PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI THỤY
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (3 điểm)
7 5 5 2 5 18
. . .
13 9 9 13 9 13
b) Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a 4b chia hết cho 13
Chứng minh rằng 10a b cũng chia hết cho 13
a) Tính giá trị biểu thức
x4 3
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức A
x2
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác đinh được
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Bài 3. (2 điểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau:
5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x
và 3x 2 y 5z 96 . Tìm x, y, z
4
5
6
Bài 4. (3 điểm) Cho đa thức f x ax 2 bx c
a) Biết f 0 0, f 1 2013 và f 1 2012. Tính a, b, c
b) Chứng minh rằng nếu f (1) 2012, f 2 f 3 2036 thì đa thức f x vô
nghiệm
Bài 5. (8 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AD AC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC vầ BD
a) Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DM và CN
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CN cắt tia BA tại K
Chứng minh : BMK CMD
c) Biết AB a, tính chu vi tam giác DMK
ĐÁP ÁN
Bài 1.
5
13
a 4b 13 10(a 4b) 13
a) Tính đúng kết quả là
b)
10. a 4b (10a b) 10a 40b 10a b 39b 13
Do 10 a 4b 13 (10a b) 13
Bài 2.
a) Giá trị của biểu thức A không xác định khi x 2
b) Nhận xét x2 0x x2 3 0x
A nhận giá trị là số âm khi x 2 0 x 2
x2 3 x4 4 7
7
( x 2)
c) A
x2
x2
x2
7
A
7 x 2
x2
x 2 7; 1;7;1 x 5;1;3;9
Bài 3.
5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x
Từ
4
5
6
20 z 24 30 x 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x
0
y
25
36
10 25 36
20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x 0 20 z 24 y 30 x
x y z
3x 2 y 5 z 3x 2 y 5 z 96
10 z 12 y 15 x
3
4 5 6 12 10 30 12 10 30 32
x 12; y 15; z 18
Bài 4.
a) Tính được 0 f (0) c;2013 f (1) a b c và 2012 f (1) a b c
Tính được : a b 2013 và a b 2012 a
4025
1
;b ; c 0
2
2
b) Tính được:
Vậy a
4025
1
;b
2
2
2012 f (1) a b c
(1)
2036 f (2) 4a 2b c
(2)
2036 f (3) 9a 3b c
(3)
Từ (1), (2) có a b 8
Từ (2), (3) có a b 0 a 4, b 4
Như vậy f ( x) 4 x 2 4 x 2012 2 x 1 2011 0( x)
2
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 5.
B
N
M
E
D
C
A
K
a) Chứng minh được BAD BAC (c.g.c) BD BC và
DBC DBA ABC 450 450 900 BDC vuông cân tại B
Chứng minh được BDM BCN DM CN
b) Vì BDM BCN BNC BMD
BNC vuông tại B nên BNC BCN 900
CME vuông tại E nên MCE CME 900
Từ đó suy ra CME BMD BMK CMD
Chứng minh BMK CMD( g.c.g )
c) AB a , tính được BC a 2 do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC
1
a 2
Và cũng tính được BD BC a 2; BM BC
2
2
Vì BMK CMD MD MK Chu vi DMK 2MD DK
Tính được DM
a 5
do áp dụng định lý Pytago vào BDM
2
Chứng minh được BDK BCK DK BC a 2
Chu vi tam giác DMK bằng:
2 DM DK 2a
5
a 2 a 10 a 2 a
2
10 2