TRƯỜNG ĐẠI
HỌC
BÁCHNƯỚC
KHOA TP. HCM
CẤP
THỐT
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
NỘI DUNG MƠN HỌC
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước
CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước.
CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.
CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong.
CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải.
CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Web: />1
PGS. TS. Nguyễn
Thống
Tél.
(08)
38 640 979 - 098 99 66 719
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
TÍNH TỐN
MẠNG LƯỚI
CẤP NƯỚC VỚI
PHẦN MỀM EPANET
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC
7
6
IV
q3
I
1
2
3
II
Đài nước
9
8
VI
4
5
V
III
Nguồn nước
10
Điểm lấy nước
11
12
13
MẠNG LƯỚI VỊNG
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
PHẦN MỀM EPANET
Đây là phần mềm cho phép tính toán thủy lực mạng
lưới đường ống có dòng chảy có áp:
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Tổn thất năng lượng cho mỗi đoạn đường ống (i,j):
Và tại mỗi nút ta có:
Ống vào nút
Hi H j h ij rQijn
Q Q
ik
i
j
kj
qk 0
L/l lấy dùng
• Qij: lưu lượng trong đường ống (ij)
• Hi: cột nước đo áp tại nút i (thế năng + áp năng)
• qk: lưu lượng tiêu thụ (+) hoặc cấp vào (-) tại nút k
PGS. TS. NguyễnỐng
Thốngra
khỏi nút
Áp dụng 2 phương trình trên cho tồn
bộ các đoạn ống trong mạng lưới và
các nút sẽ nhận được hệ phương
trình (phương trình phi tuyến).
Kết hợp với các phương trình biểu
diễn điều kiện biên.
Giải bằng phương pháp lặp để tìm cột
nước đo áp H tại các nút.
Chú ý: Đây là bài tốn mơ phỏng theo
thời gian.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
THÔNG SỐ BAN ĐẦU
Nút;
Đoạn ống;
Đài nước;
Bể nước (nguồn nước vơ hạn);
Bơm;
Options (quy luật thủy lực, thời
gian mô phỏng, đơn vò,…).
PGS. TS. Nguyễn Thống
NÚT (Cao độ, qtb, N0 pattern)
Cao độ (m)
Qtb (l/s)
N0 pattern:1,2,15,…
N0 pattern
hệ số khơng điều hòa Ki (Qi/Qtb)
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
PATTERN N0 1
Ki 24 giá trị
tương ứng 24h
trong ngày
PGS. TS. Nguyễn Thống
ĐOẠN ỐNG (L, d)
L(m)
d(mm)
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
ĐÀI NƯỚC Cao độ đáy đàiElevation (m), chiều sâu
nước ban đầu (m), chiều sâu tối thiểu (m), chiều sâu
tối đa (m), đừơng kính đài (m), nếu đài hình trụ.
BỂ CHỨA
NGUỒN CẤP NƯỚC
VƠ HẠN
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
CP THOT NC
CP THOT NC
Chng 8: Phn mm EPANET v SWMM
Chng 8: Phn mm EPANET v SWMM
BM ng cong
c tớnh bm (Q,H),
Curve, v Pattern (option)
PGS. TS. Nguyn Thng
PGS. TS. Nguyn Thng
CP THOT NC
CP THOT NC
Chng 8: Phn mm EPANET v SWMM
Chng 8: Phn mm EPANET v SWMM
PGS. TS. Nguyn Thng
PGS. TS. Nguyn Thng
CP THOT NC
CP THOT NC
Chng 8: Phn mm EPANET v SWMM
Chng 8: Phn mm EPANET v SWMM
OPTION Quy luaọt thuỷy lửùc:
PGS. TS. Nguyn Thng
PGS. TS. Nguyn Thng
3
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
OPTION (TIME)
Litre Per Second
(Đơn vị lưu lượng)
THỜI GIAN MƠ PHỎNG (h)
(24h or 48h or 72h,…)
Hazen – Williams
(Quy luật thủy lực)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Ví dụ: Dùng EPANET để mô phỏng hoạt
động của mạng lưới trong 72h.
VÍ DỤ 1
BƠM
BỂ
NƯỚC
NÚT
ĐOẠN ỐNG
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
ĐÀI
NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
XEM VÍ DỤ
vidu0.NET
Download:
….\\BAI GIANG
….
Capthoatnuoc
PGS. TS. Nguyễn Thống
Đơn vò sử dụng trong mô phỏng :
Hệ thống đơn vị SI.
- Lưu lượng (l/s)
- Tổn thất năng lượng theo Hazen-Williams
- Chiều dài (m)
- Đường kính ống (mm)
- Cao trình (m)
- Thời gian mô phỏng : 72 h.
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
SỐ LIỆU NÚT
SỐ LIỆU ĐƯỜNG ỐNG
NÚT
2
3
4
5
6
Ống
1
2
3
4
5
6
Cao độ
(m)
5
10
12
13
12
L(m)
250
250
250
250
250
25
qtb(l/s)
0
20
25
10
25
d(mm) 300
200
200
200
200
400
1
2
1
1
Pattern
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
SỐ LIỆU ĐÀI NƯỚC (Hình trụ)
THÔNG SỐ BƠM
Cao Chiều sâu Chiều
Chiều Đường
độ đáy
nước
sâu tối sâu tối kính
(m) b/đầu (m) thiểu (m) đa (m) đài (m)
20
3
3
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
Flow (l/s)
Head (m)
80
35
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
PATTERN N0 2
PATTERN N0 1
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
HYDRAULIQUE OPTION
TIME OPTION
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Ví dụ 1: Dùng EPANET để mô phỏng hoạt động của
mạng lưới trong 72h.
EPANET
VIDU3.NET
ĐÀI
NƯỚC
NÚT MẠNG
LƯỚI
ĐƯỜNG ỐNG
ĐƯỜNG ỐNG
BỂ
BƠM
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Đơn vò sử dụng trong mô phỏng :
- Lưu lượng (l/s)
- Tổn thất năng lượng theo HazenWilliams
- Chiều dài (m)
- Đường kính ống (mm)
- Cao trình (m)
Thời gian mô phỏng : 72 h.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Số liệu ban đầu cho mạng lưới như sau :
Nút
2
3
4
5
6
Cao độ
0
10
12
14
10
Lưu lượng
(l/s)
0
N
Pattern
0
20
25
15
20
1
2
2
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Pattens N0 1
Pattens N0 2
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Đường ống:
Ống
1
2
3
4
6
L(m)
500
250
250
250
40
D (mm)
300
250
200
200
400
Đài nước:
Cao độ đáy đài nước (m)
Chiều sâu nước ban đầu (m)
Chiều sâu nước min (m)
Chiều sâu max (m)
Đường kính đài (m)
30
(*)
6
2
6
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
(*) Thông thường chiều sâu nước ban đầu cho
trong đài nước là « ngẫu nhiên », do đó với
mô phỏng lần đầu thì sau chu kỳ mực nước
đài sẽ không về đúng như ban đầu giả đònh.
Để hiệu chỉnh chỉ cần lấy số liệu mực nước đài
cuối chu kỳ mô phỏng và gắn giá trò này cho
mực nước ban đầu của đài.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Số liệu về bơm 7
0
N bơm
GIAO DIỆN
EPANET
7
Lưu lượng bơm (l/s)
80
Cột nước bơm (m)
30
0
N đường đặc tính máy bơm
Pattern
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
7
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ SỬ DNG
Hướng dẫn nhập số liệu
vào EPANET
Chạy
H/Chỉnh hình
CT
Tạo bơm
Tạo nút
Tạo đường ống
Tạo bể chứa
Vào cửa sổ Browser :/ Options / Hydraulics
Flow Units
LPS
Headloss
Formula
H-W
Xem kết quả
Tạo đài
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
THỜI GIAN KÉO DÀI MÔ PHỎNG : 72H
• Vào cửa sổ Browser :
/ Options / Times
Total
Duration
72
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hiển thò ký
hiệu nút,
đường ống,
đài nước bể
chứa, …
View
/ Options
/ Notation
và chọn:
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
- Hiển thò ký hiệu hướng dòng chảy :
View/Options
/FlowArrows :
Arrows Style :
° Open
Nhập số
liệu nút :
Nhập số
liệu
pattern :
Browser/Data
/Paterns/ ...
Add (new)
Ví dụ nút 2.
pattern N01
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Trong trường hợp pattern cho
nhu cầu nước sinh hoạt trong
một chu kỳ tính ta có giá trò
trung bình các hệ số bằng 1:
Avg. =1.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Patten
N06 cho
bơm số 6.
Có thể dùng
pattern này
để xác đònh
giờ hoạt động
của bơm
trong chu
kỳ dùng
nước.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Đường ống 1
Chiều dài:
Length=500m
Đường kính
Diameter
Đài nước
số 12.
Cao độ
Đáy đài
Chiều sâu
nước t=0
200mm.
Đường kính
đài
Chiều sâu
Nước min
&ø max
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Bơm số
10 & 6:
Đường đặc
tính bơm
(Pump
Curve)
ID 15.
Lưu lượng
(l/s)
Cột nước
(m)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Browser/Data/Curves
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
MỘT
SỐ
KẾT
QUẢ
Lưu
Lượng
Bơm
10
Lưu lượng trong các đường ống
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Đài
TANK
12
Vận
tốc
Ống 1
Chiều
sâu
nước
trong
đài
theo t
Ống 2
Ống 3
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Áp
suất
Nút 2
Nút 6
Nút 3
Nút 8
Head (z+p/g)
Nút 4
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Cân bằng lưu lượng vào và ra khỏi mạng lưới :
Pressure (p/g)
Nút 6
Nút 8
Nút 6
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
PHẦN MỀM TÍNH
THOÁT NƯỚC MƯA
SWMM
(Storage Water
Management Model)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP THÍCH HỢP
Dòng chảy ổn định đều,
Mưa xảy ra trên tồn bộ khu
vực là như nhau.
Diện tích khu vực tương đối bé
(< 5 10km2).
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
PHẦN MỀM SWMM
Phần mềm cho phép tính toán hệ
thống thoát nước mưa đô thò hoặc
khu vực:
- Dòng chảy trong ống không hoặc
có áp.
- Biên : không đổi hoặc đổi theo thời
gian.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHẦN MỀM SWMM
- Có thể xét sự làm việc của hồ điều
hòa.
- Độ dốc đặt cống <0 (option dòng
không ổn đònh).
- Nhiều dạng mặt cắt cống dẫn.
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Điểm thu
nước khu S3
Diện tích
khu thoát
nước
Điểm thoát
nước khu vực
Điểm nút
mạng lưới
Đường ống
thoát nước
Trạm mưa
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Lưu vực
Trạm mưa liên hệ
Điểm thoát nước
S1
Gage1
J5
S2
Gage1
J1
S3
Gage1
J3
S4
Gage1
J6
50
50
50
50
10
10
10
10
C/rộng trung bình (m)
400
400
400
400
Độ dốc trung bình (%)
0.5
0.5
0.5
0.5
Tỷ lệ d/tích
thấm (%)
Diện tích (ha)
không
Mô hình thấm
GREEN GREEN GREEN GREEN
AMPT
PGS. TS. Nguyễn Thống
AMPT
AMPT
Đường ống tròn thoát nước:
Ống
C1
C2
C3
C4
C5
Hmax(m)
0.75
0.75
0.75
1
1
L (m)
700
500
800
600
500
n
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
AMPT
SỐ LIỆU TIỂU KHU VỰC
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Nút mạng lưới:
Nút
Cao độ mặt
đất (m)
Chiều sâu từ
đáy đến mặt
đất (m)
J1
J2
J3
J4
19.5
19
19
18
2
2.5
4
2.5
Điều kiện biên
PGS. TS. Nguyễn Thống
J5
J6
19.5 19.5
2
Out1
17
2
MƯA TRÊN LƯU VỰC
• Trạm mưa Gage1 trên lưu vực. Số
liệu mưa dưới dạng chuỗi thời gian,
tính bằng mm/h.
FREE
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
CHN ĐƠN VỊ VÀ LOI MÔ HÌNH
ĐỘNG LC CHO LƯU VƯC
• Hệ đơn vò SI : lưu lương LPS (l/s)
• Mô hình thủy lực loại sóng động lực :
dynamic wave
• Mô hình thấm vào đất : Green Ampt
Chương trình tính dòng chảy mặt tạo ra
từ số liệu mưa trên tiểu khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
THỜI GIAN
THỜ
MƠ PHỎ
PHỎNG
NG
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
13
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Mô phỏng
3h
Tiểu khu
S1
27/11/2004
Trạm mưa
liên hệ
Điểm thoát
nước
Diện tích (ha)
Chiều rộng TB
Độ dốc
TB
Tỷ lệ DT
k. thấm
PGS. TS. Nguyễn Thống
Mô hình
thấm
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Đường
ống C1
Điểm thu
nước khu S3
Tên nút liên
kết đầu
Diện tích
khu thoát
nước
Điểm thoát
nước khu vực
Ống tròn
Chiều sâu
nước max
Điểm nút
mạng lưới
Đường ống
thoát nước
Chiều dài
(m)
Hệ số nhám
(defaut)
Trạm mưa
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Số liệu
nút J1
Trạm
mưa
Gage 1
Đơn vò mưa dạng
Cường độ (mm/h)
Cao trình đáy cống (m)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chiều sâu
tối đa từ
đáy cống đến
mặt đất (m)
Chõi t/gian
Đơn vò (mm)
Tên file
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Cường
độ mưa
Tên file
chuỗi thời gian
mm/h
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
XUẤT
XUẤ
KẾT QUẢ
PGS. TS. Nguyễn Thống
XUẤT KẾT QUẢ
PGS. Dr.
Thống
PGS.
TS.Nguyễn
Nguyễn
Thống
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Kết quả:
Đường mặt
Nước trắc dọc
J5-J2-J4-Out1
Lúc 0h45’
Ngày 27/11
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
15
CẤP THỐT NƯỚC
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
EXAMPLES
Chiều
sâu
nước
theo t
tại nút.
Nút J4
Nút J2
Nút J1
\\ VIDU_SWM \vd111.INP
\\ VIDU_SWM \vd222.INP
Nút J6
Nút J3
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 8: Phần mềm EPANET và SWMM
HẾT
PGS. Dr.
Thống
PGS.
TS.Nguyễn
Nguyễn
Thống
16