Chương 11. Thành phần tính chất
nước thải và các phương pháp xử lý
nước thải.
I. Thành phần, tính chất nước thải
Các đặc điểm của nước thải
Đặc trưng vật lý :
+ Các chất không tan D>10-4 mm (các chất vô cơ, cặn cát)
+ Các chất tan D<10-6 mm
+ Các chất dạng keo 10-4< D<10-6 mm
+ Nhiệt độ của nước thải
Ngoài ra còn có các rác nổi trên bể mặt.
Đặc điểm hóa học:
+ Các chất khoáng vô cơ : Mn, Fe, Ca
+ Các kim loại nặng
+ Các chất hữu cơ
+ pH của nước thải
Đặc điểm vi sinh vật :
+ Các loại tảo, nấm, vi khuẩn.
+ Các vi khuẩn gây bệnh tả, lỵ, thương hàn.
Các chỉ tiêu phản ánh tính chất
nước thải
Hàm lượng cặn lơ lửng (mg/l)
Hàm lượng kim loại nặng
Nhu cầu oxy sinh hóa BOD
Nhu cầu oxy hóa học COD
Các chất dinh dưỡng , các hợp chất
nito và phootspho.
Coliform, Ecoli
.v.v.
3. Xác định mức độ cần thiết để làm
sạch nước thải
Khả năng tự làm sạch của nguồn nước: mỗi nguồn
nước đều có khả năng tự làm sạch bởi các vi sinh vật,
phù du sinh vật, thủy vật, thực vật nổi
Khả năng tự làm sạch phụ thuộc:
Chế độ thủy động lực học : đặc trưng cho khả năng
pha loãng, hòa trộn nước thải vào nguồn tiếp nhận.
Gió, nhiệt độ ảnh hưởng tới quá trình hòa tan oxy vào
nước, và tốc độ các phản ứng.
Ánh sáng mặt trời, các động thực vật thủy sinh…
Đối với nước thải sinh hoạt: QCVN 14:2011/BTNMT
Đối với nước thải công nghiệp: QCVN 40:2011/BTNMT
II. Các phương pháp xử lý nước thải
Dây chuyền xử lý nước thải
1. Các phương pháp xử lý nước thải:
- Phương pháp cơ – lý học
- Phương pháp hóa học
- Phương pháp sinh học
1. Các phương pháp xử lý nước thải
a. Xử lý bằng phương pháp cơ lý học:
Sử dụng các quá trình cơ học, vật lý ví dụ: - Dùng song chắn rác (SCR), lưới chắn rác
- Bể lắng cát (v = 0,15-0,3m/s)
- Bể lắng (v<10mm/s)
- Bể lọc
- Bể nén bùn…
Song chắn rác
Bể lắng ly tâm
Bể lắng đứng
Bể lắng ngang
1. Các phương pháp xử lý nước thải
- Sử dụng nhiệt độ, các tía UV, sóng
siêu âm tiêu diệt các mầm bệnh.
- Các quá trình nghiền, khuấy trộn rác
và nước thải. Quá trình phơi, ép, tách
nước bùn cặn, đóng bánh bùn cặn
1. Các phương pháp xử lý nước thải
b. Xử lý nước thải bằng phương pháp
hóa học:
- Sử dụng phèn, PAC, polime để keo tụ,
lắng cặn bẩn trong nước thải.
- Sử dụng các hóa chất như Clo, nước
javel, ozon…để khử trùng tiêu diệt
các mầm bệnh.
- Sử dụng vôi, xút để trung hòa nước
thải
1. Các phương pháp xử lý nước thải
c. Xử lý nước thải bằng phương pháp
sinh học.
Sử dụng các quá trình sinh học nhờ các
vi sinh vật, thực vật, chuỗi thức ăn…
để xử lý các chất bẩn có trong nước.
1. Các phương pháp
xử lý nước thải
c1. Xử lý nước thải
bằng phương
pháp sinh học
trong điều kiện
tự nhiên
+ Hồ sinh học
+ Bãi lọc trồng
cây
c2. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học trong
điều kiện nhân tạo
+ Bể lọc sinh học
+ Bể Aeroten
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
a. Sơ đồ XLNT bằng phương pháp cơ học
Sân phơi
cát
Nước thải
Song chắn
rác
Bể lắng cát
Máy
nghiền rác
Bể lắng
đợt 1
Nguồn
Bể ủ bùn
Sân phơi
bùn
Làm khô
bùn bằng
pp cơ học
18
19
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
b. Sơ đồ XLNT bằng phương pháp sinh học trong đk tự nhiên
Sân phơi
cát
Nước thải
Song chắn
rác
Bể lắng cát
Cánh
đồng
tưới/lọc
Bể lắng
đợt 1
Nguồn
Chuỗi hồ
sinh học
Máy
nghiền rác
Bể mêtan
Sân phơi
bùn
Làm khô
bùn bằng
pp cơ học
19
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
20
c. Sơ đồ XLNT bằng phương pháp sinh học trong đk nhân tạo
Sân phơi
cát
Nước thải
Song chắn
rác
Bể lắng cát
Máy
nghiền rác
Cấp khí
cưỡng bức
Bể lắng
đợt 1
Bể mêtan
CN Bùn
hoạt tính
Bể nén bùn
Bể lắng
đợt 2
Cl2
Sân phơi
bùn
Làm khô
bùn bằng
pp cơ học
Bể tiếp xúc
Nguồn
20
III. CÁC CÔNG TRÌNH XLNT BẰNG PP CƠ HỌC
1. Song chắn rác
Chức năng:
Loại bỏ các vật nổi có kích thước lớn, cát, sỏi
Tránh tắc nghẽn đường ống, hỏng máy
bơm, giảm hiệu quả xử lý các công trình phía
sau
Vị trí:
Đặt trên máng dẫn nước vào NMXLNT
Phân loại:
Thủ công, cơ giới
21
22
III.CÁC CÔNG TRÌNH XLNT BẰNG PP CƠ HỌC
2. Bể lắng cát
Chức năng:
Loại bỏ cặn thô, nặng: cát, sỏi, tro tàn,…
Bảo vệ các thiết bị cơ khí dễ bị mài mòn, nghẽn các ống dẫn bùn của bể lắng
Vị trí:
Phía sau song chắn rác và trước bể lắng đợt I
Phân loại:
Bể lắng cát ngang/đứng/có sục khí
Bể lắng cát ngang
22
23
3. Bể lắng
Chức năng:
Loại bỏ phần lớn TSS trong nước thải, đóng vai trò xử lý sơ bộ trước khi xử lý sinh
học hoặc như một công trình xử lý độc lập
Vị trí:
•Bể lắng đợt I: đặt trước công trình xử lý sinh học Tách bùn sơ cấp
•Bể lắng đợt II: đặt sau công trình xử lý sinh học Tách bùn thứ cấp (bùn dư)
Phân loại:
Bể lắng đứng/ ngang/ ly tâm
23
Bể lắng đứng
Bể lắng ly tâm
Bể lắng ngang
24
25
IV. CÁC CÔNG TRÌNH XLNT BẰNG PP SINH HỌC
1. XLNT bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên
a. Hồ sinh học
Là các thuỷ vực tự nhiên/nhân tạo
trong đó diễn ra quá trình chuyển
hoá chất nhờ các vsv, các quá trình
hoa tan, pha loãng, ...
Ưu điểm:
• Chi phí thấp, vận hành đơn giản
• Có thể kết hợp nuôi cá, trồng tảo
Hiệu quả kinh tế cao
Nhược điểm:
• Yêu cầu diện tích lớn
• Nước có mùi khó chịu
NMXLNT Bình Hưng Hoà (TP HCM) – 30,000 m3/ngđ
25