Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV chi nhánh vũng tàu côn đảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 157 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU

TRẦN TRỌNG ĐẠT

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI
TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN
HÀNG BIDV - CHI NHÁNH VŨNG TÀU CÔN ĐẢO

LUẬN VĂN THẠC SỸ

Bà Rịa – Vũng Tàu, Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU

TRẦN TRỌNG ĐẠT

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI
TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN
HÀNG BIDV - CHI NHÁNH VŨNG TÀU CÔN ĐẢO
Chuyên ngành

: Quản Trị Kinh Doanh

Mã số chuyên ngành : 8340101

LUẬN VĂN THẠC SỸ


Người hướng dẫn Khoa học
PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng

Bà Rịa – Vũng Tàu, Năm 2018


I

ỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn th c s “Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền
gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n t i ng n h ng

V - hi nh nh V ng T u ôn

ảo” là công trình nghiên cứu c a riêng tôi. Các số liệu được sử dụng trong luận văn
đều chỉ rõ nguồn trích dẫn trong danh mục tài liệu tham khảo. Kết quả khảo s t điều tra
trong luận văn l trung thực v chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào.
Bà Rịa - V ng T u, ng y

tháng

Học viên

Trần Trọng Đ t

năm 2018


ỜI CẢM


N

ể hoàn thành chương trình cao học chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh và luận
văn n y, tôi xin cảm ơn đến Quý Thầy, Cô trường

i Học Bà Rịa – V ng T u đã

trang bị cho tôi những kiến thức quý báu, giúp tôi tiếp cận tư duy khoa học, phục vụ
trong công tác và trong cuộc sống.

c iệt tôi xin c m ơn PGS. TS Nguyễn Quyết

Thắng đã tận tình hướng dẫn tôi thực hiện luận văn n y.
Cảm ơn an Lãnh

o, Cán bộ nhân viên ng n h ng TM P

ầu tư v Ph t triển

Việt Nam - Chi nhánh V ng T u ôn ảo và các khách hàng đã giúp đỡ tôi trong suốt
thời gian thu thập dữ liệu.
Cảm ơn gia đình,

n è, đồng nghiệp, đã động vi n giúp đỡ tôi ho n th nh tốt

luận văn n y.
M c

t c giả đã cố gắng nỗ lực trong suốt quá trình thực hiện đề t i, song c ng


không tránh khỏi những sai s t. Rất mong nhận được sự g p

từ qu Thầy, ô để

luận văn được ho n thiện hơn.
Xin ch n th nh cảm ơn
Bà Rịa - V ng T u, ng y

tháng

Học viên

Trần Trọng Đ t

năm 2018

i


T M TẮT
Nghi n cứu “

c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch

h ng c nh n t i ng n h ng

V - hi nh nh V ng T u ôn ảo” được thực hiện với

mục ti u cụ thể l : X c định các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a
kh ch h ng c nh n v đo lường mức độ ảnh hưởng c a c c nh n tố. Trên cơ sở đ , t c

giả ựa v o cơ sở l luận về dịch vụ huy động tiền gửi tiết kiệm và tham khảo một số
nghiên cứu đi trước về chất lượng dịch vụ ngân hàng trong vấn đề huy động tiền gửi
tiết kiệm để đề xuất mô hình nghiên cứu, xây dựng thang đo v tiến hành phỏng vấn
kh ch h ng tr n k ch thước mẫu N=200.
ết quả khảo s t được đưa v o xử l v phân tích ằng phần mềm SPSS 22.0.
c ước ph n t ch gồm: thống kê mô tả, kiểm định thang đo bằng hệ số ron ack’s
Alpha, phân tích nhân tố EFA, phân tích hồi quy tuyến t nh đa iến và kiểm định sự
khác biệt giữa c c nh m đ c điểm nhân khẩu học. Kết quả nghi n cứu đã x c định
được l , c 05 nh n tố t c động t ch cực đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch
h ng c nh n gồm: “lãi suất”, “thương hiệu”, “sự thuận tiện”, “sản phẩm ịch vụ”
“chất lượng ịch vụ” tương ứng với mức độ t c động c a c c nh n tố c hệ số hồi quy
chuẩn hóa được trình

y th o thứ tự ưu ti n 0,317, 0,196, 0,174, 0,166, 0,165), trong

đ nh n tố c mức độ t c động m nh nhất l lãi suất v thấp nhất l chất lượng ịch vụ.
Từ kết quả nghi n cứu, luận văn đã rút ra kết luận v đưa ra đề xuất giải pháp
nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i
ng n h ng BIDV - hi nh nh V ng T u - ôn ảo.


ABSTRACT
Th stu y “Factors affecting the mobilization of deposits of individual customers
at BIDV bank - Vung Tau on

ao ranch” is carried out to: Determined the factors

affecting the mobilization of deposits of individual customers and to determine the
impact of these factors. The author based on the theoretical background of deposit
mobilization services and some studies on the quality of banking services in terms of

mobilizing deposits to propose research models, scale, and conduct customer
interviews on sample size N = 200.
The results processed and analyzed using SPSS 22.0 software. The analysis steps
include: descriptive statistics, verify the scale using Cronback's Alpha coefficient, EFA
factor analysis, multiple linear regression analysis, and check the differences between
demographic groups. According to the results, there are five factors positively affect
the mobilization of deposits of individual customers, including: “interest rate”,
“brand”, “convenience”, “products & s rvic s”, “quality of s rvic s” corresponding to
the level of impact of the normalized regression coefficients in order of priority
(0.317, 0.196, 0.174, 0.166, 0.165), in which, the factor with the highest level of
impact is “interest rate” and the lowest is “quality of services”.
Based on the results, the thesis has drawn conclusions and proposed solutions to
improve the efficiency of mobilizing deposits of individual customers at BIDV Bank Vung Tau - Con Dao Branch.


LỜ
LỜ

MỤC LỤC
M O N ............................................................................................................ I
M N ................................................................................................................. II

T M TẮT ...................................................................................................................... III
ABSTRACT ...................................................................................................................IV
MỤC LỤC ....................................................................................................................... V
N MỤ
N MỤ

N ......................................................................................................IX
U Ồ, N .....................................................................................XI


N MỤ V T TẮT ............................................................................................. XII
P Ụ LỤC ..................................................................................................................... XII
Ư N 1: MỞ ẦU ................................................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết c a đề tài ........................................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
1.2.1. Mục ti u chung ............................................................................................... 2
1.2.2. Mục ti u nghi n cứu cụ thể ............................................................................ 2
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 3
1.4. ối tượng và ph m vi nghiên cứu ......................................................................... 3
1.4.1. ối tượng nghiên cứu .................................................................................... 3
1.4.2. Ph m vi nghiên cứu........................................................................................ 3
1.5. Phương ph p nghi n cứu....................................................................................... 4
1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn c a đề tài .............................................................. 4
1.7. Kết cấu c a luận văn ............................................................................................. 5
Ư N 2:
SỞ LÝ T UY T ................................................................................ 6
2.1. Khái quát về ng n h ng thương m i ..................................................................... 6
2.1.1. ịnh nghĩa ...................................................................................................... 6
2.1.2. Vốn c a ng n h ng thương m i ..................................................................... 6
2.2. Tiền gửi tiết kiệm .................................................................................................. 8
2.1.1. Khái niệm ....................................................................................................... 8
2.1.2. Phân lo i tiền gửi tiết kiệm ............................................................................ 8
2.3. uy động tiền gửi tiết kiệm ................................................................................ 11
2.3.1. Khái niệm ..................................................................................................... 11


2.3.2. Vai trò huy động tiền gửi tiết kiệm .............................................................. 11
2.4. c k nh đầu tư ................................................................................................... 13
2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm .................................... 15

2.5.1. Thương hiệu ................................................................................................. 15
2.5.2. Lãi suất ......................................................................................................... 17
2.5.3. Sự thuận tiện: ............................................................................................... 18
2.5.4. Sản phẩm ịch vụ ......................................................................................... 19
2.5.5. hất lượng ịch vụ ....................................................................................... 20
2.5.6. uy động tiền gửi tiết kiệm ......................................................................... 22
2.6. Các nghiên cứu trước đ y ................................................................................... 22
2.6.1. Các nghiên cứu trong nước .......................................................................... 23
2.6.2. c nghi n nước ngo i................................................................................. 25
2.7. Mô hình nghiên cứu đề xuất v c c giả thuyết nghi n cứu................................. 27
2.7.1. Mô hình nghi n cứu đề xuất ........................................................................ 28
2.7.2. Các giả thuyết nghi n cứu ............................................................................ 28
............................................................................................ 28
2.7.2.2. Lãi suất .................................................................................................... 29
.................................................................................... 30


.................................................................................. 31
........................................................................................... 31

Ư N 3: P Ư N P ÁP N
ÊN ỨU ........................................................... 33
3.1. Phương ph p nghi n cứu..................................................................................... 33
3.1.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 34
3.1.2. Nghi n cứu định t nh .................................................................................... 35
3.1.3. Xây dựng thang đo ....................................................................................... 35
3.1.4. Mô tả v mã h a thang đo ............................................................................ 36
3.1.5. Nghiên cứu định lượng ................................................................................ 39

.................................................... 39

3.1.5.2.

p thông tin ............................................................. 40

3.1.5.3 Phân tích mô t ........................................................................................ 41


............................................................. 41
3.1.5.5. Phân tíc

...................................................... 42

3.1.5.6. Phân tích ANOVA ................................................................................... 44
3.2. c điểm mẫu khảo s t ....................................................................................... 44
3.2.1. Thu thập ữ liệu v t lệ hồi đ p ................................................................. 44
3.2.2. Ph n t ch mô tả đ c điểm thông tin mẫu ...................................................... 45
Ư N 4:
T QU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 50
4.1. Tổng quan về ng n h ng TM P

ầu tư v Ph t triển Việt Nam v ng n h ng

V – hi nh nh V ng T u ôn ảo ..................................................................... 50
4.1.1. Tổng quan về ng n h ng TM P ầu tư v Ph t triển Việt Nam ................ 50
4.1.2. Tổng quan về
V - hi nh nh V ng T u ôn ảo ................................ 52
I

4.1.2.1. Chứ


-

........ 52

................................................................................. 53
4.1.2.3. S n ph m d ch v chính .......................................................................... 53
4.1.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức c a

V V ng T u - ôn ảo ................................ 54

4.1.4. Kết quả kinh doanh c a
V V ng T u ôn ảo 2015-2017 .................. 55
4.1.4.1. K t qu ho
ng kinh doanh ................................................................ 55
4.1.4.2. Ho

ng vốn ......................................................................... 57

4.1.4.3. Ho

ng tín d ng ................................................................................. 59

4.1.5. Thực tr ng khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm t i
V - hi nh nh
V ng T u ôn ảo ................................................................................................ 60

t ki
................................. 60

4.1.6.


t ki m theo kỳ h

............. 62

n chế v nguy n nh n .............................................................................. 63
H
................................................................................................... 63

4.1.6.1. Nguyên nhân ........................................................................................... 64
4.2. iểm định v đ nh gi thang đo ......................................................................... 65
4.2.1. iểm định ron ach’s lpha ...................................................................... 65
4.2.2. Phân tích nhân tố EFA ................................................................................. 70


4.4. iểm định mô hình v c c giả thuyết nghi n cứu............................................... 75
4.4.1. Ph n t ch tương quan ................................................................................... 75
4.4.2. Phân tích hồi quy.......................................................................................... 76
4.4.2.1.

phù h p c a mô hình .......................................................... 76


4.4.2.2. K t qu

i quy c a mô hình .................................................. 78

4.4.2.3: Ki

nh phân phối chu n c a phầ


4.4.2.4. Ki

nh gi

............................................... 81

a sai số (phầ

)

ổi ............ 82

4.4.3. Kết quả đ nh gi mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm c a ng n h ng trong
từng nhân tố............................................................................................................ 84
4.5. Phân tích kiểm định sự khác biệt c a mô hình ................................................... 89
Ư N 5:
T LUẬN VÀ HÀM Ý ........................................................................ 93
5.1. Kết luận ............................................................................................................... 93
5.2. ề xuất v h m ................................................................................................. 94
5.2.1. ề xuất đối với ng n h ng
V - hi nh nh V ng T u ôn ảo ............ 94
ấ ................................................................................ 94

5.2.1.1. Nâng cao v
5.2.2.2. Nâng cao

........................................................................ 95
....................................................................... 97


5.2.2.4. Nâng cao v s n ph m d ch v ............................................................... 98
5.2.2.5. Nâng cao v



ch v .............................................................. 99

5.2.2. iến nghị đối với ng n h ng TM P ầu tư v Ph t triển Việt Nam ........ 101
5.2.3. Kiến nghị đối với ng n h ng nh nước Việt Nam ..................................... 101
5.3. H n chế c a đề t i v hướng nghiên cứu tiếp theo ........................................... 102
TÀI LIỆU THAM KH O ............................................................................................ 103


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Phân lo i tiền gửi tiết kiệm theo cách gửi tiền ............................................... 10
Bảng 1.2. Các hình thức huy động vốn c a ngân hàng .................................................. 11
Bảng 2.1: Tổng hợp c c yếu tố quyết định lựa chọn ng n h ng gửi tiền tiết kiệm ....... 26
ảng 3.1: Thang đo v mã h a thang đo ........................................................................ 36
Bảng 3.2: Số lượng mẫu khảo sát phát ra và thu về ....................................................... 45
Bảng 3.3: Thống kê mô tả thông tin mẫu khảo s t ........................................................ 45
ảng 4.1: c sản phẩm, dịch vụ ch nh c a ng n h ng ................................................. 53
Bảng 4.2: T m tắt kết quả ho t động kinh oanh giai đo n 2015 - 2017 ...................... 55
Bảng 4.3: hỉ ti u cơ cấu nguồn tiền gửi c a kh ch h ng 2015 - 2017 ........................ 58
Bảng 4.4: ơ cấu tiền gửi c a kh ch h ng c nh n 2015 - 2017 ................................... 60
ảng 4.5. ơ cấu tiền gửi tiết kiệm theo kỳ h n 2015 - 2017 ....................................... 62
Bảng 4.6: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo .......................................................... 65
Bảng 4.7: Kết quả kiểm định thang đo huy động tiền gửi tiết kiệm .............................. 69
Bảng 4.8: T m tắt kết quả đ nh gi độ tin cậy c a thang đo ......................................... 69
Bảng 4.9: Kết quả hệ số KMO và kiểm định Bartlett's Test .......................................... 70
Bảng 4.10: ết quả tổng phương sai tr ch ..................................................................... 71

Bảng 4.11: Kết quả ma trận xoay nh n tố ...................................................................... 72
Bảng 4.12: T m tắt kết quả ph n t ch nh n tố iến phụ thuộc ...................................... 73
Bảng 4.13: Tóm tắt kết quả phân tích nhân tố v đ t t n nh n tố .................................. 74
Bảng 4.14: Kết quả ph n t ch tương quan ...................................................................... 75
Bảng 4.15: Kết quả hệ số x c định sự phù hợp c a mô hình ......................................... 76
Bảng 4.16: Kiểm định độ phù hợp c a mô hình ............................................................ 77
ảng 4.17: ết quả c c thông số thống kê c a từng biến trong mô hình hồi quy ......... 78
ảng 4.18: Thống k gi trị chung ình chung c a c c nh n tố đ i iện ...................... 84
ảng 4.19: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về sự thuận tiện .................................. 84
ảng 4.20: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về sản phẩm ịch vụ .......................... 85
ảng 4.21: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về chất lượng ịch vụ ........................ 86
ảng 4.22: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về thương hiệu ................................... 87
ảng 4.23: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về lãi suất ........................................... 88
Bảng 4.24: ết quả kiểm định Independent Samples Test theo giới tính ...................... 89


Bảng 4.25: ết quả kiểm định phương sai NOV th o độ tuổi ................................. 90
Bảng 4.26: ết quả kiểm định phương sai NOV th o nghề nghiệp ......................... 91
Bảng 5.1: Nâng cao về lãi suất ....................................................................................... 95
Bảng 5.2: Nội ung n ng cao thương hiệu..................................................................... 96
Bảng 5.3: N ng cao thương hiệu .................................................................................... 97
Bảng 5.4: N ng cao sự thuận tiện .................................................................................. 98
Bảng 5.5: Nâng cao về sản phẩm dịch vụ ...................................................................... 99
Bảng 5.6: Nâng cao về chất lượng ịch vụ .................................................................. 101


DANH MỤC BIỂU ĐỒ, H NH

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 4.1: Tình hình nợ qu h n giai đo n 2015 - 2017............................................. 56

Biểu đồ 4.2: Tình hình huy động vốn giai đo n 2015 - 2017 ........................................ 57
Biểu đồ 4.3: ơ cấu nguồn tiền gửi th o đối tượng huy động 2015 - 2017................... 58
Biểu đồ 4.4: Tình hình ư nợ tín dụng giai đo n 2015 - 2017 ....................................... 59
Biểu đồ 4.5: ơ cấu tốc độ tăng trưởng tiền gửi c a kh ch h ng 2015 - 2017.............. 61
Biểu đồ 4.6: ơ cấu tốc độ tăng trưởng tiền gửi c a kh ch h ng 2015 - 2017.............. 62

DANH MỤC BIỂU H NH
ình 2.1: Mô hình nghi n cứu đề xuất .......................................................................... 28
ình 3.1: Sơ đồ quy trình nghi n cứu ............................................................................ 34
ình 4.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 54
Hình 4.2: Biểu đồ Histogram c a phần ư – đã chuẩn hoá ........................................... 81
Hình 4.3: Biểu đồ P-P Plot c a phần ư – đã chuẩn hoá ............................................... 82
Hình ‎4.4: iểu đồ ph n t n phần ư chuẩn hóa ............................................................. 82
Hình 4.5: Mô hình l thuyết về c c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kệm
c a kh ch h ng c nh n t i
V - hi nh nh V ng T u ôn ảo. ............................ 83


DANH MỤC VIẾT TẮT
BIDV
BIDV- ôn ảo

: Ng n h ng Thương m i ổ phần ầu tư v Ph t triển Việt Nam
: Ngân h ng Thương m i ổ phần ầu tư v Ph t triển Việt Nam -

EFA
EURO

Chi nh nh ôn ảo
: Ph n t ch nh n tố kh m ph

: ồng Euro

T
NHNN

: uy động tiền gửi
: Ng n h ng nh nước

NHTM
PGD
TGTK

: Ng n h ng thương m i
: Phòng giao dịch
: Tiền gửi tiết kiệm

TP.HCM
TMCP
USD

: Th nh phố ồ h Minh
: Thương m i cổ phần
: ô la m

VN

: Việt Nam đồng

PHỤ ỤC
PHỤ LỤ

P Ụ LỤ
P Ụ LỤ
P Ụ LỤ
P Ụ LỤ
P Ụ LỤ

1:
N
T O LUẬN N M
2:P
U
O SÁT
3: ết quả ph n t ch mô tả đ c điểm mẫu khảo s t
4: ết quả ph n t ch ron ach’s lpha
5: ết quả ph n t ch F
6: ết quả ph n t ch tương quan

P
P
P
P
P

7:
8:
9:
10:
11:

Ụ LỤ

Ụ LỤ
Ụ LỤ
Ụ LỤ
Ụ LỤ

ết quả ph n t ch hồi quy
ết quả ph n t ch T-T st v NOV
ết quả ph n t ch tương quan h ng
ết quả thống k mô tả c c yếu tố t c động
ình khảo s t kh ch h ng t i
V - hi nh nh V ng t u ôn ảo


1

CHƯ NG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
ối với ng n h ng thương m i nói chung, ho t động huy động vốn luôn luôn là
ho t động quan trọng. uy động các nguồn vốn khác nhau trong xã hội để ho t động là
lẽ sống quan trọng nhất c a c c ng n h ng thương m i.

c biệt là các ngân hàng có

quy mô lớn, o đ vấn đề huy động vốn rất cần được quan tâm (Nguyễn Việt Ngọc Hà,
2014). Về huy động vốn c a ng n h ng thương m i ch yếu từ nhận tiền gửi c a các tổ
chức kinh tế, huy động từ các tầng lớp

n cư v nguồn vốn đi vay. Trong đ , huy

động vốn từ tiền gửi tiết kiệm luôn là một trong những cách thức huy động truyền

thống c a các ngân hàng. Nguồn vốn từ kh ch h ng c nh n luôn được xem là ổn định
nhất với một chi phí hợp lý, cung cấp nguồn vốn để các ngân hàng có thể cung cấp
dịch vụ cho vay. Nguồn vốn huy động từ tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân là
nguồn vốn huy động chiếm t trọng lớn và tương đối ổn định, vì đ y l hình thức thu
hút nguồn vốn mà các ngân hàng hiện nay đang mở rộng và tiếp tục nâng cao chất
lượng (Nguyễn Thị Thái Hà, 2011).

o đ , để thu hút vốn c a khách hàng cá nhân từ

dịch vụ tiền gửi tiết kiệm thì ngân hàng cần nắm bắt được các nhân tố ảnh hưởng đến
huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. Những nhân tố ảnh hưởng đ sẽ
giúp ng n h ng n ng cao được hiệu quả huy động vốn.
Ng n h ng TM P

ầu tư v Ph t triển Việt Nam (BIDV) là một trong những

ngân hàng lớn nhận được sự tín nhiệm từ c c kh ch h ng trong những năm qua. Những
năm gần đ y, ng n h ng

V đã không ngừng ph t huy ưu thế trong lĩnh vực tiền tệ

và thực hiện tốt các chiến lược kinh doanh (BIDV, 2016). Các sản phẩm, dịch vụ chăm
sóc khách hàng ngày càng được nâng cao. Bằng sự nhiệt huyết v tận t m c a

n ộ

nh n vi n, ng n h ng đã giữ ch n được kh ch h ng c , thu hút được kh ch h ng mới
v tăng cường huy động kênh nhàn rỗi từ kh ch h ng c nh n về tiền gửi tiết kiệm. Tuy
nhi n, tình hình huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm khách hàng cá nhân t i BIDV Chi
nh nh V ng T u - ôn ảo vẫn đang g p những kh khăn khi lãi suất chưa ổn định thu



2

hút khách hàng, sự c nh tranh gay gắt giữa c c ng n h ng thương m i v c c tổ chức
t i ch nh tr n địa bàn về thu hút kh ch h ng c nh n c ng như những vấn đề nội t i c a
V

hi Nh nh V ng T u -

V ng T u - ôn

ảo c

ôn

ảo, 2018. Việc phát triển c a BIDV Chi nhánh

nghĩa rất quan trọng v cấp thiết, o vậy vấn đề được đ t ra

l để tăng cường, thu hút khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm thì cần phải x c định
được các nhân tố gây ảnh hưởng đến việc huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng
cá nhân.
Với những lý do trên, tôi quyết định chọn đề t i “Các nhân tố ảnh hưởng đến
huy động tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân h ng

- Chi

nhánh ũng T u Côn Đảo” l đề tài luận văn th c s c a mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu

1 2 1 Mụ ti u hung
Mục tiêu nghiên cứu c a đề tài là nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến huy
động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i ngân h ng

V - hi nh nh V ng

Tàu ôn ảo, từ đ đề xuất và hàm ý giúp ngân hàng nâng cao hiệu quả ho t động huy
động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u Côn
ảo.
1 2 2 Mụ ti u nghi n ứu cụ thể
- Hệ thống hóa những lý luận cơ ản về huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách
hàng cá nhân.
- X c định các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng
cá nhân và xây dựng mô hình nghiên cứu
-

o lường kiểm định mức độ ảnh hưởng c a c c nh n tố t c động đến huy động

tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u ôn ảo.
-

ưa ra c c đề xuất và hàm ý nhằm nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền

gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - Chi nh nh V ng T u ôn ảo.


3

1.3. Câu hỏi nghiên cứu
- Các nhân tố nào ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c

nh n t i

V - hi nh nh V ng T u ôn ảo?

- Mức độ ảnh hưởng c a các nhân tố đ đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a
khách hàng cá nh n t i
-

V - hi nh nh V ng T u ôn ảo?

ề xuất và hàm ý n o để nâng cao hiệu quả huy động tiền gửi tiết kiệm c a

kh ch h ng c nh n t i

V - hi nh nh V ng T u ôn ảo

1 4 Đối tượng và ph m vi nghiên cứu
1 4 1 Đối tượng nghiên cứu
ối tượng nghiên cứu c a đề t i: huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá
nhân và đề xuất và hàm ý nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a
kh ch h ng c nh n t i

V - hi nh nh V ng T u ôn ảo.

Khách thể nghiên cứu: khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VN

t i

V - Chi


nh nh V ng T u ôn ảo.
1.4.2. Ph m vi nghiên cứu
- Ph m vi về nội ung:

ề t i đi s u v o ph n t ch thực tr ng những nhân tố ảnh

hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - Chi nhánh
V ng T u ôn ảo.
- Ph m vi về không gian: Nghiên cứu được thu thập ữ liệu t i ng n h ng

V-

hi nh nh V ng T u ôn ảo tr n địa bàn Tỉnh Bà Rịa - V ng T u.
- Ph m vi về thời gian:
+ Dữ liệu thứ cấp: Số liệu được sử dụng phân tích trong luận văn được thu thập
đến năm 2017.
+ Dữ liệu sơ cấp: Thu thập bằng cách tiến h nh điều tra trực tiếp từ khách hàng
thông qua bảng câu hỏi phỏng vấn, thời gian thực hiện khảo sát và nhận kết quả ự
kiến từ th ng 1/2018 đến tháng 02/2018.


4

1 5 Phương pháp nghi n ứu
Phương pháp nghiên cứu c a luận văn l sử dụng kết hợp phương ph p nghi n
cứu định t nh v định lượng;


nh tính: thực hiện nghi n cứu sơ ộ nhằm hiệu chỉnh


thang đo, thông qua k thuật phỏng vấn s u v tham khảo

kiến chuy n gia thông qua

ảng khảo s t định t nh. Nội ung phỏng vấn được ghi nhận, tổng hợp l m cơ sở kh m
ph c c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n.
Nghi n cứu sơ ộ định lượng để đ nh gi sơ ộ thang đo c c kh i niệm nghi n cứu,
x y ựng ảng c u hỏi thăm ò

kiến kh ch h ng ph hợp.



nghi n cứu được thực hiện thông qua ảng

c u hỏi phỏng vấn ch nh thức, khảo sát khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm t i ng n
h ng

V - hi nh nh V ng T u ôn ảo.
Mẫu nghi n cứu c a đề t i được thiết kế th o phương ph p chọn mẫu phi x c suất

nghĩa l chọn mẫu không th o quy luật ngẫu nhi n m th o sự thuận tiện được xem là
hợp l để tiến hành nghiên cứu đề tài này.
Dữ liệu khảo s t được xử l

ằng phần mềm SPSS 22.0 để ph n t ch như: thống

kê mô tả đ c điểm mẫu khảo s t, kiểm định độ tin cậy thang đo, ph n t ch nh n tố
khám phá, phân tích hồi qui tuyến tính, kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên cứu về
c c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n.

1 6 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Luận văn g p phần l m rõ c c cơ sở lý luận về tiền gửi tiết kiệm, huy động tiền
gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân và các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi
tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. Các mô hình về những nhân tố ảnh hưởng đến huy
động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân.
Luận văn đưa ra được phương ph p nghiên cứu v c c mô hình được sử dụng để
x c định các nhân tố và mức độ ảnh hưởng c a các nhân tố đ đến huy động tiền gửi
tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u ôn ảo.


5

Từ thực tr ng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - Chi
nh nh V ng T u

ôn

ảo cùng với việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến huy

động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân, tác giả thu được các kết quả đ nh gi
ảnh hưởng c a các nhân tố đ đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân
l m cơ sở để đưa ra c c giải pháp nâng cao ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a
khách hàng cá nhân.
Từ kết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả ho t
động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng
T u ôn ảo.
1.7. Kết cấu của luận văn
Luận văn c kết cấu gồm 5 chương như sau:
hương 1: Mở đầu
hương 2: ơ sở lý thuyết

hương 3: Phương pháp nghiên cứu
hương 4: Kết quả nghiên cứu
hương 5: ết luận và h m


6

CHƯ NG 2: C
Trong chương 2, trình

SỞ LÝ THUYẾT

y cơ sở l luận li n quan đến đề tài nghiên cứu, tổng hợp

các nghiên cứu trước đ y. Từ cơ sở l thuyết đề xuất mô hình nghiên cứu, giải th ch
mối quan hệ c a c c nh n tố v đưa ra giả thuyết nghiên cứu.
2.1. Khái quát về ngân hàng thương m i
2 1 1 Định nghĩa
Ng n h ng thương m i (NHTM) là ch thể ho t động trên thị trường tiền tệ.
Nghiệp vụ chính c a ng n h ng thương m i là nhận tiền gửi (vãng lai, tiết kiệm có kỳ
h n và không kỳ h n) và dùng nguồn vốn này cho vay l i trong nền kinh tế. Với đ c
điểm là ch thể trên thị trường tiền tệ, các ho t động c a ng n h ng thương m i phần
lớn tập trung vào các nghiệp vụ ngắn h n (Ngô

ướng và Tô Kim Ngọc, 2001: tr 24).

N TM đ ng vai trò l ch thể trung gian v hưởng phần chênh lệch lãi suất giữa chi
phí lãi tiền gửi trả cho khách hàng và thu nhập lãi từ các khoản vay.
Theo Luật các tổ chức tín dụng quy định t i điều 20 số 02/1997/Q 10, “Ng n
h ng thương m i là lo i hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ ho t động ngân

hàng và các ho t động kinh oanh kh c c li n quan” (Quốc Hội, 2010). “ o t động
ng n h ng l ho t động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ng n h ng với nội dung nhận tiền
gửi và sử dụng số tiền gửi để cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh to n”. “Tổ chức
tín dụng được thành lập th o quy định c a luật n y v c c quy định khác c a pháp luật
để ho t động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và
sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng, cung cấp các dịch vụ thanh to n” (Quốc Hội, 2010).
Từ những kh i niệm tr n, có thể hiểu NHTM thuộc khu vực thể chế tài chính, ho t
động vì mục tiêu lợi nhuận, quan hệ ho t động ch yếu với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu về vốn và những dịch vụ ngân hàng khác.
2.1.2. Vốn của ngân hàng thương m i
Trong ho t động kinh doanh c a ng n h ng vốn vừa l phương tiện kinh doanh,
đồng thời c ng l đối tượng kinh doanh c a N TM v đ y c ng l đ c thù riêng mà


7

các doanh nghiệp trong c c ng nh kh c không c .

o vậy, c c N TM cần phải c

lượng vốn tương ứng với ho t động kinh oanh c a ngân hàng.
Th o Trần huy ho ng 2007 , cơ cấu nguồn vốn c a N TM ao gồm: Vốn điều
lệ v c c qu , vốn huy động, vốn vay, vốn kh c.


Vốn điều lệ an đầu được hình th nh từ c c nguồn vốn

kh c nhau, t y thuộc v o hình thức sở hữu l ng n h ng nh nước N NN , cổ phần,
li n oanh, 100


vốn nước ngo i chi nh nh ng n h ng nước ngo i. Trong qu trình

ho t động kinh oanh c a ng n h ng vốn điều lệ c xu hướng tăng thông qua được cấp
ổ sung ho c ph t h nh cổ phiếu, ho c kết chuyển từ qu

ự trữ tăng vốn điều lệ th o

quy định c a ph p luật. Vốn điều lệ không phải l nguồn vốn ch lực trực tiếp phục vụ
kinh doanh tiền tệ c a ng n h ng thương m i nhưng vốn điề lệ được sử ụng x y ựng,
mua t i sản cố định, trang thiết ị chuy n

ng

h ng. Vốn điều lệ c ng lớn, ng n h ng c thể đa

t o cơ sở vật chất an đầu cho ng n
ng h a ho t động kinh oanh c a

mình. Vốn điều lệ l một yếu tố quan trọng t o niềm tin, uy t n cho kh ch h ng.
qu cho ng n h ng ao gồm: qu

ự phòng ổ sung vốn điều lệ, qu

c

ự phòng t i

ch nh, qu đầu tư ph t triển, qu phúc lợi, kh n thưởng v c c qu kh c.



Nguồn vốn huy động hình th nh từ tiền gửi, tiền gửi tiết kiệm c a

ng n h ng ho c ph t h nh giấy tờ c mệnh gi c a N TM, thực chất l t i sản ằng
tiền c a c c ch sở hữu m ng n h ng t m thời quản l v sử ụng với nghĩa vụ ho n
trả kịp thời, đầy đ th o thỏa thuận giữa ng n h ng v kh ch h ng.

y l nguồn vốn

ch yếu sử ụng trong ho t động kinh oanh tiền tệ c a ng n h ng. Nguồn vốn huy
động chiếm t lệ rất lớn trong tổng vốn kinh oanh c a N TM.


Ngo i nguồn vốn tự c , nguồn vố huy động, N TM c thể vay vốn đ p

ứng nhu cầu vốn kinh oanh:
Vay N TM ưới hình thức t i cấp vốn như chiết khấu, t i chiết khấu c c chứng
từ c gi , cấm cố giấy tờ c gi , vay l i th o hợp đồng t n ụng
Vay c a c c N TM kh c qua thị trường li n ng n h ng.


8

Vay vốn c a c c tổ chức t i ch nh, t n ụng quốc tế.


vốn tiếp nhận từ c c tổ chức t i ch nh, c c qu , N NN để thực

hiện c c chương trình ự n về ph t triển kinh tế xã hội, cải t o môi sinh, vốn tiếp nhận
để cho vay y th c, vốn chiếm ụng c a kh ch h ng trong qu trình ho t động c a
ng n h ng

2.2. Tiền gửi tiết kiệm
2.1.1. Khái niệm
Theo Quy chế về tiền gửi tiết kiệm Ng n h ng nh nước, 2004 đưa ra giải thích
về khái niệm tiền gửi tiết kiệm thì “Tiền gửi tiết kiệm là khoản tiền c a c nh n được
gửi vào tài khoản tiền gửi tiết kiệm, được xác nhận trên thẻ tiết kiệm, được hưởng lãi
th o quy định c a tổ chức nhận tiền gửi tiết kiệm v được bảo hiểm th o quy định c a
pháp luật về bảo hiểm tiền gửi”.
Tiền gửi tiết kiệm có thể hiểu là một d ng tiền gửi ngân hàng với bản chất là một
phần thu nhập c a c nh n người lao động chưa sử dụng cho tiêu dùng gửi vào ngân
hàng với mục đ ch tiết kiệm hay ch nh l t ch l y tiền một c ch an to n v hưởng một
phần lãi từ số tiền đ .
Trong lĩnh vực ti u

ng c nh n, để tích l y tiền tệ có thể sử dụng biện pháp tiền

gửi tiết kiệm. Khi gửi tiền v o ng n h ng, kh ch h ng được nhận một sổ tiết kiệm coi
như giấy chứng nhận gửi tiền vào ngân hàng. Số tiền gửi vào ngân hàng sẽ được bảo
hiểm th o quy định c a pháp luật về bảo hiểm tiền gửi. ến thời h n, khách hàng sẽ rút
tiền và nhận được một khoản tiền lãi.
2.1.2. Phân lo i tiền gửi tiết kiệm
Tiền gửi tiết kiệm có thể được phân lo i theo kỳ h n ho c theo cách gửi tiền
(Phan Thị Thu Hà, 2007). Phân lo i theo kỳ h n thì tài khoản tiết kiệm được chia thành
tiết kiệm không kỳ h n và tiết kiệm có kỳ h n. Phân lo i theo cách gửi tiền thì tiền gửi
tiết kiệm được chia thành tiết kiệm gửi lẻ - rút gọn, tiết kiệm gửi gọn – rút lẻ và tiết
kiệm gửi gọn – rút gọn.


9

ứ vào kỳ h n


*

Ti n g i ti t ki m không kỳ h n: Tiền gửi tiết kiệm m kh ch h ng c nh n ho c
tổ chức c tiền t m thời nh n rỗi với mục đ ch nhờ ngân hàng cất trữ, bảo quản hộ tài
sản, t ch l y t i sản, ngân hàng sẽ trả cho khách hàng với lãi suất khuyến kh ch thường
rất thấp nhưng kh ch h ng c thể rút tiền theo yêu cầu mà không cần

o trước vào bất

kỳ ngày làm việc nào c a tổ chức nhận tiền gửi tiết kiệm. Với lo i tiền gửi không kỳ
h n n y thì ng n h ng kh l n kế ho ch sử ụng tiền gửi để cấp t n ụng. iện t i th o
quy định c a N NN thì mức lãi suất c a lo i hình tiền gửi không kỳ h n VN được p
ụng tối đa l 1

năm.

Ti n g i ti t ki m có kỳ h n: Hình thức tiết kiệm m kh ch h ng c nh n ho c tổ
chức c nhu cầu gửi tiền với mục đ ch ch yếu l hưởng lãi căn cứ vào thời h n chọn
khi gửi tiền, khách hàng chỉ có thể rút tiền v hưởng lãi sau khi hết kỳ h n gửi tiền. Với
lo i tiền gửi c kỳ h n n y thì ng n h ng ễ
t n ụng.

ng l n kế ho ch sử ụng tiền gửi để cấp

a số kh ch h ng lựa chọn lo i hình n y, kh ch h ng ch yếu l công nh n

vi n, hưu tr vì lo i hình tiền gửi c kỳ h n sẽ t o cho họ c được khoản thu nhập ổn
định v thường xuy n, đ p ứng nhu cầu chi ti u h ng th ng ho c h ng qu . Vì vậy, lãi
suất c vai trò rất quan trọng trong việc thu hút đối tượng kh ch h ng n y. Lãi suất trả

cho lo i tiền gửi tiết kiệm định kỳ cao hơn lãi suất tiền gửi không kỳ h n. Ngo i ra,
mức lãi suất còn thay đổi t y lo i kỳ h n gửi, t y lo i đồng tiền gửi tiết kiệm VN ,
US , UR ho c v ng , v t y th o uy t n v r i ro c a ng n h ng nhận gửi tiền.
ể khuyến kh ch v thu hút kh ch h ng gửi tiền, ng n h ng cho kh ch h ng rút
tiền gửi trước h n nếu c nhu cầu v không hưởng tiền lãi định kỳ, được hưởng tiền lãi
không kỳ h n ho c phải ph n chia c c lo i: Tiền gửi kỳ h n lãnh lãi định kỳ, tiền gửi
kỳ h n lãnh lãi cuối kỳ, tiền gửi kỳ h n lãnh lãi th o định kỳ.
c N TM đang thực hiện lãi suất tiền gửi th o thông tư số 07/2014/TT-N NN
ng y 17/03/2014 quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi VN c a tổ chức, c nh n t i
tổ chức t n ụng, chi nh nh ng n h ng nước ngo i như sau:


10

Lãi suất tối đa p ụng đối với tiền gửi không kỳ h n v c kỳ h n ưới 1 th ng l
1

năm.
Lãi suất tối đa p ụng đối với tiền gửi c kỳ h n từ 1 th ng đến ưới 6 th ng l

5,5 /năm; ri ng Qu t n ụng nh n

n v Tổ chức t i ch nh vi mô p ụng mức lãi

suất tối đa đối với kỳ h n từ 1 th ng đến ưới 6 th ng l 6,0 /năm.
Lãi suất tiền gửi c kỳ h n từ 12 th ng trở l n o tổ chức t n ụng, chi nh nh
ng n h ng nước ngo i ấn định tr n cơ sở cung cầu thị trường.
Ti n g i ti t ki m khác:

ối với cá nhân có tiền gửi trên tài khoản thanh to n như


séc cá nhân, thẻ thanh toán, rút tiền m t, ngân phiếu,

ối với tổ chức có tiền gửi

thanh toán nhằm mục đ ch phục vụ các giao dịch thanh toán c a tổ chức và nhằm
đảm bảo an toàn cho tài sản.
C n

á h gửi iền:

ăn cứ vào cách gửi và rút tiền tiết kiệm c a khách hàng mà tiền gửi tiết kiệm
được phân thành 03 lo i ch yếu: tiết kiệm gửi lẻ - rút gọn, tiết kiệm gửi gọn – rút lẻ và
gửi gọn – rút gọn, để đ p ứng nhu cầu c a khách hàng trong việc phân bố thu nhập và
chi tiêu khác nhau. Bảng 1.1 trình bày tóm tắt nội dung các cách gửi và rút tiền.
Bảng 1.1 Phân lo i tiền gửi tiết kiệm theo cách gửi tiền
STT
1

Cách gửi
Tiết kiệm gửi
lẻ - rút gọn

2

Tiết kiệm gửi
gọn - rút lẻ

3


Tiết kiệm gửi
gọn - rút gọn

Nội dung
y l hình thức tiết kiệm gửi g p, h ng th ng kh ch h ng
trích một phần thu nhập c a mình gửi v o ng n h ng để sau
một thời gian th nh một khoản tiền t ch l y.
y l hình thức tiết kiệm linh ho t, kh ch h ng gửi v o một
lần, khi cần c thể rút một phần gốc v được hưởng lãi c a
phần gốc đ th o thời gian thực gửi với lãi suất không kỳ h n.
y l hình thức tiết kiệm thông ụng nhất. h ch h ng gửi
vào một lần, cố định thời gian gửi v lãi suất. hi đến h n mới
được rút gốc v hưởng lãi
(Ngu n: Tác gi t tổng h p, 2018)


11

Tiền gửi tiết kiệm l nguồn vốn ổn định l u

i, giúp ng n h ng ch động trong

kinh oanh. Ngo i ra, tiềm năng huy động c a ng n h ng trong
c c ng n h ng luôn sử ụng đa

n cư còn rất cao n n

ng c c hình thức để huy động nguồn vốn n y.

2 3 Huy động tiền gửi tiết kiệm

2.3.1. Khái niệm
uy động tiền gửi tiết kiệm là ho t động thu hút nguồn tiền nh n rỗi từ khách
hàng thông qua hình thức gửi tiền tiết kiệm định kỳ ho c không kỳ h n để t o nguồn
vốn cho vay c a ng n h ng thương m i.
Th o nghị định 49/200/N - P ng y 12/09/2000, ng n h ng được huy động vốn
ưới c c hình thức sau đ y:
Bảng 1.2. Các hình thứ huy động vốn của ngân hàng
Hình thứ huy động

TT
1.

Nhận tiền gửi c a c c tổ chức, c nh n v c c tổ chức t n ụng kh c ưới c c
hình thức tiền gửi không kỳ h n, tiền gửi c kỳ h n v c c lo i tiền gửi kh c
Ph t h nh chứng chỉ tiền gửi, tr i phiếu v c c giấy tờ c gi trị kh c huy động

2.

vốn c a tổ chức, c nh n trong nước v ngo i nước khi được thống đốc N NN
chấp thuận

3.
4.

Vay vốn c a tổ chức t n ụng kh c ho t động t i Việt Nam v c a tổ chức t n
ụng nước ngo i
Vay vốn ngắn h n ng n h ng Nh nước th o quy định c a N NN Việt Nam
(Ngu n: Tổng h p c a tác gi , 2018)
2.3.2. Vai trò huy động tiền gửi tiết kiệm
ể có vốn phục vụ cho các ho t động ho t động kinh oanh như cấp tín dụng và


các dịch vụ ngân hàng khác ngân hàng phải huy động vốn từ kh ch h ng.
trò c a ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm t i các ngân hàng c

o vậy, vai

nghĩa rất quan

trọng đối với ng n h ng v đối với khách hàng. (Nguyễn Minh Kiều, 2009).


×