Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Trung Quốc (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 24 trang )


CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA

Tiết 1:
TỰ NHIÊN - DÂN CƯ vaøø XÃ HỘI.
Diện tích: 9.572.8000
Dân số : 1.303,7 triệu người ( 2004)
Thủ đô : Bắc Kinh
km
2


Noọi dung chớnh cuỷa baứi
I. V TR A L V LNH TH
II. IU KIN T NHIấN
1.MIN ễNG
2.MIN TY
III.DN C V X HI
1.DN C
2.X HI

Tiết 1:
TỰ NHIÊN - DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

Xác đònh
vò trí
đòa lý và
phạm vi
lãnh thổ
Trung


Quốc?

Tiết 1:
TỰ NHIÊN - DÂN CƯ và XÃ HỘI.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
a/ Vò trí đòa lý:
* Lãnh th tr i dài ổ ả

- từ: 20
0
– 53
0
Bắc,
- từ: 73
0
– 135
0
ông.Đ
* Phía Đông châu Á.
* Giáp 14 n c.ướ
* Phía ông giáp bi n, ng b bi n dài 9.000 kmĐ ể đườ ờ ể
2
.
b/ Lãnh thổ rộng lớn gồm: 22 tỉnh , 5 khu tự trò , 4 thành
phố, đặc khu Hồng Kông và Ma Cao.

Tiết 1:
TỰ NHIÊN - DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

Ảnh hưởng đến đòa hình và khí hậu như thế nào?
* Tự nhiên đa dạng.
* Có sự khác biệt rõ rệt giữa miền Đông và miền Tây.

Dựa vào bản đồ đòa hình và khoáng sản,
thảo luận theo nhóm, ghi nội dung vào phiếu học tập?
105 độ ôngĐ
Miền Tây Miền Đông

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×