ĐỀ THI ONLINE – TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DỰNG MẶT PHẲNG SONG SONG – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB BC a , cạnh bên SA 2a và vuông
góc với đáy. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC là:
A.
a
17
B.
2a
17
C.
3a
17
D.
4a
17
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, SC theo a là:
A.
a 2
4
B.
a 2
2
C.
a 2
3
D.
a 3
2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi
SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE
và CF là:
A.
a 13
13
B.
2a 13
13
C.
3a 13
13
D.
3a 13
13
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Khoảng cách giữa A ' C và MN là:
A. a 2
B.
a 2
2
C.
a 2
3
D.
a 2
4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC, H
là giao điểm của AF và DE. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SH và
DF là?
A.
12a 5
25
B.
6a 5
25
C.
12a 5
5
D.
12a
25
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC 2a 2 . Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600 . Gọi M là trung điểm AC
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM là:
A.
a 39
39
B.
a 39
26
C.
a 39
13
D.
2a 39
13
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A, AB a; AC a 3; DA DB DC . Biết tam giác
DBC vuông. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC là:
A.
a 21
3
B.
a 21
7
C.
a 21
21
D.
3a 21
7
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD’ và BD
là:
A.
a 3
3
B.
a 3
2
C.
a 3
6
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, BAD 600 ; SO
D.
a 2
3
a
và vuông góc với đáy.
4
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB là:
A.
a 3
4
B.
a 3
2
C.
a 3
3
D.
a 3
8
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC a; AD 2a . Cạnh
bên SA a 2 và vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa AC và SD là:
A. a
B. a 2
C.
a 2
2
D.
a
2
Câu 11: Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA ' . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BM và B ' C là:
A.
a 30
15
B.
a 30
5
C.
a 30
2
D.
a 30
10
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB AC a . Biết rằng
AA ' AB ' AC ' a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’ là:
A.
a 6
2
B.
a 6
3
C.
a 6
4
D.
a 6
6
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi I ' là tâm của mặt đáy A ' B ' C ' D ' , điểm
M thuộc đoạn BD sao cho MB 3MD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và I’D là:
A.
a 14
2
B.
a 14
7
C.
a 14
14
D.
a 7
7
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a; BC 2a; AA ' a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB ' và A ' C ' là:
A. a
B. 2a
C.
a
2
D.
2a
3
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a, BC 2a . Hình chiếu vuông góc
của điểm S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác BCD, góc giữa mặt phẳng (SBC) và
(ABCD) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC là:
A.
2a 3
3
B.
a 3
2
C.
3a 3
2
D.
3a
2
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA '
a 2
.Khoảng cách giữa
2
hai đường thẳng AB và B ' C là:
A.
a 30
10
B.
a 3
2
C.
a 2
2
D.
a 30
5
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC là:
A.
a 10
2
B.
a 5
2
C.
a 5
5
D.
a 10
5
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC 2a ; hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB; mặt phẳng qua SM và song song
với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SN là:
A.
2a 39
39
B.
2a 39
13
C.
a 39
13
D.
a 39
39
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân đỉnh C, AB 2a, AC a 2 và BB ' b
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C là:
A.
ab
a b
2
2
ab
B.
b a
2
C.
2
ab
a b
2
D.
2
ab
a 2 b2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là H nằm
trên AB sao cho AH 2 HB . Góc giữa SC và (ABC) bằng 600 . Khoảng cách giữa SA và BC là:
A.
a 42
12
B.
a 42
8
C.
a 42
24
D.
a 42
16
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1B
2A
3A
4D
5B
6D
7B
8A
9A
10A
11D
12B
13C
14D
15C
16A
17D
18B
19C
20B
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 1: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi N là trug điểm của AB ta có: MN là đường trung bình của tam giác ABC. MN / / BC BC / / SMN
d SM ; BC d BC ; SMN d B; SMN
Ta có: BA AMN N
d B; SMN
d A; SMN
NB
1 d B; SMN d A; SMN
NA
Trong (SAN) kẻ AK SN ta có:
MN / / BC MN AB
MN SAN MN AK
MN SA SA ABC
AK MN
AK SMN d A; SMN AK
AK SN
Xét tam giác vuông SAN có:
Vậy d SM ; BC
1
1
1
1
4
17
2a
2
2 2 2 AK
2
2
AK
SA AN
4a a
4a
17
2a
17
Chọn B.
Câu 2: Hướng dẫn giải chi tiết
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi O AC BD SO ABCD
Gọi P là trung điểm của AB; H NP BD
Vì ADSE là hình bình hành nên
SE / / AD / / BC
SEBC là hình bình hành SC / / BE
SE AD BC
Mà MP là đường trung bình của tam giác ABE MP / / BE MP / / SC
Mà NP / / AC MNP / / SAC
MNP MN ; SAC SC d MN ; SC d MNP ; SAC d H ; SAC
Ta có:
OH AC
1
1
a 2
OH SAC d (H; SAC OH BD a 2
OH SO SO ABCD
4
4
4
Vậy d MN ; SC
a 2
.
4
Chọn A.
Câu 3: Hướng dẫn giải chi tiết
Kẻ CI / / DE DE / / CFI CF d DE; CF d DE; CFI d D; CFI
Dễ thấy DECI là hình bình hành nên DI CE
1
AD
2
Trong (SAD) kẻ FH AD FH / / SA FH ABCD
Trong (ABCD) kẻ HM CI M CI , trong (FHM) kẻ HK FM
Ta có:
CI HM
CI FHM CI HK
CI FH FH ABCD
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
HK CI
HK CFI d H ; CFI HK
HK FM
Ta có: HD CFI I
d D; CFI
d H ; CFI
Dễ thấy HMI ∽ CDI g .g
Ta có:
DI 1
1
1
d D; CFI d H ; CFI HK
HI 2
2
2
HM HI
CD .HI
HM
CD CI
CI
HI a; CI CD 2 DI 2 a 2
HM
a2 a 5
4
2
a.a
2a
a 5
5
2
CB AB
CB SAB
CB SA SA ABCD
SB là hình chiếu vuông góc của SC trên (SAB) SC; SAB SC; SB 300
SB BC.cot 30 a 3
Xét tam giác vuông SAB có: SA SB 2 AB 2 3a 2 a 2 a 2 HF
1
a 2
SA
2
2
Vì FH ABCD FH HM FHM vuông tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông FHM ta có:
1
1
1
2
5
13
2a 13
2 2 2 HK
2
2
2
HK
FH
HM
a
4a
4a
13
1
a 13
Vậy d CF ; DE HK
2
13
Chọn A.
Câu 4: Hướng dẫn giải chi tiết
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta thấy MN / / BC MN / / A ' BC A 'C d A 'C ;MN d MN ; A 'BC
Ta có: MA A ' BC B
Ta có:
d M ; A ' BC
d A; A ' BC
d M
; A 'BC
MB 1
1
d M ; A ' BC d A; A ' BC
AB 2
2
BC AB
BC ABB ' A ' BC AI
BC BB '
AI BC
1
a 2
AI A ' BC d A; A ' BC AI AB '
AI A ' B
2
2
Vậy d A ' C ; MN
1
a 2
AI
2
4
Chọn D.
Câu 5.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi G HC DF
Trong (SHC) qua G kẻ GI / / SH I SC GI ABCD
SH / / IDF DF d SH ; DF d SH ; IDF d H ; IDF
Trong (ABCD) kẻ HK DF ta có :
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
HK DF
HK IDF d H ; IDF HK
HK GI GI ABCD
Ta có: ADE BAF c.g .c ADE BAF
Mà ADE AED 900 BAF AED 900 AHE 900 AF DE
Xét tam giác vuông ADE có: DE AD 2 DE 2 4a 2 a 2 a 5
AD2 HD.DE HD
AD2 4a 2 4a
DE a 5
5
AH .DE AE. AD AH
AE. AD a.2a 2a
DE
a 5
5
Xét tam giác vuông ABF có: AF AB 2 BF 2 4a 2 a 2 a 5 HF AF AH a 5
Xét tam giác vuông HDF có:
Vậy d SH ; DF
2a 3a
5
5
1
1
1
1
1
5
5
125
12a 5
2
2
HK
2
2
2
2
2
2
16a
9a
HK
HD
HF
16a 9a 144a
25
5
5
12a 5
25
Chọn A.
Câu 6: Hướng dẫn giải chi tiết
Do hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cắt nhau theo giao tuyến SA cùng vuông góc với đáy (ABC) nên
SA ABC
Ta có:
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
SBC ABC BC
Do SB SBC ; SB BC SBC ; ABC SB; AB SBA 600
AB ABC ; AB BC
Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên AB BC
AC
2a
2
Tam giác vuông SAB, ta có: SA AB.tan SBA 2a 3
Gọi N là trung điểm của BC AB / / MN AB / / SMN
Do đó d AB; SM d AB; SMN d A; SMN
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng MN. ABNE là hình chữ nhật nên AE BN
BC
a
2
Kẻ AK SE K SE 1
MN AE
MN SAE MN AK 2
Ta có:
MN SA
Từ (1) và (2) suy ra AK SMN d A; SMN AK
Trong tam giác vuông SAE ta có: AK
Vậy d AB; SM d A; SMN AK
SA. AE
SA2 AE 2
2a 39
13
2a 39
13
Chọn D.
Câu 7: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của BC suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên HA HB HC
Mặt khác DA DB DC DH ABC
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Trong (ABC) kẻ Ax / / BC
Khi đó d AD; BC d BC ; ADx d H ; ADx
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên Ax HE Ax
Kẻ HK DE K DE 1
Ax HE
Ax DHE Ax HK 2
Ta có:
Ax DH
Từ (1) và (2) suy ra HK ADx .d H ; ADx HK
Ta có: BC AB2 AC 2 a 2 3a 2 2a DH
1
BC a
2
Gọi F là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC suy ra HE AF
Trong tam giác vuông DHE ta có HK
Vậy d AD; BC d H ; ADx HK
DH .HE
DH 2 HE 2
AB. AC a 3
.
BC
2
a 21
7
a 21
7
Chọn B.
Câu 8: Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: BD / / B ' D ' BD / / AB ' D ' AD ' d BD; AD ' d BD; AB ' D ' d B; AB ' D '
Gọi H A ' B AB ' ta có:
A ' B AB ' D ' H
d B; AB ' D '
d A '; AB ' D '
BH
1 d B; AB ' D ' d A '; AB ' D ' h
A' H
Xét tứ diện A’AB’D’ có các cặp cạnh A ' A; A ' B '; A ' D ' đôi một vuông góc nên
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
1
1
1
1
1
1
1
3
a 3
2 2 2 2 h
2
2
2
2
h
A' A
A' B '
A' D '
a
a
a
a
3
Vậy d AD '; BD
a 3
3
Chọn A.
Câu 9: Hướng dẫn giải chi tiết
Từ giả thiết ta suy ra ABD đều nên BCD đều
Gọi H là trung điểm của CD, M là trung điểm của DH
BH CD; OM / / BH
Kéo dài OM cắt AB tại N O là trung điểm của MN
Vì AB / / CD AB / / SCD d AB; SD d AB; SCD d N ; SCD 2d O; SCD
Gọi K là hình chiếu của O trên SM OK SM 1
CD SO
CD SOM CD OK 2
Ta có:
CD OM
Từ (1) và (2) suy ra OK SCD d O; SCD OK
Ta có: BH
a 3
BH a 3
, suy ra OM
2
4
2
Trong tam giác vuông SOM ta có: OK
Vậy d AB; SD 2OK
SO.OM
SO 2 OM 2
a 3
8
a 3
4
Chọn A.
Câu 10: Hướng dẫn giải chi tiết
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi M là trung điểm của AD suy ra ABCM là hình vuông nên CM AB a
AD
ACD vuông tại C
2
Trong (ABCD) lấy điểm E sao cho ACDE là hình bình hành AC / / DE AC / / SDE
Do đó d AC; SD d AC ; SDE d A; SDE
Tứ giác ACDE là hình bình hành có ACD 900 nên ACDE là hình chữ nhật suy ra AE DE
Gọi K là hình chiếu của A trên SE, suy ra AK SE 1
DE AE
DE SAE DE AK 2
Ta có:
DE SA
Từ (1) và (2) suy ra AK SDE d A; SDE AK
Do ACDE là hình chữ nhật nên AE CD BM AB2 AM 2 a 2
Trong tam giác vuông SAE ta có: AK
SA. AE
SA2 AE 2
a
Vậy d AC ; SD AK a
Chọn A.
Câu 11: Hướng dẫn giải chi tiết
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi N là điểm đối xứng với M qua A’, ta có: BB '/ / MN ; BB ' MN BB ' NM là hình bình hành
BM / / B ' N BM / / CB ' N B ' N
d BM ; B' C d BM ; B ' CN d M ; B ' CN
Lại có: MA ' B ' CN N
d M ; B ' CN
d A '; B ' CN
MN
2 d M ; B ' CN 2d A; B ' CN
A' N
Gọi P A ' C ' B ' CN
Ta có:
A' P A' N 1 A' P
A' P 1
AC
AN 3 A ' C ' C ' P 2
d A '; B ' CN
d C '; B ' CN
A' P 1
1
d A '; B ' CN d C '; B ' CN
C'P 2
2
d M; B ' CN d C '; B ' CN d BM ; B ' C d C '; B ' CN
Gọi E là hình chiếu của C’ lên B’P suy ra C ' E B ' P
Trong (CC’E) kẻ C ' K CE 1
Ta có:
B'P C 'E
B ' P CC ' E B ' P C ' K 2
B ' P CC ' CC ' A ' B ' C '
Từ (1) và (2) C ' K B ' CN d C '; B ' CN C ' K
Ta có: C ' P
2
2a
A'C '
3
3
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác B’C’P ta có:
B ' P B ' C '2 C ' P 2 2 B ' C '.C ' P.c os60 a 2
4a 2
2a 1 a 7
2a.
9
3 2
3
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có: SB 'C ' P
1
1
B ' C '.C ' P.sin 60
B ' C '.C ' P.sin 60 C ' E.B ' P C ' E
2
2
B'P
a.
2a 3
.
3 2 a 21
7
a 7
3
Vì CC ' A ' B ' C ' CC ' C ' E CC ' E vuông tại C’
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông CC’E ta có:
1
1
1
1
7
10
a 30
2 2 2 C 'K
2
2
2
C 'K
CC ' C ' E
a 3a
3a
10
Vậy d BM ; B ' C
a 30
10
Chọn D.
Câu 12: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của B’C’. Vì tam giác A’B’C’ vuông cân tại A’ nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác A’B’C’.
Vì AA ' AB ' AC ' a nên AH A ' B ' C '
Ta có: BB '/ / AA ' BB '/ / AA 'C' AC ' d BB '; AC ' d BB '; AA 'C' d B '; AA 'C'
Lại có:
B ' H AA 'C' C '
d B; AA 'C'
d H ; AA 'C'
B 'C '
2
HC '
d B '; AA 'C' 2d H ; AA 'C'
d BB '; AC ' 2d H ; AA 'C'
Trong A ' B ' C ' kẻ HD A ' C ' , trong AHD kẻ HE AD 1 ta có:
HD A ' C '
A ' C ' AHD A ' C ' HE 2
AH A ' C ' AH A ' B ' C '
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Từ (1) và (2) suy ra HE AA 'C' d H ; AA 'C' HE d BB '; AC '
HD A ' C '
1
a
HD / / A ' B ' HD A ' B '
Có:
2
2
A' B ' A'C '
Tam giác vuông cân A’B’C’ có: A ' C ' A ' B ' 2 a 2 A ' H
1
a 2
(trung tuyến ứng với cạnh
A 'C '
2
2
huyền trong tam giác vuông)
AH A ' B ' C ' AH A ' H AHA ' vuông tại H
AH AA '2 A ' H 2 a 2
a2 a 2
2
2
AH A ' B ' C ' AH HD AHD vuông tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHD ta có:
1
1
1
2
4
6
a 6
2 2 2 HE
2
2
2
HE
AH
HD
a
a
a
6
Vậy d BB '; AC ' 2HE
a 6
3
Chọn B.
Câu 13: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi I AC BD . Từ hệ thức MB 3MD suy ra M là trung điểm của ID nên IM
BD a 2
4
4
Kẻ Dx / / AM . Khi đó AM / / I ' Dx I ' D d AM '; I ' D d AM ; I ' Dx d M ; I ' Dx
Lại có:
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
IM I ' Dx D
d M ; I ' Dx
d I ; I ' Dx
MD 1
1
d M ; I ' Dx d I ; I ' Dx
ID 2
2
1
d AM ; I ' D d I ; I ' Dx
2
Trong (ABCD) kẻ IH Dx ; trong I ' HI kẻ IK I ' H 1
Ta có:
Dx IH
Dx I ' IH Dx IK 2
Dx I ' I I ' I ABCD
Từ (1) và (2) suy ra IK I ' Dx d I ; I ' Dx IK
Gọi E IH AM
Ta có: AM / / Dx; IM MD IE EH IH 2IE
Xét tam giác vuông AIM có:
IA.IM IE. AM IE
IH 2 IE
IA.IM
AM
a 2 a 2
a2
.
IA.IM
4 4 a 10
2
2
2
2
10
a 10
IA IM
a a2
4
2 8
a 10
5
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông I’IH có:
1
1
1
1
5
7
a 14
2 2 2 IK
2
2
2
IK
I 'I
IH
a
2a
2a
7
1
a 14
Vậy d AM '; I ' D IK
2
14
Chọn C.
Câu 14: Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: AC / / A ' C ' A ' C '/ / AB ' C AB ' d A ' C '; AB ' d A ' C '; AB ' C d A '; AB ' C
Lại có:
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A ' B AB ' C E
d A '; AB ' C
d B; AB ' C
A' E
1 d A '; AB ' C d B; AB ' C
BE
d AB '; A ' C ' d B; AB ' C
Chóp tam giác B '. ABC có các cạnh BB '; BA; BC đôi mội vuông góc nên
1
d B; AB ' C
2
1
1
1
1 1
1
9
2a
2 2 2 2 d B; AB ' C
2
2
2
BB ' BA BC
a a 4a
4a
3
Vậy d AB '; A 'C '
2a
3
Chọn D.
Câu 15: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD SG ABCD
Kẻ GI BC I BC
BC GI
Ta có:
BC SGI BC SI
BC SG SG ABCD
SAB ABCD BC
0
Do SAB SI BC
SAB ; ABCD SI ; GI SIG 60
ABCD GI BC
Do AD / / BC AD / / SBC SC d AD; SC d AD; SBC d A; SBC
Lại có: AG SBC C
d A; SBC
d G; SBC
AC 2OC
3 d A; SBC 3d G; SBC
GC 2 OC
3
d AD; SC 3d G; SBC
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Trong (SGI) kẻ GK SI 1 ta có: BC SGI GK GK SI 2
Từ (1) và (2) suy ra GK SBC d G; SBC GK
GI BC
GI GC 1
1
1
GI / / AB
GI AB 3a a
Ta có:
AB AC 3
3
3
AB BC
Xét tam giác vuông GIK có: GK GI .sin SIG a.sin 60
Vậy d AD; SC
3
a
2
3a 3
2
Chọn C.
Câu 16: Hướng dẫn giải chi tiết
Vì A ' B '/ / AB AB / / A ' B ' C B ' C d AB; B ' C d AB; A ' B ' C d A; A ' B ' C
Lại có: AC ' A ' B ' C O
d A; A ' B ' C
d C '; A ' B ' C
AO
1 d A; A ' B ' C d C '; A ' B ' C
C 'O
d AB; B ' C d C '; A ' B ' C
Gọi E là trung điểm của A’B’
Vì tam giác A ' B ' C ' đều nên C ' E A ' B '
Ta có:
A' B ' C ' E
A ' B ' CC ' E
A ' B ' CC ' CC ' A ' B ' C '
Trong (CC’E) kẻ C ' H CE 1 ta có:
A ' B ' CC ' E C ' H C ' H A ' B ' 2
Từ (1) và (2) suy ra C ' H A ' B ' C d C '; A ' B ' C C ' H
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vì tam giác A ' B ' C ' đều nên C ' E
a 3
2
CC ' A ' B ' C ' CC ' C ' E CC ' E vuông tại C’
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông CC ' E có:
1
1
1
2
4
10
a 30
2 2 2 C 'H
2
2
2
10
C 'H
CC '
C 'E
a
3a
3a
Vậy d AB; B ' C
a 30
10
Chọn A.
Câu 17: Hướng dẫn giải chi tiết
Vì SA ABCD AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)
SC; ABCD SC; AC SCA 450
Trong (ABCD) dựng hình chữ nhật OAEB
Ta có: BE / / AC AC / / SBE SB d AC ; SB d AC ; SBE d A; SBE
Ta có:
BE AE
BE SAE
BE SA SA ABCD
Trong (SAE) kẻ AH SE 1 ta có: BE SAE AH AH BE 2
Từ (1) và (2) suy ra AH SBE d A; SBE AH
Ta có: AC BD a 2
AE BO
1
a 2
BD
2
2
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Tam giác SAC vuông tại A SA ABCD SA AC có SCA 450 SAC vuông cân tại A
SA AC a 2
SA ABCD SA AE SAE vuông tại A
Vậy d SB; AC
1
1
1
1
2
5
a 10
2
2 2 2 AH
2
2
AH
SA
AE
2a
a
2a
5
a 10
5
Chọn D.
Câu 18: Hướng dẫn giải chi tiết
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
Ta có:
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA SA ABC
SBC ABC BC
SBC SB BC SBC ; ABC SB; AB SBA 600
ABC AB BC
Trong (ABC) kẻ MN / / BC N AC
Dựng hình chữ nhật AMND
Ta có: AB / / DN AB / / SDN SN d AB; SN d AN ; SDN d A; SDN
Ta có:
DN AD
DN SAD
DN SA SA ABC
20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Trong (SAD) kẻ AH SD 1 ta có:
DN SAD AH AH 2
Từ (1) và (2) suy ra AH SDN d A; SDN AH
Có AD MN
1
BC a
2
SA ABC SA AB SAB vuông tại A SA AB.tan 60 2a. 3
SA ABC SA AD SAD vuông tại A
1
1
1
1
1
13
2a 39
2
2
AH
2
2
2
2
13
AH
SA
AD
12a
a
12a
Vậy d AB; SN
2a 39
13
Chọn B.
Câu 19: Hướng dẫn giải chi tiết
Dựng hình bình hành ACDC’
Ta có: AC '/ / CD AC '/ / B ' CD B ' C d AC '; B ' C d AC '; B ' CD d C '; B ' CD
Trong (A’B’C’) kẻ C ' E B ' D; C ' H CE 1
Ta có:
B'D C'E
B ' D CC ' E B ' D C ' H 2
B ' D CC ' CC ' A ' B ' C '
Từ (1) và (2) suy ra C ' H B ' CD d C '; B ' CD C ' H
21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Xét tam giác A’B’C’ ta có: A ' C '2 B ' C '2 2a 2 2a 2 4a 2 A ' B '2 A ' B ' C ' vuông cân tại C’
Ta có: A ' C ' B ' C ' C ' D A ' B ' D vuông tại B’ A ' B B ' D
Mà C ' E B ' D A ' B '/ /C ' E
Suy ra C ' E là đường trung bình của tam giác A ' B ' D C ' E
1
1
A ' B ' 2a a
2
2
Ta có: CC ' A ' B ' C ' CC ' C ' E CC ' E vuông cân tại C’
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông CC ' E ta có:
1
1
1
1
1 a 2 b2
2 2 C'H
C ' H 2 CC '2 C ' E 2 a 2 b 2
ab
Vậy d AC '; B ' C
ab
a 2 b2
ab
a 2 b2
Chọn C.
Câu 20: Hướng dẫn giải chi tiết
Dựng hình bình hành ABCD như hình vẽ ta có:
AD / / BC BC / / SAD SA d SA; BC d BC; SAD d B; SAD
Lại có: BH SAD A
d B; SAD
d H ; SAD
BA 3
3
d B; SAD d H ; SAD
HA 2
2
22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
3
d SA; BC d H ; SAD
2
Trong (ABCD) kẻ HF AD , trong (SHF) kẻ HK SF 1 ta có:
AD HF
AD SHF AD HK 2
AD SH
Từ (1) và (2) suy ra HK SAD d H ; SAD HK
Gọi G HF BC
Ta có: AF / / BG
HF AH
2 HF 2HG
HG BH
Mà HF HG FG AE HF
2
2a 3 a 3
AE
3
3 2
3
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác BHC ta có:
HC BH 2 BC 2 2 BH .BC.cos HBC
a2
a 1 a 7
a 2 2. .a.
9
3 2
3
Vì HC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD) nên SC; ABC SC; HC SCH 600
SH ABCD SH HC SHC vuông tại H SH HC.tan SCH
a 7
a 21
. 3
3
3
SH ABCD SH HF SHF vuông tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHF ta có:
1
1
1
3
3
24
a 42
2 2 2 HK
2
2
2
HK
SH
HF
7a
a
7a
12
Vậy d SA; BC
3
a 42
HK
2
8
Chọn B.
23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!