Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ lần 2 (startbook)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.14 KB, 6 trang )

StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020
Đội ngũ giáo viên StartBook

MÃ ĐỀ

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020

ĐH.2020.112

Môn: HÓA HỌC

(29/02/2020)

Thời gian: 50 phút

Câu 1. Este X có công thức phân tử là C3H6O2. X là
O A. Etyl axetat.

O B. metyl fomat.

O C. etyl fomat.

O D. vinyl fomat.

Câu 2. Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên
chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. X là
O A. tristerarin.

O B. tinh bột.



O C. saccarozơ.

O D. xenlulozơ.

Câu 3. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
O A. 1.

O B. 3.

O C. 4.

O D. 2.

Câu 4. Rác thải nhựa (chất dẻo) đang gây ô nhiễm nghiêm trọng cho môi trường, vì nguyên nhân
chính là
O A. nhựa rất khó bị phân hủy.

O B. nhựa không bị đốt cháy.

O C. nhựa tan trong nước.

O D. nhựa tan trong các dung môi hữu cơ.

Câu 5. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
O A. CaO.

O B. Na2O.

O C. CuO.


O D. MgO.

Câu 6. Kim loại kiềm thổ nào sau đây tan hoàn toàn trong nước
O A. Na.

O B. Ba.

O C. Mg.

O D. Be.

Câu 7. Chất nào dưới đây tan hoàn toàn trong dung dịch axit HCl loãng, hoặc dung dịch NaOH loãng
O A. Cr

O B. Cr2O3.

O C. Mg.

O D. Al2O3

Câu 8. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
O A. Fe.

O B. Fe2O3.

O C. FeO.

O D. Fe3O4.


O C. vàng.

O D. đỏ thẫm.

Câu 9. Dung dịch K2CrO4 có màu
O A. lục thẫm.

O B. da cam.

Câu 10. Phản ứng nào sau đây sai?
o

t
O A. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯
→ 2FeCl3.

o

t
O B. Cu + 2HCl ⎯⎯
→ CuCl2 + H2

o

ñpnc
t
O C. NaHCO3 ⎯⎯
O D. Al2O3 ⎯⎯⎯
→ Al + H2O
→ Na2CO3 + CO2 + H2O

Câu 11. Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày?

O A. Than chì.

O B. Than cốc.

O C. Than gỗ.

O D. Than muội.

Câu 12. Xăng sinh học là xăng được pha một lượng etanol theo tỉ lệ nhất định nhằm mục đích giảm
tiêu hao nhiên liệu và các chất độc hại trong khí thải động cơ. Công thức của etanol là
O A. CH3OH.

O B. C2H5OH.

O C. CH3CHO.

O D. HCHO.

Câu 13. Thuỷ phân este CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được là
O A. CH3COONa, C6H5CH2ONa và H2O.

O B. CH3COONa, C6H5CH2OH.

O C. CH3COONa, C6H5ONa và CH3OH.

O D. CH3COONa, HOCH2OH và C6H5ONa.

Fanpage: />Group: />

1


StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020
Đội ngũ giáo viên StartBook

Câu 14. Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát và pha
chế thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi màu quỳ tím, trong đời sống muối mononatri của Y được dùng
làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). Tên của X và Y theo thứ tự là
O A. Saccarozơ và axit glutamic.

O B. Glucozơ và lysin.

O C. Saccarozơ và lysin.

O D. Glucozơ và axit glutamic.

+ HCl
NaOH
→ X1 ⎯⎯⎯
→ X2 (X1, X2 là các
Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa xảy ra trong dung dịch: Alanin ⎯⎯⎯

hợp chất hữu cơ). X2 có công thức là
O A. ClH3NCH(CH3)COOH.

O B. ClH3NCH(CH3)COONa.


O C. H2NCH(CH3)COONa.

O D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 16. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
O A. tơ axetat, nilon-6,6, poli(vinylclorua)

O B. cao su, nilon-6,6; tơ nitron

O C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6

O D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas

Câu 17. Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của sự khử N+5) và một kim loại còn dư. Dung dịch X phản
ứng với các chất trong dãy nào sau đây?
O A. HCl, AgNO3, NaOH.

O B. NaCl, AgNO3, NaOH.

O C. NaOH, Fe(NO3)3, Cl2.

O D. Ag, AgNO3, Fe(NO3)3.

Câu 18. X, Y, Z là 3 hợp chất của natri. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và
1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. X, Y, Z là:
O A. X là Na2CO3; Y là NaOH; Z là NaHCO3.

O B. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.


O C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH.

O D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
O A. Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
O B. Xenlulozơ và tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
O C. Tơ olon là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
O D. Cao su buna thuộc loại cao su tổng hợp.

Câu 20. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là
O A. CaSO3 + HCl → CaCl 2 + SO2 + H2O.
O B. CuO + CO → Cu + CO2.
O C. C + Fe3O4 → Fe + CO2.
O D. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O.

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn m gam (C17H33COO)3C3H5 thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị m là
Fanpage: />Group: />
2


StartBook
O A. 92,0.

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020
Đội ngũ giáo viên StartBook

O B. 89,0.


O C. 88,4.

O D. 87,8.

Câu 22. Thủy phân 32,4 gam xenlulozơ thu được m gam glucozơ. Hiệu suất phản ứng thủy phân tạo
glucozơ là 80%. Giá trị m là
O A. 45,0.

O B. 36,0.

O C. 28,8.

O D. 32,4.

Câu 23. Cho m gam nhôm vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 4,49 gam chất rắn. Giá trị của m là
O A. 5,4.

O B. 2,25.

O C. 0,72.

O D. 2,97.

Câu 24. Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
O A. 40.

O B. 30.


O C. 25.

O D. 20.

Câu 25. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

X + 2NaOH ⎯⎯
→ X1 + X2 + X3 + 2H 2 O
Y + 2NaOH ⎯⎯
→ Y1 + 2Y2
Y1 + 2HCl ⎯⎯
→ Y3 + 2NaCl
Y3 + X2 ⎯⎯
→Z
Biết X có công thức phân tử là C3H12O3N2; Y là hợp chất đa chức có công thức phân tử là C6H10O4. X2,
Y2 là hai hợp chất có cùng số nguyên tử C. Phân tử khối của Z là
O A. 180.

O B. 158.

O C. 124.

O D. 135.

Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X + NaOH ⎯⎯
→ Y + H2 O
X + Z ⎯⎯

→ BaSO4 + Y + CO2  + H 2 O
2X + 2Z ⎯⎯
→ BaSO4 + 2T + 2CO2  + H 2 O
Cho các phát biểu sau:
(a) X, T là hợp chất lưỡng tính.
(b) X tác dụng với T sinh ra Y và có khí không màu thoát ra.
(c) Nhiệt phân T đến khối lượng không đổi thu được một oxit kim loại duy nhất.
(d) X có khả năng tác dụng được với các kim loại hoạt động mạnh.
Số phát biểu đúng là
O A. 1.

O B. 2.

O C. 3.

O D. 4.

Câu 27. Cho các nhận định sau:
(a) Đun nóng benzyl axetat trong dung dịch NaOH dư, tạo ra muối và ancol.
(b) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Peptit có từ hai gốc amino axit trở lên cho được phản ứng màu biure.
(d) Ứng với công thức phân tư C3H7O2N có hai đồng phân amino axit.
(e) Các amin đều có tính bazơ.
(g) Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
Số nhận định đúng là
O A. 4.

O B. 6.

O C. 5.


O D.3.

Câu 28. Cho các phát biểu sau:
Fanpage: />Group: />
3


StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020
Đội ngũ giáo viên StartBook

(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mãnh liệt với nước.
(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
O A. 4.

O B. 5.

O C. 3.

O D. 6.

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác,

m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
O A. 0,2

O B. 0,24.

O C. 0,12

O D. 0,16.

Câu 30. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa X mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của X là
O A. 0,10.

O B. 0,20.

O C. 0,05.

O D. 0,30.

Câu 31. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2; CO; H2; H2O. Dẫn X đi qua
25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe; FeO; Fe3O4; hơi nước và
0,2 mol CO2. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
– Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol khí
NO duy nhất
– Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa hai muối có số
mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là:
O A. 0,4 mol


O B. 0,45 mol

O C. 0,35 mol

O D. 0,50 mol

Câu 32. Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic mạch hở, không phân nhánh và Y là một ancol hai
chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4 gam E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, khi
cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 1,232 ml khí H2 (đktc). Nhận định nào
sau đây là đúng?
O A. X có tên gọi là axit acrylic.

O B. Y có công thức phân tử là C3H8O2.

O C. X cho được phản ứng tráng gương.

O D. X chỉ có một đồng phân cấu tạo duy nhất.

Câu 33. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH
vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được a mol etylen glicol và hỗn hợp Y gồm ba muối.
Dẫn a mol etylen glicol qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn
Y cần dùng 1,03 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,36 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng
của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Y là
O A. 55,09%.
O B. 39,35%.
O C. 27,55%.
O D. 38,16%.
Câu 34. Đốt cháy 13,3 gam hỗn hợp X chứa 3 este đều mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh và
không chứa nhóm chức khác cần dùng 0,525 mol O2. Mặt khác đun nóng 13,3 gam X với dung dịch
KOH vừa đủ, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 3 ancol no, trong đó có 2 ancol kế tiếp

Fanpage: />Group: />
4


StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020
Đội ngũ giáo viên StartBook

trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc); đồng
thời khối lượng bình tăng 7,5 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong
hỗn hợp X là.
O A. 27,07%

O B. 18,05%

O C. 22,56%

O D. 27,82%

Câu 35. Hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ A (C5H10N2O5) và B (C5H12N2O4 là muối của axit cacboxylic đa
chức). Đốt cháy hoàn toàn m (g) cần a mol O2 thì thu được 1 ancol không no, đơn chức và hỗn hợp khí
gồm 2 chất đều làm xanh quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 là 12 và dung dịch Y. Cô cạn Y thì thu được
hỗn hợp Z chứa 3 muối khan (trong đó có 1 muối của amino axit), trong Z phần tram khối lượng của
muối axit cacboxylic là 30,534%. Khối lượng muối của aminoaxit gần nhất với
O A. 17.

O B. 18.

O C. 19.


O D. 20.

Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Al, Fe, Fe3O4, FeO. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa HCl,
0,195 mol NaNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 68,28) gam muối và hỗn hợp khí
Z gồm H2 và NO, biết tỉ khối của Z so với He bằng 5,5. Biết dung dịch Y phản ứng tối đa với 780 ml
dung dịch NaOH 2,5M, thu được 45,525 gam kết tủa (trong đó oxi chiếm 39,539% về khối lượng). Gía
trị gần nhất của m là:
O A. 30.

O B. 34.

O C. 38.

O D. 27.

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 31,176 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe(NO3)2, Mg cần vừa đủ dung dịch
hỗn hợp gồm 1,872 mol HCl và 0,144 mol HNO3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 4,032lít hỗn hợp khí
Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không
khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và
dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được 37,44 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây:
O A. 274.

O B. 272,5. .

O C. 276.

O D. 270,5.


Câu 38. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí
sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào
sau đây không đúng?
O A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
O B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng
dung dịch giảm là 28,30 gam.
O C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
O D. tỉ lệ mol hai muối NaCl:CuSO4 là 6:1.
Câu 39. Dung dịch X chứa 2 chất tan đều có nồng độ 1M. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 3,5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Trong đó m1 < m3 < m2. Hai chất tan trong X là
O A. HCl và AlCl3.

O B. H2SO4 và Al2(SO4)3.

O C. H2SO4 và AlCl3.

O D. HCl và Al2(SO4)3.

Fanpage: />Group: />
5


StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020

Đội ngũ giáo viên StartBook

Câu 40. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt
nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
O B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
O C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước
để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
O D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do
muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Fanpage: />Group: />
6



×