Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

090 đề HSG toán 7 huyện năm căn 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.35 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
NĂM CĂN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1. (5 điểm)
1
1
1
 a
, với a 
2014
2016
2015
6
x 1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số

là một số nguyên.
x 1
3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a  2, b  2 . Chứng minh ab  a  b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng,


chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho DEF vuông tại D và DF  DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .

a) Tính giá trị biểu thức P  a 

a) Chứng minh MDH  E  F
b) Chứng minh : EF  DE  DF  DH
Câu 4. (2 điểm)
Cho các số 0  a1  a2  a3  ......  a15 . Chứng minh rằng:

a1  a2  a3  .....  a15
5
a5  a10  a15

Câu 5. (5 điểm)
Cho ABC có A  1200. Các tia phân giác BE, CF của ABC và ACB cắt
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
sao cho BIM  CIN  300
a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE  BF  BC


ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Thay a 

1
1

1
1
1
vào biểu thức s P 



2015 2014 2015 2016
2015

Ta có:
1
1
1
1



2014 2015 2015 2016
1
1
2016  2014
P


2014 2016 2014.2016
2
1
1
P



2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x 1
2 x  1 2  x  1 2 x  2
A
.

.


x 1 3
x 1 1
x 1
x 1
2  x  1  4
4

2
x 1
x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x  1U (4)  1; 2; 4
P

Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5
Câu 2.
1 1
1 1
 ;

b  2 
a 2
b 2
1 1
ab
Suy ra   1 
1
a b
ab
Vậy ab  a  b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng

a) Từ a  2 

tương ứng là d1, r1, d2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
 ;  và d1  d2 ; r1  r2  27; r2  r3 ; d3  24
S 2 5 S3 8

Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài


S1 4 r1
r r r  r 27
   1 2 1 2
3
S2 5 r2
4 5
9
9


Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2
7d 7.24
   d2  3 
 21(cm)
S3 8 d3
8
8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2  d2r2  21.15  315cm2
4
4
Diện tích hình thứ nhất : S1  S2  .315  252cm2
5
5
8
8
Diện tích hình thứ ba : S3  S2  .315  360cm2
7
7

Câu 3.

E
H
M
K
D


I

F

a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD  ME  MF  MDE cân tại M

 E  MDE , mà HDE  F cùng phụ với E ,
Ta có: MDH  MDE  HDE , vậy MDH  E  F
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK  ED, trên cạnh DF lấy I sao cho

DI  DH
Ta có: EF  DE  EF  EK  KF ;
Ta cần chứng mình KF  IF

DF  DH  DF  DI  IF


EK  ED  DEK cân  EDK  EKD

EDK  KDI  EKD  HDK  900  KDI  HDK
DHK  DIK (c.g.c)  KID  DHK  900
Trong KIF vuông tại I  KF  FI (đpcm)
Câu 4.
Ta có:
a1  a2  a3  a4  a5  5a5
a6  a7  a8  a9  a10  5a10
a11  a12  a13  a14  a15  5a15

Suy ra a1  a2  ........  a15  5  a5  a10  a15 
Vậy


a1  a2  a3  .....  a15
5
a5  a10  a15


Câu 5.

C

E

A
I
F

N
M
B
1
1
a) Ta có: ABC  ACB  1800  A  600  B  C  300
2
2

 BIC  1500 mà BIM  CIN  300  MIN  900
b) BIC  1500  FIB  EIC  300
Suy ra BFI  BMI ( g.c.g )  BF  BM
CNI  CEI ( g.c.g )  CN  CE
Do đó CE  BF  BM  CN  BM  MN  NC  BC

Vậy CE  BF  BC



×