Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Giáo án lý cả năm - 3cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.19 KB, 101 trang )

Giáo án Vật lí 2008-2009
Chương I: CƠ HỌC
MỤC TIÊU:
Lý 8: 1 tiết/tuần.Kỳ 1: 18 tuần, kỳ 2: 17 tuần.
1 1 Chuyển động cơ học. 19 16 Cơ năng, thế năng, động
năng.
2 2 Vận tốc. 20 17 Sự chuyển hóa và bảo
toàn cơ năng.
3 3 Chuyển động đều-Chuyển
động không đều.
21 18 Câu hỏi và bài tập tổng
kết chương 1: Cơ học.
4 4 Biểu diễn lực. 22 19 Các chất được cấu tạo
như thế nào?
5 5 Sự cân bằng lực – quán
tính.
23 20 Nguyên tử, phân tử
chuyển động hay đứng
yên?
6 6 Lực ma sát. 24 21 Nhiệt năng.
7 7 Áp suất. 25 22 Dẫn nhiệt.
8 8 Áp suất chất lỏng- Bình
thông nhau.
26 23 Đối lưu-Bức xạ nhiệt.
9 9 Áp suất khí quyển. 27 24 Công thức tính nhiệt
lượng.
10 Kiểm tra. 28 Kiểm tra.
11 10 Lực đẩy Ác si mét. 29 25 Phương trình cân bằng
nhiệt.
12 11 TH và KTTH: Nghiệm lại
lực đẩy Ác si mét.


30 26 Năng suất tỏa nhiệt của
nhiên liệu.
13 12 Sự nổi. 31 27 Sự bảo toàn năng lượng
trong các hiện tượng cơ
và nhiệt.
14 13 Công cơ học. 32 28 Động cơ nhiệt.
15 14 Định luật về công. 33 29 Câu hỏi và bài tập tổng
kết chương 2: Nhiệt học.
16 15 Công suất. 34 Kiểm tra học kỳ 2.
17 ÔN tập. 35 Ôn tập.
18 Kiểm tra học kỳ.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
1. Mụ t chuyn ng c hc v tớnh tng i ca chuyn ng.
-Nờu vớ d v chuyn ng thng , chuyn ng cong.
2. -Bit vn tc l i lng biu din s nhanh, chm ca chuyn ng.
-Bit cỏch tớnh vn tc ca chuyn ng u v vn tc trung bỡnh ca chuyn
ng khụng u.
3. Nờu c vớ d thc t v tỏc dng ca lc lm bin i vn tc. Bit cỏch
biu din lc bng vộct.
4. Mụ t s xut hin lc ma sỏt. Nờu c mt s cỏch lm tng v gim ma
sỏt trong i sng v k thut.
5. Mụ t s cõn bng lc. Nhn bit tỏc dng ca lc cõn bng lờn mt vt
ang chuyn ng. Nhn bit c hin tng quỏn tớnh v gii thớch c
mt s hin tng trong i sng v k thut bng khỏi nim quỏn tớnh.
6.- Bit ỏp sut l gỡ v mi quan h gia ỏp sut, lc tỏc dng v din tớch tỏc
dng.
-Gii thớch c mt s hin tng tng, gim ỏp sut trong i sng hng
ngy.
7. Mụ t TN chng t s tn ti ca ỏp sut cht lng v ỏp sut khớ quyn.
-Tớnh ỏp sut cht lng theo sõu v trng lng riờng ca cht lng.

-Gii thớch nguyờn tc bỡnh thụng nhau.
8.- Nhn bit lc y c si một v bit cỏch tớnh ln ca lc ny theo trng
lng riờng ca cht lng v th tớch ca phn ngp trong cht lng.
-Gii thớch s ni, iu kin ni.
9.-Phõn bit khỏi nim cụng c hc v khỏi nim cụng dựng trong i sng.
Tớnh cụng theo lc v quóng ng dch chuyn.
-Nhn bit s bo ton cụng trong mt loi mỏy c n gin, t ú suy ra nh
lut v cụng ỏp dng cho cỏc mỏy c n gin.
10.-Bit ý ngha ca cụng sut.
-Bit s dng cụng thc tớnh cụng sut tớnh cụng sut, cụng v thi gian.
11.-Nờu vớ d chng t mt vt chuyn ng cú ng nng, mt vt trờn cao
cú th nng, mt vt n hi b dón hay nộn cng cú th nng.
-Mụ t s chuyn hoỏ gia ng nng, th nng v s bo ton c nng.
Soạn: 25/08/2008
Giảng8a: /8/2008 8b:: /8/2008 8c:: /8/2008 8d:: /8/2008

Chơng I : Cơ học
Tiết 1- Chuyển động cơ học
I. Mục tiêu:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
* Kiến thức:
- Nêu đợc những thí dụ về chuyển động cơ học trong thực tế.
- Nêu đợc thí dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác
định trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.
- Nêu đợc thí dụ về các dạng chuyển động cơ học: chuyển động thẳng, chuyển
động cong, chuyển động tròn.
* Kĩ năng:
- Vận dụng đợc kiến thức vào thực tế.
* Thái độ:
- Có ý thức tìm hiểu thông tin , xử lí thông tin, yêu thích bộ môn.

II. Chuẩn bị:
- GV: SGK- Giáo án:
- HS: Đọc trớc nội dung bài:
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
*Hoạt động 1: Giới thiệu
chơng trình vật lí lớp 8: 3
- Giới thiệu một số nội dung
cơ bản của chơng và đặt vấn
đề nh trong SGK.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách xác định vật chuyển
động hay đứng yên.14
H: Em hãy nêu ví dụ về vật
chuyển động và ví dụ về vật
đứng yên? .
- Chuẩn lại VD
H:Tại sao nói vật đó chuyển
động?
- Kết luận: vị trí của vật đó
so với gốc cây thay đổi
chứng tỏ vật đó đang chuyển
động , vị trí vật đó so với gốc
cây không đổi chứng tỏ vật
đó đứng yên .
H:Vậy, khi nào vật chuyển
động , khi nào vật đứng yên?
- GVKhi nào vật đợc coi là

đứng yên ?
- Dự đoán về sự
chuyển động của
mặt trời và trái đất .
- Thảo luận theo
bàn và nêu ví dụ.
- NX
- KL
- Lập luận chứng tỏ
vật trong ví dụ đang
chuyển động hay
đứng yên.
- Thảo luận nhóm
và trả lời C1
- Đọc kết luận SGK.
- Trao đổi thảo
luận kết luận
câu C2, C3 . Lấy
VD
VD: Ngời ngồi trên
thuyền đang trôi
theo dòng nớc , vì
1.Làm thế nào để biết một
vật chuyển động hay đứng
yên

C1: So sánh vị trí của ô tô ,
thuyền , đám mây với 1 vật
nào đó đứng yên bên đờng ,
bên bờ sông .

* Kết luận : Khi vị trí của
vật so với vật mốc thay đổi
theo thời gian thì vật chuyển
động so với vật mốc. Chuyển
động này gọi là chuyển động
cơ học.
C2: Ô tô chuyển động so với
hàng cây bên đờng
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
- HD cho h/s thảo luận câu
trả lời và chốt lại câu trả lời
đúng nhất.
Hoạt động 3: Tính tơng đối
của chuyển động và đứng
yên:
14
- Đề ra thông báo nh SGK.
- Yêu cầu h/s quan sát H1.2
SGK để trả lời C4, C5.
-Lu ý h/s nêu rõ vật mốc
trong từng trờng hợp .
- Yêu cầu h/s lấy ví dụ về
một vật bất kỳ
HD:Nhận xét nó chuyển động
so với vật nào, đứng yên so
với vật nào?và rút ra nhận
xét:
-Vật chuyển động hay đứng
yên là phụ thuộc vào yếu tố
nào ?

- Yêu cầu cầu h/s trả lời C8.
*Hoạt động 4: nghiên cứu
một số chuyển động thờng
gặp. 5
- Yêu cầu HS quan sát
H1.3abc SGK để trả lời C9 .
- Có thể cho hs thả bóng bàn
xuống đất, xác định quĩ đạo.
*Hoạt động 5: Vận dụng. 5
- GV cho h/s quan sát H1.4
SGK và trả lời câu hỏi C10 ;
C11.
- GV yêu cầu h/s đọc và học
thuộc phần ghi nhớ.
vị trí của ngời ở
trên thuyền không
đổi nên so với
thuyền thì ngời ở
trạng thái đứng yên.
- Thảo luận câu hỏi
của giáo viên yêu
cầu và kết luận câu
hỏi đó.
- Dựa vào nhận xét
trạng thái đứng yên
hay chuyển động
của một vật nh
C4;C5 để trả lời C6.
- Dựa vào kết luận
trao đổi thảo

luận kết luận ?
C8.
- Nhận xét và rút ra
các dạng chuyển
động thờng gặp và
trả lời C9.
- HS hoạt động cá
C3: Vật không thay đổi vị trí
đối với vật mốc thì đợc coi là
đứng yên.
2 . Tính tơng đối của chuyển
động và đứng yên:
C4:Hành khách chuyển động
so với nhà ga. Vì vị trí của
hành khách so với nhà ga là
thay đổi .
C5: So với toa tàu, hành
khách đứng yên vì vị trí của
hành khách so với toa tàu là
không đổi .
C6 : Một vật có thể chuyển
động so với vật này, nhng lại
đứng yên đối với vật kia.
C7:
Vậy: chuyển động hay đứng
yên có tính tơng đối .
* Kết luận: ( SGK)
C8: Nếu coi một điểm gắn với
trái đất là mốc thì vị trí của
mặt trời thay đổi từ đông

sang tây .
3 . Một số chuyển động th-
ờng gặp:
C9 :
- Chuyển động thẳng.
- Chuyển động cong.
- Chuyển động tròn.
4. Vận dụng:
C10: Ô tô đứng yên so với
ngời lái xe, chuyển động so
với cột điện.
C11: Có lúc sai. Ví dụ: Vật
chuyển động tròn quanh vật
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
nhân vận dụng trả
lời câu hỏi.
- Đọc phần ghi nhớ
mốc.
+ Ghi nhớ: SGK.
4.Củng cố.3
- GV hệ thống nội dung chính của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s.
- Đọc có thể em cha biết.
5.Hớng dẫn học ở nhà.1
- Học bài theo vở và SGK.
- Làm bài tập từ 1.1đến 1.6 SBT.
- Chuẩn bị bài : Vận tốc .
.
Soạn: 28/08/2008
Giảng8a: /9/2008 8b:: /9/2008 8c:: /9/2008 8d:: /9/2008
Tiết2 Bài 2 Vận tốc

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- So sánh quãng đờng chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách
nhận biết sự nhanh , chậm của chuyển động .
- Nắm đợc công thức vận tốc và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận
tốc là m/s ; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc .
2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng , thời gian
của chuyển động .
3. Thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc và hứng thú trong học tập.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ ghi nội dung bảng 2.1 sgk :
- HS : Nghiên cứu trớc nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra 5 : Thế nào là chuyển động và đứng yên? Lấy một ví dụ về
chuyển động và đứng yên? Lấy một ví dụ để làm rõ tính tơng đối của chuyển
động?.
- Đ/A( ghi nhớ SGK)- VD: HS
2. Bài mới:
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập : 2
- GV nêu vấn đề theo
phần mở bài trong SGK.
*Hoạt động 2: Nghiên
cứu khái niệm vận tốc
là gì?18

- HS nhận biết vấn
đề cần tìm hiểu của
bài.
1.Vận tốc là gì?

C1. Cùng chạy một quãng đờng
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
- Hớng dẫn h/s vào vấn
đề so sánh sự nhanh
chậm của chuyển động.
Yêu cầu h/s hoàn thành
bảng 2.1.
- Yêu cầu h/s sắp xếp thứ
tự chuyển động nhanh
chậm của các bạn nhờ số
đo quãng đờng chuyển
động trong 1 đ/vị thời
gian.
- Yêu cầu h/s làm C3.
-H:ớng dẫn, giải thích
để h/s hiểu rõ hơn về
khái niệm vận tốc.
*Hoạt động 3: Xây
dựng công thức tính vận
tốc:14
- Cho h/s tìm hiểu về
công thức tính vận tốc và
đơn vị của vận tốc.
- Hớng dẫn h/s cách đổi
đơn vị của vận tốc.

- Giới thiệu về tốc kế.
- Yêu cầu h/s trả lời C4,
C5, C6, C7, C8.
- Hớng dẫn h/s trả lời
nếu h/s gặp khó khăn.
- Chuẩn kiến thức C4,
- Thảo luận nhóm
trả lời C1;C2 để rút
ra khái niệm về vận
tốc chuyển động.
- Hoạt động cá nhân
vận dụng trả lời câu
hỏi C3
- Tìm hiểu về công
thức, đơn vị các đại
lợng có trong công
thức.
- Nắm vững công
thức, đơn vị và cách
đổi đơn vị vận tốc.
- Tìm hiểu về tốc kế
và nêu lên nhiệm vụ
của tốc kế là gì.
- HĐ cá nhân thảo
luận và trả lời các
câu hỏi C4, C5, C6,
C7, C8.
- NX
- KL
nh nhau, bạn nào mất ít thời gian

sẽ chạy nhanh hơn.
C2. Bảng 2.1.
* Kết luận:
Vận tốc là quãng đờng đi trong
một đơn vị thời gian.
C3:
(1) Nhanh , (2)
Chậm
(3) Quãng đờng đi đợc, (4) Đơn
vị.
2 . Công thức tính vận tốc:

s
V
t
=
Trong đó: s là quãng đờng.
t là thời gian.
v là vận tốc.
3 . Đơn vị vận tốc :
C4: m/phút, km/h
km/s, cm/s
1km/h=1000m/3600s= 0,28m/s.
- Độ lớn của vận tốc đợc đo bằng
dụng cụ gọi là tốc kế ( hay đồng
hồ vận tốc).
C5:
v
1
=36km/h=36000/3600= 10m/s

v
2
= 10800/3600=3m/s
v
3
= 10m/s
So sánh ta thấy, ô tô, tàu hoả chạy
nhanh nh nhau. Xe đạp chuyển
động chậm nhất.
C6:
v=
t
s
=
5,1
81
= 54km/h= 15m/s
C7: t=40phút=2/3h
v=12km/h
Côt
1 2 3 4 5
STT
Tên
HS
Quãng
đờng
chạy
s( m)
Thời
gian

chạy
t(s)
Xếp
hạng
Quãng
đờng
chạy
trong 1
giây
1 An 60 10 3 6m
2 Bình 60 9,5 2 6,32m
3 Cao 60 11 5 5,45m
4 Hùn
g
60 9 1 6,67m
5 Việt 60 10,5 4 5,71m
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
C5, C6, C7, C8.
- Yêu cầu h/s đọc và học
thuộc phần ghi nhớ.


S =v.t=12.2/3=8 km.
C8: v=4km/h
t=30phút=
1
2
h



s=v.t= 4.1/2=2km.
* Ghi nhớ: SGK.
3.Củng cố3
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s.
- Đọc phần có thể em cha biết.
4.Hớng dẫn học ở nhà.3
- Học bài theo vở và SGK. - Làm bài tập từ 2.1đến 2.5SBT
- GV :HD bài 2.5: + Muốn biết ngời nào đi nhanh hơn phải tính gì?
+ Nếu để đơn vị nh đầu bài có so sánh đợc không ?

- Chuẩn bị bài : Chuyển động đều chuyển động không đều .

Soạn:9/9/2009
Giảng: 8a: /9/2008 8b:: /9/2008 8c:: /9/2008 - 8d:: /9/2008
Tiết3: bài 3 Chuyển động đều chuyển động không
đều
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và không đều. Nêu đợc những ví
dụ về chuyển động đều và không đều thờng gặp .
- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi
theo thời gian , chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
- Vận dụng để tính vận tốcênrung bình trên một đoạn đờng.
- Làm thí nghiệm và ghi kết quả tơng tự nh bảng 3.1.
2. Kỹ năng : Từ các hiện tợng thực tế và kết quả thí nghiệm để rút ra đợc quy luật
của chuyển động đều và không đều .
3. Thái độ : Tập trung nghiêm túc , hợp tác khi thực hiện thí nghiệm .
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ ghi các bớc làm thí nghiệm, bảng kết quả mẫu 3.1.
- HS : Đọc trớc bài 3:

III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra 4 ? Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc?
Đ/A Ghi nhớ SGK.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Tổ
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
chức tình huống học
tập : 2
-Trong chuyển động có
những lúc vận tốc thay
đổi nhanh chậm khác
nhau, nhng cũng có lúc
vận tốc nh nhau. Vậy
khi nào có chuyển động
đều , khi nào có chuyển
động không đều?
*Hoạt động 2: Tìm
hiểu về định nghĩa
chuyển động đều và
không đều 10 .
- Yêu cầu h/s đọc thông
tin SGK tìm hiểu về
chuyển động đều và
không đều.
- Yêu cầu h/s quan sát
(H3.1) chuyển động của
trục bánh xe thời gian

3s và bảng kết quả3.1
sgk
-
- Hớng dẫn h/s trả lời.
- Chuẩn kiến thức C1,2
*Hoạt động 3: Tìm
hiểu về vận tốc trung
bình của chuyển động
không đều:10
- Yêu cầu h/s tính đoạn
đờng lăn đợc của trục
bánh xe trong mỗi thời
gian ứng với các quãng
đờng AB, BC, CD để
làm rõ khái niệm vận
tốc trung bình.
- Yêu cầu h/s tính toán
và hoàn thiện C3.
- Chuẩn kiến thức.
- Nhận biết vấn đề
cần tìm hiểu của bài.
- Đọc thông tin SGK
tìm hiểu về chuyển
động đều và không
đều. Lấy thí dụ cho
mỗi chuyển động.
- Đọc C1 và điền kết
quả vào bảng nhận
biết về chuyển động
đều và không đều.

- NX - KL
- Nghiên cứu C2
hoạt động cá nhân
- KL
- NX
- Tìm hiểu về khái
niệm vận tốc trung
bình.
- Hoàn thành C3 từ
đó rút ra công thức
tính vận tốc trung
bình.
- NX
- KL
I.Định nghĩa: SGK.
C1: + Quãng đờng A đến D thì
chuyển động của xe là không
đều.
+ Quãng đờng D đến F thì
chuyển động của xe là chuyển
động đều.
C2: a, là chuển động đều.
b,c ,d là chuyển động không
đều.
II . Vận tốc trung bình của
chuyển động không đều:
*Trong chuyển động không
đều, trung bình mỗi giây vật
chuyển động đợc bao nhiêu
mét thì ta nói vận tốc trung

bình của chuyển động này là
bấy nhiêu m/s.

C3. v
AB
= 0,017m/s
v
BC
= 0,05m/s
v
CD
= 0,08m/s
Từ A đến D xe chuyển động
nhanh dần.
* Công thức tính vận tốc trung
bình:
v
tb
=
t
s
3 . Vận dụng :
C4: + Chuyển động của ô tô từ
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
* Hoạt động 4: Vận
dụng. 12
- Yêu cầu h/s nghiên
cứu nội dung của các
câu C4, C5, C6, C7 thảo
luận và kết luận các câu

hỏi đó.
- Hớng dẫn h/s trao đổi
thảo luận - KL
- Nếu h/s gặp khó khăn
- Hớng dẫn h/s kết luận
- Chuẩn kiến thức ? C4,
C5, C6, C7.
H: Qua bài cần nắm
những nội dung chính
nào ?
- KL
- Yêu cầu h/s đọc và học
thuộc phần ghi nhớ.
- Vận dụng các nội
dung đã học trao đổi
thảo luận - KL ? C4,
C5, C6, C7.
- NX
- Kl
Hà Nội đến Hải Phòng là
chuyển động không đều, 50km/h
là vận tốcổnung bình .
C5:
1
1
1
120
4( / )
30
tb

s
V m s
t
= = =

2
2
2
60
2,5( / )
24
tb
s
V m s
t
= = =
Vận tốc trung bình trên cả 2
quãng đờng:
v
tb
=
21
21
tt
ss
+
+
=
2430
60120

+
+
=3,3m/s
C6:

. 30.5 150
tb
S V t km= = =
C7:
* Ghi nhớ:
SGK
3.Củng cố.3
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s.
- Đọc có thể em cha biết.
4.Hớng dẫn học ở nhà.2
- Học bài theo vở và SGK.
- Làm bài tập từ 3.1đến 3.7SBT.
- Chuẩn bị bài : Biểu diễn lực . Nhc HS xem li bi lc. Hai lc cõn bng ( bi 6
SGK Vt Lớ 6 )
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
Soạn:9/9/2009
Giảng: 8a: /9/2008 8b:: /9/2008 8c:: /9/2008 8d:: /9/2008
Tit 4 B i 4 : BIU DIN LC
I.Mục tiêu:
* Kiến thức:
-Nờu c vớ d th hin lc tỏc dng l m thay i vn tc.
-Nhn bit c lc l i lng vect..
*Kĩ năng:
- Biu din c vect lc
- Rốn luyn kh nng v hỡnh minh ho.

* Thái độ: Có ý thức tìm hiểu thông tin , sử lí thông tin bài, yêu thích bộ môn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Nhc HS xem li b i l c. Hai lc cõn bng ( b i 6 SGK V t Lớ 6 )
- Xe ln, Ming st, nam chõm.
- HS : Tìm hiểu trớc nội dung bài biểu diễn lực.
III.Các hoạt động dạyu và học:
1. Kiểm tra: (6 phỳt).
-.Chuyn ng u l gỡ ? Nờu 1 vớ d v vt chuyn ng u.
-.Chuyn ng khụng u l gỡ ? Nờu vớ d .
-.Vit cụng thc tớnh vn tc trung bỡnh ca 1 chuyn ng khụng u.
* Đ/ A Ghi nhớ SGK tr13.
2. B i m i:
Giáo án Vật lí 2008-2009
Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß Néi dung
Ho¹t ®éng 1- 4’: §Æt vÊn
®Ò. Lực có thể l m bià ến
đổi chuyển động m và ận
tốc xác định sự nhanh
chậm v cà ả hướng của
chuyển động, vậy giữa
lực v và ận tốc có sự liên
quan n o không ? à
-§ưa 1 số ví dụ: viên bi
thả rơi, vận tốc của viên
bi tăng nhờ tác dụng
n o? L m thà à ế n o à để
biểu diễn lực tác dụng
lên vật?
*Ho¹t ®éng 2: 10’
- Nhắc lại ở lớp 6 ta đã

biết lực có thể l m bià ến
dạng, biến đổi chuyển
động của vật.
Yêu cầu HS tìm 1 số ví
dụ minh hoạ.
Yêu cầu HS quan sát
hình 4.1, 4.2 SGK .
- L m TN nhà ư hình
4.1 .Hướng dẫn HS trả
lời câu C
1
.’
* Ho¹t ®éng 3:15’
- Thông báo: Một đại
lượng vừa có phương v à
chiều l 1 à đại lượng
vectơ.
- Yêu cầu HS nhắc lại
các đặc điểm của lực =>
lực l mà ột đại lượng
vectơ.
- Thông báo: Để biểu
diễn vectơ lực người ta
dùng mũi tên.
- Cách biểu diển vectơ
- Tự nêu lại khái niệm
lực. Tác dụng của lực, ký
hiệu, đơn vị, ký hiệu đơn
vị, l à đại lượng véc tơ...
- Tự tìm ví dụ .

- Thảo luận theo nhóm,
trả lời câu C
1
.
- NX chÐo
- KL
- Nhắc lại các đặc điểm
của lực v nêu à được lực
l 1 à đại lượng vectơ.
-Sự khác nhau giữa
I. Ôn lại khái niệm lực
C1:
H.4.1: Lực hút của nam
châm lên miếng sắt l m à
tăng vận tốc của xe lăn .
H.4.2: Lực tác dụng của
vợt lên quả bóng l qua à
bóng bị biến dạng, ngược
lại lực của quả bóng đập
v o và ợt l m và ợt bị biến
dạng .
II. Biểu diễn lực
1.Lực l mà ột đại lượng
vectơ.
Một đại lượng vừa có
độ lớn vừa có phương v à
chiều l 1 à đại lượng
vectơ.
Vậy, lực l 1 à đại
lượng vectơ.

2. Cách biểu diễn v kí à
hiệu vectơ lực

Độ lớn
Điểm đặt
lực
Phương
chiều
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
lc phi th hin y
3 yu t ca lc.
-Đa ra vớ d v lc tỏc
dng lờn vt cú v hỡnh
v ch r im t,
phng chiu v c ng
ca lc ( hỡnh 4.3
SGK)
* Hoạt động 4: Vận dụng
6
- Hng dn HS tr li
cõu C
2
.
Biu din lc
Yờu cu HS tr li cõu
C
3
.
- Chuẩn kiến thức C 2.3
- Yêu cầu h/s đọc và học

thuộc phần ghi nhớ trong
SGK
cng lc v vộc t
lc:
+Cng lc:
F
+Vộc t lc:
F
ur
.
- Quan sỏt
hỡnh 4.3
hiu rừ cỏch
biu din
lc.
-HĐ cá nhân g các kiến
thức vừa học trả lời C2,
C3.
- NX
- KL

* Ký hiệu:
- Véc tơ lực
F
ur
- Độ lớn: F.
III. Vn dng
C
2
: + Độ lớn của trọng

lực là:
P=10.m= 5.10=50N ;
F=15000N
C3: (H4.4- SGK)
a,
1
20F N=
, theo phơng
thẳng đứng ,chiều hớng
từ dới lên.
b,
2
30F N=
theo phơng
nằm ngang, chiều từ trái
sang phải.
ln
im t
lc
Phng
chiu
P
ur
10N
F
ur
5000N
C3:
(H4.4-
SGK)

a, ,
theo
phư
ơng
thẳng
đứng ,
chiều
hướng
từ dưới
lên.
b, theo
phư
ơng
nằm
ngang,
chiều
từ trái
sang
phải.
c, có
phư
ơng
chếch
với
phương
nằm
ngang
một
góc
30

0
.
chiều
hướng
lên.
* Ghi
nhớ:

SGK
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
c,
3
30F N=
có phơng
chếch với phơng nằm
ngang một góc 30
0
. chiều
hớng lên.
* Ghi nhớ:
SGK
3.Củng cố.3
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
4.Hớng dẫn học ở nhà.1
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập từ 4.1đến 4.5 - SBT
- Chuẩn bị bài : Sự cân bằng lực quán tính .

Soạn: /9/2008
Giảng: 8a: /9/2008 8b:: /9/2008 8c:: /9/2008 8d:: /9/2008

Tit 5 Bi 5 sự cân bằng lực quán tính
1> Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Nêu đợc 1 số ví dụ về 2 lực cân bằng , nhận biết đặc điểm của 2 lực cân bằng
- Từ kiến thức đã nắm đợc từ lớp 6 , HS dự đoán và làm thí nghiệm kiểm tra dự
đoán để khẳng định đợc vật đợc tác dụng của 2 lực cân bằng thì vận tốc không đổi
vật xẽ đứng yên hoặc CĐ thẳng đều mãi mãi .
- Nêu đợc 1 số ví dụ về quán tính . giải thích đợc hiện tợng quán tính .
* Kỹ năng :
- Biết quan sát , suy đoán .
* Thái độ : nghiêm túc hợp tác khi làm thí nghiệm .:
B.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ , thớc thẳng .
- Máy A tút , đồng hồ bấm giây, xe lăn , khúc gỗ hình trụ ( hoặc con búp bê) .
HS : Đọc trớc nội dung bài.
C. Các hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra (15 )
Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu, Tuấn
ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
B. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
C. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.
5000N
C3:
(H4.4-
SGK)
a, ,
theo
phư
ơng

thẳng
đứng ,
chiều
hướng
từ dưới
lên.
b, theo
phư
ơng
nằm
ngang,
chiều
từ trái
sang
phải.
c, có
phư
ơng
chếch
với
phương
nằm
ngang
một
góc
30
0
.
chiều
hướng

lên.
* Ghi
nhớ:

SGK
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
D. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.
Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
A. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
B. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
C. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3:
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10
giờ. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 110 km thì vận tốc của ô tô là bao
nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
*
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 1:
V : lp 6 ta ó bit
mt vt ang ng yên
chu tác dng ca hai lc
cân bng s tip tc
ng yên.Vy mt vt
ang chuyn ng chu
tác dng ca hai lc cân
bng s nh th n o?-
* Hoạt động 2:
- Yêu cầu HS c thông

tin mc 1, quan sát hình
5.2 tr li C1.
- H: Nêu đặc điểm của
các lực cân bằng ?
- Khắc sâu kiến thức
H: Khi tác dng ca hai
lc cân bng lờn mt vt
ang chuyn ng thí có
hin tng gì xy ra vi
vt, hãy d oán vn tc
của chúng thay i
không?
* Hot ng 2:
- L m TN kim chng
bng mỏy A-tỳt. - Hng
dn HS theo dõi quan sát
H Đ cá nhân - kt lun
- NX
- KL
- D oỏn c: khi vt
ang chuyn ng, hay
đứng yên m ch chu
tỏc dng ca 2 lc cõn
bng thỡ vt s tip tc
chuyn ng ..
- NX
- KL
- Theo dừi TN trao đổi
kết luận ?C
1

,C
2,
C
3
, C
4
.
I. Lc cân bng:
1. Hai lc cõn bng l gì?
C1:c im ca hai lc
cõn bng:
+Cùng iểm t.
+Cùng ln.
+Cùng phng.
+Ngc chiu.
.
* Di tỏc dng ca 2
lc cõn bng vt ang
ng yờn s tip tc
ng yờn.
2. Tỏc dng ca hai lc
cõn bng lờn mt vt
ang chuyn ng
a. D oỏn.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
v ghi k t qu TN. Chỳ ý
hng dn HS quan sát
TN theo 3 giai on
- Hình 5.3a SGK : ban
u qu cu A ng yờn

- Hình 5.3b SGK : qu
cu A chuyn ng
- Hình 5,3c SGK : qu
cu
- Yêu cu hc sinh quan
sát H5.2 SGK v quyn
sách t trờn b n,
- A tip tc chuyn ng
khi A b gi li. c bit
giai on (d) hng dn
HS ghi li quãng ng
i c trong cỏc khong
thi gian 2s liờn tip.
* Hoạt động 3: tìm hiểu
về quán tính ( 10)
GV kt lun nhng ý
chớnh v yờu cu HS ghi
nh, nhc li .
Yờu cu HS tr li
cõuC
6
, C
7
, C
8
.
* Hoạt động 4: n/cứu
quán tính là gì?Vận
dụng quán tính trong
đời sống và trong kỹ

thuật:
-Đa ra 1 số ( t/hợp ) hiện
tợngvề quán tính mà hs
thờng gặp .
VD: ôtô , tàu hoả đang
CĐ không thể dừng ngay
mà phải trợt tiếp một
đoạn.
HS: Làm thí nghiệm C6 .
+ Kết quả
+Giải thích :
-Tơng tự y/cầu hs tự làm
C
2
: qu cu A chu tỏc
dng ca 2 lc: trng lc
P
A
v sc cng T ca
dõy, hai lc ny cõn
bng.
( do T = P
B
m P
B
= P
A

nờn T = P
A

)
C
3
: t thờm vt nng A
lờn A, lỳc ny
P
A
+ P
A
> T nờn vt AA
chuyn ng nhanh dn
i xung, B chuyn ng
i lờn.
C
4
: khi qu cõn A
chuyn ng qua l K thỡ
A b gi li. Khi ú qu
cõn A cũn chu tỏc dng
ca 2 lc P
A
v T.
HS da vo kt qu TN
in vo bng 5.1 v
tr li cõu C
5
.
-Suy ngh v ghi nh du
hiu ca quỏn tớnh
HS nờu 1 s vớ d v

quỏn tớnh.
b. Thớ nghim.
T TN ta thy rng
mt vt ang chuyn
ng m chu tỏc dng
ca 2 lc cõn bng s
tip tc chuyn ng
thng u.
II. Quỏn tớnh
1. Nhn xột:
Khi cú lc tỏc dng ,
mi vt u khụng th
thay i vn tc t ngt
c vỡ mi vt u cú
quỏn tớnh .
2. Vận dụng: Mỗi HS tự
làm thí nghiệm C6, C7.
v
bbê
= 0
F > O búp bê ngã về
phía sau.
Giải thích:
Búp bê không kịp thay đổi
vận tốc xe thì thay đổi vận
tốc về phía trớc. Do đó
búp bê bị ngã về phía sau.

C7
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009

thí nghiệm C7 và giải
thích hiện tợng.
- Dành cho hs vài phút
làm việc cá nhân C8 và
từng hs trình bày câu trả
lời
Giải thích tơng tự.
C8.
a)
- v
hk
không kịp thay đổi
hớng, do đó chân thì rẽ
phải, v ngời giữ nguyên
ngời ngả trái.
b
*H..4: VN DNG (10 phỳt).
HS suy ngh tr li cõu
C
6
, C
7
, C
8
.
2. Vn dng
C6:...
C7:...
C8:...
1.Kiểm tra (15 )

Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu, Tuấn
ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
E. So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
F. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
G. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.
H. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.
Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
E. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
F. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
G. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
H. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3:
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10
giờ. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 110 km thì vận tốc của ô tô là bao
nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
V nh: (1 phỳt) Hc thuc phn ghi nh, lm bi tp 5.1 5.8 SBT, c thờm
mc cú th em cha bit.
RT KINH NGHIM:
A.Mục tiêu bài học :

Véc tơ lực đợc biểu diễn nh thế nào ? chữa bài tập 4.4 sbt
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:T/c tình huống học tập :
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
GV:ĐVĐ: Vật đang đứng yên chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng sẽ tiếp tục đứng
yên . Vậy 1 vật đang CĐ chịu tác dụng
của 2 lực cân bằng sẽ nh thế nào ?

*Hoạt động 2 : nghiên cứu lực cân bằng
:
GV: Yêu cầu hs qan sát H5.2 sgk và hớng
dẫn hs tìm đợc 2 lực tác dụng lên mỗi vật
và chỉ ra những cặp lực cân bằng .
HS: Căn cứ vào câu hỏi của GV trả lời C1
, xác định 2 lực cân bằng .
GV: Nêu câu hỏi nh SGK
HS: Dự đoán : Vận tốc của vật sẽ không
thay đổi nghĩa là vật sẽ CĐ thẳng đều .
GV: Yêu cầu hs đọc nội dung TN (b)
H.5.3
HS: đọc thí nghiệm theo hình .
GV: y/cầu mô tả bố trí và quá trình làm
thí nghiệm.
HS: Đại diện nhóm mô tả thí nghiệm.
GV: y/ cầu hs làm thí nghiệm để kiểm
chứng
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm và hoàn
thành bảng 5.1 ; trả lời câu hỏi C2 đến C5
và kết luận.
* Hoạt động 3: n/cứu quán tính là gì?
Vận dụng quán tính trong đời sống và
trong kỹ thuật:
GV: Đa ra 1 số ( t/hợp ) hiện tợngvề quán
tính mà hs thờng gặp .
VD: ôtô , tàu hoả đang CĐ không thể
dừng ngay mà phải trợt tiếp một đoạn.
HS :Nêu ví dụ
GV: (chốt lại)

HS: Làm thí nghiệm C6 .
+ Kết quả
+Giải thích :
I. Lực cân bằng :
1. Hai lực cân bằng là gì?
Hai lực cân bằng là 2 lực cùng đặt lên 1
vật có cờng độ bằng nhau , phơng cùng
nằm trên cùng 1 đờng thẳng , chiều ng-
ợc nhau .

Q
ur

P
ur
C1:
2 . Tác dụng của 2 lực cân bằnglên 1
vật đang chuyển động :
a, Dự đoán : vận tốc của vật sẽ không
thay đổi nghĩa là vật sẽ CĐ thẳng đều.
b, Thí nghiệm kiểm tra :
+ Dụng cụ : Máy A tút
+ Cách tiến hành : SGK . ( t=2s)

1 1
2 2
3 3
1 2 3
4 ; 2
4 ; 2

4 ; 2
S cm v cm
S cm v cm
S cm v cm
v v v
= =
= =
= =
= =
Vật chuyển động thẳng đều.
* Kết luận :
Một vật đang chuyển động nếu tác dụng
của hai lực cân bằng thì tiếp tục chuyển
động thẳng đều .
II. Quán tính :
1, Nhận xét :
Khi có lực tác dụng , mọi vật đều không
thể thay đổi vận tốc đột ngột đợc vì mọi
vật đều có quán tính.
2, Vận dụng:
C6:
bbe
V o=
F > 0

búp bê ngã về phía sau
Giải thích : Bbê không kịp thay đổi vận
tốc xe thì không thay đổi vận tốc về
phía trớc . Do đó bbê bị ngã về phía
sau.

C7:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
Tơng tự y/cầu hs tự làm thí nghiệm C7 và
giải thích hiện tợng.
GV: Dành cho hs vài phút làm việc cá
nhân C8 và từng hs trình bày câu trả lời .
C8:
* ghi nhớ : SGK
3.Củng cố
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài :
+ Hai lực cân bằng là hai lực có đặc điểm nh thế nào?
+ Vật đứng yên hoặc CĐ chịu tác dụng của các lực cân bằng thì có thay đổi vận
tốc không ?
+ Tại sao khi một vật chịu tác dụng của lực lại không thay đổi vận tốc ngay đợc ?
4.Hớng dẫn học ở nhà.
- Học phần ghi nhớ .
- Làm bài tập : Từ 5.1đến 5.8 - SBT
- Đọc thêm mục có thể em cha biết
- Chuẩn bị bài : Lực ma sát .

Ngày soạn: ..
Ngày giảng:
Tiết4:
Biểu diễn lực
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ . Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn lực.
- Có thái độ học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:

- Máy chiếu qua đầu.
- Quả bóng.
III. Hoạt động lên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Chuyển động đều là gì ? Hãy nêu 2 ví dụ về chuyển
động đều trong thực tế . Biểu thức tính vận tốc của chuyển động đều ?
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống học tập :
- GV nêu vấn đề: Một vật có thể
chịu tác động của một hoặc đồng
thời nhiều lực. Vậy làm thế nào
để biểu diễn lực ?.
Hoạt động 2 : Ôn lại khái niệm
lực, mối quan hệ giữa lực và sự
thay đổi vận tốc:
- GV cho h/s quan sát thí nghiệm
ảo qua máy chiếu và yêu cầu h/s
trả lời câu hỏi C1.
- HS quan sát hiện tợng của xe
lăn khi buông tay và trả lời C1.
- GV cho h/s quan sát H4.2 yêu
cầu h/s phân tích và hoàn thành
C1.
- HS thảo luận và hoàn thành C1.
Hoạt động 3: Biểu diễn lực:
- GV làm thí nghiệm với quả
bóng cho rơi từ một độ cao

xuống đất, hớng dẫn h/s phát hiện
có lực tác dụng và lực đó có độ
lớn, phơng chiều để đi đến kết
luận lực là đại lợng véc tơ.
- HS tìm hiểu về véc tơ lực theo
sự hớng dẫn của giáo viên.
- GV hớng dẫn h/s biểu diễn lực
trên hình vẽ.
- HS tìm hiểu cách biểu diễn lực.
- GV lu ý cho h/s cách chọn tỉ lệ
xích và phân tích trên hình vẽ các
yếu tố .
- GV thông báo ký hiệu véc tơ
lực, cờng độ lực.
- GVmô tả lại lực đợc biểu diễn
trong hình 4.3 sgk để h/s hiểu rõ
hơn về cách biểu diễn lực.
- HS nghiên cứu tài liệu và tự mô
tả lại thí dụ trong SGK.
Hoạt động 4: Vận dụng:
- GV yêu cầu h/s tìm hiểu nội
dung câu hỏi C2, C3 thảo luận và
I. Ôn lại khái niệm lực:
C1:
+Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên
miếng thép làm tăng vận tốc của xe
lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên
.
+Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên
quả bóng làm quả bóng biến dạng và

ngợc lại, lực của quả bóng đập vào vợt
làm vợt bị biến dạng .

II . Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lợng véc tơ.
Lực có độ lớn, có phơng và chiều
nên lực là một đại lợng véc tơ.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ
lực.
+ Điểm đặt.
+ Độ lớn.
F
ur
+ Phơng,chiều.
* Ký hiệu: - Véc tơ lực
F
ur
.
- Độ lớn: F.
* Ví dụ:
SGK.
III. Vận dụng :
C2:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
trả lời các câu hỏi đó.
- HS vận dụng các kiến thức vừa
học trả lời C2, C3.
- GV hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s
gặp khó khăn.
- GV yêu cầu h/s đọc và học

thuộc phần ghi nhớ trong SGK.
+ Độ lớn của trọng lực là:
P=10.m= 5.10=50N ; F=15000N


P
+ F
F= 15000N
C3: (H4.4- SGK)
a,
1
20F N=
, theo phơng thẳng đứng ,
chiều hớng từ dới lên.
b,
2
30F N
=
theo phơng nằm ngang,
chiều từ trái sang phải.
c,
3
30F N=
có phơng chếch với phơng
nằm ngang một góc 30
0
. chiều hớng
lên.
* Ghi nhớ:
SGK

3.Củng cố.
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
4.Hớng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập từ 4.1đến 4.5 - SBT
- Chuẩn bị bài : Sự cân bằng lực quán tính .
Họ và tên:
Lớp: .
Đề số: 01
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Giải








Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009














Họ và tên:
Lớp: .
Đề số: 02
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu, Tuấn
ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
I. So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
J. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
K. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.
L. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.
Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
I. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
J. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
K. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
L. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ 20 phút, đến Hải Phòng
lúc 10 giờ. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 85 km thì vận tốc của ô tô
là bao nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
Giải












Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009










Họ và tên:
Lớp: .
Đề số: 03
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu, Tuấn
ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
M. So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
N. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
O. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.
P. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.

Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
M. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
N. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
O. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
P. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội đến Hải Phòng một khoảng thời
gian là 1 giờ 35 phút. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 90 km thì vận
tốc của ô tô là bao nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
Giải













Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009









Tiết 6 : Đ6. Lực ma sát
A.Mục tiêu bài học :
* Về kiến thức: - Nhận biết lực ma sát là 1 loại lực cơ học .Phân biệt đợc ma sát
trợt, ma sát nghỉ , ma sát lăn , đặc điểm của mỗi loại ma sát này.
- Làm thí nghiệm phát hiện ma sát nghỉ .
- Phân biệt đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi , có hại trong đời sống và
kỹ thuật . Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của
lực này.
* Kỹ năng : - Rèn kỹ năng đo lực , đặc biệt là đo
ms
F
để rút ra nhận xét về đặc
điểm
ms
F
* Thái độ : nghiêm túc hợp tác khi làm thí nghiệm .
B.Chuẩn bị của thầy và trò :
GV: Bảng phụ,Tranh vòng bi.
HS : lực kế , miếng gỗ ( 1 mặt nhẵn , 1 mặt nhám), 1 quả cân , 1 xe lăn .
C. Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu đặc điểm của 2 lực cân bằng ? chữa bài tập 5.1; 5.2 sbt
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:T/c tình huống học tập :
GV:ĐVĐ: nh SGK
*Hoạt động 2 : nghiên cứu khi nào có lực
ma sát :
GV: Yêu cầu hs đọc tài liệu, nhận xét lực

ma sát trợt xuất hiện ở đâu?
HS: trả lời : ( xhiện ở má phanh ép vào bánh
xe ngăn cản cđ của vành ...)
GV: cho hs làm C1: ( ma sát giữa dây cung
ở cần kéo của đàn nhị với dây đàn ...)
GV: chốt lại
GV: Y/ cầu HS đọc thông báo và trả lời câu
hỏi:
Lực ma sát lăn xuất hiện giữa hòn bi và mặt
đất khi nào?
HS: xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt sàn.
GV: chốt lại lực ma sát lăn xuất hiện khi
nào?
GV: y/cầu hs trả lời C2
I. khi nào có lực ma sát :
1. lực ma sát tr ợt:
- Lực ma sát trợt xuất hiện khi 1 vật
chuyển động trợt trên mặt vật khác .
C1:
2 . lực ma sát lăn :
- Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật
chuyển động lăn trên mặt vật khác.
C2:
C3:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
GV: cho hs phân tích hình 6.1 và trả lời câu
hỏi C3.
GV: y/cầu hs :
+ Đọc hớng dẫn thí nghiệm
+ trình bày lại thông báo y/cầu làm thí

nghiệm nh thế nào?
+ HS làm thí nghiệm .Đọc số chỉ của lực kế
khi vật nặng cha cđ.
(
0
K
F >
vật đứng yên
V= 0 không đổi )
GV: cho hs trả lời C4. giải thích ?
GV: lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện trong tr-
ờng hợp nào?
* Hoạt động 3: n/cứu lc ma sát trong đời
sống và trong kỹ thuật:
GV: cho hs làm C6 .

GV: Trong hình 6.3 hãy mô tả tác hại của
ma sát , nêu các tác hại đó . Biện pháp làm
giảm ma sát đó là gì?
GV: chốt lại tác hại của ma sát và cách làm
giảm ma sát.
GV: Cho hs làm C7
GV: Hãy quan sát hình 6.4 và cho biết lực
ma sát có tác dụng nh thế nào?
HS: trả lời
GV: chuẩn lại hiện tợng hs ghi vở
GV: Biện pháp tăng ma sát nh thế nào?
HS: trả lời
GV: chốt lại : lợi ích , cách làm tăng ma sát.
* Hoạt động 4: Vận dụng.

GV: y/cầu hs tự nghiên cứu và làm C8và C9
GV: Gọi hs trả lời , lớp nhận xét , GV chuẩn
lại và thống nhất ghi vở .
ms
F
trợt là hình 6.1a

ms
F
lăn là hình 6.1b
Nhận xét: Độ lớn ma sát lăn rất nhỏ
so với ma sát trợt.
3, Lực ma sát nghỉ :
- Thí nghiệm: (Hình 6.2 SGK)
C4:
Vật không thay đổi vận tốc : chứng
tỏ vật chịu tác dụng của 2 lực cân
bằng .

K ms
F F
=
nghỉ
- Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật
chịu tác dụng của lực mà vật vẫn
đứng yên.
II. lực ma sát trong đời sống và kĩ
thuật :
1, Lực ma sát có thể có hại :
C6:

a, Ma sát trợt làm mòn xích đĩa ;
Khắc phục: tra dầu.
b, Ma sát trợt làm mòn trục cản chở
cđ của bánh xe ; khắc phục: lắp ổ bi ,
tra dầu.
c, Cản trở cđ thùng ; khắc phục: lắp
bánh xe con lăn.
2, Lực ma sát có thể có ích :
C7: *ích lợi của ma sát.
- lực ma sát giữ phấn trên bảng.
-.................cho vít và ốc giữ chặt vào
nhau.
- lực ma sát làm nóng chỗ tiếp xúc để
đốt diêm.
- lực ma sát giữ cho ô tô trên mặt đ-
ờng.
* Cách làm tăng lực ma sát :
- Bề mặt sần sùi , gồ ghề.
- ốc vít có rãnh.
- Lốp xe , đế dép khía cạnh.
- Làm bằng chất nh cao su.
III. Vận dụng :
C8:
C9:
Biến
ms
F
trợt
ms
F

lăn

giảm
ms
F


máy móc CĐ dễ dàng.
* ghi nhớ : SGK

×