MẠNG LƯỚI CẤP THỐT NƯƠÙC
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
NỘI DUNG MƠN HỌC
Khoa KTXD - Bộ mơn KTTNN
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Chương 1. Chất lượng, ht. phân phối nước & thiết bị.
Chương 2. Quản lý cung - cầu trong cấp nước.
Chương 3. Mơ hình hố & thiết kế ht. cấp nước.
Chương 4: Phân tích mạng lưới cấp nước.
Chương 5: Nước va trong đường ống chảy có áp.
Chương 6. Quy hoạch hệ thống thóat nước.
Chương 7. Mơ hình hố & thiết kế ht. thốt nước.
Chương 8. Thốt nước vùng triều.
Chương 9. Quản lý vận hành ht. cấp và thốt nước.
Phần mềm SWMM & EPANET
Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong
10/14/2010
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
1
10/14/2010
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bò
NỘI DUNG
Thực hành 1: Mơ hình dự báo nhu cầu
nước dùng với p/p Hồi quy tuyến tính
Thực hành 2: Mơ phỏng mạng lưới cấp
nước với EPANET.
Thực hành 3: Mơ phỏng mạng lưới thốt
nước với SWMM.
Thực hành 4: Mơ phỏng thủy lực với HECRAS
10/14/2010
3
NỘI DUNG
- Thủy văn.
- Tính thủy lực hệ thơng
thoat nươc.
4
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
THỦY VĂN
10/14/2010
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
PGS. Dr. Nguyễn Thống
2
5
MƯA THIẾT KẾ
Mưa là một hiện tượng ngẫu nhiên
Biến đổi theo khơng gian và thời gian
Khi thiết kế một hệ thống thốt nước
cần phải xác định một mơ hình mưa
dùng làm đầu vào cho các phần tính
tốn.
10/14/2010
6
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Mưa thiết kế có thể là cường độ mưa
bình qn hay là q trình mưa trong
suốt thời gian mưa.
Mưa thiết kế được xác định dựa trên
phân tích số liệu đo mưa trong nhiều
năm ở các trạm khí tượng trong khu
vực.
CƯỜNG ðỘ MƯA I
10/14/2010
7
PGS. Dr. Nguyễn Thống
I=
P
I
(mm / h ) or q =
(l /(s − ha )
Td
0.36
Với: Td – Thời gian mưa, P – Lớp nước mưa hay
độ sâu mưa.
Cường độ mưa phụ thuộc vào:
Vị trí khu vực
Chu kỳ xuất hiện lại cơn mưa p
Thời gian mưa Td.
10/14/2010
8
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Ơ mỗi khu vực, quan hệ giữa I,
Td, p gọi là IDF (IntensityDuration-Frequency);
IDF được diễn tả dưới dạng
biểu đồ hay cơng thức.
Dạng tổng qt cương độ mưa I:
I=
a
l/s
mm
/
h
or
Tdc + b
ha
Td – Thời gian kéo dài cơn mưa (phút)
a, b, c – Phụ thuộc vị trí khu vực và tần
suất p (thơng thường c = 1)
10/14/2010
9
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Khu vực thanh phơ HCM (nghiên
cứu của JICA):
Chu kỳ p (năm)
a
b
c
2
5
10
20
50
6520
7627
8464
9302
10410
36,7
37,0
37,2
37,3
37,5
1
1
1
1
1
10/14/2010
10
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
11
Q TRÌNH MƯA
ðể đánh giá được diển biến ngập
trong khu vực
cần phải được
tính tốn từ q trình mưa theo
thời gian.
Mơ hình q trình mưa được xây
dựng từ tài liệu cơn mưa thực tế
hay từ quan hệ IDF nêu trên.
10/14/2010
12
PGS. Dr. Nguyễn Thống
2
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Q TRÌNH MƯA
Mơ hình đường cong gần với q trình
mưa thực tế nhưng đòi hỏi phải có các dự
đốn tin cậy.
Mơ hình chử nhật xem mưa phân bố đều
trong suốt thời gian mưa, cường độ mưa
bằng cường độ mưa bình qn tính.
Mơ hình tam giác có thời gian trước đỉnh
là ta, thơng thường: ta = (0,3 ÷ 0,5)Td
ta
tb
10/14/2010
13
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
14
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
CHU KỲ TÍNH TỐN
Chu kỳ lặp lại cơn mưa p ảnh hưởng đến
cường độ mưa và do đó quyết định kích
thước, khối lượng hệ thống thốt nước.
Chọn chu kỳ p theo 3 cách:
(1) Kinh nghiệm
(2) Phân tích rủi ro
(3) Phân tích kinh tế nước.
Trong phân tích kinh tế nước, ứng với
chu kỳ p sẽ xác định được mức đầu tư
cho cơng trình đồng thời cũng đánh giá
được những thiệt hại do những cơn mưa
có chu kỳ lớn hơn gây ra.
Rõ ràng khi chọn p lớn thì mức đầu tư
tăng cao nhưng thiệt hại sẽ giảm đi và
ngược lại;
Qua phân tích kinh tế sẽ chọn được p tối
ưu.
10/14/2010
15
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
16
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Dự án “Thốt nước lưu vực Nhiêu Lộc –
Thị Nghè”
Cơng ty CDM từ phân tích số
liệu điều tra về kinh tế và điều tra về mức
độ thiệt hại do mưa gây úng ngập ở TP
HCM giai đoạn 1994 – 1995 đã đề nghị chu
kỳ p = 2 năm cho hệ thống cống ngầm
(cấp II, III, IV), p = 5 năm cho kênh Nhiêu
Lộc – Thị Nghè (cấp I).
Chọn chu kỳ mưa tính tốn p phụ thuộc vào
hiện trạng kinh tế xã hội khu vực và hướng phát
triển của nó.
Khơng thể lấy p của thành phố phát triển cao
như Tokyo, San Francisco, … dùng cho thành
phố có mức sống còn thấp như Hà Nội, TP
HCM, … vì như vậy sẽ đầu tư cho hệ thống
thốt nước q cao khơng tương xứng với
những thiệt hại mà nó tránh được.
Trong phạm vi Việt Nam cũng có sự khác biệt p
giữa TP HCM và các thành phố nhỏ khác.
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
17
10/14/2010
18
PGS. Dr. Nguyễn Thống
3
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Nhưng trong những dự án thốt
nước nhỏ, khơng có điều kiện
phân tích kinh tế xã hội tổng thể,
chu kỳ mưa tính tốn p thường
được chọn theo kinh nghiệm
(phương pháp chun gia).
+ Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN 4449: 1987):
KHU DÂN CƯ
10/14/2010
19
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Khu đường nhánh
Khu đường chính
p (năm)
ðK thuận lợi và
trung bình
ðK thuận lợi
1-2
ðK khơng thuận lợi
ðK trung bình
2-3
ðK đặc biệt khơng
thuận lợi
ðK khơng thuận
lợi
5-10
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
ðK đặc biệt khơng
thuận lợi
(xem định nghĩa sau)
10-20
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
• ði u ki n (ðK) thu n l i: Diện tích lưu vực
Flv = 150ha và độ dốc địa hình iđh = 0,005
• ðK trung bình: Flv > 150ha và iđh = 0,005
hoặc Flv = 150ha và iđh = 0,005
0,02
• ðK khơng thu n l i: Flv > 150ha và iđh >
0,005 hoặc Flv = 150ha và iđh > 0,02
• ðK đ c bi t khơng thu n l i: Cống thốt
nước mưa từ vùng trũng của lưu vực đi
ra.
KHU CƠNG NGHIỆP
10/14/2010
21
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Hậu quả do ngập úng
Khơng gián đoạn sản
xuất
Gián đoạn sản xuất
3-5
22
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
HIỆP HỘI KỸ SƯ CƠNG CHÍNH
MỸ (ASCE)
THỜI GIAN TẬP
TRUNG NƯỚC
p (năm)
2
Khu dân cư, cơ quan
5
Khu thương mại, cơng nghiệp,
nhà ga, phi trường, bến cảng
10
10/14/2010
2
10/14/2010
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
PGS. Dr. Nguyễn Thống
p (năm)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Khu vực
ðất nơng nghiệp, nghĩa trang
20
23
10/14/2010
24
PGS. Dr. Nguyễn Thống
4
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Thời gian tập trung nước của
một lưu vực
thời gian dài
nhất cần thiết để giọt nước
mưa rơi ở vị trí “bất lợi” nhất
di chuyển đến vị trí thốt
nước của khu vực.
Trong mơi trường đơ thị, các lưu vực nhỏ,
các tiểu lưu vực có một diện tích bề mặt
tương đối bé (ví dụ, nó hình thành trên cơ
sở 1 vài khn viên xây dựng và các cơng
trình nhà trên đó và một đoạn đường phố)
và nơi thốt chính là một miệng cống.
Ta gọi thời gian đi vào, te , chính là thời gian
tập trung cho một tiểu lưu vực được định
nghĩa như trên.
10/14/2010
25
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chế độ thủy lực chảy tràn
mặt 2D
Chế độ thủy lực chảy k/áp
trong cống
10/14/2010
27
28
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Thời gian te phụ thuộc:
độ dốc trung bình bề mặt khu vực
theo hướng miệng thu nước
khoảng cách nước phải di chuyển,
chảy tràn trên mặt, để đến miệng
cống thu nước
tình trạng tự nhiên của bề mặt địa
hình nước chảy qua.
CÁC MƠ HÌNH
ðÁNH GIÁ
THỜI GIAN
TẬP TRUNG
NƯỚC Te
10/14/2010
Với một lưu vực là đơ thị lớn:
Thời gian tập trung nước :
T = Te + Tf
Tf
thời gian nước chảy trong
ống cống, tính từ tiểu lưu vực
này cho đến vị trí thốt nước
chung cho khu vực.
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
PGS. Dr. Nguyễn Thống
26
PGS. Dr. Nguyễn Thống
29
10/14/2010
30
PGS. Dr. Nguyễn Thống
5
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Một cách tổng qt, nó dao động từ 5 phút đến 30
phút tùy theo quy mơ của tiểu lưu vực và cách
bố trí các vị trí thu nước.
Trong vùng dân cư rất đơng đúc, ở đó tỷ lệ diện
tích bề mặt khơng thấm lớn ta có thời gian đi
vào te sẽ ngắn.
Trong khi đó, với các vùng dân cư, ở đó nhà ở
dạng các hộ cá thể và thế đất tương đối bằng
phẳng, thời gian vào te dao động trong khoảng
5 phút đến 10 phút.
ðể đánh giá thời gian vào, người ta đề nghị nhiều
mơ hình như: mơ hình của Kerby, mơ hình của
Kirpich, mơ hình của Schaake, mơ hình của Cơ
quan Hàng khơng Liên bang M .
Mơ hình Kerby. Mơ hình này cho phép đánh giá thời
gian cần thiết cho một lớp nước mỏng chảy trên
một bề mặt có các tính chất thay đổi.
10/14/2010
31
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.467
2.187 nL
te =
( phut )
0.5
s
• L: khoảng cách lớn nhất nước phải di chuyển
trên mặt (m). Với mơ hình chỉ áp dụng cho L<365
m; khi L vượt q giới hạn này, trong thực tế
nước sẽ chảy nhanh hơn so với giá trị tính bởi
mơ hình.
• n: hệ số nhám bề mặt tính theo Manning (x. sau)
10/14/2010
32
• s:Dr.độ
dốc
trung bình của địa hình.
PGS.
Nguyễn
Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Bề mặt
Khơng thấm, nằm ngang
Phủ cỏ và nằm ngang
ðất nện chặt và nằm ngang
Phủ cỏ nhưng khơng bảo trì tốt,
trồng trọt
Bãi chăn ni
Rừng phủ lá
Rừng thơng
Rừng phủ lá và cỏ cao
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Ví dụ: Tính thời gian tập trung nước cho
khu vực có khơng thấm nằm ngang
(n=0.02). Khoảng cách xa nhất đến hố thu
nước L=100m. Khu vực có độ dốc bình
qn s=2/1000.
ðáp số: 8.5 phút
n
0.02
0.1
0.1
0.2
0.4
0.6
0.8
0.8
10/14/2010
33
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
34
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Mơ hình Kirpich. Tác giả đề nghị phương trình sau
đây, thường áp dụng cho vùng nơng thơn:
0.0195L0.77 F
te =
(phut)
s 0.385
L:
khoảng cách lớn nhất nước phải di chuyển
trên mặt (m). Với mơ hình chỉ áp dụng cho
khoảng 30 m
s:độ dốc trung bình của địa hình nước phải chảy
qua.
F:yếu tố phụ thuộc vào loại bề mặt đất; cho phép
áp dụng phương trình trong các vùng khơng
10/14/2010
35
phải
là nơng
PGS.
Dr. Nguyễn
Thốngthơn (x. sau)
Bề mặt
F
ðất san bằng sạch và bề mặt là
phẳng (lưu vực nơng thơn)
1
Cỏ
2
Lát bé tơng hoặc nhựa đường
0.4
Chảy trong kênh bằng bé tơng
0.2
10/14/2010
36
PGS. Dr. Nguyễn Thống
6
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Ví dụ: Dòng chảy khu nơng thơn có mặt phủ
cỏ. Khu vực có độ dốc 5/1000 và khoảng
cách nước chảy đến hố thu là 400m. Tính
tc theo Kirpich.
ðáp số: 30.2 phút
Mơ hình Schaake. Tác giả đề nghị phương
trình sau đây cho các tiểu lưu vực đơ thị
trong đó có đường phố và các miệng thu
nước đặt dọc theo các lề đường hay các
đường bao quanh:
te =
10/14/2010
37
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
38
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
10/14/2010
39
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Ví dụ: Tính thời gian tập trung nước cho
khu vực có tỷ lệ diện tích khơng thấm là
0.5. Khoảng cách xa nhất đến hố thu nước
L=100m. Khu vực có độ dốc bình qn
s=2/1000.
ðáp số: 17.6 phút
10/14/2010
40
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Mơ hình của Cơ quan Hàng khơng Liên
bang M . Mơ hình sau đây được đề nghị
để tính thốt nước cho vùng phi trường
với te tính bằng phút:
10/14/2010
10/14/2010
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
L: khoảng cách lớn nhất nước phải di
chuyển trên mặt (m) dọc theo các đường
biên (vỉa hè) cho đến miệng thu nước.
s: độ dốc trung bình của địa hình nước
phải chảy qua;
Aimp:tỷ lệ diện tích tổng cộng của tiểu lưu
vực khơng thấm (mái che, đường tráng
nhựa, lề đường...)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(phut )
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
te =
1.8L0.24
0.26
s 0.16 A imp
3.26(1.1 − C )L0.5
s 0.33
L: khoảng cách lớn nhất nước phải di
chuyển trên mặt (m);
C: hệ số dòng chảy;
s: độ dốc trung bình của địa hình nước
phải chảy qua.
(phut )
41
10/14/2010
42
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Ví dụ: Tính thời gian tập trung nước cho
khu vực thương mại ngoại ơ (C=0.6).
Khoảng cách xa nhất đến hố thu nước
L=100m. Khu vực có độ dốc bình qn
s=2/1000.
ðáp số: 50.7 phút
TÍNH THỦY LỰC
Phương phap cương độ giơi
hạn.
Phương phap thich hợp (Câp
thoat nươc-ðH).
Phương phap thủy lực dòng
khơng ổn định tổng qt
(SWMM).
10/14/2010
43
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
P/P THÍCH HỢP
Rational Methode
(p/p Tỷ lệ)
10/14/2010
44
PGS. Dr. Nguyễn Thống
45
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MỘT SỐ LƯU Ý
- Áp dụng tính thoát nước khu vực vừa và bé
(<3-5 km2). Sử dụng nhiều cho khu đô thò.
- Thời gian kéo dài cơn mưa trong công thức
tính cường độ mưa I lấy bằng thời gian tập
trung nước đến điểm xét lưu lượng thoát
Qmax
- Thiết kế trong trường hợp “bất lợi” nhất
mỗi đoạn ống (D không đổi) tính kích
thước với Qmax.
10/14/2010
46
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
MỘT SỐ LƯU Ý
- Phương pháp thủy lực
Dòng chảy ỔN
ĐỊNH & ĐỀU
Không thể dùng
trong trường hợp điểm thoát nước
khu vực bò ảnh hưởng “triều”.
- KHÔNG THỂ ÁP DNG tính cho
trường hợp đặt cống có độ dốc i <=0.
- Giải bằng phương pháp lập bảng.
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
47
VÍ D Ụ
P/P THÍCH HỢP
10/14/2010
48
PGS. Dr. Nguyễn Thống
8
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
A2=5ha
C2=0.5
5
A4=4ha
C4=0.4
Lập bảng tính (tham khảo tài liệu trang 174):
A1=5ha
C1=0.3
2
4
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
1
3
Ống
(0)
1-2
A3=5ha
C3=0.4
Q
.10/14/2010
49
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Σ CiAi
(ha, m2)
(3)
.
i
(2)
.
F(h/D) Dchon
(6)
10/14/2010
L
(m)
(1)
.
I
T
(mm/h,
(ph) l/s/ha)
(4)
.
(5)
.
h/D
ω
V
Tf
(7)
(8)
(8bis)
(9)
(10)
(11)
.
.
.
.
.
.
50
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
SWMM Runoff Module
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
TÍNH
THỐT NƯỚC
VỚI SWMM
R f(t)
S
S
W
Q (t)
10/14/2010
51
I f(t)
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
52
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
SWMM Extran Module
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
PHẠM VI ỨNG DỤNG
Có thể mơ phỏng với các chế độ
thủy lực:
Dòng chảy ổn định (Steady flow)
Sóng động học (Kinematic
Wave)
Sóng động lực (Dynamic wave).
10/14/2010
10/14/2010
53
54
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
PHẠM VI ỨNG DỤNG
PHẠM VI ỨNG DỤNG
Mưa trong các khu vực có
thể KHÁC NHAU.
Nhiều dạng đường dẫn khác
nhau.
Mơ phỏng diễn biến thốt
nước theo thời gian.
10/14/2010
55
Mơ phỏng sự làm việc HỒ ðIỀU
HỊA trong hệ thống
Có thể chảy có áp, bán áp, chảy
khơng áp.
Các mơ hình thấm nước vào đất
khác nhau.
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
56
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
TĨM TẮT
LÝ THUYẾT
SWMM
Ví dụ
10/14/2010
10/14/2010
57
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
THẤM &
CHẢY TRÀN MẶT
(Infiltration and Runoff)
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
58
PGS. Dr. Nguyễn Thống
59
Mưa rơi xuống một khu vực sẽ
chia thành:
Một phần sẽ thấm vào lòng
đất (Infiltration)
Phần còn lại tạo dòng chảy
tràn mặt (Runoff)
10/14/2010
60
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
SWMM sử dụng 2 mơ hình:
Mơ hình Horton (1940)
Mơ hình Green and Ampt
(1911)
Horton’s Equation
10/14/2010
61
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
f0
fp (m/s) infiltration capacity into soil
f0 (m/s) maxi or initial value of fp
α Decay coefficient (1/s) [0.00056
0.00139]
10/14/2010
Mơ hình mưa điển hình
xuống khu vực (giá trị i)
Giới hạn nước
thấm vào đất
[
ðồ thị chỉ trường hợp mưa “gián đoạn”
10/14/2010
t
63
PGS. Dr. Nguyễn Thống
tp
F( t p ) = ∫ f ( t )dt = f ∞ t p +
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
64
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Giá trị tham khảo f0:
Loại đất
finfinity (in/h)
0.45==> 0.3
Á cát
0.3==> 0.15
Á sét, sét
10/14/2010
(A) ðất khơ
ðất cát
10/14/2010
F(tp) giá trị thấm tích lũy tại thời điểm tp (m)
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Giá trị tham khảo finfinity của Musgrave
(1955)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
f0 − f∞
− αt
(1 − e p )
α
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Thịt
]
Trong thực tế:
f ( t ) = min f p ( t ), i( t )
i(t) cường độ mưa (m/s)
Phương trình thấm tích lũy cuả
Horton.
0
Loại đất
62
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Diện tích chỉ dòng
chảy mặt tạo ra
finfinity
f = f + (f − f )e
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Giải thích:
The infiltration capacity into the soil
considered as a function of time:
− αt
p
∞
0
∞
(B) ðất khơ+thảm thực
vật dày
0.15==> 0.05
0.05==> 0
65
(C)10/14/2010
ðất ẩm
f0 (in/h)
Cát
5
Á sét
Sét
3
1
Cát
10
Á sét
6
Sét
2
Chia giá trị của
A hay B cho (1.5==>3)
66
PGS. Dr. Nguyễn Thống
11
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Green Ampt’s Equation
Nếu F > Fs
Hiện tượng thấm được mơ phỏng bởi 2
giai đoạn:
Chiều cao mao dẫn
Fs =
S * IMD
for i > K s
i
−1
ðộ ẩm thiếu hụt
Ks
Nếu F < Fs
ban đầu
f = i và Khơng tính Fs trường hợp i
<=Ks
10/14/2010
67
PGS. Dr. Nguyễn Thống
S * IMD
f = f p = K s 1 +
F
f
infiltration rate (m/s)
fp
infiltration capacity (m/s)
i
rainfall intensity (m/s)
F
cumulative infiltration volume (m)
Fs
cumulative infiltration volume to cause
surface saturation (m)
10/14/2010
68
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
mao dẫn TB của tầng địa chất (4
inches
12 inches)
độ ẩm thiếu hụt ban đầu (m/m)
IMD
S
[0.34 (cát)
THỦY LỰC
0.21 (sét)]
hệ số thấm khi đất bão hòa (m/s)
Ks
10/14/2010
69
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Sử dụng lý thuyết dòng chảy
KHƠNG ỔN ðỊNH, BIẾN ðỔI
dần trong kênh hở (Saint
Venant or Shallow Water
Equation)
10/14/2010
70
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
71
PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC
∂A ∂Q
=0
+
∂t ∂x
A diện tích m/c ướt
Q lưu lượng
x khoảng cách dọc đường dẫn
t thời gian
10/14/2010
72
PGS. Dr. Nguyễn Thống
12
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
PHƯƠNG TRÌNH ðỘNG LỰC
PHƯƠNG TRÌNH ðỘNG LỰC
Sử dụng tính các tính chất & p/t liên tục:
∂Q ∂ (Q / A)
∂H
+
+ gA
+ gASf = 0
∂t
∂x
∂x
2
g gia tốc trọng trường
H=z+h cột nước do áp tổng
z Cao độ đáy hố ga
h chiều sâu nước
Sf độ dốc ma sát (độ dốc đường năng
lượng)
10/14/2010
73
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(
)
Q2
∂ V 2A
∂V
∂A
= V2A &
= 2AV
+ V2
A
∂x
∂x
∂x
Phương trình động lực trở thành:
∂Q
∂A
∂A
∂H
+ gASf − 2V
− V2
+ gA
=0
∂t
∂t
∂x
∂x
10/14/2010
74
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
ðộ dốc ma sát Sf được xác định
bởi p/t Manning:
PHƯƠNG PHÁP
SAI PHÂN
HỮ U HẠ N
n2
Sf =
QV
AR 4 / 3
n hệ số nhám
R bán kính thủy lực
10/14/2010
75
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
DẠNG SAI PHÂN CỦA PHƯƠNG
TRÌNH ðỘNG LỰC
1
Q t + ∆t =
.
[1]
gn 2 ∆t
1+ 4/3
R V
Q t + 2 V (∆A / ∆t )t + V 2 [(A 2 − A1 ) / L]∆t −
gA[(H 2 − H1 ) / L]∆t
10/14/2010
76
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
77
Các ẩn số trong p/t là:
Q t + ∆t ; H 2 & H1
Bổ sung phương trình liên tục tại nút:
∂H
= ∑ Q / As ⇒
∂t
H t + ∆t = H t + ∑ Q∆t / A s [2]
S
diện tích mặt thống của nút
A
10/14/2010
78
PGS. Dr. Nguyễn Thống
13
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Mỗi ∆t giải bằng 2 giai đoạn: (t+∆
∆t/2)
& (t+∆
∆t):
Tại nút j lúc (t+∆
∆t/2) :
H j ( t + ∆t / 2) = H j ( t ) + (∆t / 2)
(1 / 2 )
/ As (t)
∑ [Q( t ) + Q( t + ∆t / 2)] + ∑ [Q( t + ∆t / 2) ]
ðường ống,
10/14/2010
mưa
tràn mặt
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Bơm, điểm
thốt, rẽ nhánh,
79
chuyển dòng
Tại nút j lúc (t+∆
∆t) :
H j ( t + ∆t ) = H j ( t ) + (∆t )
(1 / 2 )
/ As (t)
∑ [Q( t ) + Q( t + ∆t )] + ∑ [Q( t + ∆t )]
10/14/2010
80
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
TĨM TẮT TRÌNH TỰ TÍNH
TĨM TẮT TRÌNH TỰ TÍNH
At (t+∆
∆t/2) tính:
1. Lưu lượng trong tất cả các ống dựa vào
kết quả cuả bước trước
2. Lưu lượng chuyển bởi tràn, miệng thu,
bơm,…dựa vào kết quả cuả bước trước
3. Cột nước H tại tất cả các nút dựa vào
kết quả của bước [1] & [2].
At (t+∆
∆t) tính:
4. Lưu lượng trong tất cả các ống dựa vào
kết quả cuả (t+∆
∆t/2)
5. Lưu lượng chuyển bởi tràn, miệng thu,
bơm,…dựa vào kết quả cuả bước
(t+∆
∆t/2) .
6. Cột nước H tại tất cả các nút dựa vào kết
quả của bước [4] & [5].
10/14/2010
81
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Quy hoạch mạng lưới thoát nước
VÍ DỤ
Examples:
E\VIDU_SWM\VD.INP
E\VIDU_SWM\vd_No_HoDieuHoa.INP
E\VIDU_SWM\vd_With_HoDieuHoa.INP
10/14/2010
82
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
83
TÍNH
TÍNH THỦ
THỦY LỰ
LỰC DỊ
DỊNG CHẢ
CHẢY
KHƠNG ÁP, ỔN ðỊ
ðỊNH & ðỀU
ðỀU
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
PHÁP
TRA BẢ
BẢNG
10/14/2010
84
PGS. Dr. Nguyễn Thống
14
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Phương trình Manning:
V = C Ri
Q = ωV
C=
1 1/ 6
R
n
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
R=
ω
χ
Từ đó:
nQ ω 5 / 3
= 2 / 3 = f ( h / D)
i χ
Chu vi ướt
V vận tơc TB, C hệ sơ Chézy, R bán kinh
thủy lực, n hệ sơ nham, i độ dơc đay (chảy
đều), ω diện tích ươt, Q lưu lượng.
10/14/2010
85
PGS. Dr. Nguyễn Thống
h
10/14/2010
86
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
Trong thực hành, khi tính tốn chảy
đều thực hiện:
Dùng bảng tra va chọn D hợp ly
tính h/D.
Dạng bảng tra xem sau.
10/14/2010
87
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.85
0.84
0.83
0.82
0.81
0.80
0.79
0.78
0.77
10/14/2010
0.76
h/D
0.94
0.93
0.92
0.91
0.90
0.89
0.88
0.87
0.86
nQ
f ( h / D) =
i
h/D
D
D(m)= 0.6
F(h/D)
ω(h/D)
0.0859
0.276
0.0858
0.274
0.0857
0.272
0.0854
0.270
0.0851
0.268
0.0846
0.266
0.0841
0.264
0.0836
0.261
0.0829
0.259
D(m)= 0.8
F(h/D)
ω(h/D)
0.1849
0.490
0.1848
0.487
0.1845
0.484
0.1840
0.1832
0.1823
0.1812
0.1800
0.1786
0.480
0.476
0.473
0.468
0.464
0.460
10/14/2010
88
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
D(m)= 0.6
F(h/D)
ω(h/D)
0.0823
0.256
0.0815
0.254
0.0807
0.251
0.0799
0.248
0.0790
0.245
0.0780
0.242
0.0770
0.240
0.0760
0.237
0.0750
0.234
0.0739
0.231
PGS. Dr. Nguyễn Thống
D(m)= 0.8
F(h/D)
ω(h/D)
0.1771
0.455
0.1755
0.451
0.1738
0.446
0.1720
0.441
0.1700
0.436
0.1680
0.431
0.1659
0.426
0.1637
0.421
0.1615
0.415
0.1592
0.410 89
D(m)= 0.6
F(h/D)
ω(h/D)
0.75
0.0728
0.227
0.74
0.0716
0.224
0.73
0.0705
0.221
0.72
0.0693
0.218
0.71
0.0681
0.215
0.70
0.0668
0.211
0.69
0.0656
0.208
0.68
0.0643
0.205
0.67
0.0630
0.201
10/14/2010
0.66
0.0617
0.198
PGS. Dr.
Nguyễn Thống
h/D
D(m)= 0.8
F(h/D)
ω(h/D)
0.1568
0.404
0.1543
0.399
0.1518
0.393
0.1492
0.387
0.1466
0.382
0.1439
0.376
0.1412
0.370
0.1385
0.364
0.1357
0.358
0.1329
0.352
90
15
h/D
0.65
0.64
0.63
0.62
0.61
0.60
0.59
0.58
0.57
10/14/2010
0.56
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 0.6
F(h/D)
ω(h/D)
0.0604
0.195
0.0590
0.191
0.0577
0.188
0.0564
0.184
0.0550
0.181
0.0536
0.177
0.0523
0.174
0.0509
0.170
0.0495
0.166
0.0481
0.163
PGS. Dr. Nguyễn Thống
h/D
0.45
0.44
0.43
0.42
0.41
0.40
0.39
0.38
0.37
D(m)= 0.8
F(h/D)
ω(h/D)
0.1300
0.346
0.1272
0.1243
0.1214
0.1184
0.1155
0.1125
0.1096
0.1066
0.1037
0.340
0.334
0.327
0.321
0.315
0.309
0.302
0.296
0.290
h/D
91
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.0977
0.0948
0.0918
0.0889
0.0860
0.0830
0.0802
0.0773
0.0744
0.277
0.271
0.264
0.258
0.251
0.245
0.239
0.232
0.226
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 0.6
F(h/D)
ω(h/D)
0.0332
0.123
0.0319
0.120
0.0307
0.116
0.0294
0.113
0.0281
0.109
0.0269
0.106
0.0257
0.102
0.0245
0.099
0.0233
0.095
D(m)= 0.8
F(h/D)
ω(h/D)
0.0716
0.219
0.0688
0.213
0.0660
0.207
0.0633
0.0606
0.0579
0.0553
0.0527
0.0502
D(m)= 0.6
0.200
0.194
0.188
0.181
0.175
0.169
10/14/2010
h/D
D(m)= 0.8
F(h/D)
ω(h/D)
0.1007
0.283
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
93
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.94
0.93
0.92
0.91
0.90
0.89
0.88
0.87
0.86
0.55
0.54
0.53
0.52
0.51
0.50
0.49
0.48
0.47
10/14/2010
0.46
D(m)= 0.6
F(h/D)
ω(h/D)
0.0468
0.159
0.0454
0.156
0.0440
0.152
0.0426
0.149
0.0413
0.145
0.0399
0.141
0.0386
0.138
0.0372
0.134
0.0359
0.131
0.0346
0.127
D(m)= 0.8
h/D
F(h/D)
ω(h/D)
F(h/D)
ω(h/D)
0.36
0.0221
0.092
0.0477
0.163
0.35
0.0210
0.088
0.0452
0.157
0.34
0.0199
0.085
0.0428
0.151
0.33
0.0188
0.081
0.0404
0.145
0.32
0.0177
0.078
0.0381
0.139
0.31
0.0167
0.075
0.0359
0.133
0.30
0.0156
0.071
0.0337
0.127
10/14/2010
94
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 1.0
F(h/D)
ω(h/D)
0.3353
0.766
0.3351
0.761
0.3345
0.756
0.3335
0.750
0.3322
0.745
0.3305
0.738
0.3286
0.732
0.3264
0.725
0.3239
0.719
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
92
D(m)= 1.2
F(h/D)
ω(h/D)
0.545
1.103
0.545
1.096
0.544
1.089
0.542
1.081
0.540
1.072
0.537
1.063
0.534
1.054
0.531
1.045
0.527
1.035
h/D
95
0.85
0.84
0.83
0.82
0.81
0.80
0.79
0.78
0.77
10/14/2010
0.76
D(m)= 1.0
F(h/D)
ω(h/D)
0.3212
0.712
0.3183
0.704
0.3151
0.697
0.3118
0.689
0.3083
0.681
0.3047
0.674
0.3008
0.666
0.2969
0.657
0.2928
0.649
0.2886
0.640
PGS. Dr. Nguyễn Thống
D(m)= 1.2
F(h/D)
ω(h/D)
0.522
1.025
0.518
1.014
0.512
1.003
0.507
0.993
0.501
0.981
0.495
0.970
0.489
0.958
0.483
0.946
0.476
0.934
0.469
0.922
96
16
h/D
0.75
0.74
0.73
0.72
0.71
0.70
0.69
0.68
0.67
10/14/2010
0.66
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 1.0
F(h/D)
ω(h/D)
0.2842
0.632
0.2798
0.623
0.2752
0.614
0.2705
0.605
0.2658
0.596
0.2610
0.587
0.2560
0.578
0.2511
0.569
0.2460
0.559
0.2409
0.550
PGS. Dr. Nguyễn Thống
D(m)= 1.2
F(h/D)
ω(h/D)
0.462
0.910
0.455
0.448
0.440
0.432
0.424
0.416
0.408
0.400
0.392
0.897
0.885
0.872
0.859
0.846
0.832
0.819
0.805
0.792
h/D
0.65
0.64
0.63
0.62
0.61
97
0.60
0.59
0.58
0.57
0.56
10/14/2010
D(m)= 1.0
F(h/D)
ω(h/D)
0.2358
0.540
0.2306
0.531
0.2253
0.521
0.2200
0.512
0.2147
0.502
0.2094
0.2041
0.1987
0.1933
0.1879
0.492
0.482
0.472
0.462
0.453
D(m)= 1.2
F(h/D)
ω(h/D)
0.383
0.778
0.375
0.764
0.366
0.751
0.358
0.737
0.349
0.723
0.341
0.709
0.332
0.694
0.323
0.680
0.314
0.666
0.306
0.652
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 1.0
F(h/D)
ω(h/D)
0.55
0.1826
0.443
0.54
0.1772
0.433
0.53
0.1718
0.423
0.52
0.1665
0.413
0.51
0.1611
0.403
0.50
0.1558
0.393
0.49
0.1506
0.383
0.48
0.1453
0.373
0.47
0.1401
0.363
10/14/2010
0.46
0.1349
0.353
PGS. Dr.
Nguyễn Thống
h/D
D(m)= 1.2
F(h/D)
ω(h/D)
0.297
0.637
0.288
0.623
0.279
0.609
0.271
0.262
0.253
0.245
0.236
0.228
0.219
0.594
0.580
0.565
0.551
0.537
0.522
0.508
h/D
0.45
0.44
0.43
0.42
0.41
0.40
0.39
0.38
0.37
99
D(m)= 1.0
F(h/D)
ω(h/D)
0.1298
0.343
0.1248
0.333
0.1197
0.323
0.1148
0.313
0.1099
0.303
0.1050
0.293
0.1003
0.284
0.0956
0.274
0.0910
0.264
D(m)= 1.2
F(h/D)
ω(h/D)
0.211
0.494
0.203
0.479
0.195
0.465
0.187
0.451
0.179
0.437
0.171
0.422
0.163
0.408
0.155
0.394
0.148
0.380
10/14/2010
100
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 1.0
D(m)= 1.2
h/D
F(h/D)
ω(h/D)
F(h/D)
ω(h/D)
0.36
0.0864
0.255
0.141
0.367
0.35
0.0820
0.245
0.133
0.353
0.34
0.0776
0.235
0.126
0.339
0.33
0.0733
0.226
0.119
0.325
0.32
0.0691
0.217
0.112
0.312
0.31
0.0650
0.207
0.106
0.299
0.30
0.0610
0.198
0.099
0.285
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
98
PGS. Dr. Nguyễn Thống
h/D
0.94
0.93
0.92
0.91
0.90
0.89
0.88
0.87
0.86
101
D(m)= 1.5
F(h/D)
ω(h/D)
0.988
1.724
0.988
1.713
0.986
1.701
0.983
1.688
0.979
1.675
0.975
1.661
0.969
1.647
0.962
1.632
0.955
1.617
10/14/2010
D(m)= 2.0
F(h/D)
ω(h/D)
2.129
3.065
2.128
3.045
2.124
3.024
2.118
3.002
2.109
2.978
2.099
2.954
2.086
2.928
2.072
2.902
2.057
2.874
102
PGS. Dr. Nguyễn Thống
17
h/D
0.85
0.84
0.83
0.82
0.81
0.80
0.79
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 1.5
F(h/D)
ω(h/D)
0.947
1.601
0.938
1.585
0.929
1.568
0.919
1.551
0.909
1.533
0.898
1.516
0.887
1.497
0.78
0.875
0.77
0.863
10/14/2010
0.76
0.851
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1.479
1.460
1.441
0.45
0.44
0.43
0.42
0.41
0.40
0.39
0.38
0.37
h/D
0.75
0.74
0.73
0.72
0.71
0.70
0.69
D(m)= 1.5
F(h/D)
ω(h/D)
0.838
1.422
0.825
1.402
0.811
1.382
0.798
1.362
0.784
1.342
0.769
1.321
0.755
1.301
0.68
0.740
0.67
0.725
10/14/2010
0.66
0.710
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1.280
1.259
1.237
D(m)= 2
F(h/D)
ω(h/D)
1.805
2.527
1.776
2.493
1.747
2.457
1.718
2.422
1.688
2.385
1.657
2.349
1.626
2.312
1.594
2.275
1.562
2.237
1.530
2.200 104
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 1.5
h/D
F(h/D)
ω(h/D)
0.65
0.695
1.216
0.64
0.680
1.194
0.63
0.664
1.173
0.62
0.649
1.151
0.61
0.633
1.129
0.60
0.617
1.107
0.59
0.602
1.085
0.58
0.586
1.063
0.57
0.570
1.041
10/14/2010
0.56
0.554
1.018
PGS. Dr. Nguyễn Thống
h/D
D(m)= 2
F(h/D)
ω(h/D)
2.039
2.846
2.021
2.817
2.001
2.787
1.980
2.757
1.958
2.726
1.934
2.694
1.910
2.662
1.885
2.629
1.859
2.596
1.832
2.562 103
D(m)= 2
F(h/D)
ω(h/D)
1.497
2.162
1.464
2.123
1.431
2.085
1.397
2.046
1.363
2.007
1.330
1.968
1.296
1.929
1.262
1.889
1.227
1.850
1.193
1.810 105
h/D
0.55
0.54
0.53
0.52
0.51
0.50
0.49
0.48
0.47
0.46
10/14/2010
D(m)= 1.5
F(h/D)
ω(h/D)
0.538
0.996
0.522
0.973
0.507
0.951
0.491
0.929
0.475
0.906
0.459
0.884
0.444
0.861
0.428
0.839
0.413
0.816
0.398
0.794
D(m)= 2
F(h/D)
ω(h/D)
1.159
1.770
1.125
1.731
1.091
1.691
1.057
1.651
1.023
1.611
0.990
1.571
0.956
1.531
0.923
1.491
0.890
1.451
0.857
1.411 106
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
D(m)= 1.5
F(h/D)
ω(h/D)
0.383
0.771
0.368
0.749
0.353
0.727
0.338
0.704
0.324
0.682
0.310
0.660
0.296
0.638
0.282
0.616
0.268
0.594
10/14/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
D(m)= 2
F(h/D)
ω(h/D)
0.824
1.371
0.792
1.331
0.760
1.292
0.729
1.252
0.698
1.213
0.667
1.173
0.637
1.134
0.607
1.095
0.578
1.057
D(m)= 1.5
107
D(m)= 2
h/D
F(h/D)
ω(h/D)
F(h/D)
ω(h/D)
0.36
0.255
0.573
0.549
1.018
0.35
0.242
0.551
0.520
0.980
0.34
0.229
0.530
0.493
0.942
0.33
0.216
0.509
0.465
0.904
0.32
0.204
0.487
0.439
0.867
0.31
0.192
0.467
0.413
0.830
0.30
0.180
0.446
0.388
0.793
10/14/2010
108
PGS. Dr. Nguyễn Thống
18
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
Bài tập: Cho cống tròn thốt nước
với lưu lượng Q=0.5m3/s. Cống
có đơ dốc i=0.006, hê sơ nhám
n=0.015.
Chọn đường kính ống tròn nho
nhất có thê va tính đơ đầy h/D
tương ứng.
10/14/2010
109
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Bài tập: Cho cống tròn thốt nước
với lưu lượng Q=2m3/s. Cống có
đơ dốc i=0.008, hê sơ nhám
n=0.015.
Chọn cống vng xác định kích
thước va tính đơ đầy tương ứng.
10/14/2010
110
PGS. Dr. Nguyễn Thống
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 7: Thủy lực mạng lưới thoát nước
HẾT CHƯƠNG
10/14/2010
111
PGS. Dr. Nguyễn Thống
19