Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Các biện pháp quản lý đổi mới việc thực hiện phương pháp giảng dạy tại viện đại học mở hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 121 trang )

» Ạ I HỌC

Q l l r t c

<ỈIA HÀ NỘI

KHOA SưP H Ạ M
..........................0

O

0

...........................

NGUYỄN MAI HƯƠNG

CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ
ĐỔI MỚI VIỆC
■ THỰC
■ HIỆN
■ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

TẠI
VIỆN
ĐẠI
HỌC
MỞ HÀ NỘI





m
LUẬN
VĂN THẠC
sĩ KHOA HỌC
GIÁO DỤC




Chuyên ngành : Quản lý giáo dục
Mã sô

: 60 14 05

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐẶNG XUÂN HẢI

HẢ N Ộ I - 2004


LÒI CẢM ƠN

L u ậ n v ă n k h o a h ọ c n à y đ ư ợ c h o à n th à n h với sự g iú p đ ỡ tận tình, sự
c h i b á o c ặ n k ẽ c ủ a c á c t h ẩ v lĩiáo , c ô ỉiiá o c ù n g v ớ i s ự n ỏ lự c h ọ c h ó i , t ì m tòi
n g h iê n cứu c ủ a b án thân trong suốt hai n ă m

h ọ c q u a tại K h o a S ư p h ạ m

-


Đ ại h ọ c Q u ố c g ia H à N ội.

Quốc

Em

x i n g ử i lời c ả m ơ n t r â n t r ọ n g tới t ậ p t h ể K h o a S ư p h ạ m - Đ ạ i h ọ c

gia



N ội,

tới c á c

thầy



giáo

giảng

dạy

lớp C a o

học


Khoá

c h u y ê n n g à n h Q u á n lý g i á o d ụ c đ ã tạ o m ọ i đ i ề u k i ệ n v à g i ú p đ ỡ e m

2

trong

q u á trình h ọ c tập v à n g h iê n cứu. Đ ặ c biệt, e m x in đ ư ợ c tỏ lò n g biết ơ n sâu
sắc đ ến thầy giáo, TS. Đ ặ n g X u â n H ái, ngư ời đ ã tận tâm , nhiệt tình h ư ớ n g
d ẫ n k h o a h ọ c và g iú p đ ỡ e m h o à n th à n h luận v ăn n à y đ ú n g thời hạn.
T ô i c ũ n g x i n g ử i lời c ả m ơ n c h â n t h à n h t ớ i c á c c á n b ộ q u ả n l ý , c á n
hộ g ián g d ạy V iện Đ ại học M ở H à N ội và các e m

sin h viên K h o a N g o ại

n g ữ d ã ủ n g h ộ , c ộ n g tá c v à n h iệ t tìn h g i ú p đ ỡ tôi tr o n g q u á trìn h đ i ề u tra,
n g h i c n c ứ u , k h ả o n g h i ệ m k ế t q u a n g h i ê n c ứ u c ủ a đ ề tài.
S a u c ù n g , c h o tô i g ử i lời c ả m ơ n đ ế n g i a đ ì n h , b ạ n b ò , đ ồ n g n g h i ệ p ,
n h ữ n g n g ư ờ i lu ô n đ ộ n g v ic n , c ổ v ũ tôi tr o n g s u ố t th ờ i g i a n h ọ c t ậ p v à là m
luận văn.

Hà Nội, íháiìí> II năm 2004
rp s
1

•>

ác gia


Nguyẻn Mai Hưưng


N H Ũ N G CỤ M T Ừ V IẾ T T Ắ T

CBGD

C án bộ giảng dạy

CNTT

C ô n g n g h ệ t h ô n g tin

CTĐT

C h ư ơ n g trình đ à o tạo

Đ H M -H N

Đại học M ớ H à Nội

GDĐH

G iáo dục đại học

GV

G iả n g viên

KH- CN


K hoa học - C ông nghệ

K T -Đ G

K iể m tra-đ án h giá

K T -X H

K inh tế - X ã hội

M TDH

M ụ c tiêu d ạ y h ọ c

NDDH

Nội dung dạy học

pp

Phương pháp

PPDH

Phưcmg pháp dạy học

PPGD

P hư ơng p háp giảng dạy


QL

Q u ả n lý

QLNT

Q u ả n lý n h à tr ư ờ n g

QLGD

Q u ả n lý g i á o d ụ c

QTDH

Q u á trình d ạ y h ọ c

s v

Sinh v iên


MỤC LỤC
LỜ I CẢM ON
NHỮN(;

c ụ m t ừ v iế t t ắ t

MỚ ĐẤU


1

C HƯƠNG 1: C ơ SỚ LÝ LUẬN VỂ QUẢN LÝ Đ ổ i MỚI VIỆC THỤC HIỆN
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY ĐAI n ọ c

6

1.1. Lịch sử nghiên cứu vân đề

6

1.2. Các khái niệm cơ bản về quàn lý

X

1.2.1. Q u ả n lý

8

1.2.2. Q u ả n lý g i á o d ụ c

12

1.2.3. Q u ả n lý n h à tr ư ờ n g

13

1.2.4. Q u ả n lý q u á trìn h d ạ y h ọ c

15


1.3. Các khái niệm cơ bản về dạy học

16

1.3.1. B ả n c h ấ t h o ạ t đ ộ n g d ạ y h ọ c

16

1.3.2. P h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c

18

1.3.3. P h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c đ ạ i h ọ c

2 0

1.4. C ơ sở lý luận về đổi mới việc thực hiện phương pháp giảng dạy ở
bậc đại học

22

1.4.1. Yêu cầu đổi mới việc thực hiện phương pháp giảng dạy ở
trường đại học trong giai đoạn hiện nay

22

1.4.2. T h ế n à o là đ ổ i m ớ i v i ệ c th ự c h i ệ n p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y ở
bậc đại học


2 3

1.4.3. C á c y ế u t ố ả n h h ư ớ n g tới đ ổ i m ớ i v iệ c th ự c h i ệ n p h ư ơ n g p h á p
giảng dạy đại học

25

1.4.4. V a i trò c ủ a đ ổ i m ớ i v iệ c th ự c h i ệ n p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y
đối với ch ất lư ợ n g và hiệu q u ả d ạ y h ọ c

2 9

1.5. Vận dụng lý luận về quản lý sự thay đối trong nhà trường đôi với
đòi mới việc thực hiện phương pháp giàng dạy
1 .5 .1 . T h a y đ ổ i v à q u ả n lý s ự t h a y đ ổ i t r o n g n h à t r ư ờ n g

31
31


1.5.2. C á c b ư ớ c q u á n

lý s ự t h a y đ ổ i t r o n g n h à t r ư ờ n g đ ố i với đ ổ i

m ớ i việc th ự c h iệ n p h ư ơ n g p h á p g iá n g d ạ y

32

CHƯƠNG 2: THỤC TRẠNG QUẢN LÝ Đ ổ i MỚI VIỆC THƯC HIÊN PHUƠNG
PHÁP G IẢ N G DA Y TẠI V IỆN ĐẠI HỌC M Ớ HÀ NÔI


36

2.1. Vài nét về Viện Đại học Mở Hà Nội

36

2.1.1. C h ứ c n ă n g , n h iệ m vụ

36

2 .1.2. L ịc h s ử h ìn h th à n h v à p h át triển

36

2.1.3. L o ạ i h ìn h đ à o tạo

37

2.1.4. Đội ngũ giảng viên

37

2.1.5. C ô n g tá c n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c

37

2.1.6 . C ơ sở vật c h ấ t p h ụ c vụ d ạy h ọ c

38


2.1.7. C ô n g tác đ à o tạo

38

2 .1 .8 . K h á i q u á t về K h o a N g o ạin g ữ V iệ n Đ ạ i h ọ c M ở H à N ộ i

39

2.2. Thực trạng quản lý đổi mới việc thực hiện phương pháp giảng
dạy hệ chính quy tại K hoa Ngoại ngữ Viện Đại học M ở Hà Nội

40

2 .2 .1 . T h ự c t r ạ n g p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y h ệ c h í n h q u y tại K h o a
N goại n g ữ V iện Đ ại học M ở H à N ội

4 0

2 .2 .2 . T h ự c I r ạ n g c á c y ế u tố ả n h h ư ở n g tới đ ổ i m ớ i v iệ c th ự c h iệ n

phương pháp giảng dạy hệ chính quy tại Khoa Ngoại ngữ Viện Đại học
M ở H à Nội

4 5

2 .2 .3 . T h ự c t r ạ n g c ô n g tá c q u ả n lý đ ổ i m ớ i v i ệ c t h ự c h i ệ n p h ư ơ n g

pháp giảng dạy hệ chính quy tại Khoa Ngoại ngữ Viện Đại học Mở
63


Hà nội
2.2.4. N g u y ê n

n h â n h ạn c h ế đổi m ớ i việc th ự ch iện p h ư ơ n g p h áp

6 6

g i ả n g d ạ y tại K h o a N g o ạ i n g ữ V iệ n Đ ạ i h ọ c M ư H à N ộ i
CHƯƠNG

3:

CÁC

BIỆN

PHÁP

QUẢN



Đổi

MÓI

VIỆC

THựC


HIỆN

PHƯ ƠNG PH Á P G IẢ N G DẠ Y TẠI VIỆN ĐAI H Ọ C M Ớ HÀ N Ộ I

69

3.1. Các biện pháp quản lý đổi mới việc thực hiện phương pháp giáng
dạy tại Viện Đại học M ở Hà Nội

70


3.1.1.X ây

d ụ n g qui trình q u á n

lý đ ổ i

m ớ i việc th ự c hiện p h ư ơ n g

pháp g iáng dạy
3 . 1 .2.

7 0

X â y d ự n g k ế h o ạ c h tu y ế n d ụ n g , hồi d ư ỡ n g , n â n g c a o trình đ ộ

chuy ên m ôn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ giảng dạy
3.1.3. Bồi d ư ỡ n g p h ư ơ n g p h á p h ọ c c h o sin h viên


79

3 .1 .4 . T ă n g c ư ờ n g ứ n g d ụ n g c ô n g n g h ệ th ô n g tin tro n g g iả n g d ạ v

81

3.1 .5 . Đ a d ạ n g h o á c á c h ìn h thứ c tổ c h ứ c d ạ y h ọ c

83

3 .1 .6 . C ả i tiế n v iệc x á c đ ịn h m ụ c tiêu d ạ y h ọ c

85

3.1 .7 . C ả i tiến c ô n g tác k iể m tra -đ á n h g iá

8 6

3.1.8. X â y d ự n g c h ế độ, c h ín h sách cụ th ể n h ằ m k h u y ế n k h ích đổi

90

mới việc thực hiện phương pháp giảng dạy
3.2. Bước đầu khảo sát tính khả thi - cần thiết của các biện pháp

92

3 .2 .1 . K h ả o sát tính c ầ n thiết c ủ a c á c b iện p h á p


92

3 .2 .2 . K h ả o s á t t í n h k h ả thi c ủ a c á c b iệ n p h á p

93

3.2.3. T ổng hợp về tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp

94

KẾT LUẬN

96

T À I L IỆ U T H A M K H Ả O

99

PH Ụ L Ụ C


1. Lý do chọn đè tài
1. 1. X u t h ế p h á t t r i ể n
B ư ớ c s a n g th ê k ý X X I , t h ế g iớ i đ à c ó n h iề u b iế n đ ổ i sâu sắc vé k in h tế -

xã hội cùng với những thành tựu nháy vọt của khoa học-kỹ thuật và sự bùng
nổ mạnh mẽ của công nghệ thông tin. Đỏ xây dựng một nền móng vững chắc
đ á p ứng với n h ữ n g b iế n đổi đ ó , giải p h á p c ó ý n g h ĩa q u y ế t đ ịn h và c ư b á n nhất

ớ mỗi quốc gia là tăng cường đầu tư cho nguồn lực con người. Đặc biệt, trong

điều kiện của nước ta, khi nguồn lực vật chất, nguồn lực tài chính còn hạn hẹp
thì nguồn lực con người là quý báu nhất và đóng vai trò quyết định.
Với nhiệm vụ chuẩn bị cho xã hội đội ngũ lao động k ế cận giàu tiềm
năng, sự nghiệp G D -Đ T nói chung và giáo dục đại học nói riêng đang đứng
trước nhũng yêu cầu mới. G iáo dục phải tạo nên những sán phẩm đào tạo thích
nghi cao với thị trường lao động, với đầy đủ các phẩm chất, năng lực, chủ
động và sáng tạo. Vì lẽ đó, cải cách giáo dục đang là một đòi hỏi cãp thiết
m ang tính toàn cầu. V ấn đề cốt lõi của cái cách giáo dục là phái đổi mới từ
m ục tiêu, chương trình, nội dung và phương pháp giáo dục.
Với phương châm coi giáo dục đào tạo là quốc sách hàng đầu, Đ ảng và
Nhà nước ta luôn quan tâm tới sự nghiệp đổi mới này.
Nghị quyết T W

2 Khoá

V III

đ ã đ ề ra ch ủ trư ơng:

“Đ ổi mới m ạnh m ẽ

ph ư ơ n g p h á p giáo dụ c-đào tạo, kh ắc p h ụ c lối truyền thụ m ột chiều, rèn
luyện thàn h n ếp tư d u y sán g tạo của người học. Từng bước áp dụn g các
ph ư ơ n g p h á p tiến tiên và p h ư ơ n g tiện hiện đại vào quá trình dạy học, đảm
báo điêu kiện và th ờ i gian tự h ọ c , tự ngh iên cứu cho học sinh, nhát là sinh
viên đ ạ i học". [ 17, tr. 41 ]
V ă n k iệ n Đ ạ i h ộ i đại b iế u to à n q u ố c lần th ứ IX k h ẳ n g đ ịn h :

“Tiếp tục


n àn g cao ch ấ t lượng giáo dụ c toàn diện , đổ i m ói nội d u n g , phư ơng ph áp
dạy và học, hệ th ố n g trư ờng lớp và hệ th ốn g quản lý giáo dục... P hát huy
tinh thần độc lập su y n g h ĩ và sá n g tạo của học sinh, sinh v iê n ”.ị 18,tr. 109Ị
Những tư tưởng chỉ đạo trên của Đang đã được thê chế hoá trong nhiều
văn hán, đặc biệt được nhấn m ạnh trong luật giáo dục. Khoản b, Điều 36 đã chí


r o : " P h ư ơ n g p h á p g i á o d ụ c đ ạ i h ọ c p l i d i c o i t r ọ n g v i ệ c b ồ i d ư â tìiị nứiiíỊ lự c l ự

h ọ c , t ự n g h i ê n c ứ u , t ạ o d i ê u k i ệ n c li o n g ư ờ i l iọ c p h ú t t r i ể n t ư d u y sáiìíỊ t ạ o , r è n
l u y ệ n k ỳ n ă n g t h ự c h à n h , t h a m g i a n g h i ê n c ử u , t h ự c n q h i ệ m , ứ n g d ụ ỉìiị" Ị 4 7 ] .

Chính phủ cũng đã ban hành Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010,
v ớ i m ụ c t i ê u c h i ê n l ư ợ c là:

“Đ ổ i m ớ i v à h i ệ n đ ạ i h o á p h ư ơ n g p h á p iỊÌáo d ụ c .

C h u y ể n t ừ v i ệ c t r u y ề n d ạ t t r i th ứ c th ụ đ ộ n q , ỉ h ầ v íỊÌảniỊ, t r ò g h i sư n ạ hướniỊ
chỉn n g ư ờ i h ọ c c h ủ đ ộ n g t ư d u y t r o n g

quá t r ì n h

tiế p cậ n tri th ứ c

[4, tr.3 9 ]

T óm lạ i, s ự c ầ n th iế t đ ổ i m ớ i v iệc th ự c h iệ n p h ư ơ n g p h á p g iả n g d ạ y là

m ột chủ trương của Đảng, Nhà nước và cũng là xu thế phát triển tất yếu của
n ề n g i á o d ụ c n ư ớ c ta.

1.2. T i n h h ì n h t h ự c t r ạ n g

Mặc dù được sự quan tâm của Đảng và N hà nước, nhất là của các nhà
nghiên cứu quản lý giáo dục, nhưng nhìn chung bức tranh tổng thể của giáo
dục Việt N am còn có những khiếm khuyết, đặc biệt ở việc thực hiện phương
pháp giảng dạy nói chung và phương pháp giáng dạy ớ bậc đại học nói riêng.
Trong vài năm trớ lại đây, hoạt động đổi mới phương pháp giảng dạy đã
được các trường Đại học-Cao đẳng, các cấp quản lý ngành giáo dục- đào tạo,
các giảng viên quan tâm hơn và coi đó như là nội lực quan trọng của ngành
cần phải được khai thác để nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo.
Tuy nhiên, một thực tế là, trong các trường đại học hiện nay, phần lớn
các giảng viên vẫn sử dụng phương pháp theo kiểu thuyết trình một chiều, thụ
động. Sức ỳ của cách dạy, cách học cũ đã trở thành nếp nghĩ, thói quen của
các nhà quản lý, giảng viên, sinh viên và của cả xã hội. Từ nhiều năm nay, các
phong trào đổi mới phương pháp giảng dạy chỉ dấy lên một thời gian rồi lại rơi
v à o im lặn g và v iệc thự c hiện p h ư ơ n g p h á p g iả n g d ạ y th eo k iểu tru y ền th ố n g

vẫn ngự trị trong các nhà trường.
1

.3. T í n h c ấ p t h i ế t c ủ a v ấ n đ ể

Triển khai đổi mới việc thực hiện PPGD ớ nhà trường đại học còn chậm
là một trong các nguyên nhân khiến cho hoạt động dạy học đại học chưa đạt


được chất

lư ợng


và hiệu

quá

mong

muốn.

Do vậy, đổi

mới

việc thự c hiện

phưưng pháp g iáng dạy ở bậc đại học theo hướng phát huy tính tích cực, chủ
động, sáng tạo của sinh viên nhàm đáp ứng được những đòi hỏi của nền kinh
tê-xã hội trớ thành nhiệm vụ cấp bách đật ra cho ngành giáo dục nói chung và
giáo dục đại học nói riêng.
1.4. L ự a c h ọ n đ ề t à i

K hông ngừng nâng cao chất lượng dạy học là yêu cầu của xã hội đối với
c á c trư ờ n g đ ại h ọ c h iệ n nay, tro n g đó có V iện Đ ại h ọ c M ớ H à N ội. M ớ i vừa

tròn 10 nám tuổi, bên cạnh những thành tựu đã đạt được, các cấp quán lý nhà
trường và thầy trò Viện Đại học Mở Hà Nội luôn nhận thức được rằng cần
p h ả i n ỗ lự c h ơ n n ữ a t r o n g v i ệ c k h ẳ n g đ ị n h vị trí c ủ a m ì n h , h o à n t h à n h tố t s ứ

m ạng giáo dục được giao. Hoạt động dạy học luôn được nhà trường đặt trọng
số quan tâm


n h iề u nhất. T rư ớ c yêu cầu đối m ớ i c ủ a g iáo dục, V iện Đ ại học

M ở H à N ộ i c ó đ ịn h h ư ớ n g triển khai m ạ n h m ẽ h o ạ t đ ộ n g đ ổ i m ớ i việc thự c

hiện phương pháp giảng dạy trước hết là cho hệ chính quy của Viện trong
trong những n ăm học sáp tới.
Do vậy, nghiên cứu các biện pháp quản lý đổi mới việc thực hiện
phương pháp giảng dạy sao cho quá trình dạy học đạt được hiệu quả cao nhất,
góp phần nâng cao chất lượng đào tạo đại học đang là một yêu cầu đặt ra đối
với các cán bộ quản lý và giảng viên của Viện Đại học mở Hà Nội. Đó cũng là
vấn đề thuộc lĩnh vực quản lý giáo dục - đào tạo mà tác giả đang theo học.
Xuất phát từ ý nghĩa và tính cấp thiết nêu ở trên, tác giả đã lựa chọn
nghiên cứu

“C á c biện ph áp quản lý đôi m ới việc thực hiện phương pháp

g iản g dạy tại Việtt Đ ạ i học M ở H à N ộ i ” làm để tài luận văn tốt nghiệp Cao
học, chuyên ngành Q uán lý giáo dục.
2. M ục đích nghiên cứu của đề tài
Đ ổ i m ớ i v i ệ c t h ự c h i ệ n p h ư c t n g p h á p g i ả n g d ạ y ( đ ổ i m ớ i c á c h th ứ c t r i ể n

k h a i n ộ i c lim ạ ẹ i ả n ẹ d ạ y v à c á c h th ứ c t ổ c h ứ c h o ạ t đ ộ n q n h ậ n th ứ c c h o s in h
v i ê n t r o n g q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y n l iằ m th ự c h i ệ n đ ư ợ c m ụ c t i ê u d ạ y h ọ c ) g ó p

phần nàng cao chất lượng và hiệu quả dạy học.
3


3. K hách thè, đối tượng nghiên cứu
- K h á c h th è n g h iê n cứu: H o ạ t đ ộ n g d ạ y h ọ c tại V i ệ n Đ ạ i h ọ c M ớ H à N ộ i.

- D ô i tư ợ n g n g h iê n cứu: C á c b i ệ n p h á p q u ả n lý đ ổ i m ớ i v i ệ c t h ự c h i ệ n p h ư ơ n g
p h á p g i ả n g d ạ y tại V i ệ n Đ ạ i h ọ c M ở H à N ộ i.

4. ( ỉiả thuyết k h oa học
N ế u v ậ n d ụ n g đ ồ n g b ộ v à triệt đ ể n h ữ n g b i ệ n p h á p q u ả n ỉý m à lu ậ n v ă n
đ é x u ấ t đ ể c h ỉ đ ạ o đ ổ i m ớ i việc thực h iệ n p h ư ơ n g p h á p g iả n g d ạ y ớ b ậc đại
h ọ c sẽ g ó p p h ầ n th ự c h iện c h ủ trư ơng đổi m ớ i p h ư ơ n g p h á p g iá o d ụ c và n ân g
c ao c h ấ t lư ợ n g , h iệ u q u ả c ủ a q u á trình d ạ y học.

5. N hiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Đ ể th ự c h i ệ n đ ư ợ c m ụ c đ íc h n g h iê n c ứ u n ê u trê n , đ ề tài x á c đ ịn h c á c
n h iệm vụ cụ th ể sau:
- H ệ t h ố n g h o á c á c c ơ s ở lý lu ậ n c ủ a v ấ n đ ề n g h i ê n c ứ u .
- Đ i ề u tra, p h à n tíc h , đ á n h g iá đ ú n g th ự c tr ạ n g q u ả n lý đ ổ i m ớ i việc th ự c h iện
p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y tại V iệ n Đ ạ i h ọ c M ở H à N ộ i.

- Đề xuất các biện pháp quản lý đổi mới việc thực hiện phương pháp giảng
d ạ y tại V i ệ n Đ ạ i h ọ c M ở H à N ộ i.

6. P hạm vi giới hạn của đề tài
L u ậ n v ă n t ậ p t r u n g n g h i ê n c ứ u c á c b iệ n p h á p q u ả n lý đ ổ i m ớ i v iệ c th ự c h iệ n
p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y h ệ c h í n h q u y tại V i ệ n Đ ạ i h ọ c M ở H à N ộ i.
- Phạm

vi th ờ i g ia n : C á c s ố liệ u d ù n g đ ê p h â n t í c h t h ự c t r ạ n g đ ư ợ c t á c g i ả

k hảo sát tro ng ba n iên h ọ c gần đây: 20 01-2002, 2 0 0 2 -2 0 0 3 và 2003-2004.
- Đ ố i tư ợ n g k h ả o s á t: C á c l ớ p H ệ c h í n h q u y K h o a N g o ạ i n g ữ - V i ệ n Đ H M - H N .

7. N hững luận đ iểm cần bảo vệ

- Đ ể c h ủ trư ơ n g đ ổ i m ớ i việc thự c h iện P P G D ở b ậ c đại h ọ c đ ư ợ c triển khai
tíc h c ự c t r o n g c á c n h à t r ư ờ n g c ầ n n h ữ n g b i ệ n p h á p q u ả n lý h o ạ t đ ộ n g n à y .
- N ế u ch ỉ đ ạ o tố t đ ổ i m ớ i việc thự c h iện p h ư ơ n g p h á p g iả n g d ạ y sẽ n â n g cao
chất lư ợng và h iệ u q u ả d ạy học.

4


8. Những đóng góp của luận văn
L u ậ n v ă n đ ư ợ c h o à n th à n h với n h ữ n g đ ó n g g ó p sau đ ây :
- V é m ặ t lý lu ậ n : L u ậ n v ă n h ệ t h ố n g h o á đ ư ợ c c á c c ơ s ớ lý l u ậ n v ề q u ả n lý đ ố i
m ớ i việc thự c h iện p h ư ơ n g p h á p g iá n g d ạ y ờ b ậ c đại họ c.
- V ê m ặ t th ự c t i ễ n : Đ ư a r a c á c b i ệ n p h á p q u ả n l ý n h ằ m t ă n g c ư ờ n g t r i ể n k h a i

đổi mới việc thực hiện phương pháp giảng dạy theo hướnỉỉ SƯ phạm tích cực
tại V i ệ n Đ ạ i h ọ c M ớ H à N ộ i n ó i r i ê n g v à tại c á c t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c n ó i c h u n g ,
g ó p p h ần n â n g ca o c h ấ t lượng, hiệu q u ả d ạ y học.

9. Phương pháp nghiên cứu
L uận văn sử d ụ n g m ột số phương pháp nghiên cứu sau
- N h ỏ m p h ư ơ n g p h á p n g h iê n cứu lý lu ận : S ư u t ầ m , đ ọ c t à i l i ệ u , n g h i ê n c ứ u
c á c v ăn b ả n về q u ả n lý và về h o ạt đ ộ n g d ạ y h ọ c đ ể p h â n tích, tổ n g h ợ p cá c
q u a n đ iể m , lý lu ậ n liê n q u a n đ ế n v ấ n đ ề n g h iê n cứ u .
- N h ó m p h ư ơ n g p h á p n g h i ê n c ứ u th ự c t i ễ n : Q u a n s á t , đ i ề u t r a - k h á o s á t b ằ n g
p h iế u hỏi, tổ n g k ết k in h n g h iệ m , th a m v ấn c h u y ê n gia.
- N h ỏ m p h ư ơ n g p h á p x ử l ý t h ô n g tin : Đ ị n h l ư ợ n g , đ ị n h t í n h , t h ố n g k ê v à p h â n
tích th ố n g kê,

10. Kết cấu của luận văn
10.1. M ở đ ầ u

10.2. N ộ i d u n g : g ồ m 3 c h ư ơ n g

C h ư ơ n g 1: C ơ s ở lý l u ậ n về q u ả n lý đ ổ i m ớ i v i ệ c t h ự c h i ệ n p h ư ơ n g p h á p
giáng dạy đại học

Chương

2:

Thực

trạn g

quản



đổi

mới

việc

thự c

hiện

phương

pháp


g iả n g d ạ y tại V iệ n Đ ạ i h ọ c M ở H à N ộ i

C h ư ơ n g 3: C á c b iệ n p h á p q u ả n lý đ ổ i m ớ i v iệ c th ự c h i ệ n p h ư ơ n g p h á p g iả n g
d ạ y tại V i ệ n Đ ạ i h ọ c M ớ H à N ộ i
10.3. K ết lu ận v à k h u y ế n n g h ị
10.4. T à i liệ u t h a m k h ả o
10.5. P h ụ lục

5


CHƯƠNG 1

C ơ S Ỏ L Ý L U Ậ N V Ể Q U Ả N LÝ Đ ổ i M Ớ I V IỆ C T H Ụ C HIỆN
P H Ư Ơ N G PH Á P GIẢNG DẠY ĐẠI HỌC
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
“Đ ổ i m ớ i m ụ c t i ê u , n ộ i cluiìi>, c h ư ơ tìiị t r ì n h v à p h ư ơ n íỊ p h á p íỊÌáo d ụ c "
đ ã đ ư ợ c x á c đ ị n h là g i ả i p h á p q u a n t r ọ n g n h ấ t đ ê p h á t t r i ể n g i á o d ụ c ớ n ư ớ c ta
tro n g th ậ p n iê n đ ầ u c ủ a th ế k ý X X I. T ro n g đó, triển khai đổi m ới phư ơ n g pháp
d ạ y h ọ c đ a n g trở t h à n h v ấ n đ ề n g à y c à n g thu hút sự q u a n tâ m c ủ a c ác n h à
n g h iê n c ứ u g iá o d ụ c , c á c c ấ p lã n h đ ạ o n h à trư ờ n g , đ ộ i n g ũ g iả n g viên, sinh
v iê n v à c á c tổ c h ứ c s ử d ụ n g s ả n p h á m g iá o dục...
Những năm

g ầ n đ â y , tro n g c á c báo, tạp ch í th u ộ c c h u y ê n n g à n h giáo

d ụ c n h ư T ạ p c h í g i á o d ụ c , T ạ p c h í P liú t triể n g iá o d ụ c , T ạ p c h í D ạ y và H ọ c,

B á o G i á o d ụ c & T h ờ i đ ạ i ... c á c n h à k h o a h ọ c , c á c n h à q u ả n l ý v à c á c g i á o

viên đ ã đ ề c ậ p n h iề u đ ế n th ự c trạ n g P P D H , c ũ n g n h ư đ ó n g g ó p các ý kiến về
đ ổ i m ớ i v iệ c th ự c h i ệ n P P D H , đ ặ c b iệ t là ở b ậ c đ ạ i h ọ c n h à m n â n g c a o c h ấ t
lượng và h iệu q u ả c ủ a q u á trình d ạ y học.

T r o n g s ố đ ó c ó th ể k ể đ ế n c á c bài:

- T S . Đ i n h X u â n K h o a . Đ ổ i m ớ i p h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c đ ạ i h ọ c những

khó khăn và g iả i p h á p . T ạ p c h í G i á o d ụ c s ố 4 8 ( 1 /2 0 0 3 ) .
- N guyễn

H i ề n . N ê n n h ì n n h ậ n v i ệ c đ ổ i m ớ i p h ư ơ n g p l i ú p t r o n g th ờ i

g ia n q u a n h ư t h ể n à o ? B á o G i á o d ụ c & T h ờ i đ ạ i C N , s ố 2 8 , 1 3 / 7 / 2 0 0 3 .
- GS. TS. Đ in h

Quang

B á o . B ả n c h ấ t c ủ a p h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c m ớ i.

T ạ p c h í D ạ y v à H ọ c n g à y n a y , s ố 13 th á n g 1 1 /2 0 0 3 .
- T S . L ư u B á M i n h . V a i tr ò , trá c h n h iệ m c ủ a n g ư ờ i th ầ y tro n ạ đ ổ i m ớ i

p h ư ơn g p h á p g iá n g d ạ y đ ạ i học. T à i liệu K h o a S ư p h ạ m , t h á n g 3 /2 0 0 4 .
- V õ V ă n D ầ n . Đ ổ i m ớ i p h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c - T ừ l ý l u ậ n đ ế n th ự c tiễ n .
B á o G i á o d ụ c v à th ờ i đ ạ i C h ủ n h ậ t, s ố 7, 1 5 /2 /2 0 0 4 .
- T S . Đ ặ n g X u â n H ả i. C á c bư ớc chi d ạ o đ ỏ i m ới phư ơn q p h á p d ạ y học

ở nh à trư ờ n g h iện n a y . T ạ p c h í G i á o d ụ c , s ố 5 / 6 - 2 0 0 1 .


6


Q u á n triệ t k ế t lu ậ n c ủ a H ộ i n g h ị lán th ứ S á u B C H T W

Đ á n g K h o á IX

và n h ậ n th ứ c đ ư ợ c vai trò q u a n trọ n g , tính c ấ p b á c h c ủ a việc đổi m ớ i p h ư ơ n g
p h á p d ạ y h ọ c ở Đ ạ i h ọ c và C a o đ ẳ n g , Bộ G D & Đ T , C ô n g đ o à n G D V iệt N a m ,
V ụ Đ ạ i h ọ c v à D ự á n G i á o d ụ c đ ạ i h ọ c đ ã p h ố i h ợ p tổ c h ứ c h ội thảo:

phương pháp dạy - học ở Đại học và

Cao

đẩng

trong hai n g ày

Đòi

7-8

mới

th án g

3

n ă m 2 0 0 3 . V à v à o đ á u n ă m 2 0 0 4 , B an liên lạc c á c tr ư ờ n g s ư p h ạ m đ ã tổ c h ứ c

hội thảo:

Đổi mới nội du ng và phương pháp dạy học ở các trường đại học

s ư p h ạ m . C á c h ộ i th ả o đ ã k h ả n g đ ịn h n h ữ n g kết q u ả đạt đ ư ợ c từ khi triển khai
đ ổ i m ớ i p h ư ư n g p h á p d ạ y h ọ c v à b à n về n h ữ n g giải p h á p n h ầ m đ ẩ y m ạ n h hoạt
đ ộ n g n ày tro n g q u á trình thự c h iện đổi m ới giáo dục, g ó p ph ần n ân g cao chất
lượng

đào tạo.
K ỷ y ế u c ủ a h ộ i th ả o ra đ ờ i đ ã th ể h iệ n c á c ý k iế n đ ó n g g ó p tích cự c và

q u ý b á u c ủ a n h i ể u n h à k h o a h ọ c , n h à q u ả n lý g i á o d ụ c , n h à g i á o ở c á c tr ư ờ n g
Đại

học



Cao

đẳng,

V iện

nghiên

cứu




các



quan

Trung

ương,

địa

ph ư ơ n g . N h ìn c h u n g c á c bài viết đ ề u đi sâu vào m ộ t k h ía c ạ n h n à o đ ó về đổi
m ới PPD H , làm

sáng

t ỏ c á c v ấ n đ ề lý l u ậ n v à t h ự c t i ễ n , n g u y ê n n h â n th ự c

t r ạ n g v à đ ư a r a m ộ t s ố g i ả i p h á p . K ế t q u ả c ủ a h ộ i t h ả o t h ự c s ự c ó g i á trị v à b ổ
ích đ ố i với s ự n g h i ệ p đ ổ i m ớ i P P D H ở n ư ớ c ta tr o n g g ia i đ o ạ n h iệ n nay .
T u y n h iên , n g o à i hộ i th ảo n ày và m ộ t số bài b áo b àn về đổi m ới PP D H ,
h i ệ n n a y c ò n ít c ô n g t r ì n h n g h i ê n c ứ u c ó h ệ t h ố n g , c ó t h ự c n g h i ệ m , t ư ơ n g đ ố i
to à n d iệ n v ề c á c b iệ n p h á p q u ả n lý triể n k h a i đ ổ i m ớ i v iệ c th ự c h iệ n p h ư ơ n g
p h áp g iả n g d ạ y tro n g c á c n h à trư ờng.
M ậ c d ù đ ư ợ c sự q u a n tâ m c ủ a lãnh đ ạ o c ấ p trư ờng, cấ p k h o a đến chủ
trư ơng đ ổ i m ớ i g iá o d ụ c n ó i c h u n g v à p h o n g trào đổi m ớ i p h ư ơ n g p h áp dạy
học nói riêng, c h o đ ế n nay, V iệ n đại học M ớ H à N ội c ũ n g chư a có m ột công
trìn h n à o n g h iê n c ứ u v ề v ấ n đ ề n à y . V ậ n d ụ n g c á c k iế n th ứ c đ ã tiếp thu đ ư ợ c

sau q u á trình h ọ c

tập c h u y ê n

ngành

QLGD

nhằm

g ó p p h ầ n giải q u y ế t m ộ t

tro n g n h ữ n g y ê u c ầ u h i ệ n n a y c ủ a n h à trư ờ n g , tro n g lu ậ n v ă n n à y tác g iả c ố
g ắ n g n g h ic n c ứ u m ộ t c á c h h ệ th ố n g đ ể đ ư a ra đ ư ợ c c á c b iệ n p h á p chỉ đ ạ o đổi
m ớ i v i ệ c t h ự c h i ệ n p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y tại đ ơ n vị c ủ a m ì n h .
7


1.2. C ác k h ái n iệ m cơ bán vé quản lý

1.2.1. Q u an lý

/ . 2.1.1. K h á i niệm quấn lý
K hái niệm

q u ẩ n lý đ ã h ìn h th à n h từ rất lâ u v à n g à y c à n g đ ư ợ c h o à n

th iệ n c ù n g v ớ i lịc h s ử p h á t triển c ủ a x ã h ộ i loài n g ư ờ i. M ọ i h o ạ t đ ộ n g c ủ a x ã
h ộ i đ ề u c ầ n tớ i q u á n lý. Q u á n lý v ừ a là k h o a h ọ c , v ừ a là n g h ệ t h u ậ t t r o n g v iệ c
đ i é u k h i ể n m ộ t h ệ t h ố n g x ã h ộ i ờ c á t ầ m v ĩ m ô v à vi m ô . H o ạ t đ ộ n g q u ả n lý là

h o ạ t đ ộ n g c ầ n th iế t p h ả i th ự c h iệ n khi n h ữ n g c o n n g ư ờ i kết h ợ p với n h a u tro n g
c á c n h ó m , c á c tổ c h ứ c n h ằ m đ ạt đ ư ợ c n h ữ n g m ụ c tiêu c h u n g .
S ự c ầ n t h i ế t c ủ a q u ả n lý đ ã đ ư ợ c c . M á c v i ế t : "Tất c ả m ọ i la o đ ộ n g x ã

l iộ i t r ự c t i ế p h a y l a o đ ộ n g c h u n g n à o t iế n h à n h t r ê n q u y m ỏ t ư ơ n g d ố i lớ n th ì
ít n h i ê u c ầ n đ ế n m ộ t s ự c h í d ạ o đ ể đ i ể u h à n h c á c h o ạ t đ ộ n ẹ c á n h â n v à th ự c
h i ệ n n h ữ n g c h ứ c n ă n g c h u n g p h á t s in h t ừ s ự v ậ n đ ộ n g c ủ a t o à n b ộ c ơ th ể ,
k h ác với s ự v ậ n đ ộ n g củ a những khí q u a n đ ộ c lậ p củ a c ủ a nó. M ộ t người đ ộ c
tấ u v ĩ c ầ m t ự m ì n h đ i ề u k h i ê n l ấ y m ìn h , n h ư n g m ộ t d à n n h ạ c t h ì c ầ n p l i ả i c ó
n h ạ c tr ư ở n g ." [ 6 1 , t r . 2 3 ]
K h á i n i ệ m q u ả n lý là m ộ t k h á i n i ệ m r ộ n g , đ ư ợ c đ ị n h n g h ĩ a th e o n h iề u
c á c h k h á c n h a u trê n c ơ sở n h ữ n g c á c h tiếp cận k h á c n h a u . C á c c á c h tiếp cận
tr o n g q u ả n lý ià đ ư ờ n g lối x e m x é t h ệ t h ố n g q u ả n lý, là c á c h th ứ c t h â m n h ậ p
v à o h ệ t h ố n g q u ả n l ý , là đ ư ờ n g lố i đ ể x ử lý c á c v ấ n đ ề q u ả n lý.

* Q uan niệm v é quản lý của các tác g iả nước ngoài:
- N h à thực

h à n h q u ả n lý lao đ ộ n g v à n g h i ê n c ứ u q u á trìn h lao đ ộ n g

F . T a y l o r c h o r ằ n g : " Q u ả n lý là n g h ệ th u ậ t b iế t r õ r à n g , c h ín h x ú c c á i g ì cần

l à m v à l ủ m c á i đ ỏ b ằ n ẹ p h ư ơ n g p h á p t ố t n h ấ t , r ẻ n h ấ t" [ 2 1 , t r . 1 0 0 J .
- V ớ i n h à l ý l u ậ n q u ả n l ý k i n h t ế n g ư ờ i P h á p , H . F a y o l t h ì " Q u à n l ý là

s ự d ự đ o á n v à l ậ p k ế h o ạ c h , t ổ c h ứ c , d i ề u k liiể n , p h ố i lựrp v ả k i ế m trư. Đ ó
c h í n h là c á c c h ứ c n ă n g c ơ b ả n c ủ a n h ả q u ả n lý" [ 2 1 , t r . 1 0 6 J .
- T h e o t á c g i ả n g ư ờ i M ỹ , H . K o o n t z v à n h ữ n g n g ư ờ i k h á c : “ Q u à n l ý là

t h i ế t k ế v ù d u y t r ì m ộ t m ô i t r ư ờ n 1> m à tron iỊ đ ó c á c c á n h â n l à m v i ệ c v ớ i n h a u


s


t r o n g c á c n h ó m , c ó th ê h o à n tliànli c á c lìlìiệm VII và c ứ c m ụ c tiêu d ã dinh"
1 62 , tr. 19]

* Q u a n n iệm vé quấn lý của các tác giả Việt nam :
- Q u a n đ i ể m trên c ủ a K o o n tz c ũ n g đ ư ợ c G S. N g u y ễ n N g ọ c Q u a n g chia
s ẻ b ơ i đ ị n h n g h ĩ a s a u : " Q u à tì l ý là tú c d ộ n g c ó m ụ c đ í c h , c ó k ế h o ạ c h c ủ a ( lu i

t h ê q u á n l ý đ ế n t ậ p t h ê n h ữ n g n g ư ờ i l a o đ ộ Mị n ó i c h IIn ạ l à k h á c h t h ế q u à n ỉ ỷ
n h à m t h ự c h i ệ n d ư ợ c n h ữ n g m ụ c t iê u đ ã d ự k i ế n " [ 4 5 , t r . 2 4 ]
- T h e o P G S .T S . N g u y ễ n T h ị M ỹ L ộ c v à T S. N g u y ễ n Q u ố c C h í thì đ ịn h
n g h ĩ a k i n h đ i ể n n h ấ t v ề q u á n lý là: "Tác đ ộ n g c ó đ ịn h hư ớn g, c ó chủ đ íc h củ a

c h ủ t h è q u ả n Ịý ( n g ư ờ i q u ả n lý ) đ ế n k l iá c h t h ể q u á n l ý ( n ạ ư ờ i b ị q u à n lý ) tro n g m ộ t t ổ c h ứ c - n h ằ m là m ch o t ổ chứ c vận hàn h v à đ ạ t đ ư ợ c m ụ c đ ích t ố
chức" [7, t r . l j . H i ệ n n a y , k h á i n i ệ m n à y đ ư ợ c đ ị n h n g h ĩ a m ộ t c á c h r õ h ơ n :
" Q u á n l ý l à q u á t r ì n h đ ạ t đ ế n m ụ c t iê u c ủ a t ổ c h ứ c b ằ n g c á c h v ậ n d ụ n g c á c
h o ạ t đ ộ n g (ch ứ c n ă n g ) k ế h o ạ ch h oá, t ổ chức, c h ỉ đ ạ o và k iểm tr a .” [7, t r . l ]
M ặ c d ù k h á i n i ệ m Q u ả n lý đ ư ợ c d i ễ n đ ạ t b ằ n g n h i ể u c á c h k h á c n h a u ,
s o n g th e o tá c g iả, c ó th ể hiểu:
- Q u ả n lý là t h u ộ c tín h b ấ t b iế n n ộ i tại c ủ a m ọ i q u á tr ìn h h o ạ t đ ộ n g x ã
h ộ i. H o ạ t đ ộ n g q u ả n lý là đ iề u k iệ n q u a n tr ọ n g đ ể l à m c h o tổ c h ứ c tồ n tại, v ậ n
h à n h và p h á t triển.
- Q u ả n lý là s ự tác đ ộ n g liên tục, c ó đ ịn h h ư ớ n g , c ó c h ủ đ ịn h c ủ a c h ù
t h ể q u ả n lý lê n k h á c h t h ể q u ả n lý tr o n g m ộ t tố c h ứ c t h ô n g q u a q u á trìn h lậ p k ế
h o ạ c h , tổ c h ứ c , lã n h đ ạ o và k iê m tra n h à m đ ạt đ ư ự c m ụ c tiêu đặt ra tro n g điều
k iện b iến đ ộ n g c ủ a m ô i trường.
T ừ đ ó , c ó t h ể h i ể u q u ả n lý b a o g ồ m c á c y ế u tố:

- C h ủ t h ể q u ả n lý: l à m ộ t c á n h â n , m ộ t n h ó m h a y m ộ t t ổ c h ứ c t ạ o r a n h ữ n g t á c
đ ộ n g q u ả n lý (ai q u ả n lý ? )
- K h á c h t h ể q u ả n lý: l à đ ố i t ư ợ n g q u ả n lý , đ ó c ó t h ể là n g ư ờ i ( q u ả n lý a i? ) , vật
( q u a n lv c á i g ì ? ) h a y s ự v i ệ c ( q u ả n lý v i ệ c n à o ? )

9


- C ỏnỊị cụ q u ả n lý: là p h ư ơ n g t i ệ n t á c đ ộ n g c ủ a c h ủ t h e q u ả n lý tớ i k h á c h th e
q u á n lý n h ư : m ệ n h l ệ n h , q u y ế t đ ị n h , c h í n h s á c h , lu ậ t lệ ...
- B i ệ n p h á p q u a n l ý : l à c á c h t h ứ c t á c d ộ n g c ủ a c h ú t h ế t ớ i k h á c h t h ế q u á n lý
n h ă m đ ạ t đ ư ợ c m ụ c tiê u đ ề ra.

1.2.1.2. C h ứ c năng quấn lý
Ọ u ả n l ý c ó 4 c h ứ c n ă n g c ơ h á n : L ậ p k ế h o ạ c h ; T Ổ c h ứ c ; L ã n h đ ạ o ; K i ể m tr a .

- C h ứ c n ă n g k ế h o ạ c h : L à c h ứ c n ã n g q u a n t r ọ n g n h ấ t t r o n g h o ạ t đ ộ n g q u á n lý
và th ư ờ n g

là k h ở i đ i ể m

của hoạt động quán

lý n ế u x é t t r o n g m ộ t c h u t r ìn h

n h ấ t đ ịn h . L ậ p k ế h o ạ c h là q u á trìn h x á c đ ịn h ra c á c m ụ c tiê u c ầ n th iế t c h o sự
p h á t triể n c ủ a tổ c h ứ c v à q u y ế t đ ịn h p h ư ơ n g th ứ c đ ạ t c á c m ụ c tiê u đ ó . K h á
n ă n g th ự c h i ệ n c h ứ c n ă n g lậ p k ế h o ạ c h d ự a tr ê n c á c k ỹ n ă n g n h ậ n th ứ c v à ra
q u y ế t đ ị n h c ủ a c h ủ t h ể q u á n lý .
- C l ì ứ c n ă n g t ổ c h ứ c : T ổ c h ứ c l à q u á t r ì n h h ì n h thành n ê n c ấ u t r ú c c á c q u a n h ệ

g iữ a c á c t h à n h v iê n , g i ữ a c á c b ộ p h ậ n tro n g m ộ t tổ c h ứ c , đ ổ n g th ờ i p h â n c ô n g
đ iề u p h ố i c á c n h iệ m

v ụ v à n g u ồ n lự c đ ể đ ạ t đ ư ợ c c á c m ụ c tiê u đ ề ra. T h à n h

tự u c ủ a m ộ t tổ c h ứ c p h ụ t h u ộ c rấ t n h iể u v à o n ă n g lự c v à p h o n g c á c h c ủ a c h ủ
th e q u ả n lý , v à o v iệ c h u y đ ộ n g v à s ử d ụ n g c á c n g u ồ n lự c .
- C h ứ c n ă n g lã n h d ạ o : L ã n h đ ạ o là q u á tr ìn h n h à q u ả n lý d ù n g ả n h h ư ở n g c ủ a
m ìn h tá c đ ộ n g đ ế n c á c t h à n h v iê n tr o n g tổ c h ứ c là m c h o h ọ n h iệ t tìn h , tự g iá c ,
n ỗ lự c p h ấ n đ ấ u đ ể đ ạ t đ ư ợ c m ụ c tiê u c ủ a tổ c h ứ c . V a i trò c ủ a n g ư ờ i lã n h đ ạ o
là p h ả i c h u y ể n đ ư ợ c ý t ư ở n g c ủ a m ì n h v à o n h ậ n t h ứ c c ủ a n g ư ờ i k h á c , h ư ớ n g
m ọ i n g ư ờ i th ự c h iệ n m ụ c tiê u c h u n g .
- C h ứ c n ă n g k iểm tra : K i ê m

tra là q u á trìn h th iế t lậ p v à th ự c h iệ n c á c c ơ c h ế

th íc h h ợ p , th e o d õ i, g iá m sát c á c th à n h q u ả h o ạ t đ ộ n g v à tiế n h à n h n h ữ n g h o ạt
đ ộ n g u ố n n ắ n , đ iể u c h ỉn h k ịp th ờ i n h ữ n g h ạ n c h ế đ ể đ ả m

bảo đạt được m ục

tiê u c ủ a tổ c h ứ c

1.2.1.3. Biện p h á p quản lý
Đ ố i t ư ợ n g c h ủ y ế u c ủ a q u á n lý là c o n n g ư ờ i , m à m ỗ i c o n n g ư ờ i th ư ờ n g
c h ịu tá c đ ộ n g c ủ a n h i ề u y ế u t ố m ô i tr ư ờ n g x ã h ộ i v à c ó c á c q u a n h ệ rất p h o n g

10



p h ú , p h ứ c tạ p . B ới v ậ y , c á c b iệ n

p h áp q u á n l ý c ũ n g r ấ t đ a d ạ n g v à p h á i l u ô n

đ ư ợ c n h à q u á n lý s ử d ụ n g l i n h h o ạ t , s á n g tạ o .
N g h i c n c ứ u v ề k h o a h ọ c q u ả n lý , tá c g i á T r ầ n Q u ố c T h à n h n c u ra 4 b iệ n
p h á p q u a n l ý c h í n h [ 4 9 , t r . 6 - 8 ]. Đ ó là : B i ệ n p h á p r l m y ế t p h ụ c ; B i ệ n p h á p liànli

c l i í n h - í ô c l i ứ c ; B i ệ n p h á p kin li tế ; B iệ n p h á p t â m l ý - ÍỊÌÚO d ụ c .
- B iện p h á p th u y ế t p h ụ c : là c á c h t á c đ ộ n g c ủ a c h ủ t h ế q u ả n lý v à o đ ố i t ư ợ n g
q u á n lý b à n g lý lẽ l à m c h o h ọ n h ậ n t h ứ c đ ú n g đ ắ n v à t ự n g u y ệ n t h ừ a n h ậ n c á c
y ê u c ầ u c ủ a n h à q u á n lý , từ đ ó c ó th á i đ ộ v à h à n h vi p h ù h ợ p v ớ i c á c y ê u c á u
n à y . Đ â y là b iệ n p h á p c ơ b á n đ ể g iá o d ụ c c o n n g ư ờ i. B iệ n p h á p th u y ế t p h ụ c
g ắ n v ớ i tấ t c ả c á c b iệ n p h á p q u ả n lý k h á c v à p h ả i đ ư ợ c n g ư ờ i q u ả n lý s ử d ụ n g
t r ư ớ c t i ê n VI n h ậ n t h ứ c l à b ư ớ c đ ầ u t i ê n t r o n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a c o n n g ư ờ i .
- B iện p h á p h à n h c h ín h - t ổ chức: là c á c h t á c đ ộ n g c ủ a c h ủ t h ể q u ả n lý v à o đ ố i
tư ợ n g q u ả n lý tr ê n c ơ s ở q u a n h ệ q u y ề n lự c tố c h ứ c , q u y ề n h ạ n h à n h c h ín h . C ơ
s ở c ủ a b i ệ n p h á p n à y là d ự a v à o q u y l u ậ t tổ c h ứ c , b ở i lẽ b ấ t c ứ m ộ t h ệ t h ố n g
n à o c ũ n g c ó q u a n h ệ tổ c h ứ c . T ro n g đ ó n g ư ờ i ta s ử d ụ n g q u y ề n u y v à sự p h ụ c
tù n g tr o n g b ộ m á y n à y . K h i s ử d ụ n g b iệ n p h á p h à n h c h ín h - tố c h ứ c , c h ủ th ê
q u á n lý p h ả i n ắ m c h ắ c c á c v ă n b ả n p h á p lý , b i ế t r õ g i ớ i h ạ n , q u y ề n h ạ n t r á c h
n h iệ m . C á c q u y đ ịn h p h ả i b á o đ ả m tín h k h o a h ọ c v à th ự c tiễ n , p h ả i k iể m tra
v à n ắ m đ ư ợ c th ô n g tin p h ả n h ồ i.
- B iện p h á p k in h tế: L à c á c h t á c đ ộ n g c ủ a c h ủ t h ể q u ả n lý v à o đ ố i t ư ợ n g q u ả n
lý t h ô n g q u a lợ i íc h k i n h tế . C ơ s ở c ủ a b i ệ n p h á p n à y là d ự a v à o q u y lu ậ t k in h
tế , t h ô n g q u a q u y lu ậ t n à y đ ể t á c đ ộ n g tớ i t â m lý c ủ a đ ố i tư ợ n g . N ộ i d u n g c ủ a
b i ệ n p h á p n à y l à n h à q u ả n l ý đ ư a r a c á c n h i ệ m v ụ , k ế h o ạ c h ... t ư ơ n g ứ n g v ớ i
c á c m ứ c lợ i í c h k i n h tế . Đ ố i t ư ợ n g q u ả n lý c ó t h ể lự a c h ọ n p h ư ơ n g á n th í c h
h ợ p đ ể v ừ a đ ạ t đ ư ợ c m ụ c tiê u c ủ a tậ p th ê v ừ a đ ạ t đ ư ợ c lợ i íc h k in h tế c ủ a c á
nhân.

- B iện p h á p tá m lý - q iá o d ụ c . L à c á c h t á c đ ộ n g v à o đ ố i t ư ợ n g Q L t h ô n g q u a
tâ m

lý , t ì n h c ả m , t ư t ư ở n g c o n n g ư ờ i . C ơ s ớ c ủ a b i ệ n p h á p n à y d ự a v à o q u y

lu ật tâ m

lý c o n n g ư ờ i v à c h ứ c n ă n g t â m lý c ủ a c o n n g ư ờ i . N ộ i d u n g c ủ a b i ệ n

p h á p n à y là k íc h th íc h tin h th á n tự g iá c , sự sa y m ê c ủ a c o n n g ư ờ i. M u ố n q u a n


lý t h à n h c ó n g n g ư ờ i q u á n lý c ầ n p h á i h i ế u r õ t â m

lý c u a h á n th â n m ì n h v à

c ủ a đ ố i t ư ợ n g q u ả n lý .
M ỗ i b i ệ n p h á p q u ả n lý c ó s ự tá c đ ộ n g r i c n g tớ i t ừ n g m ặ t c ủ a n g ư ờ i la o
d ộ n g . D o đ ó , m ỗ i b i ệ n p h á p đ ề u k h ô n g c ó t í n h v ĩ n h c ử u , k h ô n g p h á i là c h ì a
k h o á v ạ n n ă n g đ ể q u ả n lý tố t m ọ i h o ạ t đ ộ n g c ủ a tổ c h ứ c .

T ó m lạ i, q u á n lý v ừ a m a n g tín h k h o a h ọ c v ừ a m a n g tín h n g h ệ th u ậ t. C á c
n h à q u á n lý c ầ n p h ả i b iế t v ậ n d ụ n g c á c b iệ n p h á p q u ả n lý m ộ t c á c h lin h h o ạ t,
sán g tạ o v à m ề m

d ẻ o đ ể x ử lý c á c tìn h h u ố n g c ụ t h ể t r o n g m ộ t m ô i tr ư ờ n g

lu ô n b iế n đ ổ i. Đ i é u n à y đ ò i h ỏ i s ự k h ô n n g o a n , k h é o lé o , tà i tìn h c ủ a c á c n h à
q u ả n lý đ ể đ ạ t đ ư ợ c m ụ c đ íc h .


1.2.2. Quản lý giáo dục
C ũ n g n h ư m ọ i h o ạ t đ ộ n g k h á c c ủ a x ã h ộ i lo à i n g ư ờ i, h o ạ t đ ộ n g g iá o d ụ c
cũng được quán

lý n g a y từ k h i c á c tổ c h ứ c g iá o d ụ c m ớ i đ ư ợ c h ìn h th à n h .

K h o a h ọ c q u ả n lý g i á o d ụ c trớ th à n h m ộ t b ộ p h ậ n c h u y ê n b iệ t c ủ a k h o a h ọ c
q u ả n lý n ó i c h u n g n h ư n g là m ộ t k h o a h ọ c tư ơ n g đ ố i đ ộ c lậ p vì tín h đ ặ c th ù
c ủ a n ề n g iá o d ụ c q u ố c d â n . T S . N g u y ễ n Q u ố c C h í đ ã n ê u r a n h ữ n g k h á c b iệ t
c ơ b ả n g i ữ a q u ả n lý m ộ t c ơ s ở g i á o d ụ c v ớ i v iệ c q u ả n lý n h ữ n g tổ c h ứ c k h á c
Ị 8 ]. C h í n h đ ó l à n h u c ầ u tấ t y ế u đ ể h ì n h t h à n h n ê n k h o a h ọ c q u ả n lý g i á o d ụ c .
H i ệ n n a y , c ó c á c đ ị n h n g h ĩ a k h á c n h a u v ề k h á i n i ệ m qu art lý g iá o dụ c.
C ù n g v ớ i k h á i n i ệ m q u ả n lý , q u ả n l ý g i á o d ụ c đ ư ợ c h i ể u l à s ự t á c đ ộ n g c ó ý
th ứ c , c ó m ụ c đ í c h c ủ a c h ủ t h ể q u ả n lý tớ i k h á c h t h ể q u ả n lý n h ằ m đ ư a h o ạ t
đ ộ n g s ư p h ạ m c ủ a h ệ t h ố n g g iá o d ụ c đ ạ t tớ i k ế t q u ả m o n g m u ố n m ộ t c á c h c ó
h iệ u q u ả n h ấ t. T a c ó t h ê x e m x é t k h á i n i ệ m q u ả n lý g iá o d ụ c q u a m ộ t s ố đ ịn h
n g h ĩa tiê u b iể u k h á c .
-

T h e o G S . N g u y ễ n N g ọ c Q u a n g , “ Q u ả n l ý g i á o d ụ c lù h ệ t h ố n g c ó m ụ c

(tíc h , c ó k ế h o ạ c h , ì i ợ p q u y l u ậ t c ủ a c h ú t h ế q u ả n l ý n l i ằ m l à m c h o h ệ v ậ n
h à n h t h e o cíườniỊ l ô i , n ạ u ỵ ê / ỉ l ý c ủ a Đání> t h ê h i ệ n d ư ợ c tín h c h ấ t c ủ a n h à
trườm > X H C N V i ệ t n a m m à t iê u đ i ể m h ộ i tụ l à q í i a t r ì n h í l ạ y h ọc -ỊỊÌá o d ụ c th ê
h ệ t r ẻ ; d ư a h ệ ỳ á o d ụ c tớ i m ụ c t i ê u d ự k iế n , t iế n l ê n t r ạ n g t h ủ i m ớ i \'ê c h ấ t"

12


( 4 5 . t r . 3 5 1.

- T á c g i á N g u y ễ n Q u ố c C h í - N g u y ê n T h ị M ỹ L ộ c c h o r ă n g : " Q u á n lý

ỊỊiáo dục là hoạt dộng có V thức bằng cách vận chìm’ cức quy lu ậ t klìácli quan
( l i d c á c c ấ p q u á n l ý Ị ịìá o d ụ c t á c líộniỊ đ ế n t o à n b ộ h ệ t h ố n íị ỊỊÌáo d ụ c n h ấ m
l ủ m c h o h ệ t h ố n g đ ạ t d ư ợ c m ụ c t iê u c ù a nó" [ 5 ]
H ệ t h ố n g g i á o d ụ c là m ộ t h ệ t h ố n g m ở , l u ô n v ậ n đ ộ n g v à p h á t tr iể n th e o
q u y lu ậ t c h u n g v à c h ịu s ự q u y đ ịn h c ủ a K T -X H . C á c đ ịn h n g h ĩa trê n c ũ n g c h o
th ấ y Q L G D lu ô n lu ô n p h ả i đ ổ i m ớ i, đ á m b ả o tín h n ă n g đ ộ n g , k h á n ă n g tự đ iể u
c h ỉn h , th íc h ứ n g c ủ a g iá o d ụ c đ ố i với sự v ậ n đ ộ n g v à p h á t triể n c h u n g .
N h ư v ậ y , q u á n lý g i á o d ụ c là n h ữ n g tá c đ ộ n g c ó p h ư ơ n g h ư ớ n g , c ó m ụ c
đ í c h rõ r à n g c ủ a c h ủ t h ể q u á n lý lê n đ ố i t ư ợ n g q u ả n lý n h ằ m

h ìn h th à n h và

p h á t t r i ể n n h â n c á c h c o n n g ư ờ i . “ M ụ c đ í c h c u ố i c ù n g c ủ a q u ả n l ý q i á o d ụ c là

t ô c h ứ c q u á t r ì n h g i á o d ụ c c ó h i ệ u q u a đ ể đ à o t ạ o l ớ p tlia n lí n i ê n thôtiíỊ m in h ,
s á n g t ạ o , n ă n g đ ộ n g , t ự c h ủ , b i ế t s ố n g v à p h ấ n đ ấ u v ì h ạ n h p h ú c c ủ a b à n th â n
và x ã h ộ i” [5 8 , tr .2 0 0 ] .
T u ỳ t h e o v i ệ c x á c đ ị n h đ ố i tư ợ n g q u ả n ỉý m à Q L G D

c ó n h iề u c ấ p đ ộ

k h á c n h a u ở c ả tầ m v ĩ m ô v à tầ m vi m ò : Ớ tầ m v ĩ m ô , to à n q u ố c g ia , n g ư ờ i ta
th ư ờ n g n ó i đ ế n q u ả n lý h ệ th ố n g g iá o d ụ c . Ớ tầ m vi m ô , tr o n g p h ạ m

vi m ộ t

th ể c h ế , m ộ t c ơ s ở g i á o d ụ c , n g ư ờ i ta đ ề c ậ p tớ i q u ả n lý n h à tr ư ờ n g .


1.2.3. Quản lý nhà trường
N h à tr ư ờ n g là m ộ t tổ c h ứ c g iá o d ụ c c ơ sở , trự c tiế p là m c ô n g tá c đ à o
tạ o , th ự c h i ệ n v iệ c g i á o d ụ c to à n d iệ n đ ố i v ớ i t h ế h ệ trẻ . T h ô n g đ iệ p c ủ a th ờ i
đ ạ i đ ã c h ỉ r õ “ /v / ỉ à trư ờ n g là v ầ n g trá n c ủ a c ộ n g đ ồ n g ” . T h à n h t í c h t ậ p t r u n g
n h ấ t c ủ a n h à tr ư ờ n g là c h ấ t lư ợ n g v à h iệ u q u ả g iá o d ụ c , đ ư ợ c th ể h iệ n ớ sự tiế n
h ộ c ủ a h ọ c s in h , ở v iệ c đ ạ t m ụ c tiê u g iá o d ụ c c ủ a n h à trư ờ n g .
- T h e o t á c g i ả H o à n g M i n h T h a o , " Q u ản lý trư ờ n g h ọ c là m ộ t c h u ỗ i tá c

íỉộni> h ợ p l ý ( c ỏ m ụ c đ í c h , c ó h ệ thổHịị, c ó k ê h o ạ c h ) m a n g tín h tô c h ứ c s ư
p h ạ m c ủ a c h ủ t h ể q u ả n l ý đ ế n t ậ p th ê ÍỊÌÚO v iê n , h ọ c s i n h , đ ế n n h ữ n g lự c
lư ợ n ạ ẹ i á o d ụ c írotỉíỊ v à n iỊ o à i tr ư ờ n ự n h ằ m h u y đ ộ n g h ọ c ù n g c ộ n g t á c , p h o i

13


h ợ p , t h a m ,1>ia v à o m ọ i h o ạ t d ộ n g c ủ a n h ủ tr ư ờ n ạ l à m c h o q u á trìn h n à y vận
liàiilì m ộ t c á c h tố i ưu t ớ i v i ệ c h o à n th à n h m ụ c t i ê u d ự kiến " [ 5 0 , t r . 1 1 ị.
Q LN T

vù n h ữ n g đ ổ i m ớ i tro n g Q L N T đ a n g đ ư ợ c c h ín h

p h ủ rất q u a n

t â m v à t ạ o đ i ề u k i ệ n p h á t tr i ể n . T h ự c c h ấ t c ủ a q u á t r ì n h Q L N T là q u á tr ì n h tổ
c h ứ c , c h í đ ạ o , đ iề u h à n h , k iể m tra h o ạ t đ ộ n g g iả n g d ạ y c ủ a th ầ y v à h o ạ t đ ộ n g
h ọ c tậ p c ủ a tr ò , đ ồ n g th ờ i q u ả n lý n h ữ n g đ i ề u k i ệ n c ơ s ớ v ậ t c h ấ t k ỹ th u ậ t v à
tin h th ầ n c h o q u á trin h d ạ y - h ọ c n h ằ m đ ạ t đ ư ợ c m ụ c đ íc h c ủ a g iá o d ụ c.
T iê u đ i ể m h ộ i tụ c ủ a h o ạ t đ ộ n g g iá o d ụ c tr o n g p h ạ m vi m ộ t n h à trư ờ n g
là q u á tr ìn h đ à o tạ o h a y n ó c ò n đ ư ợ c x c m x é t triệ t đ ê ớ q u á tr ìn h g iá n g d ạ y v à
h ọ c tậ p . Q u á


trìn h g iả n g d ạ y , h ọ c tập tro n g n h à trư ờ n g c ầ n đ ư ợ c v ận h à n h

đ ổ n g b ộ tr o n g sự k ế t h ợ p c h ặ t c h ẽ c á c th à n h tố c h ủ y ế u c ủ a n h à trư ờ n g với
n h a u tr o n g m ô i trư ờ n g n h à trư ờ n g v à m ô i trư ờ n g x ã h ộ i.
D ư ớ i đ â y là m ô h ìn h k h á i q u á t c á c th à n h tố tr o n g m ộ t n h à trư ờ n g , d ự a
trê n tậ p b à i g iả n g

Phát triển nhà trường

[ 1] c ủ a P G S .T S . Đ ặ n g Q u ố c B ả o .

M ô i trư ờ n g q u ố c tê
M ô i t r ư ờ n g : K t , V h , Xli, G i a đ ì n h ,

H ìn h th ứ c

sx, K i n h

/

d o a n h ...

Đ iề u k iệ n

tổ chứ c

Nhà trường\
M ô i trư ờ n g


Q u ả n lý

/

\

N
K iể m tra ,
đ á n h g iá

Sư đổ 1.1:

C Á C T H ÀN H T ố TRO NG Q U Ả N LÝ N H À TRƯỜNG

( M : M ụ c tiê u , N : N ộ i d u n g , P : P h ư ơ n g p l i á p , T h : T h ầ y , T r : T r ò )

14


/ ó m l ạ i , " Q u à n l ý n h à t r ư ở n g là m ộ t C/IIÚ t r ì n h t á c tíộ iìiị c ó V íliứ c (T ứ c

clộníỊ ỉhòiii> q u a c á c c h ứ c tìù n ịị q u à n ly, t h e o c á c n íỊn ỵ êii l á c ílịn h h ư ớ n g v à o
m ụ c t i ê u Ịịiứo d ụ c , b ằ n g c á c b i ệ n p h á p c/iuín l ý h ợ p v ớ i c á c d ố i tư ợ n g q u á n
l ý ...) c ủ a b ộ m á y q u â n l ý n h ủ t r ư ờ n g lê lì k h á c h t h ê q u á n l ý ( M ọ i n g ư ờ i t h a m
ÍỊÌCI q u á tr ìn li g i á o d ụ c v à d à o t ạ o c ù a n h ủ trư ở niỊ, c á c HíỊitồìì lự c , d i ê u k iệ n
c h o h o ạ t đ ộ n q g i á o d ụ c d à o tạ o c ủ a nhừ trư ờ n q )” [ 2 3 , t r . 2 7 Ị , l à m c h o c á c
th à n h tố tro n g m ộ t n h à trư ờ n g v ậ n h à n h , liê n k ế t c h ặ t c h ẽ với n h a u n h ằ m đ ư a
n h ữ n g k ế t q u ả q u ả n lý đ ạ t đ ư ợ c m ụ c đ íc h v à c h ấ t lư ợ n g , h iệ u q u ả m o n g m u ố n .

1.2.4. Quản lý quá trình dạv học


1.2.4.1. Quá trình dạy học
Q u á trìn h d ạ y h ọ c là m ộ t q u á trìn h x ã h ộ i, m ộ t q u á trìn h sư p h ạ m đ ặ c
th ù . N ó t ồ n tạ i n h ư " m ộ t h ệ th ô n g to à n vẹn b a o q ồ m h o ạ t đ ộ n g d ạ y và h o ạ t

d ộ n g h ọ c. H a i h o ạ t đ ộ n g n à x lu ô n tư ơ n g tá c v ớ i n h a u , th á m n h ậ p v à o nhau,
s in h t h à n h r a n h a u . S ự t ư ơ n g t á c g i ữ a d ạ y v à h ọ c m a n g tín h c h ấ t c ộ n g t á c
(c ộ n g đ ồ n g và h ợ p t á c ) tr o n g đ ó h o ạ t đ ộ n g d ạ y g iữ v a i tr ò c h ủ đ ạ o " .[46, t r .5 2 ]

1.2.4.2. Q uản lý quá trình dạy học
Q u ả n lý Q T D H l à q u ả n lý m ộ t q u á tr ìn h x ã h ộ i, m ộ t q u á trìn h s ư p h ạ m
d ặ c th ù , n ó tồ n tạ i n h ư là m ộ t h ệ th ố n g b a o g ồ m n h iề u th à n h tố c ấ u trú c.
Q u ả n l ý q u á t r ì n h d ạ y h ọ c l à "lìệ t h ố n g n h ữ n g t á c đ ộ n g c ó m ụ c đ í c h , c ó

k ế h o ạ c h h ợ p q u \ l u ậ t c ủ a c h ủ t h ể q u á n lý , n h ằ m l à m c h o q u á tr ìn h d ạ y h ọ c
v ặ n h à n h t h e o đ ư ở n g l ố i c ủ a Đ ả n g , N h à n ư ớ c , t h ự c h i ệ n đ ư ợ c nhữníỊ y ê u c ầ u
c ủ a n ề n iỊÌáo d ụ c x ã l i ộ i t r o n g v i ệ c đ à o t ạ o c o n n g ư ờ i t h e o t i ê u c lu iẩ n c ủ a tliời
d ạ i , tậ p tru n g v à o h o ạ t độ n iỊ d ạ y h ọ c v à g iá o d ụ c d ư a h ệ vậ n đ ộ n g từ trạ n g
tli á i b a n đ ầ u đ ế n m ụ c t iê u " [ 5 3 , t r . 4 ] .

• M ục tiêu quản lý quá trình dạy học:
M ụ c tiê u q u á n lý q u á tr ìn h d ạ y h ọ c là c h ấ t lư ợ n g d ạ y h ọ c to à n d iệ n c h o
h ọ c s in h , s in h v iê n v ớ i c á c tiê u c h u ẩ n v ề c h ín h trị, tư tư ở n g , đ ạ o đ ứ c , v ă n h o á ,
k h o a h ọ c k ỹ th u ậ t, th ể c h ấ t đ ư ợ c q u y đ ịn h tro n g m ụ c tiê u g iá o d ụ c . M ộ t c á c h
c h u n g n h ấ t , m ụ c t i c u q u ả n l ý q u á t r ì n h d ạ y h ọ c là :

15


- Bao d a m


th ự c h iệ n c á c m ụ c tic u , k ê h o ạ c h đ à o tạ o , n ộ i d u n g c h ư ơ n g trìn h

g ia n g d ạ y th e o đ ú n g tiế n đ ộ , th ờ i g ia n q u y đ ịn h .
- B áo đ á m q u á trìn h d ạ y h ọ c đ ạ t c h ấ t lư ợ n g , h iệ u q u á cao .



N ộ i dung quấn lý quá trình dạy học:

- Q L m ụ c tiê u , n ộ i d u n g , c h ư ơ n g trìn h đ à o tạo
- Q L h o ạ t đ ộ n g d ạ y c ủ a g iá o v iê n v à h o ạ t đ ộ n g h ọ c c ủ a h o c sin h , sin h v iên
- Q L c h ấ t lư ợ n g đ ạ y h ọ c
- Q L k iể m tra , đ á n h g iá
- Q L c á c h o ạ t đ ộ n g g i á o d ụ c n g o à i lớ p , n g o à i n h à irư ừ n g
N h ư v ậ y , q u ả n lý v iệ c th ự c h iệ n p h ư ơ n g p h á p g iả n g d ạ y c ũ n g là m ộ t n ộ i
d u n g q u ả n lý q u a n t r ọ n g t r ư ớ c y ê u c ầ u đ ổ i m ớ i g i á o d ụ c t r o n g g ia i đ o ạ n h i ệ n
n a y . Đ ê đ ư a r a đ ư ợ c c á c b i ệ n p h á p q u á n lý h i ệ u q u a c h o h o ạ t đ ộ n g n à y v iệ c
tìm h iể u v à n ắ m

v ữ n g c á c c ơ s ở lý l u ậ n v ề Q L G D , Q L N T , q u ả n lý Q T D H



th ự c s ự c ầ n th iế t.

1.3. Các khái niệm cơ bản về dạy học
1.3.1. Bản chất hoạt động dạy học
H o ạ t đ ộ n g d ạ y h ọ c là h o ạ t đ ộ n g đ ặ c trư n g n h ấ t, c h ủ y ế u n h ấ t c ủ a n h à
trư ờ n g . H o ạ t đ ộ n g d ạ y h ọ c đ ư ợ c x e m x é t v ớ i tư c á c h là m ộ t h ệ th ố n g , g ồ m c ó

n h iề u th à n h tố c ơ b ả n , tr o n g đ ó g iá o v ic n c ù n g với h o ạ t đ ộ n g d ạ y và h ọ c sin h ,
sin h v iê n c ù n g v ớ i h o ạ t đ ộ n g h ọ c là h a i th à n h tố c ơ b ả n n h ấ t. H o ạ t đ ộ n g d ạ y
h ọ c k h ô n g th ể x ả y ra n ế u k h ô n g c ó h a i th à n h tố n à y c ù n g với th à n h tố th ứ b a
là n ộ i d u n g d ạ y h ọ c .
H o ạ t đ ộ n g d ạ y c ủ a g iá o v iê n k h ô n g c h ỉ là h o ạ t đ ộ n g tru y ề n th ụ c h o h ọ c
s i n h , s i n h v i ê n n h ữ n g n ộ i d u n g đ á p ứ n g đ ư ợ c m ụ c t i ê u c ỉã đ ề r a m à c ò n h ơ n
n ữ a , là h o ạ t đ ộ n g c h í đ ạ o v à h ư ớ n g d ẫ n h ọ c s in h , s in h v iê n c á c h h ọ c , c á c h lĩn h
h ộ i k iế n th ứ c .
H o ạ t đ ộ n g h ọ c là h o ạ t đ ộ n g đ ộ c đ á o c ủ a n g ư ờ i h ọ c n h ằ m lĩn h h ộ i k iế n
t h ứ c , t h ô n g q u a đ ó "m ị ư ở ì h ọ c t ự b i ế n d ô i m ì n h v à l à m p h o n g p lìít m ìn h b ằ n g

c á c h c h ọ n n h ậ p v à x ử li' tìiỏỊiiị tin t ừ m ô i t r ư ở n g x u n g q u a n h " . [ 5 1 , t r . 1 4 3 ]

16


B a n c h á t c ủ a q u á t r ì n h d ạ y h ọ c lù s ự t h ô n g n h ấ t h i ệ n c h ứ n g c ủ a d ạ y v à
h ọ e, đ ư ợ c th ế h iệ n h á n g s ự tư ơ n g tá c c ó tín h c h ấ t c ộ n g đ ổ n g v à h ợ p tá c g iữ a
d ạ y v à h ọ c th e o lô -g ic k h á c h q u a n c ủ a nội d u n g d ạ y h ọ c . T h e o G S. N g u y ễ n
N g ọ c Q u a n g , " d u t r o n g s ự t á c độHỊị q u a l ạ i iỊÌữa t h ầ y v à t r ò th ì m ớ i x u ấ t h iệ n

b à n t h â n q u á tr ìn li d ạ y h ọ c . S ự p h á v ỡ m ố i liê n h ệ t á c ÍÍỘHỊỊ q u a lụ i íỊÌữa d ạ y
vù h ọ c s ẽ t à m n u ít d i s ự t o à n v ẹ n d ó " . [ 4 6 , t r . 2 3 J
N g h iê n c ứ u c á c c á c h tiế p c ậ n tru y ề n th ố n g v à h iệ n đ ạ i c ủ a h o ạ t đ ộ n g
d ạ y h ọ c , tá c g iả Đ ặ n g X u â n H ải đ ã đ ư a ra b ả n c h ấ t c ủ a h o ạ t đ ộ n g d ạ y h ọ c n h ư
s a u : " D ạ y h ọ c l à 2 m ặ t c ủ a m ộ t q u á tr ìn h lu ô n t ú c đ ộ n iỊ q u a l ạ i , b ổ SUHÌỊ c h o

nhaII, q u y đ ị n h lầ n n h a u , t h â m n h ậ p v ả o n h a u t h ô n g q u a h o ạ t đ ộ n g CỘHÌỊ t á c
n h ằ m t ạ o c h o n g ư ờ i học' k h ả n ă n g p h á t t r i ể n t r í t u ệ , g ó p p l i ầ n h o à n th iệ n
n h â n c á c l ì . B à n c h ấ t c ủ a h o ạ t đ ộ n g d ạ y h ọ c là m ộ t h ệ t o à n v ẹ n " [ 2 4 , t r . 3 ] .

N h ư v ậ y , sự th ố n g n h ấ t b iệ n c h ứ n g g iữ a d ạ y - h ọ c v à tín h to à n v ẹ n c ủ a
h ệ th ố n g c h ín h là b ả n c h ấ t củ a h o ạ t đ ộ n g d ạ y học. Đ iề u n à y c ó th ể đ ư ợ c th ể
h iệ n b ở i s ơ đ ồ sau:

Sơ đồ 1.2:

BẢ N C H Ấ T H O Ạ T Đ Ô N G D Ạ Y H Ọ C

H a i th à n h t ố D ạ y v à H ọ c k h ô n g th ê tá c h rờ i n h a u , tồ n tại c h o n h a u v à vì
n h au . C h ú n g tư ơ n g th íc h với n h a u và c ù n g th ố n g n h ấ t ớ m ụ c đ íc h d ạ y h ọ c.
H o ạ t đ ộ n g D ạ y k h ô n g c ó m ụ c đ íc h tự th á n . M ụ c đ í c h c ủ a D ạ y là p h ụ c v ụ m ụ c

!
17

j

H' >c ouòc G ia hà

nôi
VÌẸN


đ íc h H ụ c , đ ó c ũ n g c h í n h là m ụ c đ íc h d ạ y h ọ c , n h â m h o à n th iệ n n h ậ n th ứ c , k ỹ
n ă n g , th á i đ ộ c h o n g ư ờ i h ọ c . Đ í c h c u ố i c ù n g c ủ a h o ạ t đ ộ n g d ạ y - h ọ c là l à m
c h o n g ư ờ i h ọ c c h iế m lĩn h đ ư ợ c n ộ i d u n g d ạ y học.

1.3.2. Phưưng pháp dạv học
P h ư ơ n g p h á p n ó i c h u n g là m ộ t k h á i n i ệ m rấ t tr ừ u tư ợ n g vì n ó k h ô n g m ô
tá n h ữ n g t ồ n tạ i, n h ữ n g tr ạ n g th á i tĩn h tro n g t h ế g iớ i h iệ n th ự c , m à n ó c h ủ y ế u

m ỏ tả p h ư ơ n g h ư ớ n g v ậ n đ ộ n g tro n g q u á trìn h n h ậ n th ứ c v à h o ạ t đ ộ n g th ự c
tiễ n c ủ a c o n n g ư ờ i.
C h o đ ế n n a y v ẫ n c h ư a c ó m ộ t đ ịn h n g h ĩa th ố n g n h ấ t về p h ư ơ n g p h á p
d ạ y h ọ c . T r o n g T ừ đ i ể n g i á o d ụ c h ọ c : " P P D H là c á c h th ầ y tiến h àn h v iệ c d ạ y

n ộ i d u n g d i đ ô i v ớ i v i ệ c d ạ y c á c h l iọ c c h o t r ò n h ấ m g i ú p c h o t r ỏ t r a n d ồ i
p h ư ơ n g p h á p tự h ọ c d ê n ắ m vữ ng n ộ i d u n g d a n g h ọ c , đ ồ n g th ờ i đ ê rèn lu y ện
c á c h tự h ọ c s u ố t đ ờ i" [ 2 7 , t r . 3 19 ].
K hi n g h iê n cứ u

Một



vấn

đề

chung

về

phương pháp

dạy

học,

TS.


Đ ặ n g X u â n H ả i đ ã đ ư a ra m ộ t s ố q u a n đ iể m về P P D H th e o c á c c á c h tiế p c ậ n
k h á c n h a u . T u y n h i ê n , c á c n h à lý lu ậ n d ạ y h ọ c đ ề u t h ố n g n h ấ t r ằ n g d ù t h e o
q u a n n iệ m n à o , P P D H c ũ n g c ó 4 d ấ u h iệ u đ ặ c trư n g n h ư s a u [24J:
Đ ặc

trưng

1 : P P D H p h ả n á n h s ự v ậ n đ ộ n g c ủ a q u á t r ì n h n h ậ n th ứ c c ủ a h ọ c

s in h , s i n h v i ê n n h ằ m d ạ t đ ư ợ c m ụ c t iê u d ạ y h ọ c d ã đ ề r a .
M ụ c tiê u

d ạ y h ọ c là k ế t q u ả m à n g ư ờ i d ạ y

m ong

đ ợ i ngư ờ i h ọ c là m

đ ư ợ c sa u k h i k ế t th ú c h o ạ t đ ộ n g d ạ y h ọ c . Đ ó c h ín h là k ế t q u ả h ọ c tậ p c ầ n đ ạ t
tớ i. T h ô n g t h ư ờ n g m ụ c tiê u c ủ a b à i h ọ c g ó p p h ầ n th ự c h i ệ n m ụ c tiê u c ủ a h ọ c
p h ầ n v à m ụ c t i ê u d ạ y h ọ c , đ ó là c á c th à n h t ố t ạ o n ê n m ụ c đ í c h d ạ y h ọ c . N g ư ờ i
d ạ y c ầ n c ó n h iề u th ô n g tin v à th iế t lậ p c á c h tiế p c ậ n th ô n g tin đ ể g iú p n g ư ờ i
h ọ c có th ể tự c h iế m

l ĩ n h tri t h ứ c đ ồ n g th ờ i h ì n h t h à n h c h o n g ư ờ i h ọ c t ư d u y

n ă n g đ ộ n g , s á n g tạ o . T ro n g P P G D , n g ư ờ i d ạ y c ầ n n ắ m

rõ m ụ c tiê u d ạ y h ọ c ,


h iể u rõ đ ặ c đ iể m c ủ a n g ư ờ i h ọ c , h u y đ ộ n g đ a g iá c q u a n c ủ a n g ư ờ i h ọ c đ ế g iú p
h ọ h ìn h t h à n h q u á t r ì n h n h ậ n th ứ c n h ằ m đ ạ t đ ư ợ c m ụ c tiê u đ ã đ ặ t ra.
Đ ặc

trưng

2 : P P D H p t iL ã
m á n h s ự v ậ n đ ộ n (Ị c ù a n ộ i d u n g v à s ự c h i ế m lĩn h n ộ i

(liniíỊ d ạ y h ọ c d ã d ư ợ c l ự a c h ọ n v à q u y đ ịn h .

IX


T ro n g đ ặ c trư n g n à y , P P D H th e h iệ n lín h th ứ b ậ c v à trìn h tự c ủ a nội d u n g h ay
ki e n t h ứ c d o t h ầ y lự a c h ọ n n h à m t ạ o đ i ê u k i ệ n c h o tr ò c h i ế m lĩn h n ộ i d u n g .
N g ư ờ i d ạ y c ầ n p h ả i x á c đ ị n h n ộ i d u n g t h e o c á c m ứ c đ ộ k h á c n h a u : p h á i biết,

n é n b iế t, c ó th è b iế t. Đ i ề u n à y g i ú p c h o n g ư ờ i d ạ y n ắ m đ ư ợ c n ộ i d u n g n à o là
p h á n c ứ n g , p h á n b á t b u ộ c c ò n n ộ i d u n g n à o là p h ầ n m ề m , p h ầ n t ự c h ọ n , từ đ ó
c ó t h ể p h â n b ổ th ờ i g i a n h ợ p lý đ ể t r u y ể n đ ạ t n ộ i d u n g . N g ư ờ i d ạ y c ầ n p h á i
b iế t tá c h n ộ i d u n g t h à n h c á c v ấ n đ ề n h ỏ , ở m ỗ i v â n đ ề c h u ẩ n bị c á c h ìn h th ứ c
tổ c h ứ c h o ạ t đ ộ n g n h ậ n th ứ c c ủ a n g ư ờ i h ọ c t h ô n g q u a c á c p h ư ư n g p h á p p h ù
h ợ p . S a u m ỗ i v ấ n đ ề , n g ư ờ i d ạ y lạ i tì m m ộ t n h ị p c h u y ể n t i ế p đ ê s a n g v ấ n đ ề
tiế p th e o c h o đ ế n h ế t n ộ i d u n g c ủ a b à i. C ầ n p h ả i h iể u m ộ t c á c h đ ầ y đ ủ rằ n g ,
N D D H k h ô n g c h ỉ đ ơ n t h u ầ n là n ộ i d u n g h ọ c đ ư ợ c tr ê n lớ p m à n ó b a o h à m c á
n ộ i d u n g n g ư ờ i h ọ c đ ư ợ c t h a ỏ lu ậ n , tự h ọ c , tự tìm k i ế m v à x ử lý . V ì v ậ y , tr o n g
q u á trìn h tru y ề n đ ạ t n ộ i d u n g , n g ư ờ i d ạ y p h ả i lu ô n đ ứ n g trê n q u a n đ iể m




n g ư ờ i đ iề u k h iể n m ộ t c á c h tố i ư u h o á q u á trìn h n g ư ờ i h ọ c c h iế m lĩn h n ộ i d u n g
h ọ c , p h á t triể n h ìn h th à n h n h â n c á c h , n ă n g lự c, p h ẩ m c h ấ t c h o n g ư ờ i h ọ c .
N h ư vậy, P P D H

g ắ n liề n với c á c h th ứ c tru y ề n đ ạ t c ủ a n g ư ờ i d ạ y , q u i

trìn h triể n k h a i q u á trìn h n h ậ n th ứ c m ô n h ọ c p h ù h ợ p vớ i lo g ic v ận đ ộ n g c ủ a
nội d u n g đ ế n n g ư ờ i h ọ c sa o c h o n g ư ờ i h ọ c c ó th ê c h iế m

lĩn h c á c k iế n th ứ c

m ộ t c á c h c h ủ đ ộ n g , s á n g tạ o .
Đ ặc

trưng

3 : P P D H p h ả n á n h c á c h th ứ c t r a o đ ổ i t h ô n g t in g i ữ a g i á o v iê n v à

h ọ c s in h , s i n h v i ê n t r o n g q u á t r ì n h d ạ y liọ c .
C ó 2 p h ư ơ n g p h á p tra o đ ổ i th ô n g tin c ơ b ả n :
- p p th ụ đ ộ n g : T h ô n g t i n đ ư a r a m ộ t c h i ề u , n g ư ờ i h ọ c c ó v a i t r ò t h ụ đ ộ n g .
- p p tíc h cự c: T h ô n g t i n đ ư a r a đ a c h i ề u , h o ạ t đ ộ n g d ạ y v à h o ạ t đ ộ n g h ọ c
đúng

với

bản chất dạy

học. p p


này

tạ o ra m ô i trư ờ n g

c ộ n g tá c c a o

tro n g

Q T D H . N g ư ờ i d ạ y đ ó n g vai trò c h ủ đ ạ o , n g ư ờ i h ọ c đ ó n g v ai trò c h ủ đ ộ n g .
V ớ i P P D H tíc h c ự c , n g ư ờ i d ạ y lu ô n đ ặ t tr ọ n g tâ m v à o n g ư ờ i h ọ c , tạ o ra
b ầ u k h ô n g k h í d â n c h ủ , tr o n g đ ó lớ p h ọ c là n ơ i tr a o đ ổ i v à th ả o lu ậ n c h u y ê n
s â u , n g ư ờ i d ạ y tổ c h ứ c c á c P P D H

đ a d ạ n g g iú p c h o n g ư ờ i h ọ c có c ơ hội đe

19


×