Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.43 KB, 7 trang )

Chuyªn ®Ị 1: C¸c bµi to¸n vỊ biªn ®ỉi c¨n b¹c hai
Đề 1:
• Câu 1 :
Chứng minh : số A =
26
4813532
+
+−+
là một số nguyên.
Hướng dẫn câu 1: A =
( )
( )
1
26
26
26
132532
2
2
=
+
+
=
+
+−+
• Câu 2 :Cho a,b,c là các số thực không âm.
Chứng minh : a+ b + c =
.cbabcacab
==⇔++
• Hướng dẫn câu 2


( ) ( ) ( )
cba
cbcababcacabcba
==⇔
=−+−+−⇔++=++
0
222
• Câu 3 : Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn
0
=−+
zyx
Chứng minh :
0
111
=
−+
+
−+
+
−+
zyxyxzxzy
• Hướng dẫn câu 3:

0
=−+
zyx
suy ra
xyzyxzyx 2
−=−+⇒=+
Tương tự : z + x - y =

xz2
; x + y - z =
xy2
Do đó ta có :
0
22
1
2
1
2
1111
=
−+
=−+=
−+
+
−+
+
−+
xyz
zyx
xyxzyz
zyxyxzxzy
Câu 4:
Tìm tất cả các giá trò x,y,z thỏa mãn điều kiện :
zyxzyx
+−=+−
Hướng dẫn câu 4:
zyxzyx
+−=+−


zxyzyx
+=++−
điều kiện x,y,z ≥ 0 và x +z ≥y



=
=
⇔=−−⇔=+−⇔=+−⇔
zy
yx
zyyxxyzyxyxyzyxy 0))(()(.
Vậy x = y ≥0 hoặc y = z ≥0
• Câu 5 :Cho biết
(
)
(
)
333
22
=++++
yyxx
(1)
Hãy tính : E = x+ y.
• Hướng dẫn câu 5:
Nhân hai vế (1) cho
3
2
+−

xx
ta có : -3
(
)
33
2
=++
yy
(
3
2
+−
xx
)

(
)
(
)
)2(33
22
+−−=++
xxyy
Nhân hai vế (1) cho
3
2
+−
yy
ta có -3
(

)
33
2
=++
xx
(
3
2
+−
yy
)

(
)
(
)
)3(33
22
+−−=++
yyxx
Cộng 2 và 3 ta có : x+y = 0.
Câu 6 : Cho x và y thỏa
111
22
=−+−
xyyx
(1)
Chứng minh x + y = 1.
Hướng dẫn câu 6:
Cách 1: làm giống câu 5.

Cách 2: 1 suy ra
( ) ( )
(
)
01111111
2
2
2
2
2
222
=−−⇔−−=−⇔−−=−
yxxyyxxyyx
Suy ra
11
222
=+⇒−=
yxxy
Câu 7: Cho ba số thực x, y, z khác 0 và
zyzxyx
+++=+
(1)
Chứng minh :
0
111
=++
zyx
Hướng dẫn câu 7:
Điều kiện x+y, y + z và x+z ≥0
Bình phương hai vế (1) ta có

⇔=++⇔=++⇔=++
0))(())((
2
xzyzxyzxyzxzxyzx
0
111
=++
zyx
• Câu 8 :
Cho a,b,c là các số hữu tỉ. Chứng minh :
222
)(
1
)(
1
)(
1
accbba

+

+

là một số hửu tỉ
• Hướng dẫn câu 8 : Đặt x = a-b , y = b-c và z = c-a ta có x+ y + z = 0
Ta có
222222
2
111
..

.2
111111
zyx
zyx
zyx
zyx
zyx
++=
++
+++=








++
• Câu 9: a) Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức : A =
xx
+
b) Tìm giá trò nhỏ nhất và giá trò lớn nhất của biểu thức :B =
xx
+−
3
• Hướng dẫn câu 9 :
a) điều kiện để tồn tại
x
là x ≥ 0 do đó A =

x
+ x ≥ 0 Nên MinA = 0 khi và chỉ khi
x =0
chú ý : cách giải sai : A =
4
1
4
1
4
1
2
1
2
−=⇒−≥−






+
MinAx
( Ở đây dấu bằng không thể
xảy ra vì khi đó
2
1
−=
x
là điều vô lí.
b) Điều kiện x ≤ 3 ; Đặt y =

x

3
suy ra y
2
= 3-x Do đó B = 3-y
2
+ y =
4
13
2
1
4
13
2







−−
y
• Câu 10 :Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức A = x
2
y với các điều kiện x,y là số dương
và 2x + xy = 4.
• Hướng dẫn câu 10 :
Ta có A =

xyx.2
2
1
. áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 2x và xy ta có :
A =
xyx.2
2
1

2
4
)2(
2
1
2
=
+
xyx
Câu 11 :
ĐỀ II
Câu 1: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 2005-2006)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k , ta có :









+
−<
+
1
11
2
)1(
1
kkkk
b) Chứng minh rằng :
2
)1(
1
.......
34
1
23
1
2
1
<
+
++++
nn
, với mọi số nguyên dương n .
Câu 2: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 2002-2003)
Tính : T =
61230
1062315417
+

++−
Câu 3:
Rút gọn : B =
52253
20
+++
Câu 4: (65/400)
Tìm các số x,y, z thỏa
)(
2
1
21 zyxzyx ++=−+−+
Câu 5 : (67/400)
Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn : ab +bc +ca = 1. chứng minh rằng số :
A =
)1)(1)(1(
222
cba
+++
là một số hữu tỉ.
Câu 6 (80/1001)
Tìm x biết : x =
...135135
++++
trong đó các dấu chấm có nghóa là lặp đi lặp lại
cách viết căn thức có chứa chữ số 5 và 13 một cách vô hạn lần.
Câ 7: (82/1001)
Rút gọn : A =
33
3312518233125182

−++
Câu 8: (84/1001)
Cho số x =
33
549549
−++
a) Chứng tỏ rằng x là nghiệm của phnwơng trình : x
2
- 3x - 18 = 0 .
b) Tính x .
Câu 9: (87/1001)chứng minh đẳng thức và bất đẳng thức sau:
a)
15252
33
=−++
b)
6
8
33
3223223
>






−++
( Đề thi lớp 10 chất lượng cao THPT Duy Tân 2006-2007)
Câu 10: ( Đề thi lớp 10 chất lượng cao THPT Duy Tân 2006-2007)

a)Tìm giá trò lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
A =
15
−+−
xx
b) Giải phương trình:
15
−+−
xx
= -x
2
+ 2x +1
Câu 11: (81/1001)(Thi HSG toàn quốc 1999)
Tính giá trò biểu thức : A = (3x
3
+8x
2
+2 )
2006
với x =
56145
38517)25(
3
−+
−+
Câu 12 ( bài 11/tr120 cđbđtvà cực trò)
Cho a,b,c ≥ 0
Chứng minh rằng: a
2
+ b

2
+ c
2

abccabbca
++
ĐỀ 3:
• Câu 1 :
Cho A =
20002001;19992000
−=−
B
;So sánh A và B.
Hướng dẫn : Ta có :
20002001
1
20002001
20002001
20002001
19992000
1
19992000
19992000
19992000
+
=
+

=−=
+

=
+

=−=
B
A
Do đó A > B
• Câu 2:Rút gọn biểu thức :
3242)4321(23
3814
3
)3612(
+++−−−


.
• Câu 3 ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2001-2002 Hà Tây)
Tìm các giá trò của x,y,z thỏa mãn phương trình:
.3000)(
2
1
200220012000
−++=−+−+−
zyxzyx
Hướng dẫn:Đk : x≥ 2000 ;y≥ 2001 ; z ≥ 2002
Phương trình đã cho tương đương
0)2002()12001()12000(
222
=−+−−+−−
zyx

Do đó ta có : x=2001; y = 2002 ; z= 2003
• Câu 4 : ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 1 năm 2002-2003 Hà Nội)
Chứng minh đẳng thức :
1
2
3
11
2
3
1
2
3
11
2
3
1
=
−−

+
++
+
Hướng dẫn:
Ta có VT =
1
33
32
33
32
4

)13(
1
2
32
4
)13(
1
2
32
22
=


+
+
+
=



+
+
+
+
• CÂU 5: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Nội)
Chứng minh rằng số : x
0

3236322
+−−++=

là một nghiệm của phưong trình:
x
4
- 16x
2

+ 32 = 0
Hướng dẫn: Ta có
:
03216
166438)336(4)32(4
)3362322()8(
833623228
33623228
2
0
4
0
4
0
2
0
22
2
0
0
2
0
2
0

=+−⇔
+−=+−++⇔
−++=−⇔
≤−++=−⇔
−−+−=
xx
xx
x
x
x
2
x kiện Điều
Vậy x
0
là nghiệm của phương trình x
4
- 16x
2

+ 32 = 0
• Câu 6: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Tây)
Tìm số n nguyên dương thỏa mãn:
.6)223()223(
=−++
nn
Hướng dẫn:
Đặt
.)223()223(
nn
a

−=>+=
a
1
thì 0a với
Phương trình đã cho tương đương a+
6
1
=
a
⇔ a
2
-6a + 1 =0 có nghiệm a
1
= 3-2
223;2
2
+=
a
- Với a
1
= 3-2
;2
suy ra
2)223()223(
223
1
223)223(
21
−=⇒+=+=
+

=−=+
−−
n
n
(loại).
- Với a
1
= 3+2
;2
suy ra
2)223(223)223(
2
=⇒+=+=+
n
n
Vậy n = 2
• Câu 7:
a) Với ba số a,b,c khác 0 và a+ b+c =0 thì
cba
cba
111111
222
++=++
b) Rút gọn :
22222222
2007
1
2006
1
1....

5
1
4
1
1
4
1
3
1
1
3
1
2
1
1
++++++++++++=
B
• Câu 8 :Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức :
A =
x
x
x
x 2002
2
2001

+
+

Hướng dẫn:

Đk x ≥ 2002
Đặt a =
2001

x
; và b =
2002

x
Ta có a
2
= x -2001 ⇒ x +2= a
2
+ 2003
và x-2002 = b
2
; x = b
2
+ 2002.
A =
b
b
a
a
b
b
a
a
2002
1

2003
1
20022003
22
+
+
+
=
+
+
+
p dụng bất đẳng thức côsi ta có :
20022003
2003
≥+≥+
b
2002
và b
a
a
Do đó A ≤
2002
1
2003
1
+
; Đẳng thức xảy ra khi
4004
2002
2003

2003
2002
2
2
=⇔





=
=








=
=
x
b
a
a
a
b
b
• CÂU 9: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2003-2004 Đại Học Vinh)

a) Tính giá trò biểu thức : P = x
3
+ y
3
- 3(x+y) + 2004.
Trong đó
3333
221721217;223223
−++=−++=
yx
.
b) Rút gọn :
P =
20072003
1
...
1713
1
139
1
95
1
51
1
+
++
+
+
+
+

+
+
+
Hướng dẫn :
343221721217
63;223223
3
33
3
33
=−⇒−++=
=−⇒−++=
yyy
xxx
Do đó : P = x
3
+ y
3
- 3(x+y) + 2004= x
3
-3x + y
3
-3y +2004=6+34+2004=2044.
• Câu 10:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×