Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

PPCT vật lý THPT đầy đủ 10-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.2 KB, 11 trang )

I. Hỡng dẫn sự dụng
1. Đổi mới phơng pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá
a) Đổi mới phơng pháp dạy học:
- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo
của giáo viên;
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học
sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải
(nhất là đối với các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dỡng năng lực độc lập
suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc,
không nắm vững bản chất; tích hợp lồng ghép những nội dung giáo dục khác (giáo
dục bảo vệ môi trờng, giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả...) trong một
số bài giảng một cách hợp lý, gây hứng thú cho HS trong quá trình tiếp thu kiến thức,
kỹ năng.
- Tăng cờng tập huấn nâng cao năng lực sử dụng thiết bị thí nghiệm biểu diễn và
thí nghiệm thực hành. Sử dụng tối đa và có hiệu quả các thiết bị dạy học và phòng
học bộ môn. Tổ chức sinh hoạt chuyên đề sử dụng thiết bị dạy học, khuyến khích tự
làm đồ dùng dạy học, cải tiến phơng án thí nghiệm phù hợp với từng bài học;
- Tăng cờng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng
hợp lý các phần mềm, thí nghiệm mô phỏng, t liệu thiết bị dạy học điện tử, sử dụng
các phơng tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, tích hợp giáo dục
bảo vệ môi trờng, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
- Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân
thiện, coi trọng việc khuyến khích động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho
học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm;
- Dạy học sát đối tợng, coi trọng bồi dỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh
học lực yếu kém.
- Tăng cờng chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dỡng giáo viên và
thông qua việc dự giờ thăm lớp của giáo viên, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở tổ
chuyên môn, hội thảo cấp trờng, cụm trờng, địa phơng, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá:
- Đánh giá sát đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, công minh và h-


ớng dẫn học sinh tự đánh giá năng lực của mình.
- Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với
hình thức trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học
sinh, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trơng của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
- Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học
sinh THPT do Bộ GDĐT ban hành, đủ số lần kiểm tra thờng xuyên, kiểm tra định kỳ,
kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành.
- Trong quá trình dạy học, cần hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhng
không nắm vững kiến thức, kỹ năng môn học.
- Các bài thực hành trong chơng trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo
cáo. Trong mỗi học kì, chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2. Việc
chọn các bài thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 2 là do tổ chuyên môn quy định.
Các bài thực hành khác có thể đánh giá cho điểm tính hệ số 1.
- Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
PHâN PHốI CHƯƠNG TRìNH
MôN VậT Lý LớP 10 CƠ BảN
Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
Học kì I: 19 tuần = 36 tiết
Học kì II: 18 tuần = 34 tiết
PHN I : PHN B S TIT CHO TNG CHNG
HC Kè I
Nội dung
Tổng số
tiết
Lí thuyết
Thực

hành
Bài tập,
ôn tập
Chơng I. Động học chất điểm 14 10 2 2
Chơng II. Động lực học chất điểm 11 8 2 1
Chơng III. Cân bằng và chuyển động của vật
rắn
9 8 1
Kiểm tra 1 tiết (học xong chơng I) 1
Kiểm tra học kì I 1
Tổng số tiết trong học kì 36
HọC Kì II
Nội dung
Tổng
số tiết
Lí thuyết
Thực
hành
Bài tập,
ôn tập
Chơng IV. Các định luật bảo toàn 10 8 2
Chơng V. Chất khí 6 5 1
Chơng VI. Cơ sở của nhiệt động lực học 4 3 1
Chơng VII. Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể 12 8 2 2
Kiểm tra 1 tiết (học xong chơng V) 1
Kiểm tra học kì II 1
Tổng số tiết trong học kì 34
PHầN II : PHƯƠNG áN PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH
(áp dụng cho đặc thù của trờng)
Tun

CM
th
Tiết
CT
Nội dung Ghi chú
Chơng 1. ĐộNG Học CHấT ĐIểM
1 1
Bài 1: Chuyển động cơ
2
Bài 2: Chuyển động thẳng đều
2 3
Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
Mục I &
II (1 & 2)
4
Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
Mục II
(3,4,& 5)
; III
3 5 Bài tập
6
Bài 4: Sự rơi tự do
Mục I &
II
4 7
Bài 4: Sự rơi tự do
Mục Bài
tập
8
Bài 5: Chuyển động tròn đều

Mục I &
II
5 9
Bài 5: Chuyển động tròn đều
Mục III
10
Bài 6: Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận
tốc
6 11 Bài tập
12
Bài 7: Sai số của phép đo các đại lợng vật lí
7 13
Bài 8: Thực hành : Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác
định gia tốc rơi tự do
Mục
I,II,III,IV
, V
14
Bài 8: Thực hành : Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác
định gia tốc rơi tự do
Mục VI
8
15 Kiểm tra
Chơng II: ĐộNG LƯC HOC CHấT ĐIểM
16
Bài 9 : Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của
chất điểm
9 17
Bài 10 : Ba định luật Niu-tơn
Mục : I

và II
18
Bài 10 : Ba định luật Niu-tơn
Mục : III
10 19
Bài 11 : Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
20
Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
11 21
Bài 13 : Lực ma sát
22
Bài 14: Lực hớng tâm
12 23 Bài tập
24
Bài 15 : Bài toán về chuyển động ném ngang
13 25
Bài 16: Thực hành : Đo hệ số ma-sát
Mục : I
,II, III,
IV
26
Bài 16: Thực hành : Đo hệ số ma-sát
Mục : V
Chơng III. CÂN BằNG Và CHUYểN ĐộNG CủA VậT RắN
14 27
Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và
của ba lực không song song
Mục I
28
Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và

của ba lực không song song
Mục II
15 29 Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mo men
lực
30
Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
16 31
Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt
chân đế
32
Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay
của vật rắn quanh một trục cố định
Mục I
17 33
Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay
của vật rắn quanh một trục cố định
Mục II
34
Bài 22: Ngẫu lực
18 35 Bài tập
36 Kiểm tra học kì 1
HọC KI II
Chơng IV. Các định luật bảo toàn
20 37
Bài 23: Động lợng. Định luật bảo toàn động lợng
Mục I
38
Bài 23: Động lợng. Định luật bảo toàn động lợng
Mục II
21 39

Bài 24: Công và công suất
Mục I
40
Bài 24: Công và công suất
Mục II
22 41 Bài tập
42
Bài 25: Động năng
23 43
Bài 26: Thế năng
Mục I
44
Bài 26: Thế năng
Mục II
24 45
Bài 27: Cơ năng
46 Bài tập
Chơng V. CHấT KHí
25 47
Bài 28: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí
48
Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt
26 49
Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sac-lơ
50
Bài 31: Phơng trình trạng thái của khí lí tởng
Mục I &
II
27 51
Bài 31: Phơng trình trạng thái của khí lí tởng

Mục III
52 Bài tập
28 53 Kiểm tra

×