Hình học 10|
HÌNH HỌC 10
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
LÝ THUYẾT.
I
=
=
Cho điểm M x0 ; y0 và đường thẳng : Ax By C 0 .
=
Ax0 By0 C
+)I d M , MH
0
2
2
A B
+) Đặc biệt: d M , Ox y0 , d M , Oy x0 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
+) Nếu 1 1 hoặc 1 2 thì d 1 , 2 0 .
+) Nếu 1 / / 2 thì d 1 , 2 d M , 2 với M bất kì thuộc 1 .
c c
1 : ax by c1 0
+) Đặc biệt: Nếu
thì d 1 ; 2 1 2
a 2 b2
2 : ax by c2 0
Cho điểm A xA , y A , B xB , yB và đường thẳng : Ax By C 0 .
+) Nếu AxA ByA C AxB ByB C 0 thì A, B nằm cùng phía so với đường thẳng .
+) Nếu AxA ByA C AxB ByB C 0 thì A, B nằm khác phía so với đường thẳng .
Cho hai đường thẳng 1 : A1 x B1 y C1 0, 2 : A2 x B2 y C2 0
Phương trình hai phân giác của góc tạo bởi 1 , 2 có dạng:
A1 x B1 y C1 A 2 x B2 y C2
d1
2
2
2
2
A
B
A
B
A1 x B1 y C1
A 2 x B2 y C2
1
1
2
2
2
2
2
2
A x B y C
A x B y C
A1 B1
A2 B2
1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 d2
A1 B1
A2 B2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
=
Loại
= 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, hai đường
thẳng
=I song song có sử dụng công thức trực tiếp.
Ví dụ 1
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3x 4 y 3 0 ?
1|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
DẠNG 4: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Lời giải
Ta có d M ;
3. 1 4.1 3
3 4
2
2
2.
Ví dụ 2
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x 3 y 4 0 và
2 x 3 y 1 0 đến đường thẳng : 3x y 4 0 .
Lời giải
Gọi A x; y là giao điểm của hai đường thẳng x 3 y 4 0 và 2 x 3 y 1 0 . Khi đó toạ độ điểm
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
x 3y 4 0
x 1
.
A là nghiệm của hệ
2 x 3 y 1 0
y 1
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng là d A;
3. 1 1 4
3 1
2
2
2
.
10
Ví dụ 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 và : 4 x 6 y 5 0. Tính
khoảng cách từ đường thẳng d đến đường thẳng ?
Lời giải
2 3 1
nên d // . Ta có M 1;1 d .
4 6 5
Do d // nên khoảng cách giữa hai đường thẳng d và là
Ta có
d d; d M ;
4.1 6.1 5
4
2
62
3 13
.
26
Ví dụ 4
Ví
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A 1; 2 đến đường thẳng
: mx y m 4 0 bằng 2 5 .
Lời giải
Ta có d A;
m. 1 2 m 4
m 1
2
2
m 2 m 4
m2 1
2 5
|2
Hình học 10|
m 3 5. m 2 1
m 3 5 m 2 1
2
4m 2 6m 4 0
m 2
m 1
2
Vậy với m 2 và m
1
thì thoả yêu cầu bài toán.
2
Ví dụ 5
khoảng bằng 3 .
Lời giải
Ta có:
qua P 2;5 và nhận n a; b làm một vectơ pháp tuyến (với a 2 b2 0 ) có phương trình tổng
quát là: : a( x 2) b( y 5) 0 ax by - 2a - 5b 0
5a b 2a 5b
d Q, 3
3
a 2 b2
3a 4b 3 a 2 b 2
b 0
.
24ab 7b 0
b 24 a
7
Với b 0 , chọn a 1 . Phương trình đường thẳng : x 2 .
24
Với b a , chọn a 7, b 24 . Phương trình đường thẳng : 7 x 24 y 134 0 .
7
2
Ví dụ 6
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng : 3x 4 y 2 0
và cách M 1;1 một khoảng là 1 ?
Lời giải
Gọi đường thẳng cần tìm là d . Do d // nên phương trình đường thẳng d có dạng
d : 3x 4 y c 0, c 2 .
c 2
1 7 c 5
. Loại trường hợp c 2
3 4
c 13
Vậy có 1 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta có d ( M , d ) 1
3.1 4.1 c
2
2
Ví dụ 7
Ví
x 1 t
Trong mặt phẳng Oxy , cho 1 :
và 2 : x 3 y 9 0 , điểm P 1;3 . Đường thẳng d
y 4 2t
3|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình của đường thẳng qua P 2;5 và cách Q 5;1 một
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
đi qua P và cắt 1 , 2 tại A, B sao cho P là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ M 1; 1
đến đường thẳng d ?
Lời giải
Ta có:
+ A 1 A 1 t;4 2t
+ B 2 : x 3 y 9 B 3b 9; b
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
+ P 1;3 là trung điểm AB .
1 t 3b 9
1
t 3b 6
t 0
2
A 1; 4 , B 3; 2 .
2t b 2
b 2
4 2t b 3
2
x 1 y 4
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là d :
d : x 2y 7 0
3 1 2 4
1 2 1 7 10
2 5 .
Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d M ; d
2
5
12 2
Ví dụ 8
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 đường thẳng có phương trình 1 : x y 3 0; 2 : x y 4 0 ;
3 : x 2 y 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên 3 sao cho khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần
khoảng cách từ M đến 2 .
Lời giải
Ta có: M 3 M 2t; t
Do khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến 2 nên ta có
d M ; 1 2d M ; 2
2t t 3
2
2t t 4
2
2
3t 3 2 t 4
t 11
t 1
3t 3 2 t 4
Vậy có hai điểm thỏa mãn là M1 22; 11 , M 2 2;1
III
==
=I
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2 đến đường thẳng : x 2 y 6 0 ?
Lời giải
Ta có d M ;
1 2.2 6
12 2
2
3 5
.
5
|4
Hình học 10|
Bài 2
Ví
x 1 t
Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm A 3; 4 đến đường thẳng :
,t
y 3 2t
Lời giải
.
Đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và có một vectơ chỉ phương u 1; 2 vectơ pháp tuyến
của là n 2; 1 .
Phương trình tổng quát của là 2. x 1 1. y 3 0 2 x y 1 0 .
Khoảng cách từ A đến là d A;
2.3 4 1
22 1
2
3 5
.
5
Ví
x 2 3t
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : 2 x 3 y 6 0 và :
,t
y 3 2t
khoảng cách từ đường thẳng d đến đường thẳng ?
Lời giải
Lấy M 2;3 .
. Tính
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n 2; 3 , đường thẳng có một vectơ chỉ phương
u 3; 2 .
Ta có n.u 2.3 3 .2 0 và M d nên d // .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và là d d ; d M ; d
2.2 3.3 6
2 3
2
2
13
.
13
Bài 4
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;1 và B 3; 2 . Tính khoảng cách
từ điểm M 1; 2 đến đường thẳng d .
Lời giải
d có một vectơ chỉ phương AB 2;1 vectơ pháp tuyến của d là n 1; 2 .
Phương trình đường thẳng d là 1. x 1 2. y 1 0 x 2 y 1 0 .
Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d M , d
1. 1 2.2 1
1
2
22
4 5
.
5
Bài 5
Ví
x 1 t
, t và : x 3 y 4 0 . Tính
Trong mặt phẳng Oxy , Cho hai đường thẳng d :
y 3 2t
khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d và đến đường thẳng 1 : 2 x 2 y 11 0 ?
5|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Bài 3
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Lời giải
Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d và . Khi đó toạ độ điểm M là nghiệm của hệ
x 3y 4 0
x 1 t
4
. Thay
vào x 3 y 4 0 ta được 1 t 3 3 2t 4 0 t
.
x 1 t
y
3
2
t
7
y 3 2t
Với t
4
11 13
thì M ; .
7
7 7
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 1 là d M ; 1
2.
11
13
2. 11
7
7
22 2
2
73 2
.
28
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Bài 6
Ví
Trong không gian Oxy , tìm n để khoảng cách từ điểm I 2;3 đến đường thẳng
d : x ny 1 2n 0 bằng 1.
Lời giải
Ta có d I , d 1
2 3n 1 2n
1 n
2
1 1 n 1 n2 n 0 .
Bài 7
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , tìm toạ độ điểm A thuộc đường thẳng d : x 2 y 1 0 và có khoảng cách
đến đường thẳng d1 : x y 1 0 bằng 3 2 .
Lời giải
Do A d nên A 2 y 1; y .
Ta có d A; d1 2
2 y 1 y 1
12 12
y 2
.
3 2 3y 6
y 2
Với y 2 : A 3; 2 , với y 2 : A 5; 2 .
Bài 8
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d1 : 6 x 2 y 1 0 và d2 : x 3 y 1 0 . Tìm trên đường
thẳng d3 : 2 x y 0 điểm N sao cho khoảng cách từ N đến đường thẳng d1 bằng 2 lần khoảng
cách từ N đến đường thẳng d 2 ?
Lời giải
Do N d3 nên N n; 2n .
Ta có d N , d1 2d N , d 2
6n 2.2n 1
62 22
2.
n 3.2n 1
12 32
2n 1 4. 7n 1
|6
Hình học 10|
3
n 26
2n 1 28n 4
3 3
1 1
. Vậy N ; và N ; .
6 3
26 13
2n 1 28n 4
n 1
6
Bài 9
Ví
x t
Trong mặt phẳng Oxy , cho 1 :
và 2 : x y 2 0 , hai điểm C 1;3 , G 0;3 .
y 4 2t
Đường thẳng d cắt 1 , 2 tại A, B sao cho G là trọng tâm của ABC . Tính khoảng cách từ
M 1; 1 đến đường thẳng d ?
Lời giải
+ B 2 : x y 2 0 B b; b 2
+ G là trọng tâm của ABC
t b 1
0
3
t b 1
t 1
A 1; 2 , B 2; 4 .
4
2
t
b
2
3
2
t
b
0
b
2
3
3
x 1 y 2
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là d :
d : 2x 3y 8 0
2 1 4 2
2.1 3. 1 8
13
Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d M ; d
2
2
2 3
Loại 2. Sử dụng khoảng cách để viết PTĐT và tìm điểm trong mặt
phẳng.
Loại 2.1: Sử dụng khoảng cách để viết phương trình đường thẳng.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
=
Ví dụ 1
=
Ví
=I
Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d song song với
: 3x 4 y 12 0 và d
cách A 2;3 một khoảng là 2.
Lời giải
Vì d // : 3x 4 y 12 0 nên d có dạng: 3x 4 y c 0 ( điều kiện: c 12 ).
Vì d A; d 2
3.2 4.3 c
5
c 16 tm
c 6 10
.
c 4 tm
7|
2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Ta có:
+ A 1 A t ;4 2t
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
d1 : 3x 4 y 16 0
Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán là
.
d 2 : 3x 4 y 4 0
Ví dụ 2
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d vuông góc với đường thẳng
x 2 y 3
và cách đều hai điểm B 2;3 , C 4; 1 .
:
1
4
Lời giải
x 2 y 3
Vì đường thẳng d :
nên đường thẳng d có dạng: x 4 y c 0 .
1
4
2 4.3 c 4 4.1 c
Vì d cách đều hai điểm B 2;3 , C 4; 1 d B; d d C; d
17
17
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
c 10 c
c 5 .
Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là: x 4 y 5 0 .
Ví dụ 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 và cách đều hai điểm
M 5;1 ; N 3; 1 .
Lời giải
Gọi vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là: n a, b . Điều kiện: a 2 b2 0 .
Khi đó đường thẳng d đi qua A 1; 2 nhận vectơ pháp tuyến là n có dạng: a x 1 b y 2 0
d : ax by a 2b 0 .
Vì đường thẳng d cách đều hai điểm M 5;1 ; N 3; 1
d M; d d N; d
5a b a 2b
a 2 b2
3a b a 2b
a 2 b2
4a b 2a 3b
2a 2b
a b
4a b 2a 3b
4a b 3b 2a
6a 4b
3a 2b
a 1
d : x y 1 0 .
Với a b ta chọn
b 1
a 2
d : 2x 3 y 8 0 .
Với 3a 2b ta chọn
b 3
Ví dụ 4
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d đi qua H 3; 4 và cách K 1;1 một
khoảng bằng 4.
Lời giải
Gọi vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là: n a, b . Điều kiện: a 2 b2 0 .
|8
Hình học 10|
Khi đó đường thẳng d đi qua H 3; 4 nhận vectơ pháp tuyến là n có dạng: a x 3 b y 4 0
d : ax by 3a 4b 0 .
Vì d K ; d 4
a b 3a 4b
a 2 b2
4
4a 3b 4 a 2 b2
Ví dụ 5
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 6; 3 , B 4;3 , C 9;2 . Viết phương trình
đường phân giác trong của góc A.
Lời giải
Phương trình đường thẳng AB : 3x y 15 0 .
Phương trình đường thẳng AC : x 3 y 3 0 .
Gọi đường thẳng d là đường phân giác trong của góc A và H x; y là điểm bất kì thuộc đường
thẳng d.
Khi đó: d H ; AB d H , AC
3x y 15
10
x 3y 3
10
.
3x y 15 x 3 y 3
x y 9 0
.
x y 3 0
Thay tọa độ của B, C vào phương trình đường thẳng x y 9 0 ta được:
4 3 99 2 9 0
x y 9 0 là phương trình phân giác ngoài của góc A.
Vậy phương trình đường phân giác trong của góc A là: x y 3 0 .
III
==
=I
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1
Ví
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường thẳng d vuông góc với
: 2 x y 3 0 và cách điểm M 2; 2 một khoảng là
5.
Lời giải
Vì đường thẳng d : 2 x y 3 0 nên d có dạng: x 2 y c 0 .
9|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
16a2 24ab 9b2 16a 2 16b2
b 0
.
7b2 24ab 0
7b 24a 0
Với b 0 chọn a 1 d : x 3 0 .
a 24
Với 7a 24b 0 chọn
d : 24 x 7 y 100 0 .
b 7
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Vì d M , d 5
24c
5
c 7
.
5 c2 5
c 3
d1 : x 2 y 7 0
Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
.
d2 : x 2 y 3 0
Bài 2
Ví
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường thẳng d là đường thẳng song song và
cách đều hai đường thẳng 1 : 3x y 6 0; 2 : 6 x 2 y 1 0 .
Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
1
1
Lấy điểm M 2;0 1; N 0; 2 ; Trung điểm của MN giả sử là : I 1;
4
2
Vì đường thẳng d song song và cách đều hai đường thẳng 1 : 3x y 6 0; 2 : 6 x 2 y 1 0 .
d : 3x y c 0
13
. Do đó : c
4
I d
Vậy phương trình đường thẳng d : 3x y
13
0.
4
Bài 3
Ví
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 2; 4 và đường thẳng
: mx y 3 0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để cách đều hai điểm A , B .
Lời giải
cách đều hai điểm A , B
m2
2m 1
d A, d B,
2
m 1
m2 1
m 2 2m 1 m2 4m 4 4m2 4m 1
m 1
3m2 3 0
.
m 1
Bài 4
Ví
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng cách điểm I 1; 3 một
khoảng bằng 5, biết đường thẳng đó vuông góc với đường thẳng d : x y 2019 0 .
Lời giải
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : x y 2019 0 nên phương trình có dạng:
x y c 0.
c 5 2 4
5
.
11
c 5 2 4
Phương trình đường thẳng cần tìm là: 1 : x y 5 2 4 0 ; 2 : x y 5 2 4 0 .
Vì d I ; 5
1 3 c
Bài 5
Ví
| 10
Hình học 10|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình các đường thẳng kẻ từ điểm A 1;3 và cách điểm
I 3; 1 một khoảng bằng 2.
Lời giải
Phương trình của đường thẳng đi qua A có vectơ pháp tuyến n a; b (với a 2 b2 0 ) có dạng
a x 1 b y 3 0 ax by a 3b 0 .
3a b a 3b
a b
2
2
2
2a 4b
a 2 b2
2
b 0
2a 4b 4 a b 12b 16ab 0 4b 3b 4a 0
b 4 a
3
+ Với b 0 , chọn a 1 , phương trình : x 1 0 .
4a
+ Với b
, chọn a 3; b 4 , phương trình : 3x 4 y 15 0 .
3
Vậy có hai phương trình đường thẳng là: x 1 0 và 3x 4 y 15 0 .
2
2
2
2
Loại 2.2: Sử dụng khoảng cách để tìm điểm
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
=
Ví dụ 1
=
Ví
=I
Trong mặt phẳng Oxy , tìm những điểm nằm trên đường thẳng
d : 2 x y 1 0 và có khoảng cách
đến d : 3x 4 y 10 0 bằng 2 .
Lời giải
Lấy điểm M 0 x0 ;1 2 x0 d
Ta có:
3x0 4 1 2 x0 10
d M , d 2
2 5 x0 6 10
9 16
4
3
4 3
x0 5 y0 5 M 5 ; 5
.
16
37
16 37
M ;
x0 y0
5
5
5 5
.
Ví dụ 2
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , tìm điểm M trên trục Ox cách đều hai đường thẳng: d1 : x 2 y 3 0 và
d2 : 2 x y 1 0 .
Lấy điểm M m;0 Ox .
Ta có:
11 |
Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
d ( I ; ) 2
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
d M , d1 d M 1 , d 2
m3
5
2m 1
5
m 4
m 3 2m 1
m 2
m
3
2
m
1
3
2
Vậy có hai điểm M1 4;0 , M 2 ;0 .
3
Ví dụ 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm
A 1; 2 và hai đường thẳng d1 : x y 1 0 và
d2 : x 2 y 5 0 . Tìm trên đường thẳng d1 một điểm M sao cho: d M ; d2 AM .
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Lời giải
Lấy điểm M t; t 1 d1
Ta có:
d M ; d 2 AM
t 2 t 1 5
1 4
t 1 t 3
2
2
3t 7 5. 2t 2 4t 10
3t 7 5 2t 2 4t 10
2
9t 2 42t 49 10t 2 20t 50
t 2 22t 1 0
t 11 2 30
t 11 2 30
30 M 11 2
30
Với t 11 2 30 M 11 2 30; 12 2 30
Với t 11 2
30; 12 2
Ví dụ 4
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 2 , B 5;1 và đường thẳng : x – 2 y 8 0. Điểm C và C
có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 . Tìm tọa độ điểm C.
Lời giải
Ta có: AB
5 2 1 2
2
2
10
Phương trình đường thẳng AB : x 3 y 8 0 . Điểm C C 2t 8; t
Ta có: SABC
III
==
=I
t 10
5t 16
1
1
17 AB.d C; AB 17
10.
17
C 12;10
t 18
2
2
10
5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
| 12
Hình học 10|
Bài 1
Ví
Tìm điểm M d : x y 2 0 mà khoảng cách đến d : 4 x 3 y 12 0 bằng 3 .
Lời giải
Lấy điểm M 0 x0 ; 2 x 0 d
Ta có:
4 x0 3 2 x0 12
d M , d 3
3 x0 6 15
9 16
x0 21 y0 19 M 21; 19
.
x0 9 y0 11 M 9;11
Ví
Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox và cách đều hai đường thẳng: d1 : 3x 2 y 6 0 và
d 2 : 3x 2 y 3 0 .
Lời giải
Gọi M (m;0) . Theo bài ra ta có
d M , d1 d M , d 2 3m 6 3m 3 m
1
1
M ;0 .
2
2
Bài 3
Ví
Cho điểm A 2;1 và hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 và d 2 : 4 x 3 y 5 0 . Tìm trên đường
thẳng d1 một điểm M sao cho: d M ; d2 AM .
Lời giải
Lấy điểm M 2 t 1; t d1
Ta có:
d M ; d 2 AM
4 2t 1 3t 5
16 9
2t 1 t 1
2
2
5t 1 5 5t 2 6t 2
25t 2 10t 1 125t 2 150t 50
100t 2 140t 49 0
7
10
7
12 7
Với t M ;
10
5 10
t
Bài 4
Ví
Cho hai điểm A 1; 2 và B 4;6 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác
13 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Bài 2
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
MAB bằng 1 ?
Lời giải
Ta có: AB 5 , Gọi M 0; m Oy
Phương trình đường thẳng AB là: 4 x 3 y 2 0
Ta có: SABC
4
m
1
1 3m 2
1 . AB.d M , AB 1 .5.
1 3m 2 2
3
2
2
5
m 0
4
Vậy M1 0; , M 2 0;0 .
3
Bài 5
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba đường thẳng:
d1 : x y 3 0
d2 : x y 4 0
d3 : x 2 y 0 .
Tìm điểm M d3 sao cho d M , d1 2d M , d2
Lời giải
Ta có M d3 M 2t; t
Mà d M , d1 2d M , d 2
2t t 3
2
2
2t t 4
2
3t 3 2t 8
3t 3 2 t 4
3t 3 2t 8
t 11 M 22; 11
.
t 1 M 2;1
Loại 3: Các bài toán sử dụng khoảng cách trong tam giác, tứ giác.
LÝ THUYẾT.
I
=
1. Định nghĩa – Tính chất – Phương pháp giải toán ….
=
Khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng : ax by c 0
=
ax by0 c
d M , 0
.
I
2
2
tính theo công thức
a b
2. Công thức giải nhanh (nếu có)
Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh A xA ; y A , B xB ; yB , C xC ; yC .
Ta có AB xB xA ; y B y A x1; y1 , AC xC xA ; yC y A x2 ; y2
Diện tích tam giác là SABC
II
=
=
=I
1
x1 y2 x2 y1
2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
| 14
Hình học 10|
Ví dụ 1
Ví
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3;11 , hai đỉnh B và C nằm trên đường thẳng
: 3x 4 y 2020 0 . Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC .
Lời giải
Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là khoảng cách từ điểm A 3;11 đến đường thẳng
: 3x 4 y 2020 0 , ta có:
AH d A,
9 44 2020
32 42
397
Ví
Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2020 . Biết A 1;0 , B 0; 2 và trung điểm I của AC
nằm trên đường thẳng y 2019 x 2020 . Biết C m; n với m . Tính m n
Lời giải
x y
Ta có AB 5 , phương trình đường thẳng AB : 1 hay 2 x y 2 0
1 2
I thuộc đường thẳng y 2019 x 2020 nên I a; 2019a 2020
Khoảng cách từ I thuộc đường thẳng AB là h d I , AB
SIAB
2021a 2022
5
2021a 2022 2020
1
2020
1
1
SABC AB.h
2021a 2022 2020
5.
2
2
2
2
2
5
a 2
a 2
2021
2
2 4078382
2017 4078382
Với a
I
;
;
C
(loại)
2021
2021
2021 2021
2021
Với a 2 I 2;2018 C 3;4036 m 3; n 4036
15 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Ví dụ 2
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Vậy m n 4033
Ví dụ 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC , với A 1;1 , B 2;5 , đỉnh C nằm trên đường thẳng
x 4 0 , trọng tâm G nằm trên đường thẳng 2 x 3 y 6 0 . Tính diện tích tam giác ABC .
Lời giải
Ta có AB 3; 4 AB 5 và phương trình đường thẳng AB :
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Đỉnh C nằm trên đường thẳng x 4 0 nên C 4, c
x 1 y 1
hay 4 x 3 y 7 0
3
4
xA xB xC
1
xG
3
Theo tính chất trọng tâm,
y y A yB yC c 6
G
3
3
Do G nằm trên đường thẳng 2 x 3 y 6 0 , nên 2 c 6 6 0 c 2 C 4; 2
Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là d C , AB
Diện tích tam giác ABC là S
4.4 3.2 7
5
3
1
1
15
AB.d C , AB .5.3
2
2
2
Ví dụ 4
Ví
Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0 , B 2; 4 , C 1; 4 , D 3;5 và đường thẳng
d : 3x y – 5 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB , MCD có diện tích bằng nhau.
Lời giải
Cách 1:
Điểm M thuộc d : 3x y – 5 0 hay y 3x – 5 , ta có M a,3a 5
x 1 y
4x y 4 0
1
4
x 1 y 4
x 2y 9 0
CD 2;1 CD 5 và phương trình đường thẳng CD :
2
1
Mặt khác, AB 1;4 AB 17 và phương trình đường thẳng AB :
Diện tích tam giác MAB là S1
4a 3a 5 4 a 1
1
1
AB.d M , AB . 17.
2
2
2
17
a 2 3a 5 17 19 5a
1
1
Diện tích tam giác MCD là S2 CD.d M , CD . 5.
2
2
2
5
a 3
Hai tam giác có diện tích bằng nhau a 1 19 5a
a 5
Vậy có hai điểm thỏa mãn : M1 3;4 , M 2 5;10
Cách 2:
| 16
Hình học 10|
Điểm M thuộc d : 3x y – 5 0 hay y 3x – 5 , ta có M a,3a 5
Mặt khác: AB 1;4 , AM a 1;3a 5 .
Diện tích tam giác MAB là S1
1
1
3a 5 4 a 1 a 1
2
2
CD 2;1 , CM a 1;3a 9 .
1
1
2 3a 9 a 1 5a 19
2
2
a 3
Hai tam giác có diện tích bằng nhau a 1 5a 19
a 5
Diện tích tam giác MCD là S2
Ví dụ 5
Ví
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD , có diện tích bằng 12 , tâm I là
giao điểm của đường thẳng d1 : x y 3 0 và x y 6 0 . Trung điểm của một cạnh là giao
điểm của d1 với trục Ox . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Lời giải
9
x
x y 3 0
2 I9;3
Theo giả thiết, tọa độ tâm I là nghiệm của hệ
2 2
x y 6 0
y 3
2
Gọi M là giao của d1 : x y 3 0 với Ox suy ra M 3;0 . Giả sử M là trung điểm của AD thì
AD d1 và AD đi qua điểm M nên phương trình cạnh AD là x y 3 0 A a;3 a
Ta có : AM 2 a 3
Diện tích hình chữ nhật ABCD là S AB. AD 2 AM .2 IM 2 2 a 3 .2
17 |
3
12 a 3 12
2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Vậy có hai điểm thỏa mãn : M1 3;4 , M 2 5;10
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
a 4
a 2
+ Với a 4 , ta có A 4; 1 , điểm D đối xứng với A qua M 3;0 ; C đối xứng với A qua
9 3
9 3
I ; ; B đối xứng với D qua I ; nên ta tính được tọa độ các đỉnh là D 2;1 ; C 5; 4 ;
2 2
2 2
B 7;2
+ Với a 2 , ta có A 2;1 , điểm D đối xứng với A qua M 3;0 ; C đối xứng với A qua
9 3
9 3
I ; ; B đối xứng với D qua I ; nên ta tính được tọa độ các đỉnh là D 4; 1 ; B 5; 4 ;
2 2
2 2
C 7;2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Tóm lại, tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật là 4; 1 , 2;1 , 5; 4 , 7; 2 .
Ví dụ 6
Ví
Trong mặt phẳng Oxy cho hình thoi
ABCD và ba đường thẳng d1 : 4 x y 9 0 ;
d2 : 2 x y 6 0 ; d3 : x y 2 0 . Biết hình thoi có diện tích bằng 15 , các đỉnh A, C thuộc d 3 ,
B thuộc d1 và D thuộc d 2 .
Lời giải
ABCD là hình thoi nên BD AC . Phương trình BD : x y m 0 .
m9
x
x y m 0
m 9 4m 9
3
B
;
Tọa độ của B là nghiệm của hệ
3
3
4 x y 9 0
y 4m 9
3
m6
x
x y m 0
m 6 2m 6
3
D
;
Tọa độ của D là nghiệm của hệ
3
3
2 x y 6 0
y 2m 6
3
| 18
Hình học 10|
1 2m 1
Tâm I của hình thoi là trung điểm của BD có tọa độ I ;
2
2
1 2m 1
Do I là trung điểm AC nên I thuộc d3 : x y 2 0
2 0 m 3
2
2
1 5
Suy ra BD : x y 3 0 , B 2;1 , D 1; 4 , I ;
2 2
Diện tích của hình thoi là S 2SABD BD.d A, BD
Trong đó BD 3 2 , A a, a 2 d3 nên d A, BD
Suy ra S 3 2.
2a 1
2
a a 23
2
2a 1
2
a 3
15
a 2
Với a 2 A 2;0 , C 3;5
Ví dụ 7
Ví
Viết phương trình các cạnh của hình vuông ABCD biết AB, CD lần lượt đi qua các điểm P 2;1 ,
Q 3;5 , còn BC, AD đi qua các điểm R 0;1 và S 3; 1
Lời giải
Giả sử AB : ax by c 0 ; AD : bx ay c ' 0 , điều kiện a 2 b2 0
P 2;1 AB 2a b c 0 1
S 3; 1 AD 3b a c ' 0 2
Ta có d R, AD d Q, AB
a c '
a b
2
2
3a 5b c
a 2 b2
a c ' 3a 5b c
2a b c 0
c 2a b
Ta có hệ phương trình 3b a c ' 0
c ' 3b a
a c ' 3a 5b c
2a 3b a 4b
19 |
*
3
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Với a 3 A 3;5 , C 2;0
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
a 7b
* 4a 12ab 9b a 8ab 16b 3a 20ab 7b 0
1
a b
3
Với a 7b , chọn a 7, b 1 ta có c 15, c ' 4 . Phương trình các cạnh hình vuông là
2
2
2
2
2
2
AB : 7 x y 15 0 , AD : x 7 y 4 0 , CD : 7 x y 26 0 , BC : x 7 y 7 0
1
Với a b , chọn a 1, b 3 ta có c 1, c ' 10 . Phương trình các cạnh hình vuông là
3
AB : x 3 y 1 0 , AD : 3x y 10 0 , CD : x 3 y 12 0 , BC : 3x y 1 0
Ví dụ 8
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thanng ABCD có hai đáy AB và CD , đỉnh A 1;1 và trung điểm
1
của BC là M ;0 . Tìm tọa độ đỉnh D có hoành độ dương và thuộc đường thẳng
2
d : 5x y 1 0 , biết diện tích của hình thang ABCD bằng 14 .
Lời giải
Gọi E là giao điểm của AM và CD , ta thấy S ADE S ABCD 14 .
M là trung điểm của AE nên E 2; 1
AE 3; 2 , AE 13 và phương trình đường thẳng AE :
D d : y 5x 1 D d ;5d 1 với d 0 ; d D, AE
x 1 y 1
hay 2 x 3 y 1 0
3
2
2d 3 5d 1 1
13
13d 2
13
Dễ thấy :
S ABCD SADE
S ADE
30
13d 2
d ( L)
1
1
AE.d D, AE
13.
14 13d 2 28
13
2
2
13
d 2
Vậy D 2;11
| 20
Hình học 10|
III
==
=I
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 6; 2 , B 3;1 , C 0;3 .Tính khoảng cách từ A đến
đường thẳng BC .
Lời giải
Ta có BC :
2.(6) 3.2 9
15
x 3 y 1
.
2 x 3 y 9 0 . d A, BC
2
2
3
2
13
2 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật có đỉnh A 1;3 và phương trình hai cạnh x 2 y 0
và 2 x y 15 0 .Tính diện tích hình chữ nhật và suy ra khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
BD.
Lời giải
Gọi hình chữ nhật là ABCD . Thế tọa độ điểm A vào hai phương trình đã cho ta thấy không thỏa
BC : x 2 y 0 và CD : 2 x y 15 0 .
Ta có AB d A, BC
S ABCD AB. AD 5.
1 2.3
5
5 , AD d A, CD
2.1 3 15
5
10
5
10
10 .
5
Ta có d A, BD .BD 2S ABD S ABCD 10 , BD AB2 AD2 5 20 5 d A, BD 2 .
Bài 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có tọa độ đỉnh A 0;1 và phương trình các đường cao
BB : 2 x y 1 0 và CC : x 3 y 1 0 .Tính diện tích ABC .
Lời giải
21 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Bài 2
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Phương trình AB : 3x y 1 0 và AC : x 2 y 2 0 .
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
B BB AB B 2; 5 và C CC AC C 4; 1 .
1
1 2.0 3.1 11
. 52 14 .
Phương trình BC : 2 x 3 y 11 0 . S ABC d A, BC .BC
2
2
13
Bài 4
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có tọa độ các đỉnh A 1;3 , B 3; 1 .Tìm tọa độ điểm C
thuộc đường thẳng d : x 2 y 7 0 để S ABC 12 .
Lời giải
C d : x 7 2 y C 7 2m; m .
Có AB 4; 4 AB 4 2 . Phương trình AB : x y 2 0 .
Kẻ CH AB , CH d C , AB
3m 9
2
. Do đó S ABC 12 CH . AB 24
3m 9
2
.4 2 24
3m 9 6 3m 9 6 m 5 hay m 1 .
Vậy có hai điểm thỏa mãn bài toán là : C1 3;5 , C2 5;1
Bài 5
Ví
3
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; -3), B(3; -2), có diện tích bằng
và trọng tâm
2
| 22
Hình học 10|
thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
Lời giải
5 5
Ta có: AB 2, M ; , AB : x y 5 0
2 2
1
3
3
SABC d (C , AB). AB d (C , AB)
2
2
2
Bài 6
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 . Biết A 1;0 , B 0; 2 và
giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y x . Tìm tọa độ C và D .
Lời giải
Đường thẳng AB : 2 x y 2 0 . Gọi I d : y x I t; t , C 2t 1;2t , D 2t;2t 2 .
S ABCD
4
6t 4
t
4
4
AB.CH 4 CH
d C , AB CH
3.
5
5
5
t 0
)t
4
5 8 8 2
C ; , D ; ,
3
3 3 3 3
)t 0 C 1;0 , D 0; 2 .
Bài 7
Ví
Trong không gian Oxy , cho ABC vuông tại C . Biết A 3;0 , đỉnh C thuộc trục tung và có
tung độ nhỏ hơn 1 , điểm B nằm trên đường thẳng : 4 x 3 y 12 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G
23 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
1
1
Gọi G(t; 3t – 8) là trọng tâm tam giác ABC thì d (G, AB) d (C , AB)
3
2
t (3t 8) 5
t 1 G(1; 5)
1
d (G, AB)
2
2
t 2 G(2; 2)
mà: CM 3GM C(-2; 10) hoặc C(1; -4) .
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
của ABC biết tam giác có diện tích bằng 6 .
Lời giải
Do C Oy C 0; c ;c 1; B B 3b;4 4b . ABC vuông tại C
c2 9
1 .
9 4c
CA.CB 0 9b c 4 4b c 0 b 1
3c 12
1
Lại có S ABC d C , AB
2
10
S ABC 6 c 4 b 1 4 2
25 b 1
2
3
c 4 b 1 . Do đó :
2
c3 4c 2 7c 72 0
c4
Thay (1) vào (2) ta có : c 9
4 3
c 0 do c 1
2
9 4c
c 4c 25c 0
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
2
4
Vậy C O 0;0 , B 0;4 , G 1;
3
Bài 8
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có đay lớn CD 3 AB , C 3; 3 , trung điểm của
AD là M 3;1 . Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD 18 , AB 10 và đỉnh D có hoành độ dương
Lời giải
Gọi n A; B là một VTPT của CD A2 B 2 0
CD : A x 3 B y 3 0 Ax By 3 A 3B 0 .
Ta có SBCD S ACD 18
d A; CD
2S ACD
36
6 10
CD
5
3 10
d M , CD
3 A B 3 A 3B 3 10
3 10
5
5
A2 B 2
5 6 A 4B 3 10 A2 B 2
| 24
Hình học 10|
25 36 A2 48 AB 16B2 90 A2 B2
Với A
A
810 A2 1200 AB 310B2 0
A
B
3
.
31B
27
B
:chọn B 3 A 1 CD : x 3 y 6 0 D 3d 6; d .
3
D 6;0
d 0
2
2
2
Ta có : CD2 90 3d 9 d 3 90 d 3 9
.
d 6
D 12; 6
1
Vì D có hoành độ dương nên nhận D 6;0 A 0;2 . Ta có AB DC 3; 1 B 3;1 .
3
31B
31d 12
Với
chọn
B 27 A 31 CD : 31x 27 y 12 0
A
D d;
27
27
729
2
31d 93
(loại ).
CD d 3
90 d 3
169
27
2
Vậy B 3;1 .
25 |
2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
2