Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

8 đề thi tham khảo THPT quốc gia 2019 bộ giáo dục và đào tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.42 MB, 103 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh: ........................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................

Mã đề thi 001

Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3 .
B. 2 a 3 .
C. a 3 .
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

D. 6 a 3 .

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 5.

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
A. 1; 2;3 .



B.  1; 2;3 .

C.  3;5;1 .

D.  3; 4;1 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  0;1 .
B.  ; 1 .
C.  1;1 .

D.  1; 0  .

Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab 2  bằng
A. 2 log a  log b.
1

Câu 6. Cho



B. log a  2 log b.

f  x  dx  2 và

0

1


C. 2  log a  log b  .

 g  x  dx  5, khi đó
0

A. 3.
B. 12.
Câu 7. Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

1

  f  x   2 g  x  dx bằng
0

C. 8.

4 a 3
 a3
.
C.
.
B. 4 a 3 .
3
3
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là
A.

A. 0 .


B. 0;1 .

1
D. log a  log b.
2

C. 1;0 .

D. 1.
D. 2 a 3 .

D. 1 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
B. x  y  z  0.
C. y  0.
A. z  0.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là

1 x 1 2
e  x  C . D. e x  1  C .
x 1
2
x 1 y  2 z  3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm nào dưới đây ?


2
1

2
A. Q (2; 1; 2).
B. M (1; 2; 3).
C. P(1; 2;3).
D. N ( 2;1; 2).

A. e x  x 2  C.

B. e x 

1 2
x  C.
2

D. x  0.

C.

Trang 1/6 – Mã đề thi 001


Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Cnk 

n!
.
k !(n  k )!

B. Cnk 


n!
.
k!

C. Cnk 

n!
.
(n  k )!

D. Cnk 

k !(n  k )!
.
n!

Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5. Giá trị của u4 bằng
A. 22.
B. 17.
C. 12.
Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu
diễn số phức z  1  2i ?
A. N .
C. M .

D. 250.

B. P.
D. Q.


Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số nào dưới đây ?
2x 1
x 1
A. y 
B. y 
.
.
x 1
x 1
C. y  x 4  x 2  1.
D. y  x3  3x  1.

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3. Giá trị
của M  m bằng
A. 0.
C. 4.

B. 1.
D. 5.

Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã
3

cho là
A. 3.

B. 2.


C. 5.

D. 1.

Câu 18. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo.
1
B. a  , b  1.
2

A. a  0, b  2.

C. a  0, b  1.

D. a  1, b  2.

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm
I và đi qua A là

A.  x  1   y  1   z  1  29.

B.  x  1   y  1   z  1  5.

C.  x  1   y  1   z  1  25.

D.  x  1   y  1   z  1  5.

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 20. Đặt log3 2  a, khi đó log16 27 bằng
A.

3a
.
4

B.


3
.
4a

C.

4
.
3a

D.

4a
.
3

Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3 z  5  0. Giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 5.

B.

5.

C. 3.

D. 10.
Trang 2/6 – Mã đề thi 001


Câu 22. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng


 Q  : x  2 y  2z  3  0
A.

8
.
3



bằng
B.

7
.
3

D.

C. 3.

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3x
A.  ; 1 .

 P  : x  2 y  2 z  10  0

2

2 x


B.  3;   .

4
.
3

 27 là
C.  1;3 .

D.  ; 1   3;   .

Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?
2

2

A.   2 x 2  2 x  4  dx.

B.

  2 x  2  dx.

D.

1
2

C.


  2 x  2  dx.

1
2

1

  2 x

2

 2 x  4  dx.

1

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A.

3 a 3
.
3

3 a 3
.
2

B.

C.


2 a 3
.
3

D.

 a3
3

.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.

4 2a 3
.
3


B.

8a 3
.
3

C.

Câu 28. Hàm số f  x   log 2  x 2  2 x  có đạo hàm

8 2a 3
.
3

D.

A. f   x  

ln 2
.
x  2x

B. f   x  

1
.
 x  2 x  ln 2

C. f   x  


 2 x  2  ln 2 .

D. f   x  

2x  2
.
 x  2 x  ln 2

2

x  2x
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
2

2 2a 3
.
3

2

2

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Trang 3/6 – Mã đề thi 001


Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D  bằng
A. 30o.
B. 60o.
C. 45o.
D. 90o.
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3x   2  x bằng
A. 2.
B. 1.
C. 7.
D. 3.
H
,
H
Câu 32. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  1   2  xếp chồng lên
nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa
1
mãn r2  r1 , h2  2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn
2
bộ khối đồ chơi bằng 30 cm 3 , thể tích khối trụ  H1  bằng
A. 24 cm 3 .

B. 15cm3 .

C. 20 cm 3 .

D. 10 cm3 .


Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là
A. 2 x 2 ln x  3 x 2 .

B. 2 x 2 ln x  x 2 .
C. 2 x 2 ln x  3 x 2  C. D. 2 x 2 ln x  x 2  C .
  60o , SA  a và SA vuông góc với
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
21a
15a
B.
.
.
7
7
Câu 35. Trong không gian Oxyz ,

A.

21a
.
3
cho mặt phẳng

C.

15a
.
3
 P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng


D.

x y 1 z  2


. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1
2
1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
B.


.


.
1
4
5
3
2
1
x 1 y 1 z 1
x 1 y  4 z  5
C.
D.



.


.
1
4
5
1
1
1
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch
d:

biến trên khoảng  ; 1 là
3
 3


B.   ;   .
C.  ;   .
D.  0;   .
4
 4


Câu 37. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 .

B. 1;1 .
C.  1;1 .
D.  1; 1 .

A.  ;0 .

1

Câu 38. Cho

xdx

 ( x  2)

2

 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng

0

A. 2.
B. 1.
C. 2.
D. 1.
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi
A. m  f 1  e.

1

B. m  f  1  .
e

1
C. m  f  1  .
e

D. m  f 1  e.

Trang 4/6 – Mã đề thi 001


Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2
1
3
1
A. .
B.
C. .
D. .
.
5
20
5
10
Câu 41. Trong không gian Oxyz ,


 P  : 2 x  y  2 z  8  0. Xét
A. 135.

cho hai điểm

A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 và mặt phẳng

M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 bằng

B. 105.

C. 108.

D. 145.

2

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ?
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f  sin x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;   là
A.  1;3 .

B.  1;1 .
C.  1;3 .
D.  1;1 .
Câu 44. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1 %/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ
ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi
tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3, 03 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng.
D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu

 S  :  x  3   y  2    z  5 
2

2

2

 36. Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại

hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là

 x  2  9t

A.  y  1  9t.
 z  3  8t



 x  2  5t

B.  y  1  3t.
z  3


x  2  t

C.  y  1  t.
z  3


 x  2  4t

D.  y  1  3t.
 z  3  3t


Câu 46. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm
là 200.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m 2 .
Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới
đây, biết A1 A2  8m, B1 B2  6m và tứ giác MNPQ là hình chữ
nhật có MQ  3m ?

A. 7.322.000 đồng.

B. 7.213.000 đồng.


C. 5.526.000 đồng.

D. 5.782.000 đồng.
Trang 5/6 – Mã đề thi 001


Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA và BB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P, đường thẳng CN cắt đường
thẳng C B tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AMPB NQ bằng
B.

A. 1.

1
.
3

C.

1
.
2

D.

2
.
3

Câu 48. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau


Hàm số y  3 f  x  2   x3  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 1;   .
Câu 49.

B.  ; 1 .

C.  1; 0  .

D.  0; 2  .

là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

Gọi S

m ( x  1)  m( x  1)  6( x  1)  0 đúng với mọi x   . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
2

4

2

3
A.  .
2

Câu

50.


1
C.  .
2

B. 1.
Cho

 m, n, p, q, r    .

hàm

số

D.

1
.
2

f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r

Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là
A. 4.

B. 3.

C. 1.


D. 2.

------------------------ HẾT ------------------------

Trang 6/6 – Mã đề thi 001



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời
gian
làm
bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................

Mã đề thi 001

Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos t    ( A  0,   0). Pha của dao
động ở thời điểm t là
A.  .

B. cos t    .

C. t  .


D.  .

Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí
có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1
1
A. kx.
B. kx 2 .
C.  kx.
D. kx 2 .
2
2
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là
u  2 cos10t (mm). Biên độ của sóng là
A. 10 mm.
B. 4 mm.
C. 5 mm.
Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
 

Câu 5: Điện áp u  120 cos 100 t   (V) có giá trị cực đại là
12 

A. 60 2 V.

B. 120 V.


C. 120 2 V.

D. 2 mm.
D. đồ thị dao động âm.

D. 60 V.

Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
U
N
N
U
A. 1  2 .
B. 1  U 2 N 2 .
C. U1U 2  N1 N2 .
D. 1  1 .
U 2 N1
U 2 N2
N1
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại. C. Micrô.
D. Anten phát.
Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.

D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một
trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích
thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. cam.
Câu 11: Hạt nhân

235
92

U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là

A. quá trình phóng xạ.
C. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.

Câu 12: Cho các tia phóng xạ:  ,   ,   ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia  .
B. Tia   .
C. Tia   .

D. Tia  .
Trang 1/4 – Mã đề thi 001


Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F . Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện
giữa chúng có độ lớn là
F
F
A. .
B. .
C. 3F .
D. 9 F .
9
3
Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ
I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
8 V. Giá trị của I là
A. 0,8 A.
B. 0,04 A.
C. 2,0 A.
D. 1,25 A.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s  2cos 2 t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C.  Hz.
D. 2 Hz.
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng
cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là

A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 7,5 cm.
D. 60 cm.
Câu 17: Đặt điện áp u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
đoạn mạch là
A. 2 2 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 1A.
Câu 18: Một dòng điện có cường độ i  2 cos100 t (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ
điện trong mạch là q  6 2 cos106  t (μC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t  2,5.107 s, giá trị của q bằng
A. 6 2 μC.
B. 6 μC.
C. 6 2 μC.
D. 6 μC.
14
8
Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz. Lấy c = 3.10 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108 m/s và

1 eV = 1,6.1019 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV.
B. 13,6 eV.
C. 3,4 eV.
D. 17,0 eV.
2
Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt
nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615 J.
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.
Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì
các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh
nhất là
A. con lắc (2).
B. con lắc (1).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω;
R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là

A. 0,67 A.
B. 2,0 A.
C. 2,57 A.
D. 4,5 A.
Trang 2/4 – Mã đề thi 001


Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.
B. 60 cm.
C. 43 cm.
D. 26 cm.
Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình


lần lượt là x1  5cos 10t   (cm) và x2  5cos 10t   (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
6
3


A. 25 mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 37,5 mJ.
D. 50 mJ.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm.

B. 32 mm.
C. 20 mm.
D. 12 mm.
Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công
suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02.1017.
B. 7,55.1017.
C. 3,77.1017.
D. 6,04.1017.
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 37 Li là
A. 6,32.1024.
B. 2,71.1024.
C. 9,03.1024.
D. 3,61.1024.
Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt
nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách
nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với
tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau
đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns.
B. t + 230 ns.
C. t + 260 ns.
D. t + 250 ns.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng

đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s
hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một
chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng
nhau là
1
1
1
1
s.
s.
s.
A.
B.
C. s.
D.
12
30
60
6
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một
đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời
điểm t là 1 và  2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và
của  2 theo thời gian t. Tính từ t  0, thời điểm hai điểm sáng gặp
nhau lần đầu là
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,25 s.
Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao

động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động
ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
Trang 3/4 – Mã đề thi 001


Câu 36: Đặt điện áp u AB  U 0cost (U0,  không đổi) vào hai đầu
R1
R2
C
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha
B
M
giữa u AB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A
mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.
D. 0,500.
Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để
giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa
số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện
không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1.
Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí
trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1.
B. 13,8.

C. 15,0.
D. 5,0.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R,
khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 µF.
B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF.
D. 0,2 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có
tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ
400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số
giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u
bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/s.
B. 3,63.106 m/s.
C. 2,46.106 m/s.
D. 3,36.106 m/s.
---------------------HẾT---------------------


Trang 4/4 – Mã đề thi 001


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời
gian
làm
bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................

Mã đề thi 001

Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos t    ( A  0,   0). Pha của dao
động ở thời điểm t là
A.  .

B. cos t    .

C. t  .

D.  .

Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí
có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1

1
A. kx.
B. kx 2 .
C.  kx.
D. kx 2 .
2
2
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là
u  2 cos10t (mm). Biên độ của sóng là
A. 10 mm.
B. 4 mm.
C. 5 mm.
Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
 

Câu 5: Điện áp u  120 cos 100 t   (V) có giá trị cực đại là
12 

A. 60 2 V.

B. 120 V.

C. 120 2 V.

D. 2 mm.
D. đồ thị dao động âm.


D. 60 V.

Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N
U
N
U
A. 1  2 .
B. 1  U 2 N 2 .
C. U1U 2  N1 N2 .
D. 1  1 .
U 2 N1
U 2 N2
N1
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại. C. Micrô.
D. Anten phát.
Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một
trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích
thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. cam.
Câu 11: Hạt nhân

235
92

U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là

A. quá trình phóng xạ.
C. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.

Câu 12: Cho các tia phóng xạ:  ,   ,   ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia  .
B. Tia   .
C. Tia   .
D. Tia  .
Đăng tải bởi:

Trang 1/4 – Mã đề thi 001



Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F . Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện
giữa chúng có độ lớn là
F
F
A. .
B. .
C. 3F .
D. 9 F .
9
3
Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ
I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
8 V. Giá trị của I là
A. 0,8 A.
B. 0,04 A.
C. 2,0 A.
D. 1,25 A.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s  2cos 2 t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C.  Hz.
D. 2 Hz.
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng
cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 7,5 cm.

D. 60 cm.
Câu 17: Đặt điện áp u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
đoạn mạch là
A. 2 2 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 1A.
Câu 18: Một dòng điện có cường độ i  2 cos100 t (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ
điện trong mạch là q  6 2 cos106  t (μC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t  2,5.107 s, giá trị của q bằng
A. 6 2 μC.
B. 6 μC.
C. 6 2 μC.
D. 6 μC.
14
8
Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz. Lấy c = 3.10 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108 m/s và
1 eV = 1,6.1019 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.

C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV.
B. 13,6 eV.
C. 3,4 eV.
D. 17,0 eV.
2
Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt
nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615 J.
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.
Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì
các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh
nhất là
A. con lắc (2).
B. con lắc (1).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω;
R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67 A.
B. 2,0 A.
C. 2,57 A.

D. 4,5 A.
Đăng tải bởi:

Trang 2/4 – Mã đề thi 001


Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.
B. 60 cm.
C. 43 cm.
D. 26 cm.
Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình


lần lượt là x1  5cos 10t   (cm) và x2  5cos 10t   (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
6
3


A. 25 mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 37,5 mJ.
D. 50 mJ.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm.
B. 32 mm.

C. 20 mm.
D. 12 mm.
Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công
suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02.1017.
B. 7,55.1017.
C. 3,77.1017.
D. 6,04.1017.
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 37 Li là
A. 6,32.1024.
B. 2,71.1024.
C. 9,03.1024.
D. 3,61.1024.
Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt
nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách
nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với
tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau
đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns.
B. t + 230 ns.
C. t + 260 ns.
D. t + 250 ns.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng
đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s

hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một
chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng
nhau là
1
1
1
1
s.
s.
s.
A.
B.
C. s.
D.
12
30
6
60
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một
đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời
điểm t là 1 và  2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và
của  2 theo thời gian t. Tính từ t  0, thời điểm hai điểm sáng gặp
nhau lần đầu là
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,25 s.
Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao
động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động

ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
Đăng tải bởi:

Trang 3/4 – Mã đề thi 001


Câu 36: Đặt điện áp u AB  U 0cost (U0,  không đổi) vào hai đầu
R1
R2
C
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha
B
M
giữa u AB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A
mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.
D. 0,500.
Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để
giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa
số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện
không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1.
Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí
trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1.

B. 13,8.
C. 15,0.
D. 5,0.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R,
khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 µF.
B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF.
D. 0,2 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có
tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ
400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số
giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u
bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/s.
B. 3,63.106 m/s.
C. 2,46.106 m/s.
D. 3,36.106 m/s.
---------------------HẾT---------------------


Đăng tải bởi:

Trang 4/4 – Mã đề thi 001


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2018- 2019
MÔN: VẬT LÝ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Pha của dao động   t   → Đáp án C
Câu 2:
+ Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa ở li độ x có giá trị Fkv  kx → Đáp án A
Câu 3:
+ Biên độ dao động của sóng là a  2 mm → Đáp án D
Câu 4:
+ Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm → Đáp án A
Câu 5:
+ Giá trị cực đại của điện áp là U 0  120 V → Đáp án B
Câu 6:
U
N
+ Hệ thức của máy biến áp 1  1 → Đáp án D
U 2 N2
Câu 7:
+ Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến, không có mạch tách sóng → Đáp án A

Câu 8:
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiêt độ của vật → Đáp án C
Câu 9:
+ Tia X có bản chất là sóng điện từ → Đáp án C
Câu 10:
+ Ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sang phát quang → Đáp án C
Câu 11:
+ Hạt nhân 235
92U hập thụ một notron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn đây là phản ứng phân hạch
→ Đáp án C
Câu 12:
+ Tia  có bản chất là sóng điện từ → Đáp án D
Câu 13:
1
F
+ Ta có F
→ khi khoảng cách tang 3 lần thì lực tương tác sẽ giảm 9 lần → F   → Đáp án A
2
r
9
Câu 14:
I  I0
I 0
+ Suất điện động tự cảm e tc  L
→ 8  0, 2
→ I  2 A → Đáp án C
t
0, 05
Câu 15:
+ Tần số dao động của con lắc là f  1 Hz → Đáp án A

Câu 16:
+ Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là d min 



4

 7,5 cm

→ Đáp án C
Câu 17:
+ Khi mạch xảy ra cộng hưởng Z  R → Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U 100 2
I 
 2 A → Đáp án B
R
100
Đăng tải bởi:


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH

Câu 18:
+ Công suất tiêu thụ của mạch P 

I 02
R  22.100  400 W → Đáp án C
2


Câu 19:
+ Với q  6 2 cos106  t µC, tại t  2,5.107 s, ta có q  6 2 cos 106  .2,5.107   6 µC → Đáp án B
Câu 20:

c 3.108
+ Bước sóng của bức xạ   
 106 m → bức xạ thuộc vùng hồng ngoại → Đáp án B
14
f 3.10
Câu 21:
hc 6, 625.1034.3.108
+ Giới hạn quang điện của kẽm 0 

 0,35 µm → Đáp án A
A
3,55.1, 6.1019
Câu 22:
+ Năng lượng photon mà nguyên tử phát ra   E  E0  3, 4   13,6   10, 2 eV → Đáp án A
Câu 23:
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân Elk  mc2  0, 21.931,5  195,615 MeV → Đáp án A
Câu 24:
+ Con lắc dao động mạnh nhất là con lắc có chu kì gần nhất với chu kì dao động của con lắc M , mặc khác
chu kì dao động của các con lắc đơn lại tỉ lệ với chiều dài → con lắc (1) có chiều dài gần nhất với chiều dài
của con lắc M do đó sẽ dao động với biên độ lớn nhất → Đáp án B
Câu 25:
+ Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính

3 6
IA  I  b 
 2 A → Đáp án B

R  rb 2,5  1  1
Câu 26:
+ Ảnh của vật qua thấu kính hội tụ trong trường hợp này là ảnh ảo, cách vật 40 cm
d   0
→ 
cm.
d  d   40
df
30d
+ Áp dụng công thức của thấu kính, ta có d  
cm. Thay vào phương trìn trên

d  f d  30
→ d 2  40d  1200  0 → d  20 cm → Đáp án D
Câu 27:
+ Động năng cực đại của vật chính bằng cơ năng. Ta để ý rằng hai dao động thành phần của vật là vuông
pha nhau.
1
1
1
→ E  m 2 A2  m 2  A12  A22   .0,1.102.  0, 052  0, 052   0, 025 J → Đáp án A
2
2
2
Câu 28:
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên vân trung tâm là 8 khoảng vân.
D
2.0, 6.106
→ x  8
 8.

 0, 032 m → Đáp án B
a
0,3.103
Câu 29:
+ Năng lượng của một photon ứng với tần số f  5.1014 Hz là
  hf  6,625.1034.5.1014  3,3125.1019 J.
→ Với công suất là P  n  0,1 W → số photon đập vào tấm pin mỗi giây là
P
0,1
n 
 3, 02.1017 → Đáp án A
19
 3,3125.10

Đăng tải bởi:


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH

Câu 30:
+ Mỗi hạt nhân 37 Li có 7  3  4 notron → số notron có trong 1,5 mol là

nn  4.1,5.6,02.1023  3,612.1024 → Đáp án D
Câu 31:
+ Số dãy cực tiểu giao thoa khi xảy ra gioa thoa với hai nguồn cùng pha sẽ là
19 1
AB 1
19 1
AB 1


 k
 →    k   → 5, 25  k  4, 25 .
4 2
 2
 2
4 2
→ Vậy sẽ có 5 dãy cực tiểu giao thoa trên đoạn AM ứng với k  5, 4, 3, 2, 1 → Đáp án C
Câu 32:
1
1
+ Chu kì dao động của điện từ trường T  
 2.107 s.
6
f 5.10
MN
45
Thời gian để sóng truyền đi từ M đến N là t 

 1,5.107 s.
8
c
3.10
3
+ Tại thời điểm t  0 , cường độ điện trường tại M bằng 0, sau khoảng thời gian t  T sóng truyền tới
4
T
N → dễ thấy rằng cần ít nhất  50.109 s nữa điện trường tại N sẽ bằng 0 → Đáp án D
4
Câu 33:

Fkv
1
g
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng f 
→ l0  1 cm.
Fdh
2 l0
2

2
v 
→ Biên độ dao động của con lắc A  l   0   12  3  2 cm.
x
 
2
2
+ Trong một chu kì dao động, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, lực
đàn hồi lại luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng (có li độ x  l0 như
hình vẽ).
T
1
1
→ Thời gian hai lực này ngược chiều nhau là t  
s → Đáp án A

6 6 f 30
Câu 34:
+ Pha dao động của hai dao động có dạng   t  0 , đồ thị biểu diễn chúng có dạng là hai đường thẳng
4 2


3
3  20  rad/s.
song song → có cùng hệ số góc, hay nó cách khác là có cùng   tan  
3.0,3
27
2
2
8
+ Dễ thấy 1  t 
;  2  t  02 , tại t  0,3 s thì  2  
→ 02  
.
3
3
9
2
8 

+ Khi hai dao động gặp nhau, ta có x1  x2 → t 
   t 
  2k .
3
9 

→ tmin ứng với k  0 → tmin  0,15 s → Đáp án A
Câu 35:
+ Trên OM có 5 điểm ngược pha, M là cực đại nên ta có OM  5  25 cm.
Tương tự ta cũng có ON  15 cm.
→ Để trên MN có ba cực đại thì điểm H phải thõa mãn OH  2,5  12,5 cm.
2

0

Vậy MN  MH  NH  252  12,52  152  12,52  29,9 cm → Đáp án C
Câu 36:
 1
1 
 ZC 
 
tan  AB  tan  R2C
 4 R2 R2  .

+ Ta có tan  
Z2
1  tan  AB tan  R2C
1  C2
Đăng tải bởi:
4 R2


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH

Với max →  tan  max tương ứng với
→ ZC  2R2 → cos  

 1
1  1
d
  2
tan   0 →  

dZC
 4 R2 R2  ZC

 1
1 
  4 R22  0

 4 R2 R2 

R1  R2
 0,894 → Đáp án C
Z

Câu 37:
Phương trình truyền tải điện năng P  P  P

P P2 R

P



P  0,1P
11 U 2
→ 
→ 
.
2
P  0, 05P
P  P  P R


21 k 2U 2
k 2 21
+ Lập tỉ số → 2  → k  13,8 → Đáp án B
10
11
Câu 38:
L  L2  L1  5
 R  100
+ Ta có, với 
Ω thì 
mH → L2  L2  15.103 H.
 R  200
L  L2  L1  20
Kết hợp với
2002  ZC2 1002  ZC2
R 2  ZC2

 15.103  → C  0,5 µF → Đáp án C
→ Z L 2  Z L 2 
ZL 
ZC
ZC
ZC
Câu 39:
 k
k
+ Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vân sáng 1  1 , giả sử rằng 2  1 , trong đó 1 là phân số tối
2 k2
k2

k 
750
giản. Dễ thấy rằng 1  1  2 max 
 1,875 .
k2 1min 400
+ Ta có tổng số vị trí cho vân sáng trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm n  k1  k2  2 .
k
Ta thử các giá trị của bài toán, nhận thấy rằng với giá trị N  8 → n  10 , vậy tỉ số 1 có thể nhận các giá trị
k2
k
8 k
7 k
6 k 5
sau 1  , 1  , 1  , 1  , các trường hợp thứ nhất, thứ ba không tối giản nên ta không nhận,
k2 2 k2 3 k2 4 k2 5
trường hợp thứ hai và thứ tư không thõa mãn bất đẳng thức điều kiện, vậy N không thể là 8 → Đáp án B
Câu 40:
+ Phản ứng thu năng lượng.
1
1
2
→ m p  8,5vx   mx vx2  1, 21 → vx  2, 46.106 m/s → Đáp án C
2
2

Đăng tải bởi:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 001
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 43: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.

D. thạch cao.
Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 46: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 47: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. FeO.
D. Cr2O3.
Câu 49: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.

D. CH3-CH3.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 52: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 53: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 350.
C. 375.
D. 150.
Câu 55: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Trang 1/4 – Mã đề thi 001


Câu 56: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị
của m là
A. 36,0.
B. 18,0.
C. 32,4.
D. 16,2.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
Câu 58: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.

Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

Câu 60: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 63: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 65: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M.
Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO 2 và dung dịch E. Cho
dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12.
B. 59,1 và 1,12.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 2,24.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được
3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10.
B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
Trang 2/4 – Mã đề thi 001


Câu 67: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
Câu 71: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung
dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết
tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản
ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá
trị của m là

A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 73: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam
bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
Trang 3/4 – Mã đề thi 001


Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn

hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,
thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của
m là
A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2.

B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo
bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần
số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có
tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3,
H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 35.
C. 26.
D. 25.
Câu 79: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa
1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và
N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của
một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%.
-------------------- HẾT -------------------Trang 4/4 – Mã đề thi 001



Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thầy LÊ PHẠM THÀNH
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ THAM KHẢO  Môn thi: HÓA HỌC (Mã đề 001)

VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khóa: SUPER-2: LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN: HOÁ HỌC]

Câu 41: [ID: 115251] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
HD:
Thủy ngân là kim loại ở thể lỏng ở điều kiện thường.
Câu 42: [ID: 115252] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
HD:
Kim loại kiềm nhóm IA: Na.

D. Fe.

Câu 43: [ID: 115253] Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại

mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
HD:
Than hoạt tính màu đen, có khả năng hấp thụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc.
Câu 44: [ID: 115254] Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
HD:
Kim loại kiềm nhóm IA: Na.
Câu 45: [ID: 115255] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
HD:
Kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
Câu 46: [ID: 115256] Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
HD:
NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH + 2HCl + H2O → NH3Cl-CH(CH3)-COOH + NH3Cl-CH2-COOH
Câu 47: [ID: 115257] Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
HD:
Al không tác dụng với muối.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành

D. Ba(OH)2.

/>

×