Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giáo án lớp 5 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.54 KB, 14 trang )

TUN 2
Ngy son: 4.9.2009
Ngy ging: 7.9.2009
Tp c + chớnh t:
/C Thanh Hoa dy v son
Toỏn: LUYN TP
I. Yờu cu : - Bit c , vit cỏc phõn s thp phõn trờn mt on ca tia s.
- Chuyển phân số thành phân số thập phân.
HS khỏ, gii: Giải các bài toán về tìm giá trị 1 phân số của một số cho trớc.
II. C hu n b : Vở bài tập .
III. các hoạt động dạy học:
1 KTBC: Gọi hs lên bảng.
- GV nhận xét, đánh giá.
2 Bài mới:
Hớng dẫn học sinh làm một số bài tập
Bài 1 : Đọc- nêu yêu cầu ?
- GV vẽ tia số lên bảng
Bài 2 : HS nêu y/c(vit PS sau thnh PSTP) ?
VD
10
55
52
511
2
11
==
x
x
Bài 3: Vit PS sau thnh PSTP cú mu l 100
VD:
100


24
425
46
25
6
==
x
x

- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Đọc và nêu y/c ?
VD:
100
50
10
5
;
10
9
10
7
=<
Bài 5: Đọc và nêu y/c ?
Em hiểu số HS giỏi Toán bằng
10
3
số HS cả
lớp là nh thế nào?
- Cho HS làm bài vào vở và chữa bài.
3.Củng cố-dặn dò:

-Nhận xét giờ học.
-Giao BTVN. HS ghi bài về nhà.
2 HS lên: Viết phân số thành phân số
thập phân
20
7

20
9
- HS điền các phân số theo yêu cầu
0
10
1

10
2

10
3
....
10
9
1
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở .
10
62
25
231
5
31

;
100
575
254
2515
4
15
====
x
x
x
x
- 2HS lên bảng, lớp làm vào vở .
100
9
2:200
2:18
200
18
;
100
50
10:1000
10:500
1000
500
====
- HS làm vào vở
- Chữa bài + nhận xét .
100

29
10
8
;
100
87
100
92
>>
- Số HS cả lớp chia thành 10 phần
bằng nhau thì số HS giỏi Toán chiếm
3 phần nh thế .
Giải
Số HS giỏi Toán là :
30 x
10
3
= 9 (em)
Số HS giỏi Tiếng Việt là :
30 x
10
2
= 6 (em)

16
Khoa hc: NAM HAY N (Tiết 2)
I Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ .
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm XH về nam và nữ .
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới .

II. Đồ dùng dạy học: Hình trang 4 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bi c: Gọi HS lên trả lời câu hỏi
GV nhận xét, đánh giá .
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ 3: Thảo luận nhóm :
- Em có đồng ý với mỗi câu dới đây
không? Giải thích tại sao bạn đồng ý?
Không đồng ý ?
- Trong gia đình, những yêu cầu hay c xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau hay không và khác nhau nh thế nào?
Nh vậy có hợp lý không ?
- Trong lớp mình có sự phân biệt đối xử
giữa nam và nữ không ?
- Tại sao không nên đối xử giữa nam và
nữ?
=>KL : Quan niệm xã hội về nam và nữ có
thể thay đổi . Mỗi học sinh đều có thể góp
phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách
bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình, trong lớp học
của mình .
-Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết/SGK
Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài sau: c th chỳng ta
c hỡnh thnh NTN.
? Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ
quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai

hay gái?
- Mỗi nhóm thảo luận 2 câu :
a, Công việc nội trợ là của phụ nữ .
b, Đàn ông là ngời kiếm tiền nuôi cả
nhà
c, Con gái nên học nữ công gia chánh,
con trai nên học kĩ thuật .
VD : Con trai đi học về thì đợc chơi,
con gái đi học về thì trông em, nấu
cơm,...
- HS trả lời
- HS khác nhận xét .
- Nam và nữ đều là con ngời do bố mẹ
sinh ra, phải có quyền bình đẳng nh
nhau
2-3 HS đọc.
Ngy son: 5.9.2009
Ngy ging: 8.9.2009
LTVC + K chuyn:
/C Thanh Hoa dy v son
Toỏn: ễN TP: PHẫP CNG V PHẫP TR HAI PHN S
I. Yờu cu:
Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số .
II. Chun b: bng con, Vở nháp .
17
III. Các hoạt động dạy-học:
Th dc:
/C Liờm dy v son
Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng .
Nhận xét - đánh giá .

Bài mới:
? Muốn cộng, trừ hai phân số có cùng
mẫu số ta làm nh thế nào ?
- GV ghi tiếp 2 VD lên bảng
- Yêu cầu HS thực hiện .
? Muốn cộng, trừ hai phân số khác mẫu
số ta làm nh thế nào ?
=> GV KL : Cho HS nhắc lại .
1.1 Hớng dẫn luyện tập .
Bài 1 : Đọc Nêu yêu cầu(tớnh) ?
VD:
56
83
56
35
56
48
8
5
7
6
=+=+

40
9
40
15
40
24
8

3
5
3
==
Bài 2 : Đọc Nêu yêu cầu(tớnh) ?
VD:
5
17
5
215
5
2
1
3
5
2
3
=
+
=+=+
Bài 3 : Đọc Nêu yêu cầu ?
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt :
2
1
số bóng màu đỏ
1 hộp bóng
3
1

số bóng màu xanh
số bóng vàng:...? phần
Củng cố- dặn dò:
GV nhận xét chung giờ học
Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Điền dấu <;>;= vào
10
8

100
29

10
5

100
50
VD1 :
7
8
7
53
7
5
7
3
=
+
=+
VD2 :

15
7
15
310
15
3
15
10
=

=
- HS trả lời , nhận xét .
- GV kết luận .
90
97
90
2770
90
27
90
70
10
3
9
7
=
+
=+=+
72
7

72
5663
72
56
72
63
9
7
8
7
=

==
- HS trả lời, nhận xét .
- HS nêu cách làm, làm bng.
12
13
24
26
24
206
6
5
4
1
==
+
=+
18
5

18
38
6
1
9
4
=

=
- 3 HS lên bảng, lớp làm vở
7
23
7
528
7
5
1
4
7
5
4
=

==
15
4
15
1115
15
11

1)
3
1
5
2
(1
=

==+
- HD HS giải vào vở .
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu
xanh
6
5
3
1
2
1
=+
(Số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng
6
1
6
5
1
=
(Số bóng trong hộp)
Đáp số :
6

1
số bóng trong hộp
18
a lý: A HèNH V KHONG SN
I. Yờu cu:
- Nêu một số đặc điểm chính của địa hình : Phn t lin ca Vit Nam 3/4 din tớch
l i nỳi v 1/4 din tớch l ng bng.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí của dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ (lợc đồ):
dóy Hong Liờn Sn, Trng Sn; ng bng Bc b, ng bng Nam b...
- Kể tên một số loại khoáng sản, chỉ trên bản đồ vị trí của các mỏ than, sắt, a-pa-tít,
dầu ,...
II. Chun b: Lợc đồ địa hình Việt Nam.
Lợc đồ một số khoáng sản Việt Nam .
Hình vẽ SGK .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bi c : Gọi 3 HS lên bảng.
GV nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
Hoạt động1: Địa hình Việt Nam.
- Hãy chỉ vùng núi, đồng bằng của nớc
ta?
- So sánh diện tích đồi núi và vùng đồng
bằng của nớc ta ?
- Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
của nớc ta? Trong các dãy núi đó, những
dãy núi nào có hình cánh cung?
- Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các đồng
bằng và cao nguyên của nớc ta?
- Núi nớc ta có mấy hớng chính? Đó là
hớng nào?

GV kết luận (SGK)
Hoạt động 2: Khoáng sản Việt Nam.
- Đọc tên lợc đồ, lợc đồ này dùng để làm
gì?
- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc
ta?
? Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, a-pa-tit,
bô-xit, dầu mỏ ?
- HS trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK của bài cũ
- HS khác nhận xét .
Cho HS quan sát lợc đồ địa hình 1/SGK
- HS dùng que chỉ khoanh từng vùng
trên lợc đồ.
- Diện tích đồi núi lớn hơn diện tích
đồng bằng gấp khoảng 3 lần .
- HS chỉ trên lợc đồ (nhận xét) .
- Dãy núi hình cánh cung: Sông Gâm,
Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
- Dãy núi có hớng Tây Bắc-Đông Nam
Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn Bắc.
+ Đồng bằng: Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên
hải Miền Trung .
+ Cao nguyên : Sơn La, Mộc Châu, Kon
Tum, Plây-cu, Đăk-lăk, Mơ Nông, Lâm
Viên, Di Linh.
- Có hai hớng chính: hớng T.Bắc-
Đ.Nam; hình vòng cung.
- HS nhắc lại.
HS quan sát lợc đồ khoáng sản VN
- Lợc đồ khoáng sản VN giúp ta nhận

xét về khoáng sản VN .
- Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, thiếc, đồng,
bô-xít,vàng, a-pa-tit . Than là loại
khoáng sản có nhiều nhất .
- HS chỉ lợc đồ .
+ Mỏ than : Cẩm Phả, Vàng Danh
(Quảng Ninh) .
+ Mỏ sắt : Yên Bái, Thái Nguyên, T. Khê
(Hà Tĩnh) .
+ A-pa-tit : Cam Đờng (Lào Cai) .
19
=> GV kết luận SGK/16
Hoạt động 3:Những lợi ích do địa hình
và khoáng sản mang lại cho nớc ta.
? Hoàn thành sơ đồ sau bằng cách điền
các thông tin thích hợp vào chỗ chấm và
vẽ mũi tên để hoàn thành sơ đồ?
? Theo các em, chúng ta phải sử dụng
đất, khai thác khoáng sản nh thế nào hợp
lí?
? Tại sao phải làm nh vậy?
GV nhận xét và nêu kết luận SGK/18
3.Củng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ
học.
HD về nhà. Chuẩn bị bài sau: Khớ hu
+ Mỏ bô-xit : Tây Nguyên .
+ Dầu mỏ : Mỏ Hồng Ngọc, Rạng Đông,
Bạch Hổ, Rồng trên biển Đông .
- HS nhắc lại .
- HS thảo luận nhóm 4-làm phiếu.

a, Các đồng bằng châu thổ ->Thuận lợi
cho phát triển ngành (nông nghiệp trồng
lúa). b, Nhiều loại khoáng sản -> Phát
triển ngành khai thác khoáng sản cung
cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp .
- Sử dụng đất phải đi đôi với việc bồi bổ
đất để đất không bị bạc màu, xói mòn .
- Khai thác và sử dụng khoáng sản phi
tiết kiệm, có hiệu quả vì khoáng sản
không phải là vô tận .

Ngy son: 6.9.2009
Ngy ging: 9.9.2009
Toỏn: ễN TP: PHẫP NHN V PHẫP CHIA HAI PHN S
I. Yờu cu: Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
Rốn k nng tớnh toỏn nhanh, chớnh xỏc.
II Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng
GV Nhận xét chung.
2. Bài mới: Giới thiệu bài Ghi bảng:
VD :
9
5
7
2
x

? Nêu cách thực hiện phép tính này ?
? Muốn nhân hai phân số ta làm NTN?
VD :

8
3
:
5
4

? Muốn chia một phân số cho một phân
số ta làm nh thế nào?
3. Luyện tập
Bài 1 : Đọc nêu yêu cầu ?
- Cho HS làm cá nhân + Làm vở .
a,
15
2
90
12
9
4
10
3
==
x

5
14
7
3
:
5
6

=
Tính :
2
1
3
+

7
5
7
4
5
+
- Gọi 1 HS làm, lớp làm vở nháp .

63
10
97
52
9
5
7
2
==
x
x
x
- HS trả lời, nhận xét .
- HS trả lời -> Qui tắc SGK
- HS nhắc lại .

- Gọi 1 HS làm, lớp làm vở nháp .

15
32
35
84
3
8
5
4
8
3
:
5
4
===
x
x
x
- HS trả lời -> Qui tắc : SGK
- HS nhắc lại .
- HS đọc .
- Chấm chữa bài .
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×