TRƯỜNG
ðẠI HỌC
BÁCH
TP.ðIỆN
HỒ CHÍ MINH
THUỶ
NĂNG
&KHOA
THUỶ
KHOA
KỸ9.0
THUẬT
Ch.
: NhàXÂY
máyDỰNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: or
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Chương 1 : Tổng quan.
Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch
khai thác
Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng
lượng nước.
Chương 4 : ðiều tiết hồ chứa thuỷ ñiện.
Chương 5 : ðập dâng & công trình tháo lũ.
Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước.
Chương 7 : Tháp (giếng) ñiều áp.
Chương 8 : ðường ống áp lực & hiện tượng
nước va.
Chương 9 : Nhà máy Thuỷ ñiện.
Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
1
Tél. TS.
(08)Nguyễn
38 640
979
PGS.
Thống
- 098 99 66 719
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
Nhà máy trong
thân ñập
Van
thượng
lưu
Hành lang
kiểm tra
Nhà máy
PGS. TS. Nguyễn Thống
Van
hạ
lưu
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Trục nối
máy phát
& tuabin
Ch. 9.0 : Nhà máy
Máy phát
Buồng xoắn
MÁY PHÁT
KIỂU TREO
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Máy phát
trên giá
ñở
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Máy phát
Tuabin
Tuabin
Francise
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
Capsul
bao máy
phát ñiện
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cánh
tuabin
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
CÁC KÍCH THƯỚC & CAO TRÌNH
CHỦ YẾU CỦA NM
Kich thươc chiêu dài ñoạn tổ
máy (vuông góc dòng chảy ñến).
Kich thươc chiêu ngang ñoạn tổ
máy (song song dòng chảy ñến).
Các cao trình phần dươi nươc.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
Chiều dài NM:
Số lượng và kích thước tổ máy
Gian lắp máy (ñầu hồi)
Hành lang ñi lại
Các thiết bị phụ trợ (nếu có)
Chiều rộng NM:
Kích thước 1 tổ máy
Không gian vận chuyển
(máy phát, tuabin)
Hành lang ñi lại
Các thiết bị phụ trợ (nếu có)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
Chiều cao gian máy:
Kích thước tổ máy hoặc tổ hợp
cấu kiện bất lợi cần di chuyển.
Không gian vận chuyển (máy
phát, tuabin)
Cần cẩu
Các thiết bị phụ trợ (nếu có)
Cao trình ñặt tuabin (xem sau):
Mức nước hạ lưu (loại ñường
dẫn nước sau NM, lưu lượng qua
NM, mực nước thiên nhiên nơi
nước ra khỏi NM ñổ vào).
Hiện tượng khí thực
Loại tuabin
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
Tuabin gáo (Pelton):
Cao trình ñặt tuabin CAO HƠN mức
nước hạ lưu.
Tia nước tác dụng lên tuabin luôn
xảy ra trong môi trường không khí (áp
suất khí trời)
!! Chưa tận dụng hết cột nước ñịa
hình.
Cao
trình ñặt
tua bin
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
∇ tuabin = ∇ MNHL _ thiet _ ke − [H ]chan _ khong _ CP
[H ]chan _ khong _ CP ⇒
Cột nước chân không
cho phép của loại tuabin
Xét trường hợp áp suất NHỎ HƠN
áp suất khí trời pat
Áp suất (cột nước) chân không
= pat – ptuyệt ñối
PGS. TS. Nguyễn Thống
CAO TRÌNH SÀN GIAN MÁY
(ñặt máy phát ñiện, xem sau)
Cao hơn mực nước lũ thiết
kế & kiểm tra (một ñộ cao an
toàn từ 0,5
1m)
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
Cao trình
sàn gian
máy
PGS. TS. Nguyễn
PGS.
NguyễnThống
Thống
CAO TRÌNH CẦU TRỤC (xem sau)
Phụ thuộc vào phương án cẩu
(lắp ñặt, sửa chữa) các thiết bị
máy phát, tuabin
Kích thước tuabin, máy phát,
trục nối tuabin máy phát.
Loại cầu trục
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
Cao trình
cầu trục
Máy phát
KIỂM TRA ỔN ðỊNH NHÀ MÁY
(Với các tổ hợp lực theo quy
phạm)
Ổn ñịnh lật
Ổn ñịnh trượt
Ổn ñịnh ñẩy nổi
Tuabin
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà máy
Ch. 9.0 : Nhà máy
KIỂM TRA ỔN ðỊNH NHÀ MÁY
Tổ hợp mực nước (ngầm, lũ)
Các loại lực tác dụng
Trường hợp: ñang thi công,
chưa có thiết bị, thiết bị ñã lắp
ñặt,…
PGS. TS. Nguyễn Thống
KIỂM TRA ỨNG SUẤT NỀN
Nếu cần (nền KHÔNG phải
ñá)
PGS. TS. Nguyễn Thống
THUỶ
THUỶ NĂNG & THUỶ
THUỶ ðIỆ
ðIỆN
Ch. 9.0 : Nhà
Nhà máy
XEM TIẾP Ch. 9.1
PGS. TS. Nguyễn
PGS.
NguyễnThống
Thống
5