1/12/2016
TRƯỜNGTHỦY
ĐẠI HỌC
BÁCH
KHOA
TPỒ CHÍ MINH
NĂNG
& THỦY
ĐIỆN
Ch.8: Đường
ống KỸ
áp THUẬT
lực & hiện
KHOA
XÂYtượng
DỰNGnước va
BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: or
Web: />1
PGS. TS. Nguyễn Thống
Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Chương 1 : Tổng quan.
Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch
khai thác
Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng
lượng nước.
Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện.
Chương 5 : Đập dâng & công trình tháo lũ.
Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước.
Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp.
Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng
nước va.
Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện.
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
ĐƯỜNG ÁP LỰC &
HIỆN TƯỢNG NƯỚC VA
1. Tổng quát.
2. Hiện tượng nước va trong
đường ống áp lực.
3. Biện pháp giảm áp lực nước va.
TỔNG QUÁT
Đường ống áp lực là công trình nối giữa
cuối đường dẫn nước đến nhà máy.
Đường ống chịu áp lực nước bên trong
đường ống.
- CTLN Kênh dẫn Bể áp lực
Đường ống Nhà máy.
- CTLN Đường hầm có áp Giếng điều
áp (tháp điều áp) Đường ống Nhà
máy.
4
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
PHÂN LOẠI
Theo vị trí xây dựng:
Đường ống áp lực kiểu hở.
Đường ống áp lực kiểu
ngầm.
Đường ống áp lực kiểu hổn
hợp (hở +ngầm).
i=0,0061
D=3,5m, L=9065m
Đường ống áp lực
(kiểu hở)
5
PGS. TS. Nguyễn Thống
NM
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
GIẾNG
ĐIỀU ÁP
NHÀ VAN
NHÀ MTĐ
Đập tràn
LOAL = 1866m
Dống chính = 2,6m
Dống nhánh = 1,6m
Đường ống áp lực
KÊNH XẢ
32
7
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC NỬA NGẦM
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THI CÔNG
ĐƯỜNG ỐNG
ÁP LỰC
ĐƯỜNG
ỐNG
ÁP LỰC
HỞ
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THI CÔNG
ĐƯỜNG ỐNG
ÁP LỰC
THI CÔNG
ĐƯỜNG ỐNG
ÁP LỰC
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
e=12mm
35mm
12
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
ĐƯỜNG
ỐNG BÊ
TÔNG NGẦM
BỌC
THÉP
Đường
ống
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
CHẾ ĐỘ THUỶ LỰC
Khi NM vận hành bình thường
dòng chảy trong ĐÔAL là có áp
và ổn định.
Khi NM thay đổi trạng thái đột ngột
(tăng tải, cắt tải) dòng chảy
quá độ (transient).
CHẾ ĐỘ THUỶ LỰC
KHÔNG ỔN ĐỊNH DÒNG CHẢY
QUÁ ĐỘ
Xảy ra khi Đóng (mở) van
trên đường ống với tốc độ
nhanh thay đổi nhanh
chóng vận tốc (lưu lượng)
trong ống.
15
PGS. TS. Nguyễn Thống
16
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Van mở t=0
GiẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG
Trong trường hợp đó mỗi đoạn
dòng chảy (vi phân) trong ống chịu
sự thay đổi áp suất và vận tốc khác
nhau theo từng thời điểm hiện
tượng truyền sóng áp lực được
gọi là « NƯỚC VA ».
Xem đồ thị minh hoạ ở sau:
Đóng
van
17
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
SỰ TRUYỀN SÓNG ÁP LỰC
18
3
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA TRONG ĐƯỜNG ỐNG TUYỆT ĐỐI CỨNG
X
ΔHA
BỂ CHỨA
B
Đường ống
HA
o Mặt chuẩn
G
α
A
THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH
NƯỚC VA
(Ống tuyệt đối cứng, NƯỚC
không NÉN được)
o
Kênh sau NM
HA:
cột áp tỉnh (mH2O)
ΔHA: gia số áp suất tại A sinh ra do nước va dương
19
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Xét chuyển động khối nước trong đoạn ống AB.
Phương trình chuyển động theo phương X (lưu
ý chiều dương chọn), Newton 2:
d(mVx )
Fx
dt
m FL
20
PGS. TS. Nguyễn Thống
(1)
gLFsin : hình chiếu của trọng lượng
nước trong đường ống lên phương X.
Giả thiết không có ma sát giữa chất lỏng và
thành ống (xem là áp suất thủy tỉnh).
HA HB Lsin
: khối lượng nước trong đoạn AB.
F: tiết diện ống
Fx : tổng ngoại lực theo phương X (trục ống).
Thay vào p/t trên và thu gọn:
L dV
L dQ
dV
LF
gFH A
H A
dV
gF H A H A H B Lsin
(1) LF
dt
Với V=Q/F và dQ biến đổi lưu lượng trong
thời đoạn dt.
Thay đổi áp suất tại A
21
PGS. TS. Nguyễn Thống
gF dt
do nước va gây ra
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
L dV
L dQ
g dt
gF dt
CHÚ Ý:
- Nếu dQ/dt < 0 đóng van
ΔHA > 0 nước va dương
- Nếu dQ/dt > 0 mở van
ΔHA < 0 nước va âm
Gia số áp lực do nước va tại A tỷ lệ tuyến
tính với chiều dài L từ B đến A.
L=0 ΔH=0 (tại B).
- Gia số áp lực do nước va tại A tỷ lệ tuyến
tính với (dQ/dt).
Trong trường hợp
Qd: lưu lượng trước khi đóng van;
Qc: l/l sau khi đóng van
Ts: thời gian đóng van từ Qd Qc
23
PGS. TS. Nguyễn Thống
g dt
22
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
H A
dt
24
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Trường hợp kể đến sự đóng không «
tuyến tính »:
L Qd Qc
H A k
gF Ts
Với k = 1,25 1,5 xem như hệ an toàn.
Nếu đóng (mở) van tức thì (dQ/dt
>>> 1) H A !!!
Kết quả không hợp lý này do từ các
“giả thiết” ban đầu của bài toán !
NƯỚC VA ĐƯỜNG ỐNG CỨNG TUYỆT ĐỐI
D THAY ĐỔI
ΔHA
(1)
(2)
B
ΔH
ΔH
Réservoir
L1,F1
L2,F2
o Mặt chuẩn
HA: cột nước tỉnh
ΔHA: gia số áp lực nước va tại A
α
L3,F3
A
HA
o
Kênh sau NM
25
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Giả thiết D mỗi đoạn không đổi:
Gia số áp lực cho đoạn 1:
(1)
Bài tập: Một đường ống áp lực có D=2,25m,
chiều dài L=1000m, dẫn lưu lượng
Q=30m3/s. Thời gian đóng van là 10s
(tuyến tính k=1).
1. Tính gia số áp lực lớn nhất do nước va.
2. Tương tự nếu D=2.5m. So sánh với kết
quả câu 1, nhận xét.
H
Q Qc L1
d
.
gTs F1
Gia số áp lực cho đoạn 2:
H ( 2) H (1)
L2 Qd Qc Qd Qc L1 L2
gF2 Ts
gTs F1 F2
Gia số áp lực cho đoạn 3:
H ( 3)
Qd Qc L1 L2 L3
gTs F1 F2 F3
27
PGS. TS. Nguyễn Thống
28
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài giải:
1. D=2.25m
Bài tập: Lấy số liệu bài trước. Đường ống
bây giờ gồm 2 đoạn: L1=400m, D1=2.25m;
L2=600m, D2=2.0m.
Tính gia số áp lực do nước va trong 2 đoạn
ống.
H Amzx k
L Qd Qc
1000*4
30 0
1
76.91m
gF Ts
9.81*3.14159*2.252 10
2. D=2.5m
H Amzx k
L Qd Qc
1000*4
30 0
1
62.3m
gF Ts
9.81*3.14159*2.52 10
Nhận xét: V giảm Giá trị nước va giảm
29
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài giải: Đoạn 1:
Bài tập 1: Lấy số liệu bài trước, đường
ống gồm 2 đoạn AB, BC: L1=500m,
D1=3.5m; L2=250m, D2=3.0m. Lưu
lượng 40m3/s. Tính gia số áp lực do
nước va trong mỗi đoạn (B,C).
Bài tập 2: Giả thiết AC (AB+BC) lấy là
đường kính trung bình (tính theo
trọng số chiều dài). Tính gia số do áp
lực nước va tại cuối ống (C). So sánh
với Bài tập 1.
H (1)
L1 Qd Qc
4 * 400
30 0
30.76m
gF1 Ts
9.81* * 2.252 10
Đoạn 2:
H ( 2) H (1)
L 2 Qd Qc
4 * 600 30 0
30.76
89.16m
gF2 Ts
9.81* * 22 10
31
PGS. TS. Nguyễn Thống
32
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA TRONG ĐƯỜNG ỐNG ĐÀN HỒI &
NƯỚC NÉN ĐƯỢC - ĐÓNG (MỞ) VAN
TỨC THÌ
Trong thực tế đường ống
bằng thép hoặc bê tông cốt
thép biến dạng khi áp
suất thay đổi (mặc dù rất
bé)
Đường ống đàn hồi.
Xét trường hợp nước là NÉN
được ( thay đổi theo áp suất).
Tiết diện đường ống thay đổi
theo áp suất bên trong.
33
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Khảo sát đoạn ống cuối đường ống dài Δl (bé):
- Có 1 van ở A (chọn làm gốc toạ độ).
- Đầu vào đường ống giả thiết là hồ chứa.
- V0 vận tốc trung bình trong ống.
- Thực hiện đóng van tức thì (Tv=0).
n
X
V0
n
PGS. TS. Nguyễn Thống
34
PGS. TS. Nguyễn Thống
m
p0
m
t=dt
Δl a t=0
A
V0=0
O
a
p0+Δp
35
Giải thích hiện tượng:
Sau Δt (s), chỉ có đoạn chất lỏng giới hạn
bởi (a-a);(m-m) là dừng Gia tăng áp
suất Δp.
Trong khi đó nước bên trái (m-m) vẫn chảy
“bình thường”.
Phương trình chuyển động khối chất lỏng
giới hạn bởi (a-a) và (m-m) theo trục ống:
l 0 V0
p0 ( p0 p)
t 360
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
l
p V0
Từ đó:
(1)
t
Bước thời gian kế, đoạn chất lỏng giới hạn
bởi (m-m) và (n-n) sẽ dừng hiện tượng
tiếp diễn sự truyền sóng áp lực với tốc
độ a:
Trong trường hợp van đóng 1 phần:
do đó
a
a lim
l
t 0
p aV0
Do đó (1)
p a(V0 Vc )
H
Note: Δp=g ΔH (N/m2)
Tính a (tốc độ truyền sóng áp lực):
Xét khi áp suất nước gia tăng một giá trị Δp:
Khi nước bị nén:
Tiết diện ống gia tăng:
(2)
(V0 Vc )
g
37
PGS. TS. Nguyễn Thống
38
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Khối lượng nước trong đoạn a-a;m-m gia tăng:
m l l
m l at
Trong thời gian đó, khối lượng nước đi qua tiết
diện m-m để đi vào [a-a;m-m] là:
m0 V0 t
Luật bảo toàn khối lượng:
m0 m
at V0 t
Ta có:
Từ đó:
a
V0
p
a
p
a
1
Note: Đã sử dụng kết quả trước:
p aV0
39
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Chú ý là khối lượng nước không
đổi (dù có bị nén) :
W c te
Quy luật thể tích chất lỏng thay đổi
theo áp suất (GT.Cơ học chất lỏng):
dp
dW
dp
dW W
Vi phân toàn phần:
dW Wd 0
40
PGS. TS. Nguyễn Thống
dW
d
W
W
K
1
:Module đàn hồi nước, hệ
số co giãn thể tích theo áp
suất.
p K
K
41
PGS. TS. Nguyễn Thống
K
PGS. TS. Nguyễn Thống
42
7
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Dùng định luật Hooke:
L
Tính:
Lực kéo T sinh ra do áp suất p trên chu vi hình
tròn b/kính r:
dF
(dF vi phân lực tác dụng lên
vi phân chu vi dl)
T
F
.L
L dl
AE
E
dF
.cos
x pdl
Lực tác dụng
Module đàn hồi vật liệu
Tiết diện
PGS. TS. Nguyễn Thống
43
p
pr
cos
.d
/2
T
2T dFx pr cos .d 2pr
PGS. TS. Nguyễn Thống
/ 2
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: Xét ống tròn, sử dụng định luật
Hooke (1D), chứng minh quan hệ:
Xét ống tròn: r
r
Ta có: 2 r r
2
r rp
r
eE
2
r
r
Với r biến dạng tương đối của bán kính r
r: bán kính ống tròn, p áp suất bên
trong ống, e chiều dày thành ống, E
module đàn hồi ống, chỉ gia số.
dưới tác dụng của gia áp suất p .
Luật Hooke: r r p d p d p
r
eE
2eE
eE
Với e chiều dày thành, E hệ số đàn hồi ống
d đường kính ống.
45
PGS. TS. Nguyễn Thống
46
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Thay kết quả này vào phương trình xác định a:
Thay vào trên ta có:
a0
a
a (m/s) Tốc độ
K d
1 .
truyền sóng áp lực.
E e
Chú ý: Tính giá trị
nước va trong đường ống đàn hồi:
K
a
K d
1
*
E e
d đường kính trong
e chiều dày thành ống
thép
Note: nếu ống KHƠNG đàn hồi ( E )
Ta có:
K
K module đàn hồi nước
a0
H
Đây là vận tốc truyền của sóng âm trong nước.
47
PGS. TS. Nguyễn Thống
44
a
(V0 Vc )
g
48
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Với đường ống bê tông cốt thép:
Với K của nước ở nhiệt độ bình thường:
K 2.03*10 N / m
9
2
Ta có: a0 =1425 m/s.
Một số vật liệu ống phổ biến:
Vật liệu
Sắt
Gang
E/K
100
37
K
a
1
Gang đúc li
tâm
41
Chì
K
d
.
E e(1 9.5)
f
hệ số cốt thép vòng. f diện tích cốt
e
thép trên 1m chu vi ống.
Thông thường =0.015 0.05
9
49
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
HỆ SỐ ĐÀN HỒI
Vật liệu
Thép
Gang
Bêtông
Gỗ
E(kG/cm2)
2.1E+06
1.0E+06
2.1E+05
1.0E+05
50
PGS. TS. Nguyễn Thống
Vật liệu
Cao su
Nước
Dầu
E(kG/cm2)
20-60
2.1E+04
1.35E+04
Bài tập: Lưu lượng 25m3/s chảy trong đường
ống áp lực có đường kính 2,5m, dài 1km.
1. Giả thiết ống tuyệt đối cứng, tính giá trị
nước va max tại cuối ống khi đóng van
trong 10’’ (nước không nén được).
2. Giả thiết ống đàn hồi bằng thép dày 32mm.
Nước là nén được. Hệ số đàn hồi nước
K=2.109 N/m2. Tính nước va cuối ống khi
đóng van tức thời.
51
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
3. Lấy giá trị nước va câu 2. Khả
năng
chịu
lực
thép
là
2
[σ]=75kN/cm . Lấy hệ số an toàn 2.
Lấy chiều dày dự phòng 2mm.
Tính lực dọc chu vi ống sinh ra do
gia số áp lực nước va kiểm tra
khả năng chịu lực ống ?
53
PGS. TS. Nguyễn Thống
52
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG TRÌNH NƯỚC VA
TỔNG QUÁT
Đường ống đàn hồi.
Nước nén được.
Van đóng dần dần.
Mất năng đường dài (ma sát
giữa dòng chảy và đường dẫn).
Mất năng cục bộ.
54
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
SƠ ĐỒ TÍNH
Áp dụng phương trình lực khối nước trong
(1-1) và (2-2) theo phương X:
d(mV) x
Fx (1)
dt
m=Fdx, Fx: ngoại lực
V
dV
dt
t
Lực tác dụng lên khối nước:
X
B
Hồ
2
ΔHA
H1
dx 1
HA
2
1
A
α
Mặt
chuẩn
o
HA: cột áp tỉnh
ΔHA: gia số áp lực tại A do nước va
gF
o
Kênh sau NM
Lực bản thân phương X:
gFdx sin
55
PGS. TS. Nguyễn Thống
h
dx
x
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Thay vào p/trình (1):
Từ đó:
Fdx
Fdx
V
h
dt gF ( dx dx. sin )
t
x
V
H
g
t
x
Kết quả trước:
(h z 0 x sin )
V
dt gF
dx
t
x
z0 : cao độ van so mặt chuẩn.
z : cao độ mặt cắt khảo sát so mặt chuẩn.
h+z0+xsin =H
57
PGS. TS. Nguyễn Thống
(2)
a
H (V0 Vc )
g
a
dx
dt
Xét sự thay đổi áp suất trong dt: H H dt
t
Sự thay đổi vận tốc: V V dx
x
58
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Thay tất cả vào:
H
a V
H a V dx
dt
.dx
.
t
g x
t g x dt
V g H
.
x a 2 t
H a 2 V
.
t
g x
LỜI GiẢI HÊ PT. PHI TUYẾN (2) VÀ (3)
1. PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ĐẶC TRƯNG:
Với V=V(x,t) và H=H(x,t) ta có:
dV V dx V
dt
x dt t
(3)
Hệ phương trình (2) và (3) biểu diễn hiện tượng
truyền sóng nước va trong ống đàn hồi với 2 ẩn
số là H và V.
và
dH H dx H
dt
x dt t
Hệ p/t (2) và (3) trở thành:
(2)
59
PGS. TS. Nguyễn Thống
56
dV V dx
H
g
dt x dt
t
(4)
60
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Giả thiết giải pt. [6] trong điều kiện:
Từ (3) V g dH H dx
(5)
x a 2 dt x dt
Hệ (4) & (5) cho:
2
dV
1 dx H g dx dH
g 1 2
2. .
dt
a dt x a dt dt (6)
2
1
Phương trình [6] trở thành:
Phương pháp đường đặc trưng biến (6)
thành p/t bậc 1 bằng cách xem t/hợp:
2
1 dx
dx
1 2 0
a
a dt
dt
(7)
PGS. TS. Nguyễn Thống
61
1 dx
0
a 2 dt
dV
g dH
dt
a dt
Đây là phương trình vi phân bậc 1, tách biến
được và giải dễ dàng khi kết hợp với các điều
kiện biên của V và H ở hai đầu đường ống. 62
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
(7) Cho phép xác định các đường đặc
trưng.
Trên đường đặc trưng, p/trình (6) trở thành:
a
a
(7)
T
X=-at+k2
Tích phân p/t trên theo đường đặc trưng
x =at+k1 với giới hạn t tại A t+ tại B:
a
(8)
A
B
A
B
t+2
H t H t
X=at+k1
t+
t
0
A
dH dV
dQ
g
gF
gF
Q
t
Qt
thời gian để sóng nước va đi từ đầu
ống này sang đầu ống kia (A B).
X
B
L
HỆ ĐƯỜNG ĐẶC TRƯNG
63
PGS. TS. Nguyễn Thống
64
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Tích phân p/t (7) dọc theo đường x =-at+k1 trong
g/hạn t tại B t+ tại A:
a
(9)
B
A
B
A
Dùng các đ/kiện biên và ban đầu, ta có thể
giải hệ p/trình để xác định giá trị nước va
tại A.
Exemple: Giả thiết hồ chứa lớn (mực nước
không đổi khi có nước va) HtB=H0= hằng
số tại B. Giả thiết lưu lượng qua A biết
theo thời gian. Giá trị nước va tại A
thường có dạng tổng quát sau:
H t H t
gF
Q
t
Qt
Tương tự cho tất cả các thời đoạn khác: t+
t+2; t+2 t+3; …ta có:
a
A
B
A
B
H n H (n 1) gF Q n Q(n 1)
a
H B H A
QBn Q(nA 651)
n
(n 1)
gF
PGS. TS. Nguyễn Thống
66
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
H (m)
Ví dụ: Dạng tổng qt giá trị nước va tại A.
900
800
700
600
500
400
300
200
Cột nước cuối ống áp
lực có kể nước va
Hmax (m)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
T (s)
Tf
THIẾT LẬP
PHƯƠNG TRÌNH
NƯỚC VA
TỔNG QT
68
67
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
2. PHƯƠNG PHÁP SỐ (TỔNG QT):
Ta có thể sử dụng phương pháp sai
phân hữu hạn để giải hệ phương
trình đạo hàm riêng bậc cao phi
tuyến biểu thị hiện tượng bước va:
Phương trình chuyển động:
2
1
2
fV V
V 1 p
g sin
0
t x
2D
1
(10)
69
PGS. TS. Nguyễn Thống
70
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Phương trình liên tục:
p
V
a 2
0
t
x
t, x biến độc lập.
a tốc độ truyền sóng nước va
V vận tốc trung bình.
p áp suất tại tâm mặt cắt.
D đường kính ống.
71
PGS. TS. Nguyễn Thống
(11)
a2
K/
K D
1
E e
72
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Hệ phương trình (10) và (11) cho
phép xác định 2 ẩn số V và p theo
thời gian.
Sử dụng pp. Sai phân hửu hạn
Sử dụng pp. Phần tử hửu hạn
Sử dụng pp. Đường đặc trưng
Ví dụ: Đường ống dài 1850m, đường kính
thay đổi từ 2,5m3,0m. Chiều dày
40mm20mm. Lưu lượng max 39m3/s, có
2 tuabin. Ma sat giữa nước và thành có
f=0,025. Thời gian đóng van 8’’.
Lời giải bằng phương pháp sai phân tham
khảo như sau:
73
74
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
600
800
Cuối ống
p (mH 2O)
T
500
Cuối ống
500
600
p (mH2O)
700
t
400
Giữa ống
300
400
300
200
Giữa ống
200
0
2
4
6
8
10
0
12
T (s)
14
16
18
20
22
2
4
NƯỚC VA DƯƠNG
8
10
12
14
T (s)
16
18
20
22
24
NƯỚC VA ÂM
75
76
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
DỰ ÁN
THƯỢNG
KONTUM
1300
1200
1100
1000
900
800
700
600
Cột nước áp suất tỉnh
p(mH2 O)
NƯỚC VA DƯƠNGT (s)
0
77
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
24
10
20
30
40
50
60
78
PGS. TS. Nguyễn Thống
13
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
1000 p(mH 2O)
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Cột nước áp suất tỉnh
950
900
850
800
NƯỚC VA ÂM
750
T (s)
700
0
5
10 15 20
25 30 35
40 45 50
TÍNH TOÁN
NƯỚC VA
THEO QUY PHẠM
VIỆT NAM
55 60
80
79
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Định nghĩa:
• T <=tf : nước va trực tiếp.
• T >tf : nước va gián tiếp.
T thời gian đóng (mở) van (4’’-12’’).
tf=2L/a: thời gian truyền sóng nước va trên
đoạn đường 2L.
L: chiều dài ống áp lực.
a: tốc độ truyền sóng nước va
81
PGS. TS. Nguyễn Thống
a: vận tốc truyền sóng
NƯỚC VA TRỰC TIẾP
Giá trị nước va max:
a
1425
K d
1 *
E e
H Hv H0 a(V0 Vc ) / g
Định nghĩa hệ số: H a(V0 Vc )
H0
gH0
PGS. TS. Nguyễn Thống
82
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
V0: vận tốc TB dòng chảy trước khi
đóng van.
Vc: vận tốc TB dòng chảy sau khi đóng
van
HV: áp lực max (mH2O) do nước va +
cột áp tỉnh.
H0: cột áp tỉnh.
NƯỚC VA DƯƠNG GIÁN TIẾP
Gọi t thời điểm nước va dương
max xảy ra:
Nếu t <=tf: nước va pha đầu.
Nếu t >tf: nước va pha cuối.
83
PGS. TS. Nguyễn Thống
84
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Gọi hệ số Allievi:
800
Giá trị max
700
p (mH 2O)
600
T
500
t
400
Gọi hệ số liên quan đóng van:
Đặt:
300
200
0
2
4
6
8
10
12
T (s)
14
16
18
20
22
24
NƯỚC VA DƯƠNG
86
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Có 2 trường hợp:
- T/h 1: < 1nước va gián tiếp pha
đầu.
2
1 ( 1)
- T/h 2: > 1 nước va gián tiếp pha cuối.
* Nếu ζ>=50% theo Allievi:
2
2 4
* Nếu ζ>=50% theo Calame-Gaden:
H * H0 H V H0 H
1.1
* Nếu ζ<50% theo Sparre:
87
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
2
2
88
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA ÂM
Chú ý
Sau khi có ta tính giá trị
gia tăng áp suất do nước
va:
• Nước va âm cực tiểu pha đầu (t
2
1
• Nước va âm cực tiểu pha cuối (t>tf):
• Tính gần đúng khi ζ<50%:
H .H 0
89
PGS. TS. Nguyễn Thống
aT
2L 0
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Từ đó:
H
H0
85
PGS. TS. Nguyễn Thống
Theo Calame-Gaden:
aV
2 gH 0
( 2 4)
2
2
2
CHÚ Ý: Giá trị nước va còn phụ thuộc vào loại
tuabin (francise), thiết bị và quy trình đóng mở
90
van.
PGS. TS. Nguyễn Thống
15
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: Đường ống dài L=850m
chịu cột nước tỉnh H0=294m. Vận
tốc TB dòng chảy trong ống
V=6m/s. Giả thiết a=1100m/s, thời
gian đóng van 7’’. Tính giá trị
nước va dương theo QPVN.
Bài giải:
at 1100*7
4.53
aV
2 L0 2*850
1.14
2 gH 0
1.14
0.25
4.53
2
0.28
2
( > 1 nước va gián tiếp pha đầu)
Giá trị nước va lớn nhất cuối ống:
H H0 0.28 * 294 82.3m
91
PGS. TS. Nguyễn Thống
92
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: Đường ống áp lực dài 750m, cột nước tỉnh
H0=200m. Vận tốc trung bình trong ống 6,5m/s.
Giả thiết a=1200m/s, thời gian đóng van 8’’.
a. Nước va gián tiếp hay trực tiếp?
b. Tính giá trị nước va theo Quy phạm VN.
c. Đường ống thép có d=2m, [σ] =20kN/cm2. Tính
chiều dày thành ống để chịu được giá trị cột
nước HV với hệ số an toàn là 2.
(Xem ôn ở sau, tính lực kéo theo chi vi ống tròn khi
có áp suất đều p tác dụng bên trong thành ống)
Bài tập: Giống câu hỏi bài
tập trước với H0=250m,
L=750m, V=7m/s,
a=1250m/s & t=8’’.
93
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Ôn: Xác định lực dọc T theo chu vi ống tròn
bán kính R khi chịu áp suất p phân bố đều
bên trong:
A
T=f(p,R)
A
p
R
95
PGS. TS. Nguyễn Thống
94
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Hãy dùng phương pháp sai
phân hiện (xem giải thích sau), lập
phương trình sai phân và sơ đồ khối
để giải bài toán nước va được biểu
diễn bởi hệ phương trình sau (V và H là
lời giải cần tìm, ống chia thành 2 đoạn
như nhau).
Phương trình lực:
fV V
V 1 p
g sin
0
t x
2D
PGS. TS. Nguyễn Thống
96
16
1/12/2016
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Phương trình liên tục:
p
V
a 2
0
t
x
HƯỚNG DẪN PP. SAI PHÂN CƠ BẢN
a2
t, x biến độc lập.
V vận tốc trung bình.
p áp suất tại tâm mặt cắt.
D đường kính ống.
K/
K D
1
E e
f f it 1 f it
Sơ đồ sai theo thời gian:
t
t
97
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
f it 1 giá trị hàm f tại nút i vào thời
điểm mới (t+1)
f f it1 f it
Sai phân tiến
theo không gian: x
x
98
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
Sơ đồ sai phân hiện tính xấp xỉ hàm
f:
f it1 f it
f
HẾT
2
f là hàm cần sai phân.
f it 1 giá trị hàm f tại nút i ở thời điểm mới
f it1
(t+1).
giá trị hàm f tại nút i+1 ở thời điểm
99
cũ (t).
PGS. TS. Nguyễn Thống
100
PGS. TS. Nguyễn Thống
17