Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Khoang cach tu mot diem den mot duong thang trong OXY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 25 trang )

Hình học 10|

HÌNH HỌC 10
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

LÝ THUYẾT.
I
=
=
 Cho điểm M  x0 ; y0  và đường thẳng  : Ax  By  C  0 .
=
Ax0  By0  C
+)I d  M ,    MH 
0
2
2
A B
+) Đặc biệt: d  M , Ox   y0 , d  M , Oy   x0 .

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng
+) Nếu 1  1 hoặc 1   2 thì d  1 ,  2   0 .
+) Nếu 1 / /  2 thì d  1 , 2   d  M , 2  với M bất kì thuộc 1 .

c c
1 : ax  by  c1  0
+) Đặc biệt: Nếu 
thì d  1 ;  2   1 2
a 2  b2
 2 : ax  by  c2  0
 Cho điểm A  xA , y A  , B  xB , yB  và đường thẳng  : Ax  By  C  0 .


+) Nếu  AxA  ByA  C  AxB  ByB  C   0 thì A, B nằm cùng phía so với đường thẳng  .
+) Nếu  AxA  ByA  C  AxB  ByB  C   0 thì A, B nằm khác phía so với đường thẳng  .

 Cho hai đường thẳng 1 : A1 x  B1 y  C1  0, 2 : A2 x  B2 y  C2  0
Phương trình hai phân giác của góc tạo bởi 1 ,  2 có dạng:

 A1 x  B1 y  C1 A 2 x  B2 y  C2

 d1 

2
2
2
2
A

B
A

B
A1 x  B1 y  C1
A 2 x  B2 y  C2
1
1
2
2


2
2

2
2

A x B y C
A x B y C
A1  B1
A2  B2
 1 2 1 2 1   2 2 2 2 2  d2 
A1  B1
A2  B2


BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
=
Loại
= 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, hai đường
thẳng
=I song song có sử dụng công thức trực tiếp.

Ví dụ 1

Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm M  1;1 đến đường thẳng  : 3x  4 y  3  0 ?

1|

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

DẠNG 4: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG



| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Lời giải
Ta có d  M ;   

3.  1  4.1  3
3   4 
2

2

 2.

Ví dụ 2

Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x  3 y  4  0 và
2 x  3 y  1  0 đến đường thẳng  : 3x  y  4  0 .

Lời giải
Gọi A  x; y  là giao điểm của hai đường thẳng x  3 y  4  0 và 2 x  3 y  1  0 . Khi đó toạ độ điểm

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

x  3y  4  0
 x  1
.

A là nghiệm của hệ 
2 x  3 y  1  0
y 1

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  là d  A;   

3.  1  1  4
3 1
2

2



2
.
10

Ví dụ 3

Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : 2 x  3 y  1  0 và  : 4 x  6 y  5  0. Tính
khoảng cách từ đường thẳng d đến đường thẳng  ?
Lời giải
2 3 1
nên d //  . Ta có M 1;1  d .


4 6 5
Do d //  nên khoảng cách giữa hai đường thẳng d và  là

Ta có

d d;   d  M ;  


4.1  6.1  5

 4 

2

 62



3 13
.
26

Ví dụ 4

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A  1; 2  đến đường thẳng
 : mx  y  m  4  0 bằng 2 5 .

Lời giải
Ta có d  A;   

m.  1  2  m  4
m 1
2

2




m  2  m  4
m2  1

2 5

|2


Hình học 10|
 m  3  5. m 2  1
  m  3  5  m 2  1
2

 4m 2  6m  4  0
 m  2

m  1

2

Vậy với m  2 và m 

1
thì thoả yêu cầu bài toán.
2

Ví dụ 5
khoảng bằng 3 .
Lời giải
Ta có:

 qua P  2;5 và nhận n   a; b  làm một vectơ pháp tuyến (với a 2  b2  0 ) có phương trình tổng
quát là:  : a( x  2)  b( y  5)  0  ax  by - 2a - 5b  0
5a  b  2a  5b
d  Q,    3 
3
a 2  b2

 3a  4b  3 a 2  b 2
b  0
.
 24ab  7b  0  
b  24 a
7

Với b  0 , chọn a  1 . Phương trình đường thẳng  : x  2 .
24
Với b  a , chọn a  7, b  24 . Phương trình đường thẳng  : 7 x  24 y  134  0 .
7
2

Ví dụ 6

Trong mặt phẳng Oxy , có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng  : 3x  4 y  2  0
và cách M 1;1 một khoảng là 1 ?
Lời giải
Gọi đường thẳng cần tìm là d . Do d //  nên phương trình đường thẳng d có dạng
d : 3x  4 y  c  0, c  2 .

c  2
1 7  c  5  

. Loại trường hợp c  2
3 4
c  13
Vậy có 1 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta có d ( M , d )  1 

3.1  4.1  c
2

2

Ví dụ 7

x  1 t
Trong mặt phẳng Oxy , cho  1 : 
và 2 : x  3 y  9  0 , điểm P  1;3 . Đường thẳng d
 y  4  2t
3|

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC


Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình của đường thẳng qua P  2;5 và cách Q  5;1 một


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
đi qua P và cắt 1 ,  2 tại A, B sao cho P là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ M 1; 1
đến đường thẳng d ?
Lời giải
Ta có:

+ A 1  A 1  t;4  2t 
+ B 2 : x  3 y  9  B 3b  9; b 

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

+ P  1;3 là trung điểm AB .

1  t  3b  9
 1

t  3b  6
t  0
2



 A 1; 4  , B  3; 2  .
2t  b  2
b  2
 4  2t  b  3

2
x 1 y  4
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là d :

 d : x  2y  7  0
3  1 2  4
1  2  1  7 10

2 5 .

Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d  M ; d  
2
5
12   2 

Ví dụ 8

Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 đường thẳng có phương trình 1 : x  y  3  0; 2 : x  y  4  0 ;
3 : x  2 y  0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên  3 sao cho khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần

khoảng cách từ M đến  2 .
Lời giải
Ta có: M  3  M  2t; t 
Do khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến  2 nên ta có

d  M ; 1   2d  M ;  2 


2t  t  3

2

2t  t  4

2
2
 3t  3  2  t  4 
t  11



 t 1
3t  3  2  t  4 

Vậy có hai điểm thỏa mãn là M1  22; 11 , M 2  2;1

III
==
=I

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1


Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2  đến đường thẳng  : x  2 y  6  0 ?
Lời giải
Ta có d  M ;   

1  2.2  6
12   2 

2



3 5
.
5

|4



Hình học 10|

Bài 2

x  1 t
Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm A  3; 4  đến đường thẳng  : 
,t 
 y  3  2t
Lời giải

.

Đường thẳng  đi qua điểm M 1;3 và có một vectơ chỉ phương u   1; 2   vectơ pháp tuyến
của  là n   2; 1 .
Phương trình tổng quát của  là 2.  x  1  1.  y  3  0  2 x  y  1  0 .
Khoảng cách từ A đến  là d  A;   

2.3  4  1
22   1

2



3 5
.
5



 x  2  3t
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : 2 x  3 y  6  0 và  : 
,t 
 y  3  2t
khoảng cách từ đường thẳng d đến đường thẳng  ?
Lời giải
Lấy M  2;3    .

. Tính

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n   2; 3 , đường thẳng  có một vectơ chỉ phương

u   3; 2  .
Ta có n.u  2.3   3 .2  0 và M  d nên d //  .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và  là d  d ;    d  M ; d  

2.2  3.3  6
2 3
2

2



13
.
13

Bài 4


Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;1 và B  3; 2  . Tính khoảng cách
từ điểm M  1; 2  đến đường thẳng d .
Lời giải

d có một vectơ chỉ phương AB   2;1  vectơ pháp tuyến của d là n   1; 2  .
Phương trình đường thẳng d là 1.  x  1  2.  y  1  0   x  2 y  1  0 .
Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d  M , d  

1.  1  2.2  1

 1

2

 22



4 5
.
5

Bài 5

x  1 t
, t  và  : x  3 y  4  0 . Tính
Trong mặt phẳng Oxy , Cho hai đường thẳng d : 
 y  3  2t
khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d và  đến đường thẳng 1 : 2 x  2 y  11  0 ?

5|

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Bài 3


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Lời giải
Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d và  . Khi đó toạ độ điểm M là nghiệm của hệ
x  3y  4  0
x  1 t
4

. Thay 
vào x  3 y  4  0 ta được 1  t  3  3  2t   4  0  t 
.
x  1 t
y

3

2
t
7

 y  3  2t

Với t  


4
 11 13 
thì M  ;  .
7
7 7

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 1 là d  M ; 1  

2.

11
13
 2.  11
7
7
22   2 

2



73 2
.
28

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Bài 6

Trong không gian Oxy , tìm n để khoảng cách từ điểm I  2;3 đến đường thẳng

d : x  ny  1  2n  0 bằng 1.

Lời giải
Ta có d  I , d   1 

2  3n  1  2n
1 n

2

 1  1  n  1  n2  n  0 .

Bài 7

Trong mặt phẳng Oxy , tìm toạ độ điểm A thuộc đường thẳng d : x  2 y  1  0 và có khoảng cách
đến đường thẳng d1 : x  y  1  0 bằng 3 2 .
Lời giải
Do A  d nên A  2 y  1; y  .
Ta có d  A; d1   2 

2 y 1  y  1
12  12

y  2
.
 3 2  3y  6  
 y  2

Với y  2 : A  3; 2 , với y  2 : A  5; 2 .


Bài 8

Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d1 : 6 x  2 y  1  0 và d2 : x  3 y  1  0 . Tìm trên đường
thẳng d3 : 2 x  y  0 điểm N sao cho khoảng cách từ N đến đường thẳng d1 bằng 2 lần khoảng
cách từ N đến đường thẳng d 2 ?
Lời giải
Do N  d3 nên N  n; 2n  .
Ta có d  N , d1   2d  N , d 2  

6n  2.2n  1
62  22

 2.

n  3.2n  1
12  32

 2n  1  4. 7n  1

|6


Hình học 10|

3

 n  26
 2n  1  28n  4
 3 3
1 1

. Vậy N  ;  và N  ;  .


 6 3
 26 13 
 2n  1  28n  4
n  1

6

Bài 9

x  t
Trong mặt phẳng Oxy , cho  1 : 
và 2 : x  y  2  0 , hai điểm C  1;3 , G  0;3 .
 y  4  2t
Đường thẳng d cắt 1 ,  2 tại A, B sao cho G là trọng tâm của ABC . Tính khoảng cách từ

M 1; 1 đến đường thẳng d ?
Lời giải

+ B  2 : x  y  2  0  B b; b  2 
+ G là trọng tâm của ABC
t  b 1
0
 3
t  b  1
t  1




 A  1; 2  , B  2; 4  .
4

2
t

b

2

3
2
t

b

0
b

2



3

3
x 1 y  2
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là d :


 d : 2x  3y  8  0
2 1 4  2
2.1  3.  1  8
 13
Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d  M ; d  
2
2
 2    3

Loại 2. Sử dụng khoảng cách để viết PTĐT và tìm điểm trong mặt
phẳng.
Loại 2.1: Sử dụng khoảng cách để viết phương trình đường thẳng.

BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
=
Ví dụ 1
=

=I
Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d song song với

 : 3x  4 y  12  0 và d

cách A  2;3 một khoảng là 2.
Lời giải
Vì d //  : 3x  4 y  12  0 nên d có dạng: 3x  4 y  c  0 ( điều kiện: c  12 ).
Vì d  A; d   2 

3.2  4.3  c

5

c  16  tm 
 c  6  10  
.
c  4  tm 
7|

2

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Ta có:
+ A 1  A  t ;4  2t 


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

 d1 : 3x  4 y  16  0
Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán là 
.
 d 2 : 3x  4 y  4  0

Ví dụ 2

Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d vuông góc với đường thẳng
x  2 y 3
và cách đều hai điểm B  2;3 , C  4; 1 .
:


1
4
Lời giải
x  2 y 3
Vì đường thẳng d   :
nên đường thẳng d có dạng: x  4 y  c  0 .

1
4
2  4.3  c 4  4.1  c

Vì d cách đều hai điểm B  2;3 , C  4; 1  d  B; d   d  C; d  
17
17

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

 c  10  c

 c  5 .
Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là: x  4 y  5  0 .

Ví dụ 3

Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2  và cách đều hai điểm

M  5;1 ; N  3; 1 .
Lời giải
Gọi vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là: n   a, b  . Điều kiện: a 2  b2  0 .
Khi đó đường thẳng d đi qua A 1; 2  nhận vectơ pháp tuyến là n có dạng: a  x  1  b  y  2   0

 d : ax  by  a  2b  0 .

Vì đường thẳng d cách đều hai điểm M  5;1 ; N  3; 1

 d  M; d   d  N; d  

5a  b  a  2b
a 2  b2



3a  b  a  2b

a 2  b2
 4a  b  2a  3b
 2a  2b
a  b
 4a  b  2a  3b  


 4a  b  3b  2a
6a  4b
3a  2b

a  1
 d : x  y 1  0 .
Với a  b ta chọn 
b  1
a  2
 d : 2x  3 y  8  0 .

Với 3a  2b ta chọn 
b  3

Ví dụ 4

Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d đi qua H  3; 4  và cách K  1;1 một
khoảng bằng 4.
Lời giải
Gọi vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là: n   a, b  . Điều kiện: a 2  b2  0 .

|8


Hình học 10|
Khi đó đường thẳng d đi qua H  3; 4  nhận vectơ pháp tuyến là n có dạng: a  x  3  b  y  4   0
 d : ax  by  3a  4b  0 .

Vì d  K ; d   4 

a  b  3a  4b
a 2  b2

4

 4a  3b  4 a 2  b2

Ví dụ 5

Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A  6; 3 , B  4;3 , C  9;2  . Viết phương trình
đường phân giác trong của góc A.

Lời giải
Phương trình đường thẳng AB : 3x  y  15  0 .
Phương trình đường thẳng AC : x  3 y  3  0 .
Gọi đường thẳng d là đường phân giác trong của góc A và H  x; y  là điểm bất kì thuộc đường
thẳng d.
Khi đó: d  H ; AB   d  H , AC  

3x  y  15
10



x  3y  3
10

.

 3x  y  15  x  3 y  3
x  y  9  0

.
x  y  3  0
Thay tọa độ của B, C vào phương trình đường thẳng x  y  9  0 ta được:

 4  3  99  2  9  0

 x  y  9  0 là phương trình phân giác ngoài của góc A.

Vậy phương trình đường phân giác trong của góc A là: x  y  3  0 .


III
==
=I

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường thẳng d vuông góc với
 : 2 x  y  3  0 và cách điểm M  2; 2  một khoảng là

5.

Lời giải
Vì đường thẳng d   : 2 x  y  3  0 nên d có dạng: x  2 y  c  0 .

9|

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

 16a2  24ab  9b2  16a 2  16b2
b  0
.
 7b2  24ab  0  
7b  24a  0
Với b  0 chọn a  1  d : x  3  0 .
a  24
Với 7a  24b  0 chọn 
 d : 24 x  7 y 100  0 .

b  7


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Vì d  M , d   5 

24c
5

c  7
.
 5  c2 5 
c  3

 d1 : x  2 y  7  0
Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 
.
d2 : x  2 y  3  0

Bài 2

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường thẳng d là đường thẳng song song và
cách đều hai đường thẳng 1 : 3x  y  6  0; 2 : 6 x  2 y  1  0 .
Lời giải

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

1

 1

Lấy điểm M  2;0   1; N  0;    2 ; Trung điểm của MN giả sử là : I  1; 
4
 2

Vì đường thẳng d song song và cách đều hai đường thẳng 1 : 3x  y  6  0; 2 : 6 x  2 y  1  0 .

d : 3x  y  c  0
13
. Do đó : c 

4
I  d
Vậy phương trình đường thẳng d : 3x  y 

13
0.
4

Bài 3

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B  2; 4  và đường thẳng

 : mx  y  3  0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để  cách đều hai điểm A , B .
Lời giải

 cách đều hai điểm A , B
m2
2m  1
 d  A,    d  B,   


2
m 1
m2  1
 m  2  2m  1  m2  4m  4  4m2  4m  1
m  1
 3m2  3  0  
.
 m  1

Bài 4

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  cách điểm I 1; 3 một
khoảng bằng 5, biết đường thẳng đó vuông góc với đường thẳng d  : x  y  2019  0 .
Lời giải
Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : x  y  2019  0 nên phương trình  có dạng:
x  y  c  0.

c  5 2  4
5 
.
11
c  5 2  4
Phương trình đường thẳng cần tìm là: 1 : x  y  5 2  4  0 ; 2 : x  y  5 2  4  0 .
Vì d  I ;    5 

1 3  c

Bài 5

| 10



Hình học 10|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình các đường thẳng kẻ từ điểm A 1;3 và cách điểm

I  3; 1 một khoảng bằng 2.
Lời giải
Phương trình của đường thẳng  đi qua A có vectơ pháp tuyến n   a; b  (với a 2  b2  0 ) có dạng
a  x  1  b  y  3  0  ax  by  a  3b  0 .

3a  b  a  3b
a b
2

2

2

2a  4b
a 2  b2

2

b  0
  2a  4b   4  a  b   12b  16ab  0  4b  3b  4a   0  
b  4 a
3

+ Với b  0 , chọn a  1 , phương trình  : x 1  0 .
4a

+ Với b 
, chọn a  3; b  4 , phương trình  : 3x  4 y  15  0 .
3
Vậy có hai phương trình đường thẳng là: x  1  0 và 3x  4 y  15  0 .
2

2

2

2

Loại 2.2: Sử dụng khoảng cách để tìm điểm

BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
=
Ví dụ 1
=

=I
Trong mặt phẳng Oxy , tìm những điểm nằm trên đường thẳng

d : 2 x  y  1  0 và có khoảng cách

đến d  : 3x  4 y 10  0 bằng 2 .
Lời giải
Lấy điểm M 0  x0 ;1  2 x0   d
Ta có:
3x0  4 1  2 x0   10

d  M , d   2 
 2  5 x0  6  10
9  16


4
3
 4 3
 x0  5  y0   5  M  5 ;  5 



.

16
37
 16 37 
 M  ; 
 x0    y0 
5
5
 5 5 


.

Ví dụ 2

Trong mặt phẳng Oxy , tìm điểm M trên trục Ox cách đều hai đường thẳng: d1 : x  2 y  3  0 và
d2 : 2 x  y  1  0 .


Lấy điểm M  m;0   Ox .
Ta có:
11 |

Lời giải

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

d ( I ; )  2 


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
d  M , d1   d  M 1 , d 2  

m3
5



2m  1
5

m  4
 m  3  2m  1


m   2
m


3


2
m

1

3

 2 
Vậy có hai điểm M1  4;0  , M 2   ;0  .
 3 

Ví dụ 3

Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm

A  1; 2  và hai đường thẳng d1 : x  y  1  0 và

d2 : x  2 y  5  0 . Tìm trên đường thẳng d1 một điểm M sao cho: d  M ; d2   AM .

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Lời giải
Lấy điểm M  t; t  1  d1
Ta có:
d  M ; d 2   AM 

t  2  t  1  5

1 4



 t  1   t  3
2

2

 3t  7  5. 2t 2  4t  10
  3t  7   5  2t 2  4t  10 
2

 9t 2  42t  49  10t 2  20t  50
 t 2  22t  1  0
t  11  2 30

t  11  2 30


30  M  11  2


30 

Với t  11  2 30  M 11  2 30; 12  2 30
Với t  11  2

30; 12  2


Ví dụ 4

Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2; 2  , B  5;1 và đường thẳng  : x – 2 y  8  0. Điểm C   và C
có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 . Tìm tọa độ điểm C.
Lời giải
Ta có: AB 

 5  2  1  2 
2

2

 10

Phương trình đường thẳng AB : x  3 y  8  0 . Điểm C   C  2t  8; t 
Ta có: SABC

III
==
=I

t  10
5t  16
1
1
 17  AB.d  C; AB   17 
10.
 17  
 C 12;10 
t   18

2
2
10
5


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
| 12


Hình học 10|

Bài 1

Tìm điểm M  d : x  y  2  0 mà khoảng cách đến d  : 4 x  3 y 12  0 bằng 3 .
Lời giải
Lấy điểm M 0  x0 ; 2  x 0   d
Ta có:
4 x0  3  2  x0   12
d  M , d   3 
 3  x0  6  15
9  16

 x0  21  y0  19  M  21; 19 

.
 x0  9  y0  11  M  9;11


Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox và cách đều hai đường thẳng: d1 : 3x  2 y  6  0 và

d 2 : 3x  2 y  3  0 .

Lời giải
Gọi M (m;0) . Theo bài ra ta có
d  M , d1   d  M , d 2   3m  6  3m  3  m 

1
1 
 M  ;0  .
2
2 

Bài 3

Cho điểm A  2;1 và hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 4 x  3 y  5  0 . Tìm trên đường
thẳng d1 một điểm M sao cho: d  M ; d2   AM .
Lời giải
Lấy điểm M  2 t  1; t   d1
Ta có:

d  M ; d 2   AM 

4  2t  1  3t  5
16  9



 2t  1   t  1
2


2

 5t  1  5 5t 2  6t  2
 25t 2  10t  1  125t 2  150t  50
 100t 2  140t  49  0
7
10
7
 12 7 
Với t   M  ; 
10
 5 10 
t

Bài 4

Cho hai điểm A 1; 2  và B  4;6  . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác

13 |

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Bài 2


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
MAB bằng 1 ?

Lời giải
Ta có: AB  5 , Gọi M  0; m   Oy

Phương trình đường thẳng AB là: 4 x  3 y  2  0
Ta có: SABC

4

m
1
1 3m  2

 1  . AB.d  M , AB   1  .5.
 1  3m  2  2 
3

2
2
5
m  0

 4
Vậy M1  0;  , M 2  0;0  .
 3

Bài 5
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC


Trong mặt phẳng Oxy , cho ba đường thẳng:
d1 : x  y  3  0

d2 : x  y  4  0


d3 : x  2 y  0 .

Tìm điểm M  d3 sao cho d  M , d1   2d  M , d2 
Lời giải
Ta có M  d3  M  2t; t 
Mà d  M , d1   2d  M , d 2  

2t  t  3
2

2

2t  t  4
2

3t  3  2t  8
 3t  3  2 t  4  
3t  3  2t  8

t  11  M  22; 11
.

t  1  M  2;1

Loại 3: Các bài toán sử dụng khoảng cách trong tam giác, tứ giác.
LÝ THUYẾT.
I
=
1. Định nghĩa – Tính chất – Phương pháp giải toán ….

=
Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến đường thẳng  : ax  by  c  0
=
ax  by0  c
d  M ,   0
.
I
2
2

tính theo công thức

a b

2. Công thức giải nhanh (nếu có)
Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh A  xA ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC  .
Ta có AB  xB  xA ; y B  y A    x1; y1  , AC  xC  xA ; yC  y A    x2 ; y2 
Diện tích tam giác là SABC 

II
=
=
=I

1
x1 y2  x2 y1
2

BÀI TẬP TỰ LUẬN.


| 14


Hình học 10|

Ví dụ 1

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A  3;11 , hai đỉnh B và C nằm trên đường thẳng
 : 3x  4 y  2020  0 . Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC .

Lời giải
Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là khoảng cách từ điểm A  3;11 đến đường thẳng
 : 3x  4 y  2020  0 , ta có:

AH  d  A,   

9  44  2020
32  42

 397


Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2020 . Biết A 1;0  , B  0; 2  và trung điểm I của AC
nằm trên đường thẳng y  2019 x  2020 . Biết C  m; n  với m . Tính m  n
Lời giải

x y
Ta có AB  5 , phương trình đường thẳng AB :   1 hay 2 x  y  2  0
1 2
I thuộc đường thẳng y  2019 x  2020 nên I  a; 2019a  2020


Khoảng cách từ I thuộc đường thẳng AB là h  d  I , AB  
SIAB 

2021a  2022
5

2021a  2022 2020
1
2020
1
1
SABC  AB.h 
 2021a  2022  2020

5.

2
2
2
2
2
5

a  2

a  2
2021

2

 2 4078382 
 2017 4078382 
Với a 
I
;
;
  C
 (loại)
2021
2021 
 2021 2021 
 2021
Với a  2  I  2;2018  C  3;4036  m  3; n  4036
15 |

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Ví dụ 2


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Vậy m  n  4033

Ví dụ 3

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC , với A 1;1 , B  2;5 , đỉnh C nằm trên đường thẳng

x  4  0 , trọng tâm G nằm trên đường thẳng 2 x  3 y  6  0 . Tính diện tích tam giác ABC .
Lời giải
Ta có AB  3; 4   AB  5 và phương trình đường thẳng AB :


STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Đỉnh C nằm trên đường thẳng x  4  0 nên C  4, c 

x 1 y 1
hay 4 x  3 y  7  0

3
4

xA  xB  xC

1
 xG 
3
Theo tính chất trọng tâm, 
 y  y A  yB  yC  c  6
 G
3
3
Do G nằm trên đường thẳng 2 x  3 y  6  0 , nên 2   c  6   6  0  c  2  C  4; 2 
Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là d  C , AB  
Diện tích tam giác ABC là S 

4.4  3.2  7
5

3


1
1
15
AB.d  C , AB   .5.3 
2
2
2

Ví dụ 4

Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0  , B  2; 4  , C 1; 4  , D  3;5 và đường thẳng
d : 3x  y – 5  0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB , MCD có diện tích bằng nhau.

Lời giải
Cách 1:
Điểm M thuộc d : 3x  y – 5  0 hay y  3x – 5 , ta có M  a,3a  5

x 1 y
  4x  y  4  0
1
4
x 1 y  4

 x  2y  9  0
CD  2;1  CD  5 và phương trình đường thẳng CD :
2
1

Mặt khác, AB 1;4   AB  17 và phương trình đường thẳng AB :


Diện tích tam giác MAB là S1 

4a   3a  5  4 a  1
1
1
AB.d  M , AB   . 17.

2
2
2
17

a  2  3a  5  17 19  5a
1
1
Diện tích tam giác MCD là S2  CD.d  M , CD   . 5.

2
2
2
5

a  3
Hai tam giác có diện tích bằng nhau  a  1  19  5a  
a  5
Vậy có hai điểm thỏa mãn : M1  3;4  , M 2  5;10 
Cách 2:
| 16



Hình học 10|
Điểm M thuộc d : 3x  y – 5  0 hay y  3x – 5 , ta có M  a,3a  5
Mặt khác: AB 1;4  , AM  a  1;3a  5 .
Diện tích tam giác MAB là S1 

1
1
 3a  5  4  a  1  a  1
2
2

CD  2;1 , CM  a  1;3a  9  .

1
1
2  3a  9    a  1  5a  19
2
2
a  3
Hai tam giác có diện tích bằng nhau  a  1  5a  19  
a  5
Diện tích tam giác MCD là S2 

Ví dụ 5

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD , có diện tích bằng 12 , tâm I là
giao điểm của đường thẳng d1 : x  y  3  0 và x  y  6  0 . Trung điểm của một cạnh là giao
điểm của d1 với trục Ox . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Lời giải


9

x


x  y  3  0
2  I9;3
Theo giả thiết, tọa độ tâm I là nghiệm của hệ 



2 2
x  y  6  0
y  3

2
Gọi M là giao của d1 : x  y  3  0 với Ox suy ra M  3;0  . Giả sử M là trung điểm của AD thì

AD  d1 và AD đi qua điểm M nên phương trình cạnh AD là x  y  3  0  A  a;3  a 
Ta có : AM  2 a  3
Diện tích hình chữ nhật ABCD là S  AB. AD  2 AM .2 IM  2 2 a  3 .2

17 |

3
 12 a  3  12
2

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC


Vậy có hai điểm thỏa mãn : M1  3;4  , M 2  5;10 


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

a  4

a  2
+ Với a  4 , ta có A  4; 1 , điểm D đối xứng với A qua M  3;0  ; C đối xứng với A qua
9 3
9 3
I  ;  ; B đối xứng với D qua I  ;  nên ta tính được tọa độ các đỉnh là D  2;1 ; C  5; 4  ;
2 2
2 2

B  7;2 

+ Với a  2 , ta có A  2;1 , điểm D đối xứng với A qua M  3;0  ; C đối xứng với A qua
9 3
9 3
I  ;  ; B đối xứng với D qua I  ;  nên ta tính được tọa độ các đỉnh là D  4; 1 ; B  5; 4  ;
2 2
2 2

C  7;2 

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Tóm lại, tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật là  4; 1 ,  2;1 ,  5; 4  ,  7; 2  .


Ví dụ 6

Trong mặt phẳng Oxy cho hình thoi

ABCD và ba đường thẳng d1 : 4 x  y  9  0 ;

d2 : 2 x  y  6  0 ; d3 : x  y  2  0 . Biết hình thoi có diện tích bằng 15 , các đỉnh A, C thuộc d 3 ,

B thuộc d1 và D thuộc d 2 .
Lời giải

ABCD là hình thoi nên BD  AC . Phương trình BD : x  y  m  0 .
m9

x

x  y  m  0

 m  9 4m  9 
3
 B
;
Tọa độ của B là nghiệm của hệ 


3 
 3
4 x  y  9  0
 y   4m  9


3

m6

x

x  y  m  0

 m  6 2m  6 
3
 D
;

Tọa độ của D là nghiệm của hệ 

3
3 

2 x  y  6  0
 y  2m  6

3


| 18


Hình học 10|

 1 2m  1 

Tâm I của hình thoi là trung điểm của BD có tọa độ I  ; 

2 
2
1 2m  1
Do I là trung điểm AC nên I thuộc d3 : x  y  2  0  
 2  0  m  3
2
2
1 5
Suy ra BD : x  y  3  0 , B  2;1 , D  1; 4  , I  ; 
2 2
Diện tích của hình thoi là S  2SABD  BD.d  A, BD 
Trong đó BD  3 2 , A  a, a  2   d3 nên d  A, BD  
Suy ra S  3 2.

2a  1
2

a  a  23
2



2a  1
2

a  3
 15  
 a  2


Với a  2  A  2;0  , C  3;5

Ví dụ 7

Viết phương trình các cạnh của hình vuông ABCD biết AB, CD lần lượt đi qua các điểm P  2;1 ,

Q  3;5 , còn BC, AD đi qua các điểm R  0;1 và S  3; 1
Lời giải

Giả sử AB : ax  by  c  0 ; AD : bx  ay  c '  0 , điều kiện a 2  b2  0

P  2;1  AB  2a  b  c  0 1

S  3; 1  AD  3b  a  c '  0  2 
Ta có d  R, AD   d  Q, AB  

a  c '
a b
2

2



3a  5b  c
a 2  b2

 a  c '  3a  5b  c


 2a  b  c  0
c  2a  b


Ta có hệ phương trình 3b  a  c '  0
 c '  3b  a
 a  c '  3a  5b  c
 2a  3b  a  4b



19 |

 *

 3

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Với a  3  A  3;5 , C  2;0 


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
 a  7b
*  4a 12ab  9b  a  8ab  16b  3a  20ab  7b  0  
1
a b
3

Với a  7b , chọn a  7, b  1 ta có c  15, c '  4 . Phương trình các cạnh hình vuông là

2

2

2

2

2

2

AB : 7 x  y  15  0 , AD : x  7 y  4  0 , CD : 7 x  y  26  0 , BC : x  7 y  7  0

1
Với a   b , chọn a  1, b  3 ta có c  1, c '  10 . Phương trình các cạnh hình vuông là
3
AB : x  3 y  1  0 , AD : 3x  y  10  0 , CD : x  3 y  12  0 , BC : 3x  y  1  0

Ví dụ 8
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC


Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thanng ABCD có hai đáy AB và CD , đỉnh A 1;1 và trung điểm
 1 
của BC là M   ;0  . Tìm tọa độ đỉnh D có hoành độ dương và thuộc đường thẳng
 2 
d : 5x  y  1  0 , biết diện tích của hình thang ABCD bằng 14 .

Lời giải


Gọi E là giao điểm của AM và CD , ta thấy S ADE  S ABCD  14 .

M là trung điểm của AE nên E  2; 1
AE  3; 2  , AE  13 và phương trình đường thẳng AE :
D  d : y  5x  1  D  d ;5d  1 với d  0 ; d  D, AE  

x 1 y 1
hay 2 x  3 y  1  0

3
2

2d  3  5d  1  1
13



13d  2
13

Dễ thấy :
S ABCD  SADE

S ADE

30

13d  2
d   ( L)

1
1

 AE.d  D, AE  
13.
 14  13d  2  28 
13

2
2
13
d  2

Vậy D  2;11
| 20


Hình học 10|

III
==
=I

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1


Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A  6; 2  , B  3;1 , C  0;3 .Tính khoảng cách từ A đến
đường thẳng BC .

Lời giải
Ta có BC :

2.(6)  3.2  9
15
x  3 y 1
.


 2 x  3 y  9  0 . d  A,  BC   
2
2
3
2
13
2 3


Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật có đỉnh A 1;3 và phương trình hai cạnh x  2 y  0
và 2 x  y  15  0 .Tính diện tích hình chữ nhật và suy ra khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
BD.
Lời giải

Gọi hình chữ nhật là ABCD . Thế tọa độ điểm A vào hai phương trình đã cho ta thấy không thỏa
 BC : x  2 y  0 và CD : 2 x  y  15  0 .
Ta có AB  d  A,  BC   

S ABCD  AB. AD  5.

1  2.3

5

 5 , AD  d  A,  CD   

2.1  3  15
5



10
5

10
 10 .
5

Ta có d  A, BD  .BD  2S ABD  S ABCD  10 , BD  AB2  AD2  5  20  5  d  A, BD   2 .

Bài 3

Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có tọa độ đỉnh A  0;1 và phương trình các đường cao
BB : 2 x  y  1  0 và CC : x  3 y  1  0 .Tính diện tích ABC .

Lời giải

21 |

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

Bài 2



| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Phương trình AB : 3x  y  1  0 và AC : x  2 y  2  0 .

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

B  BB  AB  B  2; 5 và C  CC  AC  C  4; 1 .
1
1 2.0  3.1  11
. 52  14 .
Phương trình BC : 2 x  3 y 11  0 . S ABC  d  A, BC  .BC 
2
2
13

Bài 4

Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có tọa độ các đỉnh A 1;3 , B  3; 1 .Tìm tọa độ điểm C
thuộc đường thẳng d : x  2 y  7  0 để S ABC  12 .
Lời giải

C  d : x  7  2 y  C  7  2m; m  .

Có AB   4; 4   AB  4 2 . Phương trình AB : x  y  2  0 .
Kẻ CH  AB , CH  d  C , AB  

3m  9
2


. Do đó S ABC  12  CH . AB  24 

3m  9
2

.4 2  24

 3m  9  6  3m  9  6  m  5 hay m  1 .
Vậy có hai điểm thỏa mãn bài toán là : C1  3;5 , C2  5;1

Bài 5

3
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; -3), B(3; -2), có diện tích bằng
và trọng tâm
2
| 22


Hình học 10|
thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
Lời giải
5 5
Ta có: AB  2, M  ;   , AB : x  y  5  0
2 2
1
3
3
SABC  d (C , AB). AB   d (C , AB) 

2
2
2

Bài 6

Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 . Biết A 1;0  , B  0; 2  và
giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y  x . Tìm tọa độ C và D .
Lời giải

Đường thẳng AB : 2 x  y  2  0 . Gọi I  d : y  x  I  t; t  , C  2t  1;2t  , D  2t;2t  2  .

S ABCD

 4
6t  4
t
4
4
 AB.CH  4  CH 
 d  C , AB   CH 

 3.

5
5
5
t  0

)t 


4
5 8 8 2
 C  ; , D ;  ,
3
 3 3  3 3

)t  0  C  1;0  , D  0; 2  .

Bài 7

Trong không gian Oxy , cho ABC vuông tại C . Biết A  3;0  , đỉnh C thuộc trục tung và có
tung độ nhỏ hơn 1 , điểm B nằm trên đường thẳng  : 4 x  3 y  12  0 . Tìm tọa độ trọng tâm G

23 |

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

1
1
Gọi G(t; 3t – 8) là trọng tâm tam giác ABC thì d (G, AB)  d (C , AB) 
3
2
t  (3t  8)  5
t  1  G(1; 5)
1
 d (G, AB) 


2

2
t  2  G(2; 2)
mà: CM  3GM  C(-2; 10) hoặc C(1; -4) .


| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
của ABC biết tam giác có diện tích bằng 6 .
Lời giải
Do C  Oy  C  0; c  ;c  1; B   B  3b;4  4b  . ABC vuông tại C

c2  9
1 .
9  4c

 CA.CB  0  9b  c  4  4b  c   0  b  1  

3c  12
1
Lại có S ABC  d  C ,   AB 
2
10
S ABC  6  c  4 b  1  4  2 

25  b  1 
2

3
c  4 b  1 . Do đó :
2


c3  4c 2  7c  72  0
c4
Thay (1) vào (2) ta có :  c  9 
 4 3
 c  0  do c  1
2
9  4c
c  4c  25c  0

STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

2

 4
Vậy C  O  0;0 , B 0;4 , G 1; 
 3

Bài 8

Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có đay lớn CD  3 AB , C  3; 3 , trung điểm của
AD là M  3;1 . Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD  18 , AB  10 và đỉnh D có hoành độ dương

Lời giải



Gọi n   A; B  là một VTPT của CD A2  B 2  0




 CD : A  x  3  B  y  3  0  Ax  By  3 A  3B  0 .
Ta có SBCD  S ACD  18

 d  A; CD  

2S ACD
36
6 10


CD
5
3 10

 d  M , CD  

3 A  B  3 A  3B 3 10
3 10


5
5
A2  B 2

 5 6 A  4B  3 10 A2  B 2

| 24


Hình học 10|


 25  36 A2  48 AB  16B2   90  A2  B2 

Với A 


A 
 810 A2  1200 AB  310B2  0  
A 


B
3
.
31B
27

B
:chọn B  3  A  1  CD : x  3 y  6  0  D  3d  6; d  .
3

 D  6;0 
d  0
2
2
2
Ta có : CD2  90   3d  9    d  3  90   d  3  9  
. 
 d  6
 D  12; 6 

1
Vì D có hoành độ dương nên nhận D  6;0   A  0;2  . Ta có AB  DC   3; 1  B  3;1 .
3
31B
 31d  12 
Với
chọn
B  27  A  31  CD : 31x  27 y  12  0
A
 D  d;

27
27 

729
2
 31d  93 
(loại ).
 CD   d  3  
  90   d  3 
169
 27 
2

Vậy B  3;1 .

25 |

2


STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

2


×