Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án bồi dưỡng TA 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.53 KB, 3 trang )


Giáo án bồi dỡng Anh lớp 6.
Week1:
I.Grammar: -introduce: name.greeetings.numbers
-My names Ba
-Hello,Hi,good morning .
How do you do.
II.Exercisers:-1.sách bổ trợ nâng cao.
Exerciser 1(p.3).sắp xếp chữ cáI để tạo thành từ.
Bài 2(p.3).Sắp xếp câu đối thoại thành đoạn hội thoại hợp lý.
1-3-2-5-4-6-7.
Bài 3(3).Hãy điền am,is,are vào chỗ trống.
1.is 2.am 3. are 4. am 5.is 6. are
Bài 4. (4) Hoàn thành các câu sau.
1. Hello,I am Mai
2. How old are you?
3. Im ten years old.
4. this is Lan.
5. Fine,thanks
Bài 5.(4) .Hãy sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
2.Sách ôn tập kểm tra.
Bài 1( p 7). Hãy điền is, am,are vào chỗ trống sau.
Bài 2.( p7)Hãy điền chữ cáI vào mỗi chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa.
Bài 3.(p.8).Nối A với B.
1-a 2-d 3-b 4-c 5-e
3.Sách thực hành TA6.
Bài 1. (p 6).tìm từ không cùng loại với các từ còn lại.
1.thanks 2.hello 3.am 4.fine
Bài 2.(p.7)Viết các câu hỏi cho câu trả lời.
Bài 3(p7).chọn đáp án A,B,C or D.
Bài 4.Hãy viết một đạon văn kể về mình


Hi, my name is Ba. Im eleven years old. Im a student of Le Xa school.I live in
The country.
Le Xa, Monday september .2009.
Checked.
*********************************
1
Week 2
I.Grammar
a.Câu mệnh lệnh: come in
sit down
stand up
open your book. Close your book
b. Hỏi đáp về tên: Whats your name?
My names lan
c. Hỏi đáp về chỗ ở: Where do you live?
I live in Le Xa
d. Hỏi đồ vật: Whats this?
Its a pen
e. Hỏi đây là ai? Who is this?
Its Mary
f. Hỏi đáp về số lợng: How many people are there in your school?
There are ten
g. Hỏi về nghề nghiệp: Whats she? -Shes a student
what does she do?
Whats her job?
II. Exercisers
1. sách bổ trợ nâng cao.
Bài 1.( p.5 ) Nối cột A với cột B
Bài 2. ( p. 5 ) Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân.
1.a 2.c 3.b 4.d 5.a

Bài 3. ( p7)Tìm lỗi sai A ,B,C,D rồi sửa
Bài 6 ( p 8 ) đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
2.Sách ôn tập kiểm tra.
Bài 1 (p 10) Sắp xếp từ xáo trộn thành câu
Bài 3. ( p 10). Hãy viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
Bài 5 ( p11 ). đọc đoạn văn sau rồi điền ( T 0r F )
3.Sách bài tập thực hành.
Bài 2 (p 8 ). Matching A to B
Bài 5 ( p 9 ). Hoàn thành bài hội thoại.
Bài 7 ( p 9 ).Chọn đáp án a,b,c or d. Le Xa,Monday september
2009
Checked.
2
Week 4.
I. objectives: - students understand present simple.-plural nouns
1.Grammar: 1. Simple present.

S +Vs (es ) +O He lives in a house.
S + don’t/ doesn’t +V + O. They don’t live in the city.
Do/ does + S + V + O? Do they live in the city?
Yes/ No .……
*I,you,we,they-V. He,She,It- Vs(es)
2. To use: -a/an. an( a,o,e,u,i.)
3.Plural nouns: N+s or N+es
*notes: a child- children tooth- teeth
a goose- geese foot-feet
a woman- women ox-oxen
a man- men louse-lice
a mouse-mice
4.The pronunciation of the final (s,es): - s-/s/: k,p,t,f.

- s,es -/iz/: ces ,ses,ches,shes,xes,zes
-s ,es-/iz/: những ©m cßn l¹i.
5. This is- these are +Ns
That is-those are+ Ns.
-This is a book- These are books
- That is a pen - Those are pens
II. Exercises : 1. S¸ch bæ trî n©ng cao.
Ex 1. ( p8) Choose the suitable words or phrases
1.a 2.c 3.d 4.b 5.a
6.c 7.c 8.a 9.b 10 .c
Ex 2 ( p 8 ) Make questions for the answers.
Ex.5,6,7, ( p. 9) correct the sentences.
2.Work book.
Ex 1,2,3,4. ( p 7 ).Make the sentences
* Notes: there are = Have
There are four people in my class= my class has four people.
Ex. 5,6,7,8. ( p.8-9) correct the sentences.
Ex1,2,3. ( p 10 ) ( O T k T)
Ex 7 ( p 9).complete the dialogue.
1.Are 2. am 3.how 4. what 5.where
Ex8 (p 9)Write about where do you live?
I’m Lan. I’m eleven years old.I’m a………………
Monday September 14th, 2009.
Checked
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×