XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
DSP (DIGITAL SIGNAL
PROCESSING)
ThS. Đặng Ngọc Hạnh
Chương 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Tụ giữ: giữ mỗi mẫu đo được x(nT) trong thời gian T
Bộ A/D: chuyển đổi các giá trị mẫu thành 1 mẫu
lượng tự hóa
xQ(nT) được biểu diễn bằng B bit
3
19-Mar-10
Quá trình lượng tử hóa:
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
Mẫu lượng tử hóa xQ(nT) biểu diễn bởi B bit có thể
mang 1 trong 2B giá trị cho phép.
Bộ ADC đặc trưng bởi tầm đo toàn thang R chia đều
thành 2B mức lượng tử.
Độ phân giải lượng tử:
R
Q= B
2
ADC lưỡng cực:
R
R
− ≤ xQ (nT ) <
2
2
ADC đơn cực:
0 ≤ xQ (nT ) < R
4
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
Sai số lượng tử
e(nT ) = xQ (nT ) − x(nT )
Lượng tử theo pp làm tròn gần đúng
Q
Q
− ≤e≤
2
2
=> Sai số lượng tử cực đại là emax = Q/2
5
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Giả sử sai số lượng tử e là biến ngẫu nhiên có
phân bố đều trong khoảng [-Q/2;Q/2]
p(e)
Hàm mật độ xác suất :
1
p(e) = ;
Q
Q
Q
− ≤e≤
2
2
1/Q
-Q/2
0
e
Q/2
Q/2
e = E (e ) =
∫ e. p (e)de = 0
−Q / 2
6
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Giá trị trung bình của e: Q / 2
e = E (e) =
∫ e. p (e)de = 0
−Q / 2
Giá trị trung bình bình phương của e:
Q/2
2
Q
e 2 = E (e 2 ) = ∫ e 2 p (e) de =
12
−Q / 2
Sai số lượng tử hiệu dụng:
erms
Q
= e =
12
2
7
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu:
R
SNR =
Q
Tính theo dB:
R
SNR = 20 log10 = 6 B (dB)
Q
⇒ Quy luật 6dB/bit
8
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
B = log 2 [
R
erms 12
19-Mar-10
VD: Âm thanh số, fs=44kHz, ADC có R=10V. Xác
định số bit B nếu sai số lượng tử nhỏ hơn 50µV.
Tính sai số hiệu dụng, tốc độ bit bps
] = 15.82
Chọn B=16bit:
Q
R
= B
= 44 µV
Sai số lượng tử hiệu dụng:erms =
12 2 12
Tốc độ bit: Bf s = 16.44 = 704kbps
Tầm động bộ lượng tử hóa: 6B=96dB
9
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
VD: Âm thanh số 2 kênh stereo, fs=44kHz,
lượng tử 16 bit. Dung lượng ổ cứng để ghi âm
1 phút stereo với chất lượng CD là:
fs.B.t.2 = 44.103 x 16 x 60 x 2=10.3 MB
10
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu (noise shaping)
e(n) xem như nhiễu trắng trung bình bằng 0.
Phổ công suất nhiễu trắng P (f)
ee
σ e2
fs
-fs/2
Mật độ phổ công suất:
0
fs/2
f
σ e2
fs
fs
S ee ( f ) =
, - ≤ f ≤
fs
2
2
=> Công suất nhiễu trong khoảng ∆f= [fa,fb] là See(f).∆f
11
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Lấy mẫu dư: fs’ = L.fs
Pee(f)
σ e2
fs
σ e'2
f s'
-f’s/2
σe2 σe'2
fs
=
fs'
=> σe2 = fs
-fs/2
0
fs/2
f’s/2
f
σe'2
fs'
∆B = B'− B = 0.5 log 2 L
12
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Mô hình bộ lượng tử hóa định dạng nhiễu:
e(n)
HNS(f)
x(n)
ε(
n)
xQ(n)
Chuỗi ε(n) không còn là nhiễu trắng, mật độ phổ
công suất có dạng của bộ lọc HNS(f)
13
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
∆B = ( p + 0.5) log 2 L − 0.5log 2 (
19-Mar-10
Lấy mẫu dư:
π 2p
2 p +1
)
p: bậc của bộ định dạng nhiễu, L: tỉ lệ lấy mẫu dư
p
0
1
2
3
4
5
L
ΔB=0.5log2L
ΔB=1.5log2L-0.86
ΔB=2.5log2L-2.14
ΔB=3.5log2L-3.55
ΔB=4.5log2L-5.02
ΔB=5.5log2L-6.53
4
8
16
32
64
1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
2.1 3.6 5.1 6.6 8.1
2.9 5.4 7.9 10.4 12.9
3.5 7.0 10.5 14.0 17.5
4.0 8.5 13.0 17.5 22.0
4.5 10.0 15.5 21.0 26.5
128
3.5
9.6
15.4
21.0
26.5
32.0
14
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
p=1, L=4
19-Mar-10
VD: Máy nghe CD của Philip sử dụng p=1, L=4
Tính ∆B?
∆B=2.1 bit
dùng bộ chuyển đổi DAC 14 bit thay vì 16 bit
15
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
Bộ chuyển đổi D/A:
Xét bộ DAC B bit [b1,b2,…,bB] tầm toàn thang R,
ngõ ra có trị xQ là 1 trong 2B mức lượng tử.
16
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
DAC nhị phân đơn cực: xQ thuộc [0,R]
xQ = R (b1 2−1 + b2 2−2 + ... + bB 2− B )
DAC nhị phân offset lưỡng cực: xQ thuộc [-R/2,R/2]
xQ = R (b1 2−1 + b2 2−2 + ... + bB 2− B − 0.5)
DAC lưỡng cực bù -2:
xQ = R (b1 2−1 + b2 2−2 + ... + bB 2− B − 0.5)
17
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
Bộ chuyển đổi DAC:
18
CHƯƠNG 2:
Bắt đầu
LƯỢNG TỬ HÓA
Bộ chuyển đổi ADC:
19-Mar-10
b=[0,0,…,0]
i=1
bi=1
xQ=dac(b,B,R)
x≥xQ
N
Y
bi=1
bi=0
i=i+1
N
i>B
Y
Kết thúc
19
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
Bộ chuyển đổi ADC
+ Thuật toán áp dụng cho mã hóa nhị phân thông thường và
offset (với bộ DAC tương ứng) và lượng tử theo kiểu rút ngắn.
+ Để lượng tử hóa theo pp làm tròn: x được dịch lên Q/2 trước khi
đưa vào bộ chuyển đổi.
+ Đối với mã bù 2: bit MSB là bit dấu nên được xét riêng. Nếu x ≥
0 thì MSB = 0.
20
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
VD: Chuyển đổi giá trị tương tự x=3.5, x=-1.5 theo
dạng nhị phân offset, B=4bit, R=10V
x=3.5
x=-1.5
test
b1b2b3b4
xQ
C=u(x-xQ)
test
b1b2b3b4
xQ
C=u(x-xQ)
b1
1000
0.000
1
b1
1000
0.000
0
b2
1100
2.500
1
b2
0100
-2.500
1
b3
1110
3.750
0
b3
0110
-1.250
0
b4
1101
3.125
1
b4
0101
-1.875
1
1101
3.125
0101
-1.875
21
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
19-Mar-10
VD: Chuyển đổi giá trị tương tự x=3.5, x=-1.5
theo dạng nhị phân offset, B=4bit, R=10V.
Lượng tử hóa theo cách làm tròn
y=3.5+0.625/2=3.8125
y=-1.5+0.625/2=-1.250
test
b1b2b3b4
xQ
C=u(x-xQ)
test
b1b2b3b4
xQ
C=u(x-xQ)
b1
1000
0.000
1
b1
1000
0.000
0
b2
1100
2.500
1
b2
0100
-2.500
1
b3
1110
3.750
1
b3
0110
-1.250
1
b4
1111
4.375
0
b4
0111
-0.625
0
1110
3.750
0110
-1.250
22
Bài tập tại lớp: 2.1, 2.3, 2.4, 2.13
Ve nha: 2.2, 2.5, 2.6