Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

giáo án đại số 7 trọn bộ cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.47 KB, 87 trang )

Bài dạy

1 Tập Q các số hữu tỉ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

2 Cộng, trừ số hữu tỉ
3 Nhân chia Q
4 Giá trị tuyệt đối số hữu
tỉ
5 Luyện tập
6 Luỹ thừa số Q
7 Lũy thừa số Q (t)
8 Luyện tập
9 Tỉ lệ thức
10 Luyện tập
11 Tính chất tỉ số bằng nhau
12 Luyện tập
13 Số tp hữu hạn, vô hạn tuần


hoàn
14 Luyện tập
15 Làm tròn số
16 Luyện tập
17 Số vô tỉ, căn thc bậc hai
18 Số thực
19 Luyện tập
20 ôn tập chVới sự trợ
ơng I
giúp của MT
Casio
21 ôn tập chơng I
22 Kt chơng I
23 Đại lợng tỉ lệ thuận
24 Một số BT tỉ lệ thuận
25 Luyện tập
26 Đại lợng tỉ lệ nghịch
27 Một số BT tỉ lệ nghịch
28 Luyện tập

29 Hàm số
30 Luyện tập
15
31 Mặt phẳng toạ độ

1

Tiết

Tuần


Tiết

Tuần

Phân phối chơng trình Đại số7

1 37
7
38
1 39
8 40
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

Bài dạy
Ôn tập kỳ I
Ôn tập kỳ I
Ôn tập kỳ I
Trả bài KTHK (Phần Đại số)
Thu thập số liệuTKTS
Luyện tập
Bảng tần số...
Luyện tập
Biểu đồ
Luyện tập
Số trung bình cộng

Luyện tập
Ôn tập chơng 3(Trợ giúp
Casio)
Kiểm tra chơng 3
Khái niệm biểu thức ĐS
Giá trị 1 biểu thức ĐS
Đơn thức
Đơn thc đồng dạng
Luyện tập
Đa thức

57 Cộng trừ đa thức
58
59
60
61
62
63
64

Luyện tập
Đa thc 1 biến
2
8
Cộng trừ đa thức 1 biến
Luyện tập
2
9
Nghiệm đt 1 biến
Nghiệm đt 1 biến

3
Ôn tập C4 (Trợ giúp của
0
Casio)
3 65 Kiểm tra cuối năm (90')
1 66 (cả Đại số và Hình học)
3 67 Ôn tập cuối năm
2


32 Luyện tập
16

3 68 Ôn tập cuối năm
3
3 69 Ôn tập cuối năm
4
3
Trả bài KTCN (phần đại số)
70
5
71
72

33 Đồ thị học sinh y= ax
34 Luyện tập

17

35 Kiểm tra HK I (90') (cả đại

36 số và hình học)

Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 1 tiết 1
Đ1: Tập q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ
giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
3
...

... ... 15
2 3 ...
1 1 ...
b) 0,5
2 ... 4

0
1

0 ...

... 10
5 19 ... 38
d) 2
7 7 7 ...

a) 3

c) 0

III. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
GV: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một số,
số đó là số hữu tỉ
GV: Các số 3; -0,5; 0; 2

5
có là hữu
7

tỉ không?
HS: là các số hữu tỉ
GV:số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế
nào ?
HS: viết dạng phân số
- Cho học sinh làm ?1; ? 2.
GV: Quan hệ N, Z, Q nh thế nào ?
2

Ghi bảng

1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2

5
là các
7

số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
a
(a, b Z ; b 0 )
b

c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là
Q.


HS: N Z Q
- Cho học sinh làm BT1(7)
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số(5')
GV: y/c HS làm ?3
-1

0

1

2


GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu
diễn đợc số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc làm bài trên bảng
phụ)
HS quan sát quá trình thực hiện của
GV

* VD: Biểu diễn
0

5
trên trục số
4

1 5/4

2

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4,
lấy 1 đoạn làm đv mới, nó
1
đv cũ
4
5
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách
4

bằng


0 là 5 đv mới.
*GV:Nhấn mạnh phải đa phân số về
2
VD2:Biểu diễn
trên trục số.
mẫu số dơng.
3
GV: Y/c HS biểu diễn

2
trên trục số.
3

2
2

HS: đổi
3
3

Ta có:
-1

2
2

3
3
-2/3


0

-HS: tiến hành biểu diễn
GV treo bảng phụ nội dung BT2
(SBT-3)
HS tiến hành làm BT2

3. So sánh hai số hữu tỉ:
(10')

GV:Y/c làm ?4
HS:

2
4

3
5

* VD1: S2 -0,6 và

GV: nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ.
HS: Viết dạng phân số
3

1
2

giải (SGK)
* Cách so sánh:

Viết các số hữu tỉ về cùng
mẫu dơng


GV: cho học sinh đọc ví dụ 2 trong
SGK
GV: Giới thiệu cho HS nắm đợc số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ dơng.

GV: Y/c học sinh làm ?5
HS: Đứng tại chỗ làm bài

- Nếu x y thì trên trục số,
điểm x nằm bên trái điểm y.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số
hữu tỉ dơng. Ngợc lại là số
hữu tỉ âm .
- Số hữu tỉ 0 không là số hữu
tỉ dơng và cũng không là số
hữu tỉ âm .

IV. Củng cố, luyện tập (13)
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn
phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')

- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
1
1
1
1
0 và
0

5
1000
1000 5
181818 18

d)
313131
31

- HDBT8: a)

Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 1 tiết 2
Đ2: cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ ví dụ trong SGK.
2. Học sinh :

C. Hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
4


Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng
mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
GV đa ra bài toán: Cho
x=- 0,5,

y=

3
4

Ghi bảng
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
(10')

Tính x + y; x - y
HS: cả lớp làm bài vào vở
2 HS lên bảng làm bài
- GV cho HS nhận xét
? Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ?
HS đứng tại chỗ trả lời

GV chốt lại và đa ra quy tắc.
* Quy tắc:
a
b
; y (a, b, m Z, m 0)
m
m
a b a b
xy
m m
m
a b a b
x y

m m
m

x=

?1

GV: Y/c học sinh làm ?1
HS: Cả lớp làm bài vào vở.
2 HS nên bảng làm bài.

2. Quy tắc chuyển vế: (10')

GV: Phát biểu quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6 lớp 7?
- 2 học sinh phát biểu qui tắc

a) Quy tắc : (sgk)
chuyển vế trong Q
x + y =z
x=z-y
GV: Đa ra bảng phụ nội dung ví dụ.
Y/c học sinh nghiên cứu SGK và nêu
ra cách làm.

b) Ví dụ: Tìm x biết


?2
GV: Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
5

3
1
x
7
3
1 3
x
3 7
16
x
21


c) Chú ý (sgk )
Chú ý:


2
3
x
7
4
2 3
x
7 4

-Học sinh viết quy tắc
IV. Củng cố, luyện tập: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng
trừ phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c:
2

3

2
6

3
7
6 2
x
7 3


7 1 3
4 2 8




x

2 7 1 3

3 4 2 8
2 7 1 3

3 4 2 8

V. Hớng dẫn học ở nhà:(5')
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.
Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 2 tiết 3
Đ3: Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái
niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:

6



- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với
phép nhân). Bảng phụ bài tập số 14 trang 12 - SGK
- Trò: Ôn tập các tính chất của phép nhân phân số
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
3 1
.2
4 2
2
* Học sinh 2: b) 0, 4 :
3

* Học sinh 1: a)

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày và trò
Ghi bảng
- Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên 1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
đa ra câu hỏi:
Nêu cách nhân chia số hữu tỉ?
HS: Ta đa về dạng phân số rồi thực
hiện phép toán nhân chia phân số .
GV: Lập công thức tính x, y.
-Học sinh lên bảng ghi
a
b


Với x ; y

c
d

a c a.c
x. y .
b d b.d

*Các tính chất :
GV: Các tính chất của phép nhân
với số nguyên đều thoả mãn đối với + Giao hoán: x.y = y.x
phép nhân số hữu tỉ. Nêu các tính + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
chất của phép nhân số hữu tỉ?
x.(y + z) = x.y + x.z
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
+ Nhân với 1: x.1 = x
- Giáo viên treo bảng phụ
2. Chia hai số hữu tỉ (10')

GV: Nêu công thức tính x:y?
- Học sinh lên bảng ghi công thức.

a
c
(y 0)
b
d

a c a d a.d
x: y : .
b d b c b.c

Với x ; y

?: Tính
a)

- Giáo viên y/c học sinh làm ?

7


- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
bài sau đó nhận xét bài làm của
bạn.

2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.


2 5
2.5
10
5
5 1 5

: ( 2) .
b)
23
23 2 46

* Chú ý: SGK
- Giáo viên nêu chú ý.
-Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.

* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12
và 10,25 là

5,12
hoặc
10, 25

-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y
(y 0) là x:y hay
+ GV: So sánh sự khác nhau giữa tỉ
số của hai số với phân số?
-HS: Tỉ số 2 số x và y với x Q; y Q
(y 0)
Phân số

a
(a Z, b Z, b 0)
b

IV. Củng cố, luyện tập (20)

- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
.


7 8
7.8
1.4
4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
b)0, 24.

.
.



4
100 4
25 4
25.4
5.2
10
7 ( 2).( 7) 2.7 7
7
c )( 2).




( 2).
2
12
12 6
12
3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
3
d)


:6 .
25 6 25.6
25.2 50
25
a)

BT 12:

a)

5 5 1
.
16
4 4

b)

5 5
:4
16 4


BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)

8

x
y


3 12 25
. .

4 5 6
3 ( 12) ( 25)
.
.
4
5
6
( 3).( 12).( 25)

4.5.6
1.3.5 15


1.1.2
2

38 7 3
. .

21 4 8
38 7 3
2.
. .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3


21.4.8
21.4.8
1.19.1.1 19


1.2.4
8

a)

b)( 2).

BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x

:
-8

4


=

x
:

1
2

:
=

=
1
256

1
8

16
=

x

-2

1
128

- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5:
4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56:
phép cộng

áp dụng tính chất phép nhân phân phối với
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
2 3 4 1 4 4
: :

3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4

:
3 7 3 7 5

Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 2 tiết 4
Đ4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

A. Mục tiêu:
9



- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để
tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ). Bảng phụ các ví dụ trang
14 phần 2.
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
2 3 4
.
3 4 9
4
3

* Học sinh 2: b) 0, 2 0, 4
5
4


* Học sinh 1: a)

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày và trò
GV: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số nguyên.

HS: Là khoảng cách từ điểm a (số
nguyên) đến điểm 0
- Giáo viên phát phiếu học tập nội
dung ?1
+ Cả lớp làm việc theo nhóm, các
nhóm báo cáo kq.
+ Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- 5 học sinh lấy ví dụ

Ghi bảng
1. Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ (10')
?1
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì x 3,5 3,5
4 4
4
thì x
7
7
7
b. Nếu x > 0 thì x x

nếu x =

nếu x = 0 thì x = 0
nếu x < 0 thì x x
* Ta có: x =

x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x 0

x Q ta có:

x x
x x

?2: Tìm x biết

GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
10


HS: Bốn học sinh lên bảng làm các
phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.

+ Giáo viên uốn nắn sử chữa sai
xót( nếu có )

a) x


1
1
1 1
x vì

7
7
7 7

1
0
7

1
1 1 1
b) x x vi 0
7
7 7 7
1
1
1
c) x 3 x 3 3
5
5
5
1
1
3 vi 3 0
5
5
d ) x 0 x 0 0

2. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân (15')


GV: Lấy ví dụ về số thập phân?
HS: 2 Học sinh lấy ví dụ
GV thông báo về số thập phân
- Học sinh chú ý theo dõi

- Số thập phân là số viết dới
dạng không có mẫu của phân
số thập phân .

? Khi thực hiện phép toán ngời ta
làm nh thế nào .
HS: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
Ngoài ra ta có thể đa về dạng phân
số để thực hiện trên phân số
GV: Đa ra bảng phụ nội dung các ví
dụ trong SGK
HS:Chú ý theo dõi và nghiên cứu bài

GV: Trả lời ?3
HS: Cả lớp làm bài vào vở.
Hai học sinh lên bảng làm.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn
và bổ sung (nếu có)

11

* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394

b) (-0,408):(-0,34)
= + ( 0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +( 3, 7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992


- Giáo viên chốt kq
IV. Củng cố, luyện tập: (11)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
c) (-5,17).(-3,1)
= -(5,17+0,469)
= +(5,17.3,1)
= -5,693
= 16,027
b) -2,05 + 1,73
d) (-9,18): 4,25
= -(2,05 - 1,73)
= -(9,18:4,25)
= -0,32
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo

nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 2,9 ( 2,9) ( 4, 2) 3, 7 3, 7
= 8,7 - 4 = 4,7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
(

4,9)

4,9

5,5

(

5,5)


=
= 2,8. ( 6,5) ( 3,5)
=0+0=0
= 2,8 . (-10)
= - 28
V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT

- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - x 3,5
vì x 3,5 0 suy ra A lớn nhất khi x 3,5 nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5

Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 3 tiết 5
Đ4: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
12


- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức .
B. Chuẩn bị:
* Thầy: Máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi hớng dẫn sử dụng máy tính
bỏi túi nh trong SSGK trang 16.
* Trò: Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a) 3,8 ( 5, 7) ( 3,8)
c) ( 9, 6) (4,5) (9,6) ( 1,5)

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày và trò
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu bài toán
HS: nghiên cứu bài toán

Ghi bảng
Bài tập 28 (tr8 - SBT )

GV: Nêu quy tắc phá ngoặc
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá
ngoặc.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở. Hai học sinh
lên bảng làm bài
Hs khác nhận xét bài làm của các bạn
và bổ sung (nếu có)
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251(1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+
281
= -251.3+ 251.3- 281+
281-1
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
=-1
- 2 học sinh đọc đề toán
GV: Nếu a 1,5 tìm a?
a 1,5 a 5
HS:

13


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo Bài tập 29 (tr8 - SBT )
nhóm.
HS: Cả lớp thảo luận theo nhóm. Đại
diện nhóm 2 HS lên bảng làm bài. a 1,5 a 5
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung * Nếu a= 1,5; b= -0,5
(nếu có)
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=

3
3 3 3
2. . 0
2
2 4 4

GV: yêu cầu học sinh thảo luận * Nếu a= -1,5; b= -0,75
nhóm
M=
-1,5+
2.(-1,75).(HS:Các nhóm hoạt động.
0,75)+0,75
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình
3
3 3 3
2. .
bày.
2

2 4 4
- Lớp nhận xét bổ sung
3
1
1
2
2

Bài tập 24 (tr16- SGK )
GV:chốt kết quả, lu ý thứ tự thực a) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
hiện các phép tính.
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15

GV: Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3
HS: Các số 2,3 và - 2,3.
GV: Vậy có bao nhiêu trờng hợp xảy
ra.
HS:Có 2 trờng hợp xảy ra
GV:Những số nào trừ đi
0.
HS:chỉ có số

1

3

x

0,38 ( 3,15)

0,38 3,15
2, 77
b) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2

1
thì bằng
3
Bài tập 25 (tr16-SGK )

3 1

4 3

a) x 1, 7 2,3

x- 1.7 = 2,3 x= 4
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm
x- 1,7 = -2,3
x=- 0,6
bài.
3 1
b) x 0
- Hai học sinh lên bảng làm
4


3

3 1

4 3
3 1
x
4 3

x


14



5
x
12


x

3
1

4
3

x


13
12

Bài tập 26 (tr16-SGK )

GV:đa ra bảng phụ và hớng dẫn học
sinh sử dụng máy tính.
HS: làm theo sự hớng dẫn sử dụng
của giáo viên
IV. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết
đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng
cơ số.

Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 3 tiết 6
Đ5: luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng
cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong
tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:

- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') : Tính giá trị của biểu thức
3

3

3

2




* Học sinh 1: a) D
5 4 4 5

15


* Học sinh 2: b) F 3,1. 3 5, 7
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày và trò
GV:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
những đối với số tự nhiên a?

Ghi bảng
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên (7')


a n a14
.a.......
2 43a (n 0)
n.thuaso

GV: Tơng tự với số tự nhiên nêu định
nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số
hữu tỉ x?
- Luỹ thừa bậc những của số
- 2 học sinh nêu định nghĩa
hữu tỉ x là xn.

x n 1
x.x4.........................
44 2 4 4 43x
GV: Nếu x viết dới dạng x=

a
thì xn
b

n

a
= có thể tính nh thế nào?
b

- 1 học sinh lên bảng viết


n thua so

x gọi là cơ số, n là số mũ.
n

a
Nừu: x n
b
a a
a an
. ............... n
= 1b 4b 4 2 4 43b b
n.thuaso

n

an
a


bn
b

GV: giới thiệu quy ớc:
* Quy ớc:
x1= x; x0 = 1.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
HS: Cả lớp làm bài vào vở.
- 4 học sinh lên bảng làm bài


?1 Tính
2

( 3) 2 9
3



42
16
4
3

3
8
2 ( 2)
3
5
125
5

(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
2. Tích và thơng 2 luỹ thừa
cùng cơ số (8')

GV:Cho a N; m,n N

16


và m > n tính:

a m. a n = ?
a m: a n = ?

HS: am. an = am+n
am: an = am-n

GV:Phát biểu QT thành lời.
HS:1 học sinh phát biểu
GV: Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
GV:Yêu cầu học sinh làm ?2
Cả lớp làm bài vào vở.
2 học sinh lên bảng làm

Với x Q ; m,n N; x 0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m n)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2

GV: đa bảng phụ bài tập 49- tr10
SBT

HS: cả lớp làm việc theo nhóm, các
nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24-.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
GV:Yêu cầu học sinh làm ?3
HS: Cả lớp làm bài vào vở.
2 học sinh lên bảng làm
HS khác nhận xét bài làm của bạn và
bổ sung (nếu có)
GV: Dựa vào kết quả trên tìm mối
quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10

3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
(10')
?3
3

2 . 2 2 2

a) a 2

2

2

2

6


5

1 2 1 2 1 2 1 2
b) . . .
2 2 2 2
1
.
2

2

1
.
2

2

10

1

2

Công thức: (xm)n = xm.n
GV: Nêu cách làm tổng quát.
HS: Đứng tại chỗ trả lời
GV:Chốt lại và đa ra công thức.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4
HS:Cả lớp làm bài vào vở. 2 học sinh

lên bảng làm bài. HS khác nhận xét.

?4
2

3 3 3 6
a )
4 4
2

4
8
b) 0,1 0,1



17


GV: đa bài tập đúng sai:
a )23.24 (23 ) 4
b)52.53 (52 )3

HS:
a) Sai vì
b) sai vì

23.24 27
(23 ) 4 22
52.53 55

(52 )3 56

* Nhận xét: xm.xn (xm)n

*GV:Đa ra nhận xét

IV. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4

( 0, 2) 2 ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04

( 1)4 1
1


34 81
3
3

3

729
1 9
2
64
4 4

( 5,3)0 1


BT 28: Cho làm theo nhóm:
2

4

( 1) 2 1
1



22
4
2

( 1) 4 1
1





24
16
2

3

5


3
1
1 ( 1)





3
2
8
2

5
1
1 ( 1)





5
2
32
2

- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho
ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq
là số âm.

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 4 tiết 7
Đ5: luỹ thừa của một số hữu tỉ (t)
A. Mục tiêu:
18


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ
thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') :
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những
của một số hữu tỉ x.
0

1
1
Tính: ; 3
2 2

2


* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa
cùng cơ số.
5

3
3
Tính x biết: .x
4
4

7

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày và trò

Ghi bảng
1. Luỹ thừa của một tích
GV:Yêu cầu cả lớp làm ?1
(12')
HS:Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên ?1
bảng làm.
a )(2.5) 102 10.10 100
- Học sinh nhận xét
22.52 4.25 100
2

2.5 22.52

GV:chốt kết quả.


3

3

3
27
1 3 3 3
b) . 3
512
2 4 8 8

1

2

3

3

1 33
27
27
3
. 3 . 3

2 4
8.64 512
4


GV:Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra
3
3
3
1 3 1 3
nhận xét: muốn nâng 1 tích lên 1 . .
2 4 2 4
luỹ thừa, ta có thể làm nh thế nào.
HS:Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa
đó rồi lập tích các kết quả tìm đợc.
GV:đa ra công thức, yêu cầu học
sinh phát biểu bằng lời.
- 1 HSphát biểu.
19

* Tổng quát:


x. y

m

x m . y m (m 0)

Luỹ thừa của một tích bằng
tích các luỹ thừa
?2 Tính:

GV:Yêu cầu học sinh làm ?2
HS:Cả lớp làm bài vào vở

- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.

5

5

1
1
a ) .35 .3 15 1
3
3
3

3

b) 1,5 .8 1,5 .23 1,5.2

3

33 27

2. Lũy thừa của một thơng(13)
?3 Tính và so sánh

GV:Yêu cầu học sinh làm ?3
HS:Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.


-2 2
a) va 3
3
3
3

3

3

2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27

2
3

3

3



8
27
3

3

2 2

3
3
3
5
10 100000
b) 5
3125
2
32
5

10
5
5 3125
2
105 10
5
2
2

5

Luỹ thừa của một thơng bằng
GV:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra thơng các luỹ thừa
cách tính luỹ thừa của một thơng?
n
HS:suy nghĩ trả lời.
x
xn
n ( y 0)

y
y

GV:Ghi bằng ký hiệu?
- 1 học sinh lên bảng ghi.

?4 Tính

GV:Yêu cầu học sinh làm ?4
- 3 học sinh lên bảng làm ?4
- Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả
của bạn.
?5 Tính
20


a)
(0,125)3.83
(0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81

=

GV:Yêu cầu học sinh làm ?5
HS: thảo luận theo nhóm. Đại diện
nhóm, 2 Hs lên bảng làm bài.

IV. Củng cố: (10')
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra

các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
2

3

6

2

3

a ) 5 . 5 5 saivi 5 . 5 5
3

2 3

5

5

2

b) 0,75 : 0, 75 0, 75 dung
10

5

2

10


5

c ) 0, 2 : 0, 2 0, 2 saivi 0, 2 : 0, 2 0, 2

10 5

0, 2

5

503 503 50

1000 _ dung
e)
125 53 5
10 8

810 8
f ) 8
4
4

10




23
810

2 _ saivi 8
4
22
2

8

230
16 214
2

- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
42.43 45 (22 )5 210
10 10 10 1
210
2
2
2
7 3
7
2 3
2 .9
2 .(3 )
2 7.36
3
3
b) 5 2
11 5 4
5
3 2

6 .8
(2.3) .(2 )
2 .3
2 16

a)

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 4 tiết 8

Luyện tập
A. Mục tiêu:

21


- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích,
luỹ thừa của một thơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :

- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
x m .x n
( x m )n
xm : xn
( x. y ) n
n

x

y

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày và trò
GV:yêu cầu học sinh làm bài tập 38
HS: Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm
GV:yêu cầu học sinh làm bài tập 39
GV: Ta nên làm nh thế nào
HS:
10 = 7+ 3
x10 = x7+3
áp dụng CT: x m .x n x mn
GV:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
HS: Cả lớp làm nháp
- 3 học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh khác nhận xét kết quả,
cách trình bày


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
HS:Cả lớp làm bài vào vở.
4 HS lên bảng trình bày. HS khác
nhận xét và bổ sung (nếu có)
22

Ghi bảng
Bài tập 38(tr22-SGK)
a) 227 23.9 (23 )9 89
318 32.9 (32 )9 99
b) V ì8 9 89 99 227 318

Bài tập 39 (tr23-SGK)

a ) x10 x 7 3 x 7 .x 3
b) x10 x 2.5 ( x 2 )5
c ) x10 x12 2 x12 : x 2

Bài tập 40 (tr23-SGK)


2

2

2

3 1 6 7 13 169
a )


7 2 14 14 196
2

GV:chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai
xót, cách trình bày.

5

GV:yêu cầu học sinh làm bài tập 42
GV:hớng dẫn học sinh làm câu a
GV:Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm
HS:Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình bày.
nhận xét cho điểm .
GV:kiểm tra các nhóm

2

2

1
3 5 9 10 1
b)

4 6 12 12 144
54.204 (5.20) 4 1004
c) 5 5

1

25 .4
(25.4)4 1004
4

( 10)5 ( 6) 4
10 6
d)
.

. 4

35
5
3 5
5 5
4 4
9 4 5
( 2) .5 .( 2) .3
( 2) .3 .5



5 4
3 .5
35.54
( 2)9 .5 2560


3
3


Bài tập 42 (tr23-SGK)

16
2
2n
16
2n
8
2
2 n 23 n 3
( 3) n
b)
27
81
( 3) n 27.81
a)

( 3) n ( 3)3 .( 3) 4 ( 3) 7
n 7

IV. Củng cố: (10')
GV:Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ
thừa?
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm,
nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là
số dơng và ngợc lại

x m .x n x m n
( x m ) n x m.n

x m : x n x m n
( x. y ) n x n . y n
n

x
xn


yn
y

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
23


- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Ngày soạn:.... Ngày dạy:
Tuần 5 tiết 9
Đ7: Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của
tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài
tập.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ sơ đồ các đẳng thức trang 26 SGK
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:

12,5
15

17,5
21

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày và trò
GV:Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ

Ghi bảng
1. Định nghĩa (10')

12,5
15
= 17,5 , ta nói
21
12,5
15
đẳng thức
= 17,5 là tỉ lệ thức
21

số bằng nhau

? Vậy tỉ lệ thức là gì

HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi của * Tỉ lệ thức là đẳng thức của
giáo viên.
a c
2 tỉ số:
b

d

a

c


GV:nhấn mạnh nó còn đợc viết là a:b Tỉ lệ thức b d còn đợc viết
= c:d
là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1

GV:yêu cầu học sinh làm ?1
HS: Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS lên
bảng trình bày.

2
2 1 2
1
a) : 4 .
5
5 4 20 10

4
4 1 4
1
:8 .
5
5 8 40 10
2
4
: 4 :8
5
5
các tỉ số lập thành một tỉ

GV:có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn
lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả lệ thức
24


mãn điều gì?
HS: Phải thoả mãn:

1
2 1
b) 3 : 7 và 2 : 7
2
5 5
1
7 1 1
3 :7 .
2

2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 :7
:

:

5 5
5
5
5 5 2
1
2 1
3 : 7 2 : 7
2
5 5
Các tỉ số lập thành một tỉ

2
4
1
2 1
: 4 : 8 và 3 : 7 2 : 7
5
5
2
5 5

lệ thức .
2. Tính chất (19')

* Tính chất 1 ( tính chất cơ
bản)
?2
GV:trình bày ví dụ nh SGK
HS:nghiên cứu và làm ?2
1 HS đứng tại chỗ trả lời.

Nếu

a c
thì ad cb
b d

GV:ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ

* Tính chất 2:

GV:giới thiệu ví dụ nh SGK

?3

GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
HS:làm theo nhóm:
a c
a
c
.bd .bd
b d
b

d
ad cb

Nếu ad = bc và a, b, c, d 0
thì ta có các tỉ lệ thức:

GV:chốt tính chất

a c a b d c d b
, , ,
b d c d b a c a

GV:đa ra bảng phụ và hớng dẫn học
sinh cách suy luận ra các đẳng thức
đó
IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:

25


×