Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tai lieu chuan Mon Tieng Viet Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.94 KB, 26 trang )

Lớp 3
Môn Tiếng việt
A. Mở đầu
Hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 3 đợc soạn theo kế hoạch dạy học quy định (mỗi tuần 8 tiết,
cả năm 280 tiết - 35 tuần học), dựa theo SGK Tiếng Việt 3 (tập một, tập hai) đang đợc sử dụng trong các trờng tiểu học trên toàn
quốc. Nội dung Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng đối với từng bài học (tiết dạy) đợc hiểu là Chuẩn (cơ bản, tối thiểu) đòi hỏi tất
cả HS phải đạt đợc. Nội dung Ghi chú xác định : HS khá, giỏi có thể đạt đợc ở mức độ cao hơn, theo năng lực của từng cá nhân ; HS
yếu cần đợc hỗ trợ để đạt đợc Chuẩn quy định.
Để tiện theo dõi và sử dụng, bảng Hớng dẫn cụ thể (mục B) trình bày nội dung đầy đủ ở Tuần 1, sau đó không nhắc lại các
yêu cầu giống nhau ở một số loại bài học, nh : Đọc rành mạch, trôi chảy,... (Tập đọc) ; không mắc quá 5 lỗi trong bài (Chính tả),
viết chữ rõ ràng, tơng đối đều nét và thẳng hàng (Tập viết). Riêng về tốc độ đọc (đọc thông), tốc độ viết (viết chính tả), căn cứ các
văn bản hớng dẫn chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, việc chia mức độ cần đạt theo từng giai đoạn (gắn với 4 lần kiểm tra
định kì môn Tiếng Việt) quy định nh sau :
Giai đoạn
Tốc độ cần đạt
Giữa học kì I Cuối học kì I Giữa học kì II Cuối học kì II
(Cuối năm học)
Đọc
Khoảng 55 tiếng/phút Khoảng 60 tiếng/phút Khoảng 65 tiếng/phút Khoảng 70 tiếng/phút
Viết
Khoảng 55 chữ/15phút Khoảng 60 chữ/15phút Khoảng 65 chữ/15phút Khoảng 70 chữ/15phút
Tuỳ điều kiện dạy học cụ thể, trong từng giai đoạn, HS có thể đạt tốc độ quy định ở bảng trên ở những thời điểm khác nhau.
Do vậy, để tạo điều kiện cho GV vận dụng linh hoạt, nội dung hớng dẫn không xác định tốc độ cần đạt sau từng bài học mà chỉ ghi
ở tuần ôn tập sau mỗi giai đoạn nhằm phục vụ cho việc kiểm tra, đánh giá định kì trong năm học theo hớng dẫn riêng của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
1
B. Hớng dẫn cụ thể
Tuần Bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
1
- Tập đọc Kể
chuyện (TĐ-KC / 2


tiết):
Cậu bé thông minh
- TĐ : Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy
và giữa các cụm từ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời các nhân
vật.
Hiểu nội dung (ND) bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. (Trả
lời đợc các câu hỏi (CH) trong SGK).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
đọc truyện theo vai.
- KC: Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. - HS khá, giỏi bớc đầu biết
phối hợp lời kể với điệu bộ,
nét mặt.
- Chính tả (CT) Nhìn
- viết (tập chép) :
Cậu bé thông minh
- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng bài tập (BT) (2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn; điền
đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống bảng (BT3).
- TĐ:
Hai bàn tay em
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ và giữa các
dòng thơ.
- Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu. (Trả lời đợc các
CH trong SGK; thuộc 2, 3 khổ thơ trong bài).
- HS khá, giỏi thuộc cả bài
thơ.

- Luyện từ và câu
(LT&C):

Ôn về từ chỉ sự vật.
So sánh
- Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật (BT1).
- Tìm đợc những sự vật đợc so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ (BT2).
- Nêu đợc hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó
(BT3).
- Tập viết (TV):
Ôn chữ hoa A
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A
Dính (1 dòng) và câu ứng dụng Anh emđỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét và thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.
- HS khá, giỏi nêu đợc ý
nghĩa của câu tục ngữ theo
gợi ý của GV; viết đúng và
đủ các dòng (TV ở lớp) trên
trang vở Tập viết 3.
- CT Nghe-viết:
Chơi chuyền
- Nghe -viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/ oao (BT2). Làm đúng BT(3) a / b,
hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
2
- Tập làm văn
(TLV): Nói về Đội
TNTP. Điền vào giấy
tờ in sẵn
- Trình bày đợc một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1).
- Điền đúng ND vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).
2 - TĐ-KC:

Ai có lỗi ?
- TĐ: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ;
bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời các nhân vật.
Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận
lỗi khi trót c xử không tốt với bạn. (Trả lời đợc các CH trong SGK).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
đọc truyện theo vai.
- KC: Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - HS khá, giỏi kể lại đợc từng
đoạn câu chuyện bằng lời của
mình.
- CT Nghe-viết: Ai
có lỗi?
- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm và viết đợc từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2); làm đúng
BT(3) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TĐ:
Cô giáo tí hon
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình
cảm yêu quý cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo. (Trả lời đợc các CH trong
SGK).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
đọc 1 đoạn trong bài với
giọng có biểu cảm.
- LT&C:
Từ ngữ về thiếu nhi.
Ôn tập câu Ai là gì ?
- Tìm đợc một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1.
- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Là gì ? (BT2).
Đặt đợc câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3).

- HS khá, giỏi tìm đợc nhiều
từ ngữ theo yêu cầu của BT1.
- TV:
Ôn chữ hoa Ă Â
- Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1
dòng) và câu ứng dụng Ăn quảmà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- HS khá, giỏi nêu đợc ý
nghĩa của câu tục ngữ; viết
đúng và đủ các dòng (TV ở
lớp) trên trang vở Tập viết 3.
- CT Nghe-viết:
Cô giáo tí hon
- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
3
- TLV:
Viết đơn
- Bớc đầu viết đợc một lá đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo
mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK, tr. 9).
* GV yêu cầu tất cả HS đọc
kĩ bài Đơn xin vào Đội trớc
khi học bài TLV.
- HS yếu biết điền nội dung
vào mẫu đơn do GV chuẩn
bị.
3 - TĐ-KC:
Chiếc áo len
- TĐ: Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bớc đầu
biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.
Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu lẫn nhau. (Trả lời

đợc các CH 1, 2, 3, 4).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả,
gợi cảm; đọc rõ lời nhân vật
trong bài; trả lời đợc CH5.
- KC: Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa vào các gợi ý. - HS khá, giỏi kể lại đợc từng
đoạn câu chuyện theo lời của
Lan.
- CT Nghe-viết:
Chiếc áo len
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn. Điền đúng 9
chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT 3).
- TĐ:
Quạt cho bà ngủ
- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ
- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
(Trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc cả bài thơ).
- HS khá, giỏi đọc thuộc đợc
toàn bài với giọng có biểu
cảm.
- LT&C:
So sánh. Dấu chấm.
- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1).
- Nhận biết đợc các từ chỉ sự so sánh (BT 2).
- Đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu
câu (BT3).
- TV:
Ôn chữ hoa B

- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ (1
dòng) và câu ứng dụng Bầu ơichung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- HS khá, giỏi nêu đợc ý
nghĩa của câu tục ngữ theo
gợi ý của GV; viết đúng và
đủ các dòng (TV ở lớp) trên
trang vở Tập viết 3.
- CT Tập chép:
Chị em
- Chép và trình bày đúng bài CT.
- Làm đúng BT về các từ chứa tiếng có vần ăc/ oăc (BT2); BT(3) a / b, hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
4
- TLV:
Kể về gia đình. Điền
vào giấy tờ in sẵn
- Kể đợc một cách đơn giản về gia đình với một ngời bạn mới quen theo gợi
ý (BT 1);
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu (BT 2).
4 - TĐ-KC:
Ngời mẹ
- TĐ: Bớc đầu biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với giọng các nhân
vật.
Hiểu ND: Ngời mẹ rất yêu con. Vì con, ngời mẹ có thể làm tất cả. (Trả lời
đợc các CH trong SGK).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
đọc truyện theo vai.
- KC: Bớc đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách
phân vai.
- HS khá, giỏi biết dựng lại

toàn bộ câu chuyện theo cách
phân vai.
- CT Nghe-viết: Ng-
ời mẹ
- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV
soạn.
- TĐ:
Ông ngoại
- Biết đọc đúng các kiểu câu; bớc đầu phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời
nhân vật.
- Hiểu ND: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - ng-
ời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa trờng tiểu học. (Trả lời đợc CH 1,
2, 3).
- HS khá, giỏi bớc đầu đọc đ-
ợc 1 đoạn trong bài với giọng
có biểu cảm; trả lời đợc CH4.
- LT&C:
Từ ngữ về gia đình.
Ôn tập câu Ai là gì?
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình (BT1). Xếp đợc
các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).
- Đặt đợc câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3 / ý a, b, c).
- TV:
Ôn chữ hoa C
- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu
Long (1 dòng) và câu ứng dụng Công cha trong nguồn chảy ra (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.
- HS khá, giỏi nêu đợc ý
nghĩa của câu tục ngữ; viết

đúng và đủ các dòng (TV ở
lớp) trên trang vở Tập viết 3.
- CT Nghe-viết:
Ông ngoại
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm và viết đúng 2, 3 tiếng có vần oay (BT2); làm đúng BT (3) a / b, hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- HS khá, giỏi tìm đợc trên 3
tiếng có vần oay (BT2).
- TLV:
Nghe-kể: Dại gì mà
đổi. Điền vào giấy tờ
in sẵn
- Nghe-kể lại đợc câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1).
- Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo (BT2).
- HS khá, giỏi hiểu đợc tính
khôi hài của truyện (BT1).
5
5 - TĐ-KC:
Ngời lính dũng cảm
- TĐ: Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời các nhân vật.
Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; ngời dám nhận
lỗi và sửa lỗi là ngời dũng cảm. (Trả lời đợc CH trong SGK).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
đọc truyện theo vai.
- KC: Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. - HS khá, giỏi kể lại đợc toàn
bộ câu chuyện.
- CT Nghe-viết: Ng-
ời lính dũng cảm
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn. Biết điền đúng
9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
- TĐ:
Cuộc họp của chữ
viết
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bớc đầu
biết đọc phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung. (Trả
lời đợc các CH trong SGK).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
đọc truyện theo vai.
- LT&C:
So sánh
- Nắm đợc một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1). Nêu đợc các từ
so sánh trong các khổ thơ ở BT1.
- Biết thêm từ so sánh vào những câu cha có từ so sánh (BT3, BT4).
- HS khá, giỏi tìm đợc 3 từ
so sánh (BT 4).
- TV:
Ôn chữ hoa C (tiếp
theo)
- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A (1 dòng); viết đúng tên riêng Chu
Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng Chim khôn dễ nghe (1 lần) bằng chữ
cỡ nhỏ.
- HS khá, giỏi nêu đợc ý
nghĩa của câu tục ngữ; viết
đúng và đủ các dòng (TV ở
lớp) trên trang vở Tập viết 3.
- CT Tập chép:
Mùa thu của em

- Chép và trình bày đúng bài CT.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần oam (BT2); làm đúng BT(3) a / b, hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TLV:
Tập tổ chức cuộc
họp
- Bớc đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi
ý cho trớc (SGK).
- HS khá, giỏi biết tổ chức
cuộc họp theo đúng trình tự.
6 - TĐ-KC:
Bài tập làm văn
- TĐ: Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật tôi và lời ngời mẹ.
Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố
làm cho đợc điều muốn nói. (Trả lời đợc các CH trong SGK).

- KC: Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại đợc một đoạn
của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
- HS khá, giỏi biết kể lại một
đoạn câu chuyện bằng lời của
mình.
6
- CT Nghe-viết:
Bài tập làm văn
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo, oeo (BT2); làm đúng BT(3) a / b, hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TĐ:
Nhớ lại buổi đầu đi
học

- Bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học. (Trả lời đợc các CH 1, 2, 3).
- HS khá, giỏi thuộc một
đoạn văn em thích.
- LT&C:
Từ ngữ về trờng học.
Dấu phẩy
- Tìm đợc một số từ ngữ về trờng học qua BT giải ô chữ (BT1).
- Biết điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2).
- TV:
Ôn chữ hoa D Đ
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Kim
Đồng (1dòng) và câu ứng dụng Dao có mài mới khôn (1 lần) bằng chữ
cỡ nhỏ.
- HS khá, giỏi nêu đợc ý
nghĩa của câu tục ngữ; viết
đúng và đủ các dòng (TV ở
lớp) trên trang vở Tập viết 3.
- CT Nghe-viết:
Nhớ lại buổi đầu đi
học
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT1); làm đúng BT (3) a / b, hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TLV:
Kể lại buổi đầu em
đi học
- Bớc đầu kể lại đợc một vài ý nói về buổi đầu đi học
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).

- HS khá, giỏi viết đợc đoạn
văn khoảng 7 câu có nội
dung chân thực.
7 - TĐ-KC:
Trận bóng dới lòng
đờng
- TĐ: Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời các nhân vật.
Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Không đợc chơi bóng dới lòng đờng vì dễ
gây tai nạn. Phải tôn trọng Luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung
của cộng đồng. (Trả lời đợc các CH trong SGK).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
thay đổi giọng đọc cho phù
hợp với ND từng đoạn.
- KC: Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi kể lại đợc một
đoạn câu chuyện theo lời của
một nhân vật.
- CT Tập chép:
Trận bóng dới lòng
đờng
- Chép và trình bày đúng bài CT.
- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn. Điền đúng 11
chữ và tên của 11 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT3).
7
- TĐ:
Bận
- Bớc đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi.
- Hiểu ND: Mọi ngời, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những công
việc có ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời. (Trả lời đợc CH 1, 2, 3;
thuộc đợc một số câu thơ trong bài).
- HS khá, giỏi bớc đầu thuộc

cả bài thơ.
- LT&C:
Ôn về từ chỉ hoạt
động, trạng thái. So
sánh.
- Biết thêm đợc một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con ngời (BT1).
- Tìm đợc các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trận bóng
dới lòng đờng (BT2).
- HS khá, giỏi làm đợc BT3.
- TV:
Ôn chữ hoa E Ê
- Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng Ê - đê (1
dòng) và viết câu ứng dụng Em thuận anh hoà có phúc (1 lần).
- HS khá, giỏi nêu đợc lời
khuyên qua câu tục ngữ; viết
đúng và đủ các dòng (TV ở
lớp) trên trang vở Tập viết 3.
- CT Nghe-viết:
Bận
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần en/oen (BT1); làm đúng BT(3) a / b (chọn
4 trong số 6 tiếng), hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TLV:
Nghe-kể: Không nỡ
nhìn. Tập tổ chức
cuộc họp
- Nghe-kể lại đợc câu chuyện Không nỡ nhìn (BT1).
- Bớc đầu biết cùng các bạn tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên
quan tới trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do
GV gợi ý (BT2).

- HS khá, giỏi hiểu đợc tính
khôi hài của câu chuyện; biết
tổ chức cuộc họp theo đúng
trình tự.
8 - TĐ-KC:
Các em nhỏ và cụ
già
- TĐ: Bớc đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với
lời nhân vật.
Hiểu ý nghĩa: Mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (Trả
lời đợc các CH 1, 2, 3, 4).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
đọc truyện theo vai; trả lời đ-
ợc CH5.
- KC: Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi kể đợc từng
đoạn hoặc cả câu chuyện
theo lời một bạn nhỏ.
- CT Nghe-viết:
Các em nhỏ và cụ
già
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TĐ:
Tiếng ru
- Bớc đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp thơ hợp lí.
- Hiểu ý nghĩa: Con ngời sống giữa cộng đồng phải yêu thơng anh em, bạn
bè, đồng chí. (Trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài).
- HS khá, giỏi thuộc cả bài
thơ.
8

- LT&C:
Từ ngữ về cộng đồng.
Ôn tập câu Ai làm
gì?
- Hiểu và phân loại đợc một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì) ? Làm gì ?
(BT3).
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT 4).
- HS khá, giỏi làm đợc BT 2.
- TV:
Ôn chữ hoa G
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò
Công (1 dòng) và câu ứng dụng Khôn ngoan chớ hoài đá nhau (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.
- HS khá, giỏi nêu đợc lời
khuyên từ câu tục ngữ; viết
đúng và đủ các dòng (TV ở
lớp) trên trang vở Tập viết 3.
- CT Nhớ-viết:
Tiếng ru
- Nhớ -viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TLV:
Kể về ngời hàng xóm
- Biết kể về một ngời hàng xóm theo CH gợi ý (BT1).
- Viết lại điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2).
- HS khá, giỏi viết đợc đoạn
trên 7 câu.
9 Ôn tập giữa HKI
- Tiết 1

- Ôn tập (ÔT): Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc
khoảng 55 tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài.
Tìm đúng những sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2);
chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh
(BT3).
- HS khá, giỏi đọc tơng đối lu
loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc
độ đọc trên 55 tiếng/phút).
Tiết 2
- ÔT: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
Đặt đợc câu hỏi cho từng bộ phận câu kiểu Ai là gì ? (BT2).
Kể lại đợc một đoạn câu chuyện đã học (BT3).
- HS khá, giỏi kể đợc câu
chuyện đã học (BT3).
Tiết 3
- ÔT: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
Đặt đợc 1 câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2).
Hoàn thành đợc lá đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phờng
(xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3).
- HS khá, giỏi đặt đợc 3 câu
theo mẫu Ai là gì ? (BT2).
Tiết 4
- ÔT: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
Đặt đợc câu hỏi cho từng bộ phận câu kiểu Ai làm gì ? (BT2).
Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (BT3); tốc độ
viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- HS khá, giỏi viết đúng, tơng
đối đẹp bài CT (tốc độ trên
55 chữ/15phút).
Tiết 5

- ÔT: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
Lựa chọn đợc từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật (BT2).
Đặt đợc 1 câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT3).
- HS khá, giỏi đặt đợc 3 câu
theo mẫu Ai làm gì ? (BT3).
9
Tiết 6
- ÔT: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
Chọn đợc từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2);
đặt đúng dấu phẩy vào chỗ phù hợp trong câu (BT3).
Tiết 7
(Kiểm tra)
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu
ở Tiết 1, Ôn tập).
Tiết 8
(Kiểm tra)
- Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI:
+ Nghe- viết đúng bài CT; trình bày sach sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc
văn xuôi); tốc độ viết khoảng 55 chữ/ 15phút, không mắc quá 5 lỗi trong
bài.
+ Viết đợc đoạn văn kể ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học.
10 - TĐ-KC:
Giọng quê hơng
- TĐ: Giọng đọc bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm, thái độ của từng nhân vật
qua lời đối thoại trong câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa: Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu
chuyện với quê hơng, với ngời thân qua giọng nói quê hơng thân quen. (Trả
lời đợc các CH 1, 2, 3, 4).
- HS khá, giỏi trả lời đợc CH
5.

- KC: Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. - HS khá, giỏi kể đợc cả câu
chuyện.
- CT Nghe-viết:
Quê hơng ruột thịt
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm và viết đợc tiếng có vần oai / oay (BT2); làm đợc BT(3) a / b, hoặc BT
CT phơng ngữ do GV soạn.
- HS khá, giỏi tìm đợc 3 từ
chứa tiếng có vần oai, 3 từ
chứa tiếng có vần oay.
- TĐ:
Th gửi bà
- Bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm thân mật qua giọng đọc, thích hợp với từng
kiểu câu.
- Nắm đợc những thông tin chính của bức th thăm hỏi. Hiểu ý nghĩa : Tình
cảm gắn bó với quê hơng và tấm lòng yêu quý bà của ngời cháu. (Trả lời đ-
ợc các CH trong SGK).
- HS khá, giỏi nhận xét đợc
về cách viết một bức th.
- LT&C:
So sánh. Dấu chấm
- Biết thêm đợc phép so sánh: âm thanh với âm thanh (BT1, BT2).
- Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn (BT3).
- HS khá, giỏi tìm thêm đợc 1
ví dụ có so sánh về âm thanh.
- TV:
Ôn chữ hoa G (tiếp
theo)
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng Gi), Ô, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Ông
Gióng (1 dòng) và câu ứng dụng Gió đa Thọ Xơng (1 lần) bằng chữ cỡ

nhỏ.
- HS khá, giỏi hiểu đợc ý
nghĩa của câu ca dao; viết
đúng và đủ các dòng (TV ở
lớp) trên trang vở Tập viết 3.
- CT Nghe-viết:
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
10
Quê hơng - Làm đúng BT điền tiếng có vần et / oet (BT2); làm đúng BT(3) a / b, hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TLV:
Tập viết th và phong
bì th
- Biết viết một bức th ngắn (khoảng 4 dòng) để thăm hỏi, báo tin cho ngời
thân dựa theo mẫu (SGK); biết cách ghi phong bì th.
- HS khá, giỏi viết đợc bức
th có nội dung khoảng 7
dòng.
11 - TĐ-KC:
Đất quý, đất yêu
- TĐ: Bớc đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất. (Trả lời
đợc các CH trong SGK).
- HS khá, giỏi biết đọc truyện
với giọng kể chậm rãi, có
cảm xúc.
- KC: Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại đợc từng
đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
- HS khá, giỏi kể lại đợc toàn
bộ câu chuyện.

- CT Nghe-viết:
Tiếng hò trên sông
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong / oong (BT2); làm đúng BT(3) a / b,
hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TĐ:
Vẽ quê hơng
- Bớc đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ tình cảm vui qua giọng đọc.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể hiện tình yêu quê hơng tha
thiết của ngời bạn nhỏ. (Trả lời đợc các CH trong SGK, thuộc 2 khổ thơ
trong bài).
- HS khá, giỏi thuộc cả bài
thơ.
- LT&C:
Từ ngữ về quê hơng.
Ôn tập câu Ai làm
gì?
- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hơng (BT1); biết
dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hơng trong đoạn văn (BT2).
- Nhận biết đợc các câu theo mẫu Ai làm gì ? và tìm đợc bộ phận câu trả lời
câu hỏi Ai ? hoặc Làm gì ? (BT3).
- Đặt đợc 2 câu theo mẫu Ai làm gì ? với 2 từ ngữ cho trớc (BT4).
- HS khá, giỏi đặt đợc 4 câu
theo mẫu Ai làm gì ? với 4 từ
ngữ cho trớc (BT4).
- TV:
Ôn chữ hoa G (tiếp
theo)
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng
Ghềnh Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng Ai về Loa Thành Thục Vơng (1

lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ
các dòng (TV ở lớp) trên
trang vở Tập viết 3.
- CT Nhớ - viết: Vẽ
quê hơng
- Nhớ - viết đúng bài CT, trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TLV:
Nghe-kể: Tôi có đọc
đâu! Nói về quê h-
ơng.
- Nghe-kể lại đợc câu chuyện Tôi có đọc đâu (BT1);
- Bớc đầu biết nói về quê hơng hoặc nơi mình đang ở theo câu hỏi gợi ý
(BT2).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
dùng một số từ ngữ gợi tả,
hình ảnh so sánh để diễn đạt
(BT2).
11
12 - TĐ-KC:
Nắng phơng Nam
- TĐ: Bớc đầu diễn tả đợc giọng các nhân vật trong bài, phân biệt đợc lời
dẫn chuyện và lời các nhân vật.
Hiểu đợc tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miền
Nam - Bắc. (Trả lời đợc các CH trong SGK).
- HS khá, giỏi nêu đợc lí do
chọn 1 tên truyện nêu ở CH5.
- KC: Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt. - HS khá, giỏi kể đợc từng
đoạn của câu chuyện một

cách khá sinh động.
- CT Nghe-viết:
Chiều trên sông H-
ơng
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần oc/ooc (BT2); làm đúng BT(3) a / b, hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TĐ:
Cảnh đẹp non sông
- Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ bảy chữ trong bài.
- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nớc ta,
từ đó thêm tự hào về quê hơng đất nớc. (Trả lời đợc các CH trong SGK,
thuộc 2, 3 câu ca dao trong bài).
- HS khá, giỏi thuộc các câu
ca dao trong bài.
- LT&C:
Ôn về từ chỉ hoạt
động, trạng thái. So
sánh.
- Nhận biết đợc các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ (BT1).
- Biết thêm đợc một kiểu so sánh : so sánh hoạt động với hoạt động (BT2).
- Chọn đợc những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu (BT3).
- HS khá, giỏi thuộc đợc đoạn
thơ (văn) có hình ảnh so sánh
mà mình thích.
- TV:
Ôn chữ hoa H
- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng Hàm
Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng Hải Vân vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.

- HS khá, giỏi viết đúng và đủ
các dòng (TV ở lớp) trên
trang vở Tập viết 3.
- CT Nghe-viết:
Cảnh đẹp non sông
- Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát,
thể song thất.
- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- TLV:
Nói, viết về cảnh đẹp
đất nớc.
- Nói đợc những điều em biết về một cảnh đẹp ở nớc ta dựa vào một bức
tranh (hoặc một tấm ảnh), theo các câu hỏi gợi ý (BT1).
- Viết đợc những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
- HS khá, giỏi bớc đầu biết
dùng từ ngữ gợi tả, hình ảnh
so sánh; viết đợc đoạn văn
khoảng 8 câu.
13 - TĐ-KC:
Ngời con của Tây
Nguyên
- TĐ: Bớc đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa
đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp. (Trả lời đợc các CH
trong SGK).
12

×