Tải bản đầy đủ (.doc) (266 trang)

Sinh học 7 cả năm 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.18 KB, 266 trang )

Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

Tuần 1
Tiết1: Thế giới động vật đa dạng và phong phú
Ngày soạn: 03/ 09/2009
Ngày dạy: / /2009
I) Mục tiêu
ã HS hiểu đợc thế giới động vật đa dạng và phong phú. HS thấy đợc nớc ta đợc
thiên u đÃi nên có 1 thế giới ĐV đa dạng và phong phú nh thế nào.
ã Rèn kĩ năng nhận biết các ĐV qua hình vẽ và liên hệ vứi thực tế .
ã GD ý thức yêu thích môn học
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Tranh vẽ nh SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2) Học sinh
3) Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể

-GV yêu cầu HS nghiên -Cá nhân đọc thông tin 1) Sự đa dạng loài và sự phong
cứu thông tin SGK, SGK, quan sát H1.1- phú về số lợng cá thể.
quan sát H1.1- 2 SGK 2SGK. Trả lời câu hỏi
tr.5,6 trả lời câu hỏi:

yêu cầu nêu đợc:

+ Sự phong phú về loài


đợc thể hiện nh thế
nào?
+ HÃy kể tên loài ®éng - HS th¶o ln nhãm.
1

Trêng THCS HiỊn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

trong:

Đại diện nhóm trình bày

Một mẻ kéo lới ở biển.

kết quả, nhóm khác

Tát 1 ao cá

nhận xét bổ sung.

Đánh bắt ở hồ.
Chặn dòng nớc suối
ngâm?
+ Ban đêm mùa hè ở
trên


cánh

đồng



những loài động vật
nào phát ra tiếng kêu?

- Thế giới động vật rất đa dạng

- Em có nhận xét gì về

về loài và phong phú về số lợng

số lợng cá thể trong

cá thể trong loài.

bày ong, đàn bớm, đàn
kiến?
- GV yêu cầu HS tự rút
ra kết luận về sự đa
dạng của động vật.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về môi trờng sống
- GV yêu cầu HS quan - HS tự nghiên cứu hoàn 2) Sự đa dạng về môi trờng
sát H1.4, hoàn thành thành bài tập.
bài tập. Điền chú thích.
-GV


cho

HS

chữa

nhanh bài tập này.
-GV cho Hs thảo luận - Cá nhân vận dụng kiến
rồi trả lời.

thức đà có, trao đổi

+ Đặc điểm gì giúp nhóm yêu cầu nêu đợc:
chim cánh cơt thÝch + Chim c¸nh cơt cã bé
2

Trêng THCS HiỊn Ninh

sèng.


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

nghi với khí hậu giá lông dày xốp lớp mỡ dới - Động vật có ở khắp nơi do
lạnhở vùng cực?

da dày: Giữ nhiệt


chúng thích nghi với mọi môi

+ Nguyên nhân nào + Khí hậu nhiệt đới trờng sống.
khiến ĐV ở nhiệt đới nóng ẩm thực vật phong
đa dạng và phong phú phú.
hơn vùng ôn đới nam +Nớc ta ĐV phong phú
cực?

ví nằm trong vùng khí

+ ĐV nớc ta có đa dạng hậu nhiệt đới
và phong phú không,
tại sao?
IV) Kiểm tra- Đánh giá
ã GV cho HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài qua việc đọc phần ghi nhớ
SGK.
V) Dặn dò
ã Trả lời câu hỏi SGK.
ã Làm bảng 1, 2 SGK.

Tiết2:

Phân biệt động vật với thực vật.
3

Trờng THCS Hiền Ninh


Giáo án sinh học 7


Năm học : 2009 2010

Đặc điểm chung của động vật.
Ngày soạn: 03/ 09/2009
Ngày dạy: / /2009
I) Mục tiêu
ã HS phân biệt động vật với thực vật giống nhau và khác nhau nh thế nào? Nêu đợc các đặc điểm của động vậtđể nhận biết chúng trong thiên nhiên.
ã HS phân biệt đợc ĐVKXS và ĐVCXS. Vai trò của chúng trong thiên nhiên và
trong đời sống con ngời.
ã GD ý thức yêu thích môn học
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Mô hình TB thực vật và động vật
2) Học sinh: Chuẩn bị bài cũ và bài mới tốt
3) Phơng pháp: Nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động theo nhóm.
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ: ĐV đa dạng và phong phú nh thế nào.?
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật
- GV yêu cầu HS quan - Cá nhân quan sát hình 1) Đặc điểm chung của động
sát H2.1 hoàn thành vẽ đọc chú thích và ghi vật.
bảng 1 SGK tr.9

nhớ kiến thức .

-GV kẻ bảng 1 lên bảng - HS trao đổi trong
để HS chữa bài.

nhóm tìm câu trả lời.


-GV nhận xét và thông - Đại các nhóm lên bảng
báo kết quả đúng nh ghi kết quả nhóm. Các
bảng sau:
4

nhóm khác theo dâi bỉ

Trêng THCS HiỊn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010
sung.

-GV yêu cầu HS tiếp - Các nhóm dựa vào kết
tục thảo luận :

quả của bảng 1 thảo luận

+ ĐV giống TV ở điểm tìm câu trả lời yêu cầu
nào?

nêu đợc:

ĐV khác TV ở điểm
nào?
* GV yêu cầu HS làm * HS chọn 3 đặc điểm - Động vật có những đặc điểm
bài tập SGK tr.10.


cơ bản của đọng vật

phân biệt với thực vật.

- GV ghi câu trả lời lên - 1 vài HS trả lời các em + Có khả năng di chuyển.
bảng và phần bổ sung.

khác nhận xét bổ sung.

+ Có hệ thần kinh và giác quan.

-GV thông báo đáp án - HS theo dõi và tự sửa + Chủ yếu dị dỡng.
đúngcác ô 1, 3, 4.

chữa.

-GV yêu cầu HS rút ra
kết luận .
* Hoạt động 2: Sơ lợc phân chia giới động vật
- GV giới thiệu giới - HS nghe và ghi nhớ 2) Sơ lợc phân chia giới động
động vật đợc chia thành kiến thức .

vật.

20 ngành thể hiện ở hình

- Có 8 ngành động vật

2.2 SGK . Chơng trình


+ ĐV không xơng sống :7

sinh học 7 chỉ học 8

ngành.

ngành cơ bản.

+ ĐV có xơng sống: 1 ngành.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của động vật

- GV yêu cầu HS hoàn - Các nhóm trao đổi 3) Vai trò của động vật.
thành bảng 2 SGK.

hoàn thành bảng 2.

- GV kẻ sẵn bảng 2 để - Đại diên nhóm lên ghi
HS chữa bài.

kết quả và nhóm kh¸c
5

Trêng THCS HiỊn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010
bổ sung.


- GV nêu câu hỏi:

- HS hoạt động độc lập - Động vật mang lại lợi ích

+ ĐV có vai trò gì trong yêu cầu nêu đợc:

nhiều mặt cho con ngời tuy

đời sống con ngời?

nhiên một số loài có hại .

+ Có lợi nhiều mặt
+ Tác hại đối với ngời

IV) Kiểm tra- Đánh giá
ã GV dựa vào kết quả bảng trên - GV hớng dẫn HS tóm tắt lại nội chính ở các
hoạt động để tiến tới ghi nhớvà kết luận.
V) Dặn dò
ã Trả lời câu hỏi SGK.
ã Chuẩn bị dơng cơ cho bi thÝ nghiƯm sau.

6

Trêng THCS HiỊn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010


Tuần 2
thực hành - quan sát

Tiết3:

một số động vật nguyên sinh
Ngày soạn: 07/ 09/2009
Ngày dạy: / /2009
I) Mục tiêu
ã HS nhận biết đợc nơI sống cuă động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và
nuôI cấy chúng.
ã HS quan sát nhận biết trung roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thây đợc cấu
tạo và cách di chuyển của chúng.
ã Rèn kĩ năng quan sát và cách sử dụng kính hiển vi.
ã GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên:
ã Tranh vẽ trùng roi, trùng giày
ã kính hiển vi, bản kính, lamen
ã mẫu vật: váng nớc xanh , váng cống rÃnh.
2) Học sinh
ã Váng nớc xanh, váng cống rÃnh.
3) Phơng pháp: Phơng pháp thực hành
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Quan sát trùng giầy .
7


Trờng THCS Hiền Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

- GV híng dÉn HS c¸ch quan s¸t c¸c - HS làm việc theo nhóm đà phân công .
thao tác :

- C¸c nhãm tù ghi nhí c¸c thao t¸c cđa GV

+ Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nớc
ngâm rơm
+ Nhỏ lên lam kính rảI vài sợi bông
để cản tốc độc . soi dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ
+ Quan sát H3.1 SGK tr.14 nhận biết - Lần lợt các thành viên trong lấy mẫu soi díi
trïng giÇy.

kÝnh hiĨn vi.nhËn biÕt tïng giÇy

- GV kiĨm tra ngay trên kính của các - Vẽ sơ lợc hình dạng trùng giầy .
nhóm
- GV hớng dẫn cách cố định mẫu: - HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn thành
Dùng lamen đậy lên giọt nớc lấy bài tập
giấy thấm bớt nớc

- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác


- GV yêu cầu lấy 1 mẫu khác HS bổ sung.
quan sát trùng giầy di chuyển
- GV cho HS làm bài tập SGK tr.15.
Chọn câu trả lời đúng
- GV thông báo kết quả đúng để HS
tự sửa chữa nếu cần.
* Hoạt động 2: Quan sát trùng roi
- GV cho HS quan s¸t H3.2 - 3 SGK - HS tự quan sát hình SGK để nhận biết trùng
tr.15

roi.

- GV yêu cầu cách lấy mẫu và quan - Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy
sát tơng tự nh quan sát trùng giầy

mẫu để bạn quan sát.

- GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến - Các nhóm lên lấy váng xanh ở nớc ao để có
hành theo các thao tác nh hoạt động 1. trùng roi.
8

Trờng THCS Hiền Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

-GV kiĨm tra ngay trªn kÝnh hiĨn vi

cđa tõng nhãm
- GV lu ý HS sử dụng vật kính có độ
phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nừu nhóm nào cha tìm thấy trùng
roi thì GV hỏi nguyên nhân và cả lớp
góp ý .
- GV yêu cầu HS làm bài tập SGK
tr.16.
- GV thông báo đáp án đúng.

- Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và thông
tin SGK tr.16 để trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác
nhận xét bổ sung.

IV) Kiểm tra- Đánh giá
ã GV đánh giá hoạt động trong tiết thực hành của HS
V) Dặn dò
ã GV cho HS thu dọn phòng thực hành.

Tiết4: trùng roi
Ngày soạn: 07/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
ã HS mô tả đợc cấu tạo trong, ngoài của trùng roi. Nắm đợc cách dinh dỡng và
cách sinh sản của chúng.
ã Hiểu đợc cấu tạo tập đoàn trùng roi và mối quan hệ nguồn gốc giữa DV đơn bào
và ®éng vËt ®a bµo.
9


Trêng THCS HiỊn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

ã rèn kĩ năng t duy áp dụng kiến thức ở bài thực hành.
ã GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên:
ã Tranh vẽ cấu tạo trùng roi sinh sản và sự tiến hóa của chúng
ã Tranh vẽ cấu tạo tập đoàn vôn vốc
ã Tiêu bản, kính hiển vi
2) Học sinh
3) Phơng pháp: vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh
- GV yêu cầu nghiên

- Cá nhân tự đọc thông

cứu SGk vận dụng kiến

tin mục I SGK tr.17,18.

thức bài trớc. Quan sát


- Thảo luận nhóm thống

hình 4.1- 2 SGK , hoàn

nhất ý kiến hoàn thành

thành phiếu học tập

phiếu học tập.

- GV đI đến các nhóm

- Yêu cầu nêu đợc:

và giúp đỡ các nhóm

+ Cờu tạo chi tiết trùng

yếu

roi.
Cách di chuyển nhờ có
roi.
Các hình thức dinh dỡng
Kiểu sinh sản

10

Trờng THCS Hiền Ninh


1) Trïng roi xanh.

- PhiÕu häc tËp


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010
Khả năng hớng về phía
có ánh sáng.
- Đại diện các nhóm ghi

-GV kẻ phiếu học tập

kết quả trên bảng , nhóm

lên bảng chữa bài.

khác nhận xét bổ sung.

- GV chữa từng bài tập

- HS theo dõi và tự sửa

trong phiếu.

chữa.

- GV yêu cầu HS quan

sát phiếu chuẩn kiến
thức.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi xanh
- GV yêu câu HS nghiên - Cá nhân tự thu nhận
cứu SGK quan sát H4.3

kiến thức. Trao đổi

SGK tr.18, hoàn thành

nhóm hoàn thành bài tập

bài tập SGK tr.19

- Yêu cầu lựa chọn:

- GV nêu câu hỏi:

2) Tập đoàn trùng roi.

trùng roi, TB , đơn bào,

+ Tập đoàn vôn vốc dinh đa bào.
dỡng nh thế nào?

- Đại diện nhóm trình

+ Hình thức sinh sản của bày kết quả nhóm khác

- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều


tập đoàn vôn vốc.

bổ sung.

tế bào, bớc đầu có sự phân hóa

+ Tập đoàn vôn vốc cho

- 1vài HS đọc toàn bộ

chức năng.

ta suy nghĩ gì mối liên

nội dung bài tập vừa

quan giữa động vật đơn

hoàn thành.

bào và động vật đa bào?
- GV yêu cầu HS tự rút
11

Trờng THCS HiÒn Ninh


Giáo án sinh học 7


Năm học : 2009 2010

ra kết luận .
IV) Kiểm tra- Đánh giá
ã GV hớng dẫn HS tự rút ra về đặc điểm nối sống của trùng roi xanh.
V) Dặn dò
ã Học bài trả lời câu hỏi SGK
ã đọc mục em có biết.

Tuần3
Tiết5: trùng biến hình và trùng giày
Ngày soạn: 13/ 09/2007
Ngày dạy:

/

/2007

I) Mục tiêu
ã HS phân biệt đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình và trùng
giày.
ã HS hiểu đợc cách di chuyển, dinh dỡng,sinh sản của trùng biến hình và trïng
giµy.
12

Trêng THCS HiỊn Ninh


Giáo án sinh học 7


Năm học : 2009 2010

ã Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
ã GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Tranh cấu tạo trùng biến hình và trùng giày
2) Học sinh
3) Phơng pháp: nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động nhóm
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1:
* GV yêu cầu HS nghiên - HS Cá nhân tự đọc
cứu thônh tin SGK trao

SGK tr.20,21. quan sát

đổi nhóm hoàn thành

H5.1- 3 SGK tr.20,21,

phiếu học tập.

ghi nhớ kiến thức

- GV kẻ phiếu học tập

- trao đổi nhóm thống


lên bảng để HS chữa bài

nhất câu trả lời. Yêu cầu

- Yêu cầu các nhóm lên

nêu đợc:

ghi câu trả lời vào phiếu

+ Cấu tạo: Cơ thể đơn

trên bảng .

bào

-GV ghi ý kién bổ sung

+ Di chuyển:

các nhóm vào bảng.

+ Dinh dỡng:

- GV hỏi: Dựa vào đâu

+ Sinh Sản:

để lựa chọn những câu
hỏi trên ?


- Đại diện nhóm lên ghi

- GV tìm hiểu những câu câu trả lời, nhóm khác
13

Trờng THCS HiÒn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

trả lời đúng và cha đúng. theo dõi nhận xét bổ
GV thống nhất và phân

sung.

tích cho HS thấy
-GV cho HS theo dâi
phiÕu kiÕn thøc chuÈn

- HS theo dâi phiÕu

- GV gi¶I thích 1 số vấn

chuẩn tự sửa chữanếu

đề cho HS :


cần.

+ Không bào tiêu hóa ở
ĐVNS hình thành khi
lấy thức ăn vào cơ thể.
+ trùng giầy TB mới chỉ
có sự phân hóa đơn giản,
tạm gọi là rÃnh miệngvà
hầu chứ không giống
nh ở con cá con gà
+ Sinh sản hữu tính ở
trùng giầy là hình thức
tăng sức sống cho cơ thể
và rất ít khi sinh sản hữu
tính.
* GV cho HS tiếp tục
trao đổi:
+ Trình bầy quá trình

*HS thảo luận thống

tiêu hóa và bắt mồi của

nhất ý kiến tìm câu trả

trùng biến hình?

lời:

+ Không bào co bóp ở


- Yêu cầu nêu đợc:

trùng giầy khác với tùng + trùng biến hình đơn
14

Trờng THCS Hiền Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

biến hình nh thế nào?

giản

+ Số lợng nhân và vai

+ Trùng đế giầy phức

trò của nhân.

tạp .

+ Quá trình tiêu hóa ở

+ Trùng đế giầy: 1 nhân

trùng giầy và trùng biến


dinh dỡng và 1 nhân

hình khác nhau ở điểm

sinh sản.

nào?

+ Trùng đế giầy đà có
enzim để biến đổi thức
ăn.

IV) Kiểm tra- Đánh giá:
ã GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài bằng cách trả lời 3 câu hỏi SGK
V) Dặn dò
ã Học bài trả lời câu hỏi SGK.

Tiết 6: trùng kiết lị và trùng sốt rét
Ngày soạn:13/ 09/2007
Ngày dạy:

/ /2007

I) Mục tiêu
ã HS hiểu đợc trong số các loài ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong
đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.
ã HS nhận biết đợc nơI kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng
chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.
ã Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm

15

Trờng THCS Hiền Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

ã GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên:
ã Tranh cấu tạo và vòng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét.
ã Tiêu bản trùng sốt rét và trùng kiết lị
2) Học sinh
3) Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.và làm việc với
SGK.
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng rốt rét.
* GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân tự đọc thong
cứu SGK quan sát H6.1-

tin thu thập kiến thức .

4 SGK tr.23,24. Hoàn

Trao đổi nhóm thống


thành phiếu học tập .

nhất ý kiếnhoàn thành

- GV lên quan sát lớp và

phiếu học tập.

hớng dẫn các nhóm học

Yêu cầu nêu đợc:

yếu

1) trùng kiết lị và trùng sốt rét.

+ Cấu tạo:
+ Dinh dỡng:

- GV kẻ phiếu học tập

+ Trong vòng đời:

lên bảng. yêu cầu các

-Đại diện các nhóm ghi

nhóm lên ghi kết quả


kiến thức vào từng đặc

vào bảng

điểm của phiếu häc tËp
Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ

16

Trêng THCS HiỊn Ninh

- PhiÕu häc tËp


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

- GV cho HS quan sát

sung.

kiến thức chuẩn trên

-Các nhóm theo dõi

bảng.

phiếu chuẩn kiến thức và
tự sửa chữa.

- 1 vài HS ®äc néi dung

- GV cho HS lµm nhanh

phiÕu.

bµi tËp SGK tr.23 so

- yêu cầu nêu đợc :

sánh trùng kiết lị và

+ Đặc điểm giống:

trùng biêt\ns hình.

- Bảng 1 SGKtr.24

+ Đặc điểm khác:..

- GV hỏi:
+ Khả năng kết bào xác
của trùng kiết lị có tác
hại nh thế nào?
*So sánh trùng kiết lị và
trùng sốt rét.

* Cá nhân tự hoàn thành

- GV cho HS làm bảng 1 bảng 1

tr.23

- 1 vài HS chữa bài tập

- GV cho HS quan sát

HS khác nhận xét bổ

bảng 1 chuẩn kiến thức

sung.

- GV yêu cầu HS đọc lại - HS dựa vào kiến thức ở
nội bảng 1 kết hợp với

bảng 1 trả lời yêu cầu

H6.4 SGK. GV hỏi:

nêu đợc:

+ Tại sao ngời ta bị sốt

+ Do hồng cầu bị phá

rét da táI xanh?

hủy.

+ Tại sao ngời bị kiết lị


+ Thành ruột bị tổn th-

đI ngoài ra máu?

ơng.

+ Muốn phòng tránh

+ Giữ vệ sinh ăn uống
17

Trờng THCS HiÒn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

bệnh ta phảI làm gì?
- GV đề phòng HS hỏi:
Tại sao ngời bị sốt rét
khi đang sốt nóng cầom
ngời lại sốt run cầm
cập?
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nớcc ta.
- GV yêu cầu HS đọc

- Cá nhân tự đọc thông


SGk kết hợp với những

tin SGK và thông báo tin

thông tin thu thập đợc,

mục em có biết tr.24

trả lời câu hỏi:

trao đổi nhóm hoàn

2) Bệnh sốt rét ở nớc ta.

- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần

Tình trạng bệnh sốt rét ở thành câu trả lời, yêu

đợc thanh toán.

nớc ta hiện nay nh thế

cầu nêu đợc:

- Phòng bệnh: Vệ sinh môi tr-

nào ?

+ Bệnh sốt rét đợc đẩy


ờng, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi.

+ cách phòng chống

lùi nhng vẫn còn ở 1 số

bệnh sốt trong cộng

vùng núi.

đồng?

+ Diệt muỗi và vệ sinh

- Gv hỏi: Tại sao ngời

môi trờng

sống ở miền núi hay bị
sốt rét?
- GV thông báo chính
sách của nhà nớc trong
công tác phòng chống
bệnh sốt rét:
+ tuyên truyền ngủ có
màn
Dùng thuốc diệt muỗi
18

Trờng THCS Hiền Ninh



Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

nhúng màn miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho
ngời bệnh.
- GV yêu cầu Hs tự rut
ra kết luận.
IV) Kiểm tra- Đánh giá
ã GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
V) Dặn dò
ã Học bài trả lời câu hỏi 3 SGK.
ã Đọc mục em có biết.

Tuần 4
đặc điểm chung- vai trò thực tiễn

Tiết7:

của động vật nguyên sinh
Ngày soạn: 18/ 09/2007
Ngày dạy:

/

/2007


I) Mục tiêu
ã HS nêu đợc đặc điểm chung của ngàng ĐVNS. Nhận biết đợc vai trò của ĐVNS
ã rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
19

Trờng THCS Hiền Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

ã GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Tranh vẽ ĐVNS
2) Học sinh
3) Phơng pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Đặc điểm chung.
- GV yêu cầu HS quan

- Cá nhân tự nhớ lại kiến 1) Đặc điểm chung.

sát H1 số trùng đà học,

thức bài trớc và quan sát


trao đổi nhóm hoàn

hình vẽ.

thành bảng 1 .

- Trao đổi nhóm thống

- GV kẻ sẵn bảng 1 để

nhất ý kiến, hoàn thành

HS chữa bài

nội dung bảng 1 .

- GV cho các nhóm lên

- Đại diện các nhóm ghi

ghi kết quả vào bảng

kết quả vào bảng, nhóm

- GV ghi phần bổ sung

khác bổ sung

- Động vật nguyên sinh có đặc


vào bên cạnh của các

điểm:

nhóm

+ Cơ thể chỉ là 1 TB đảm nhận

- GV cho HS quan sát

- HS tự sửa chữa nếu

mọi chức năng sống.

bảng chuẩn kiến thức

thấy cần.

+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách

- GV yêu cầu tiếp tục trả - HS trao đổi nhóm

dị dỡng.

lời nhóm thực hiện 3 câu thống nhất câu trả lời,

+ Sinh sản vô tính và hữu tính.

hỏi:


yêu càu nêu đợc:

20

Trờng THCS HiÒn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

+ §éng vËt nguyªn sinh

+ Sèng tù do: …

sèng tù do có đặc điểm

+ Sống kí sinh:

gì?

+ Đặc điểm cấu tạo,

+ Động vật nguyên sinh

kích thớc sinh sản.

sống kí sinh có đặc điểm
gì?
+ Động vật nguyên sinh

có đặc điểm chung gì?
- GV yêu cầu HS rút ra

- Đại diện nhóm trình

kết luận .

bày đáp án, nhóm khác

- GV cho 1 vài HS nhắc

bổ sung.

lại kết luận.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.
- GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân đọc thông tin

2) Vai trò thực tiễn của động

cứu SGK và quan sát

trong SGK tr.26,27 ghi

vật nguyên sinh.

H7.1-2 SGK tr.27. hoàn

nhớ kiến thức.

thành bảng 2


-trao đổi nhóm thống

- GV kẻ sẵn bảng 2 để

nhất ý kiến hoàn thành

HS chữa bài

bảng 2.

- GV yêu cầu chữa bài .

- Yêu cầu nêu đợc:

GV khuyến khích các

- Đại diện nhóm lên ghi

nhóm kể đại diện khác

đáp án vào bảng2.

SGK

- Nhóm khác nhận xét

- ĐVNS có vai trò lớn:

- GV thông báo thêm 1


bổ sung.

+ trong tự nhiên:..

vài loài khác gây bệnh ở

+ Đối với con ngời:

ngời và động vật

- Có hại:
21

Trờng THCS Hiền Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

- GV cho HS quan s¸t

- HS theo dâi tù sưa lỗi

+ Gây bệnh cho động vật và

bảng kiến thức chuẩn.
IV) Kiểm tra- Đánh giá


nếu có.

cho ngời.

ã GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
ã GV hớng dẫn HS tóm tắt các đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
V) Dặn dò
ã Học bài trả lời câu hỏi SGK.
ã đọc trớc bài 8

Tiết8: thủy tức
Ngày soạn: 18/ 09/2007
Ngày dạy:

/

/2007

I) Mục tiêu
ã HS nắm đợc hình dạng ngoài và cách di chuyển thủy tức . phân biệt đợc cấu tạo
và chức năng một số tb của thành cơ thể thủy tức
ã rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiÕn thøc.
22

Trêng THCS HiÒn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010


ã GD ý thức học tập bộ môn
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên
ã Tranh vẽ cấu tạo thủy tức , thủy tức bắt mồi , thủy tức di chuyển và sinh sản
ã Mô hình thủy tức.
2) Học sinh
3) Phơng pháp : vấn đáp kết hợp quan sát tranh mô hình và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Cấu tạo và di chuyển.
- GV yêu cầu HS quan

- Cá nhân tự đọc thông

1) Cấu tạo ngoài và di chuyển

sát H8.1- 2, đọc thông

tin SGK kết hợp hình vẽ, của thủy tức.

tin SGK tr.29 trả lời câu

ghi nhớ kiến thức .

hỏi:

- Trao đổi nhóm thống


+ trình bày hình dạng

nhất đáp án, yêu cầu nêu

cấu tạo ngoài của thủy

đợc

tức?
+ Thủy tức sinh sản nh
thế nào ? Mô tả bằng lời
2 cách di chuyển?
- GV chữa bài bằng cách - Đại diện nhóm trình

- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài.

chỉ các bộ phận cơ thể

bày đáp án , nhóm khác

+ Phần dới là đế : dùng để bám.

trên tranh và mô tả cách

nhận xét bổ sung.

+ Phần trên có lỗ miƯng, xung

di chun trong ®ã nãi


quanh cã tua miƯng.
23

Trêng THCS HiÒn Ninh


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

rõ vai trò của đế bám

+ Đói xứng tỏa tròn .

- GV yêu cầu rut ra kết

+ Di chuyển kiểu sâu đo, kiểu

luận.

lộn đầu, bơi.

- GV giảng giảI về kiểu
đối xứng tỏa tròn
* Hoạt động 2: Cấu tạo trong.
- GV yêu cầu quan sát

- HS cá nhân qaun sát


2) Cấu tạo trong.

hình cắt dọc của thủy

tranh và hình ở bảng

tức, đọc thông tin bảng

SGK

1, hoàn thành bảng 1

- HS đọc thông tin về

trong vở bài tập

chức năng của từng loại

- GV ghi kết quả của

TB. Ghi nhớ kiến thức.

nhóm lên bảng.

- Thảo luận nhóm thống

- GV nêu câu hỏi: Khi

nhất câu trả lời


chọn tên loại TB ta dựa

- Đại diện các nhóm đọc - Thành cơ thể gồm 2 lớp:

vào đặc điểm nào?

kết quả theo thứ tự 1,2.3. + Lớp ngoài gồm TB gai TB

- GV thông báo đáp án

nhóm khác bổ sung.

thần kinh, TB mô bì cơ.

đúng :

- Các nhóm theo dõi và

+ Lớp trong: TB mô cơ- tiêu

- GV cần tìm hiểu số

tự sửa chữa nếu cần.

hóa.

nhóm có kết quả đúngvà

+ Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.


cha đúng.

+ Lỗ miệng thông với khoang

- GV trình bày cấu tạo

tiêu hóa ở giữa(gọi là ruột túi).

trong của thủy tức
- GV cho HS tự rút ra
kết luận.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng.
- Gv yêu cầu HS quan

- Cá nhân tự quan sát

24

Trờng THCS Hiền Ninh

3) Dinh dỡng cña thñy tøc.


Giáo án sinh học 7

Năm học : 2009 2010

sát tranh thủy tức bắt

tranh tua miệng TB gai.


mồi, kết hợp thông tin

-HS đọc thông tin SGK.

SGK tr.31 trao đổi nhóm Trao đổi nhóm thống
trả lời câu hỏi:

nhất câu trả lời

- Thủy tức bắt mồi bằng tua

+ Thủy tức đa mồi vào

- Đại diện nhóm trình

miệng, quá trình tiêu hóa thức

miệng bằng cách nào?

bày kết quả nhóm khác

ăn thực hiện ở khoang tiêu hóa

+ Nhờ loại TB nào của

nhận xét bổ sung.

nhờ dịch từ TB tuyến


cơ thể thủy tức tiêu hpá

- Sự trao đổi khí đợc thực hiện

đợc mồi?

qua thành cơ thể.

+ Thủy tức thảI bà bằng
cách nào?
- Các nhóm chữa bài,
-GV hỏi: Thủy tức dinh
dỡng bằng cách nào?
- GV cho HS tự rút ra
kết luận.
* Hoạt động 4: Sinh sản
- GV yêu cầu HS quan

- HS tự quan sát tranh

4) Sinh sản

sát tranh sinh sản của

tìm kiến thức yêu cầu

- Các hình thức sinh sản.

thủy tức trả lời câu hỏi.


+ U mọc trên cơ thể

+ Sinh sản vô tính : Bằng cách

+ Thủy tức có những

thủy tức mẹ.

mọc chồi

kiểu sinh sản nào?

+ Tuyến trứng và tuyến

+ Sinh sản hữu tính: Bằng cách

- GV gọi 1 HS miêu tả

tinh trên cơ thể mẹ

hình thành TB sinh dục đực cái.

trên tranh kiểu sinh sản

- Một số HS chữa bài,

+ TáI sinh: 1 phần cơ thể tạo

của thủy tức


HS khác nhận xét bổ

nên cơ thể mới.

+ Tại sao thủy tức là

sung

động vật đa bµo bËc
25

Trêng THCS HiỊn Ninh


×