Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

6 tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến cơ bản (tiết 3) phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.42 KB, 2 trang )

BÀI GIẢNG. TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN CƠ BẢN
(TIẾT 3) – PHẦN 2
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
*Một số nguyên hàm đổi biến tiêu biểu
1)

ln x  2
 x ln x  x dx

2)

e

x 2  e x  2 x 2e x
 1  2ex dx

4)

dx
1



5)

x

x sin x  ( x  1) cos x


dx
x sin x  cos x



3)



sin 2 x
cos x  4sin 2 x
x

sin(  x)
4
6) 
dx
sin 2 x  2(1  sin x cos x)

dx

Giải
1) Ta có:

ln x  2

1 ln x  2

 x ln x  x dx =  x .( ln x  1 )dx


1
Đặt ln x  1  t  ln x  t  1  dx  dt
x
I 

t 3
3
dt   1  dt  t  3ln t  C  ln x  1  3ln ln x  1  C
t
t

2) Ta có:

dx
ex

 e x  1  e x  e x  1 dx

Đặt e x  t  e x dx  dt
I 

1
1 1
ex
dt    
dt   ln t  ln t  1   C   ln x
C
t  t  1
t t 1
e 1


3) Ta có:
Đặt



sin 2 x
cos 2 x  4sin 2 x

dx =



sin 2 x
cos 2 x  sin 2 x  3sin 2 x

dx  

sin 2 x
3sin 2 x 1

dx

3sin2 x  1  t  3sin2 x  1 t 2  3sin 2xdx  2tdt

I 

2t dt
2
2

2
  dt  t  C 
3sin 2 x  1  C
t 3
3
3
3

4) Ta có:

x 2  e x  2 x 2e x
x 2 (1  2e x )  e x
ex
x3
ex
2
=
dx
dx

x

dx


dx
 1  2ex
 1  2ex
 1  2ex
3  1  2e x


Đặt e x  t  e x dx  dt

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


ex
1
1
1

dx  
dt  ln 2t  1  C  ln 2e x  1  C
x
1  2e
2t  1
2
2
3
x 1
 I   ln 2e x  1  C
3 2
5)



x sin x  ( x  1) cos x
dx =

x sin x  cos x



 1 

x sin x  x cos x  cos x
dx =
x sin x  cos x



 x sin x  cos x   x cos x dx
x sin x  cos x

x cos x
x cos x
dx
dx = x  
x sin x  cos x
x sin x  cos x

Đặt x sin x  cos x  t   sin x  x cos x  sin xdx  dt  x cos xdx  dt
dt
 ln t  C  ln x sin x  cos x  C
t
 I  x  ln x sin x  cos x  C

I 


6) Ta có:



2


+) sin   x   sin cos x  cos sin x 
 cos x  sin x 
4
4
2
4

+)

sin 2 x  2 1  sin x cos x   2sin x cos x  2 1  sin x cos x 
 2 1  2sin x cos x   2  sin x  cos x 

=>  I  

2

2
 cos x  sin x 
2
cos x  sin x
2
dx 
dx

2

4  sin x  cos x 2
2  sin x  cos x 

Đặt sin x  cos x  t  cos x  sin xdx  dt
I 

2 1
2 1
dt  
.   C
2

4 t
4 t 

- HẾT -

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!



×