Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bài tập chương amin, amino axit và protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.43 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
1. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2
ảnh hưởng lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e trên nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
2. Bậc của amin phụ thuộc vào
A. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH
2
. B. Hóa trị của nitơ .
C. Số nguyên tử H trong NH
3
đã được thay bằng gốc hidro cacbon. D. Số nhóm –NH
2
.
3. Nhận định nào sau đây không đúng về anilin?
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
do gốc–C
6


H
5
hút e nên làm giảm mật độ e trên nguyên tử nitơ.
B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
4. Số đồng phân amin bậc II của C
4
H
11
N là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
6. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
7. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sâu đây?
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO
3
8. Với sơ đồ phản ứng ở bên dưới thì chất B là chất nào?
C
6
H

6
-------------------> A---------------> B -------------> C
HNO
3
,(1 mol) Fe, HCl (dö) NaOH
H
2
SO
4
, ñaëc

A. Nitro benzen B. anilin C. Natri phenolat D. Một loại muối clorua
9. Theo sơ đồ phản ứng sau:
CH
4

0t
→
A
0t
C
→
B
3, 2 4
1:1
HNO H SO
→
C
, ,Fe HCl du
→

D. A, B, C, D lần lượt là
A. C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
2
H
2
, C
6
H
6
, C

6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
C. C
2
H
4
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5

NH
3
Cl D. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
10. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
A. Dung dịch Brôm, Na B. Quì tím C. Kim loại Na D. Quì tím, Na.
11. Có 3 chất hữu cơ : H
2
N-CH

2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2.
Để nhận ra dung dịch
của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỳ tím
12. Để chứng minh glyxin C
2
H
5
O
2
N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với
A. HCl B. NaOH C. CH
3
OH/HCl D. Hai phản ứng A và B
13. Cho các chất sau đây: 1. H
2

N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH 4. HO-CH
2
-COOH
Các trường hợp nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 1,2,3 B.1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
14. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng phân tử của một amino axit (gồm một chức –NH
2
và một chức –COOH) luôn là số lẻ
B. Hợp chất amino axit phải có tính lưỡng tính
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quì tím đổi màu
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
D. Thuỷ phân protit bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hỗn hợp các amino axit
15. Cho dung dịch chứa các chất sau: C
6
H

5
– NH
2
(X
1
); CH
3
NH
2
(X
2
); H
2
N - CH
2
- COOH (X
3
);
HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH (X
4
); H
2
N - (CH
2

)
4
- CH(NH
2
)- COOH (X
5
)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là
A. X
1
; X
2
; X
5
. B. X
2
; X
3
; X
4
. C. X
2
; X
5
. D. X
3
; X
4
; X
5

.
16. Khi thủy phân H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra
׀
CH
3
A. H
2
N-CH
2
-COOH ; CH
3
-CH-COOH và H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
׀
NH
2
B. H
2
N-CH

2
-COOH và CH
3
-CH-COOH
׀
NH
2
C. CH
3
-CH-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH-COOH
׀ ׀
NH
2
NH
2
17. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C
3
H
7
O
2
N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dung
dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là
A. H
2
N-CH=CH-COOH B. CH

2
=CH-COONH
4
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. A và B đúng
18. Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH
2
-NH
2

D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
19. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit ?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH
2
-CO-NH
2
D. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
20. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH

3
B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
21. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
22. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
A. H
2
N-CH
2
-COOH (glixerin) B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH (anilin)
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH (valin) D. HOOC.(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH (axit glutaric)

23. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
24. Cho glixin (X) phản ứng với các chất đưới đây, trường hợp nào PTHH được viết không đúng?
A. X + HCl → ClH
3
NCH
2
COOH B. X + NaOH → H
2
NCH
2
COONa
C. X + CH
3
OH + HCl  ClH
3
NCH
2
COOCH
3
+ H
2
O D. X + HNO
2
→ OHCH
2
COOH + N
2
+ H

2
O
25. Tên gọi nào sau đây là của peptit H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH?
A. Glixinalaninglyxin B. Glixylalanylglyxin C. Alaningyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl
26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)
2
và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
27. Trong các chất sau Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na

2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác
dụng được với những chất nào?
A. Tất cả các chất. B. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl.
C. Cu, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl
D. Cu, HCl, HNO

2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl.
28. α- amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
29. Cho các chất H
2
N-CH
2
-COOH (X); H
3
C-NH-CH
2
-CH
3
(Y); CH
3
-CH
2
-COOH (Z);
C
6
H
5
-CH(NH

2
)COOH (T); HOOC.CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (G); H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (P).
Amino axit là
A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P.
30. Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH
3
COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH
2

(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
31. Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H
2
N-CH
2
-COOH; (Y) HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH. Hiện tượng
xảy ra?
A. X và Y không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.
C. X không đổi màu, Y hóa đỏ. D. X, Y làm quỳ hóa đỏ
32. Khi đun nóng, các phân tử α-alanin (axit α-aminopropionic ) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản
phẩm nào dưới đây:
A. [-NH-CH
2
- CO-]
n
B. C. D.
33. Axit α-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. HCl, NaOH, C

2
H
5
OH có mặt HCl, K
2
SO
4
, H
2
NCH
2
COOH
B. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2
COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2
COOH
D. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2

NCH
2
COOH, NaCl
34. Một amino axit có một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH

và có công thức phân tử là C
4
H
9
O
2
N. Amino
axit này có bao nhiêu công thức cấu tạo của các đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
36. Alanin không tác dụng với
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. H
2

SO
4
loãng D. NaCl
37. Có sơ đồ phản ứng sau
C
3
H
7
O
2
N + NaOH CH
3
-OH + (X) Công thức cấu tạo của (X) là
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B. CH
3
- CH
2
-COONa
C. H
2
N-CH
2
-COONa D. H
2

N-CH
2
-CH
2
-COOH
38. Hợp chất nào không lưỡng tính?
A. Amoni axetat B. Alanin C. Etyl amin D. Amino axetat metyl
39. Cho sơ dồ phản ứng sau:

axit
Amino axit (Y) + CH
3
OH C
3
H
7
O
2
N + H
2
O Amino axit (Y) là
t
o

A. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOCH
3

C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH
40. Cho các chất: (1)amoniac. (2)metylamin. (3)anilin. (4)dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự
nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
3
[-CH
2
-CH- CO-]
n
NH
2
[-NH-CH- CO-]
n
COOH
[ -CH

2
-CH- CH
2
-]
n
CH
3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
41. Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C

6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
42. Chất nào là amin? (1) CH
3
-NH
2
; (2) CH
3

-NH-CH
2
-CH
3
; (3) CH
3
-NH-CO-CH
3
; (4) NH
2
-(CH
3
)
2
-NH
2
;
(5) (CH
3
)
2
NC
6
H
5
; (6) NH
2
-CO-NH
2
; (7) CH

3
-CO-NH
2
; (8) CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
A. 1, 2, 5 B. 1, 5, 8 C. 1, 2, 4, 5, 8 D. 3, 6, 7
43. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron tự do.
44. Hợp chất C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
45. Amin có tính bazơ do:
A. Amin tan nhiều trong nước B. Có nguyên tử N trong nhóm chức
C. Nguyên tử N còn cặp e tự do có thể nhận proton D. Phân tử amin có liên kết hiđro với H
2
O
46. Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Dùng dd NaOH, dd HCl, C

2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
B. Dùng dd NaOH, ddBrom, dd HCl, CH
3
OH
C. Dùng dd Ca(OH)
2
, dd thuốc tím, dd H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH
D. Dùng dd H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3

OC
2
H
5
, dd thuốc tím
47. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C
3
H
9
O
2
N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH
4
. X có
công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C
2
H
5
-COO-NH
4
B. CH
3
-COO-NH
4
C. CH
3
-COO-H
3

NCH
3
D. B và C đúng
48. Polipeptit (-NH-CH
2
-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit glutamic B. axit amino axetic C. axit
β
-amino propionic D. alanin
49. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn B. protein luôn có nhóm chức –OH trong phân tử.
C. protein luôn có nguyên tố N trong phân tử D. protein luôn là chất hữu cơ no.
50. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi nung nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chứC.NH
2
và một chức –COOH) luôn là số lẽ
C. Các amino axit đều tan tốt trong nước
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quì đổi màu.
51. Để nhận biết bốn dung dịch không nhãn gồm: albumin, CH
3
COOH, NaOH, glixerol người ta dùng
A. quì tím B. phenolphtalein C. HNO
3
đặc D. CuSO
4
.
52. Để nhận biết các dung dịch: glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng người ta dùng

A. Cu(OH)
2
/OH và đun nóng B. dd AgNO
3
/NH
3
C. dd HNO
3
đặc D. dd iot
53. Để nhận biết các chất: glixerol, glucozơ, anilin, albumin người ta tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dùng dd CuSO
4
, dùng dd NaOH
B. Dùng dd CuSO
4
, dùng dd H
2
SO
4
, dùng dd iot
C. Dùng Cu(OH)
2
lắc và đun nhẹ, dùng nước brom.
D. Dùng dd HNO
3
, dùng dd NaOH, dùng dd H

2
SO
4
.
54. Cho các chất sau: CH
3
CH
2
NHCH
3
(1), CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(2), (CH
3
)
3
N (3). Dãy chất được xếp theo chiều
tăng dần tính bazơ là
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)
55. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất lỏng anilin, stiren, benzen là
A. dung dịch HCl B. dung dịch brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch H
2
SO
4

.
56. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do:
A. Nguyên tử N còn đôi e chưa liên kết B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn hơn
C. Chỉ chứa 1 nguyên tử D. Ảnh hưởng đẩy e của nhóm –C
2
H
5
.
57. Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. CH
3
Cl B. CH
3
OH C. CH
3
OCH
3
D. CH
3
NH
2
.
4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
58. Để nhận biết hai khí CH
3
NH
2
và NH
3

, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Mùi của khí B. Quì tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)
2
. D. Thử bằng HCl đặc
59. Để nhận biết dung dịch các chất C
6
H
5
NH
2
, CH
3
CH(NH
2
)COOH, (CH
3
)
2
NH và Anbumin. Ta có thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)
2
, dùng H
2
SO
4
đặc
B. Dùng phenolphtalein, dùng CuSO
4

, dùng HNO
3
đặc
C. Dùng nước Brom, dùng H
2
SO
4
đặc, dùng quỳ tím
D. Dùng nước Brom, dùng HNO
3
đặc, dùng quỳ tím
60. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C
6
H
5
NH
2
; (2) C
2
H
5
NH
2
; (3) (C
2
H
5
)
2
NH

2
;
(4)NaOH; (5) NH
3
. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. (1)<(5)<(2)<(3)<(4) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
61. Có các chất: metanol, glixerol, dd glucozơ, dd anilin. Để nhận các chất trên biết người ta thực hiện:
A. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dùng Cu(OH)
2
, dùng nước brom
B. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dùng nước brom
C. Dùng Na kim loại, dùng dd AgNO
3
/NH
3

D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom
62. Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NaCl D. nước Br
2
.

63. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. CH
3
CONH
2
B. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
64. Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH

2
COOH ;
HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng:
A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br
2

65. Axit aminoaxetic không tác dụng với
A. CaCO
3
B. H
2
SO
4
loãng C. CH
3
OH D. KCl
66. Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit glixin và alanin thu được tối đa bao nhiêu đipeptit
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
67. Khi thủy phân tripeptit H
2
N –CH(CH
3

)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các amino axit
A. H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2

NCH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
68. Cho các chất sau: etilen glicol (A), hexa metylen diamin (B), axit α-amino caproic (C), axit acrylic
(D), axit ađipic (E). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. A, B B. A, C, E C. D, E D. A, B, C, E.
69. Cho C
4
H
11
O
2
N + NaOH → A + CH
3
NH
2
+ H
2
O CTCT của C
4

H
11
O
2
N là
A. C
2
H
5
COOCH
2
NH
2
B. C
2
H
5
COONH
3
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
D. C

2
H
5
COOCH
2
CH
2
NH
2
70. Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom còn toluen thì không, điều này chứng tỏ
A. nhóm –OH và –NH
2
đẩy e mạnh hơn nhóm –CH
3
B. nhóm –OH và –NH
2
đẩy e yếu hơn nhóm –CH
3
.
C. khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH
3
>-NH
2
D. nhóm –CH
3
hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH
2
.
71. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước

C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng nước
72. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin. Người ta có thể làm theo cách:
A. Hòa tan hỗn hợp vào dd HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH dư,
tiếp tục chiết tách lấy phần phenol không tan.
5

×