Tiếng việt lần 3 năm 2006 - 2007
A. Đọc: GV chọn một đoạn khoảng 100 tiếng ( trong các bài tập đọc từ tuần 19 - tuần 26), cho học sinh
đọc khoảng 1 phút
B. Chính tả: Nhớ - viết 3 khổ thơ đầu của bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính (TV4- tập 2)
C. Luyện từ và câu:
1. Điền dấu X vào ô trống trớc câu trả lời đúng:
a. Trong câu kể Ai là gì? bộ phận vị ngữ trả lời câu hỏi:
Làm gì
Nh thế nào
Là gì ( là ai? Là con gì )
b. Câu: Đây là quê h ơng của Chủ Tịch Hồ Chí Minh là:
Câu kể Ai làm gì?
Câu kể Ai là gì?
Câu kể Ai thế nào?
2. Chọn nghĩa thích hợp với mỗi câu tục ngữ sau:
Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
Trông mặt mà bắt hình dong
Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.
Hình thức thờng thống nhất với nội dung
Cái nết đánh chết cái đẹp
IV. Tập làm văn
Tả một cây có bóng mát (cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.
Tiếng Việt lần 3 - năm 2007 - 2008
Câu 1: Đọc thành tiếng: Tuần 19 đến tuần 25
Câu 2: Đọc hiểu: Đọc thầm bài Chiếc lá trang 98- TV 4 tập 2 và trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 trang 99.
Câu 3: Chính tả: Nhớ viết 3 khổ thơ dầu của bài: Đoàn thuyền đánh cá
Câu 4: Luyện từ - câu: Điền vào chỗ tróng từ làm chủ ngữ để hoàn thành các câu kể Ai là gì?
.là ngời con gái đất đỏ anh hùng.
. là vị anh hùng áo vải.
là ngọn đuốc sống của dân tộc ta.
Câu 5: Tập làm văn: Cho hai đề bài sau:
Tả một đồ vật em thích.
- Tả một cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả.
Em hãy chọn một đề bài và:
A, Viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp.
B, Viết một đoạn văn tả một bộ phân của đồ vật hoặc của cây.
tiếng Việt lần 3 năm học 08 - 09
A. kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng
II. Đọc hiểu. Đọc thầm bài văn sau rồi trả lời câu hỏi:
Cô bé, ông lão và chiếc áo ma
Cơn ma bất chợt đổ xuống đúng lúc. Hoa vội vàng, luống cuống, lo âu khi sực nhớ ra mình không mang áo
ma. Một ý nghĩ loé lên trong đầu Hoa: Hay mình tắm ma nhỉ? Nhng nhỡ cảm thì sao? Rồi ý nghĩ ấy vụt tắt.
1
Cô bé lại phân vân: Chắc chẳng sao đâu, về nhà mình lau khô đầu là đợcchws cứ đợi ma tạnh thì đến tối
mất. Hoa liền cho cặp sách vào túi ni lông rồi lên xe phóg thẳng về nhà. Trời ma to và lạnh quá.
Về đến nhà thì cả ngời Hoa ớt sũng. Cô bé thấy trớc cổng nhà có một ông lão đang trú ma. Ông lão nói: Cho
bác đứng nhờ đây một tí nhé. Hoa ói: Vâng! Rồi vào nhà đóng cửa lại ...
Phơng Thuý
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Tan học, thấy trời ma . Hoa đã làm gì?
a. Chờ cho ma tạnh mới về.
b. đạp xe đi tăm ma.
c. Phân vân rồi đạp xe về nhà không cần áo ma.
Câu 2: Về đến nhà, Hoa nh thế nào?
a. Bị ớt b. Bị ớt sũng cả ngời c. Mệt lả
B. Kiểm tra viết:
Câu 1: Chính tả (Nghe Viết): Sầu riêng (trang 34)
Từ đầu đến "...khu vờn."
Câu 2: Câu Hoa vội vàng, luống cuống, lo âu khi sực nhớ ra mình không mang áo ma . thuộc kiểu câu gì?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
Câu 3: Gạch một gạch dới bộ phận chủ ngữ và hai gạch dới bộ phận vị ngữ của câu sau:
Ông lão nhìn Hoa trìu mến và cảm ơn rối rít.
Câu 4: Em hãy tả một cây có bóng mát mà em yêu thích.
KIM TRA NH K ln 3 Nm hc : 2007-2008
MễN : TING VIT - LP 4
THI GIAN LM BI : 30 PHT
I. c thm v lm bi tp :
c bi vn sau : Cễ Bẫ, ễNG LO V CHIC O MA
Cn ma bt cht xung ỳng lỳc. Hoa vi vng, lung cung, lo õu khi sc nh ra mỡnh khụng
mang ỏo ma. Mt ý ngh lúe lờn trong u Hoa : Hay mỡnh tm ma nh ? Nhng nh cm thỡ sao ? Ri ý
ngh liu lnh y vt tt.
Cụ bộ li phõn võn: Chc chng sao õu, v nh mỡnh lau khụ u l c ch c i ma tnh thỡ
n ti mt. Hoa lin cho cp sỏch vo tỳi ni lụng ri lờn xe phúng thng v nh. Tri ma to v lnh quỏ.
V n nh thỡ c ngi Hoa t sng. Cụ bộ thy trc cng nh cú mt ụng lóo ang trỳ ma. ễng
lóo núi : Cho bỏc ng nh õy mt tớ nhộ. Hoa núi : Võng! Ri vo nh úng sm ca li.
Cht Hoa nh n ụng lóo ng trỳ ma trc ca nh mỡnh. Khụng suy ngh, Hoa vi vng ly chic
ỏo ma trong t, chy ra a cho ụng lóo v núi : ễng i! ễng mc ỏo ma v nh i ko mun. ễng lóo
nhỡn Hoa trỡu mn v cm n ri rớt. Hoa bng thy vui vui vỡ mỡnh ó lm c mt vic tt . . .
Phng Thỳy
Da vo ni dung bi c,khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng :
Cõu 1 : Tan hc, thy tri ma, Hoa ó lm gỡ ?
a. Ch cho ma tnh ri mi v.
b. p xe i tm ma.
c. Phõn võn ri p xe v nh khụng cn ỏo ma.
Cõu 2 : V n nh, Hoa nh th no ?
a. B t b. B t sng c ngi c. Mt l
Cõu 3 : Vỡ sao Hoa vi ly ỏo ma cho ễng lóo mn ?
a. Nh cú ỏo ma khụng dựng n trong t.
b. S ụng lóo ng lõu trc ca nh mỡnh.
c. S ụng lóo b t v lnh.
Cõu 4 : Cõu : Hoa vi vng, lung cung, lo õu khi sc nh ra mỡnh khụng mang ỏo ma. Thuc kiu cõu gỡ
?
a. Ai l gỡ ? b. Ai lm gỡ ? c. Ai th no ?
2
Cõu 5 : Gch mt gch di b phn ch ng v hai gch di b phn v ng ca cõu sau :
ễng lóo nhỡn Hoa trỡu mn v cm n ri rớt.
B. KIM TRA VIT
1/ Chớnh t : ( 5 im ) 15 n 20 phỳt
MA MA XUN
Bi chớnh t - Khi 4 MA MA XUN
Ma mựa xuõn xụn xao phi phi. Nhng ht ma bộ nh, mm mi, ri m nh nhy nhút. Ht n tip
ht kia u xung lỏ cõy i cũng mc l xung mt ao. Mựa ụng xỏm xn v khụ hộo ó qua. Mt t ó kit
sc bng thc dy, õu ym ún ly nhng ht ma m ỏp, trong lnh. t tr li du mm, li cn mn tip
nha cho cõy c. Ma mựa xuõn ó mang li cho chỳng cỏi sc sng y, trn trờn nhng nhỏnh lỏ, mm
non. V cõy tr ngha cho ma bng c mựa hoa thm, trỏi ngt.
NGUYN TH NH TRANG
2/ Tp lm vn : 30 phỳt
T mt cõy hoa hng
đề kiểm tra định ki đọc GIữA hkiI
Môn tiếng việt- lớp 4
(Thời gian 35 phút)
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) kiểm tra trong các tiết ôn tập
I. Đọc hiểu (5 điểm)
A. Đọc thầm bài:
Con sẻ
Tôi đi dọc lối vào vờn. Con chó chạy trớc tôi. Chợt nó dừng chân và bắt đầu bò, tuồng nh đánh hơi
thấy vật gì. Tôi nhìn dọc lối đi và thấy một con sẻ non mép vàng óng, trên đầu có một nhúm lông tơ. Nó rơi từ
trên tổ xuống.
Con chó chậm rãi lại gần. Bỗng từ trên cây cao gần đó, một con sẻ già có bộ ức đen nhánh lao xuống
nh hòn đá rơi trớc mõm con chó. Lông sẻ già dựng ngơc, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết. Nó nhảy hai
ba bớc về phía cái mõm há rộng đầy răng của con chó.
Sẻ già lao đén cứu con, lấy thân mình phủ kín con. Giọng nó yếu ớt nhng hung giữ và khàn đặc . Trớc
mắt nó, con chó nh một con quỷ khổng lồ. Nó sẽ hi sinh. Nhng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuống đất.
Con chó của tôi dừng lại và lùi...Dờng nh nó hiểu rằng trớc mặt nó có một sức mạnh . Tôi vội lên tiếng
gọi con chó đang bối rối ấy tránh ra xa, lòng đầy thán phục.
Vâng lòng tôi đầy thán phục, xin bạn đừng cời. Tôi kính cẩn nghiêng mình trớc con chim sẻ bé bỏng
dũng cảm kia, trớc tình yêu của nó.
B. Dựa vào nội dung bài đọc khoanh trớc chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1. Trên đờng đi con chó thấy gì?
A. Một con sẻ non rơi từ trên tổ xuống
B. Con sẻ mẹ
C. Cả hai mẹ con nhà sẻ
2. Con chó định làm gì khi thấy sẻ non?
A. Định ăn thịt sẻ non
B. Định tiến lại gần doạ sẻ non
C. Định vồ sẻ non
3. Sẻ mẹ làm gì khi thấy con chó đến gần sẻ non:
A. Dựng ngợc lông, kêu rít lên tuyệt vọng, thảm thiết
B. Dũng cảm lao xuống trớc mõm con chó, lấy thân mình phủ kín sẻ non, sẵn sàng hi sinh để cứu con
C. Sợ hãi bay đi
4. Lí do khiến tác giả khâm phục con sẻ già nhỏ bé là:
A. Vì thấy sẻ già thơng con
B. Vì thấy sẻ già dũng cảm chống lại con chó
C. Vì thấy sẻ già thơng con và quên mình cứu con.
5. Trong câu chuyện này có những loại câu nào em đã học?
3
A. Chỉ có câu kể, câu khiến.
B. Chỉ có câu kể
C. Có cả câu hỏi, câu kể, câu khiến
6. Trong câu chuyện này có những kiểu câu kể nào
A. Ai làm gì?
B. Ai làm gì? Ai thế nào?
C. Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
7. Vị ngữ trong câu Sẻ già lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ non. là:
A. lấy thân mình phủ kín sẻ non
B. lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ non
C. phủ kín sẻ non
8. Câu Nhng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuông đất.
sức mạnh vô hình ở đây là sức mạnh:
A. Con sẻ mẹ nghĩ mình sẽ chiến thắng con chó
B. Sức mạnh của tình mẹ con, tình cảm tự nhên, bản năng của sẻ mẹ
C. Sức mạnh từ trên cao rơi xuống
Chính tả ( nghe viết) : 5 điểm
Bài viết: Hoa học trò ( Tiếng Việt 4- Tập 2 trang 43)
Viết đoạn : Nh ng hoa càng đỏ.... cũng vô tâm quyên mất màu lá phợng
II. Tập làm văn : 5điểm
Tả một cây bóng mát hoặc một cây hoa mà em thích , và
Em hãy: a. Viết lời mở theo kiểu gián tiếp.
b. Viết một đoạn văn ở phần thân bài tả bộ phận của cây đó
Đáp án đề kiểm tra định ki đọc giữa hkiI
Môn tiếng việt- lớp 4
(Thời gian 35 phút)
Câu 1: A 0,5 điểm
Câu 2: A 0,5 điểm
Câu 3: B 0,5 điểm
Câu 4: C 0,5 điểm
Câu 5: B 1điểm
Câu 6: B 1 điểm
Câu 7: B 0,5 điểm
Câu 8:B 0,5 điểm
Đề kiểm tra khảo sát tháng 1+2
Năm học 200 200
Môn tiếng việt ( Thời gian làm bài : 35 phút)
Câu1 . Trong bài tập đọc " Con sẻ " ( Tiếng Việt 4 - Tập 2 ) . Theo em chó định làm gì sẻ ?
A . Định vồ sẻ non . B . Định tiến lại gần doạ sẻ non .
C . Định ăn thịt sẻ non .
Câu 2 . Trong các từ dới đây những từ nào viết sai chính tả .
A . Trắng soá B . Sới cơm C . Say rợu
D . Mua xắm E . Xặc mùi G . Xua đuổi
Câu 3 . Trong các từ sau , từ viết sai chính tả là ?.
A . Không dan B . Dãi dầu C .Rỗi dái
Câu 4 . Thành ngữ , tục ngữ nào viết sai ?
4
A . Thuốc đắng dã tật , sự thật mất lòng .
B . Trâu buộc ghét trâu ăn .
C . Chuộc chạy cùng sào .
Câu 5. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
A . Thức khuya dậy sớm . B . Vào sinh ra tử .
C . Lấp biển vá trời.
Câu 6 . Trong câu văn : " Trên nền cát nơi cô Mai tì xuống đón đờng bay của giặc, mọc lên những bông hoa
tím " . Chủ ngữ là ?
A . Trên nền cát .
B . Nơi ngực cô Mai tì xuống đón đờng bay của giặc .
C . Những bông hoa tím .
Câu 7 . Những thành ngữ , tục ngữ nói về tài năng của con ngời :
A . Học một biết mời . B . Khoẻ nh hùm .
C . Đẹp nh tiên . D . Nói ngọt lọt đến xơng .
Câu 8: Vị ngữ trong câu: Tôi kính cẩn nghiêng mình trớc con sẻ bé bỏng kia là:
A . con sẻ bé bỏng kia
B . trớc con sẻ bé bỏng kia
C . nghiêng mình trớc con sẻ bé bỏng kia
D . kính cẩn nghiêng mình trớc con sẻ bé bỏng kia
Câu9 . Viết hai thành ngữ hoặc tục ngữ thuộc chủ đề Cái đẹp
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 10 :Viết một đoạn văn ( từ 7 10 câu ) tả một loài hoa mà em yêu thích
Đáp án đề kiểm tra định ki đọc cuối hkiI
Môn tiếng việt- lớp 4
(Thời gian 35 phút)
Câu 1: B 0,5 điểm
Câu 2: C 0,5 điểm
Câu 3: A 0,5 điểm
Câu 4: C 1 điểm
Câu 5: A Cành mai rung rinh cời vơi gió xuân 1 điểm
Câu 6: C 0,5 điểm
Câu 7: B 0,5 điểm
Câu 8:B 0,5 điểm
5