Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

ga sinh học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.46 KB, 149 trang )

Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 1 NS:
TIẾT 1 ND:
MỞ ĐẦU SINH HỌC
Bài 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG
--------------------------
I. Mục tiêu:
- Làm cho học sinh phân biệt được vật sống và vật không sống.
- Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Biết cách thiết lập bảng so sánh đặc điểm của các đối tượng để xếp loại chúng và rút ra nhận xét.
II. Phương pháp:
Đàm thoại, quan sát.
III. Phương tiện:
- Giáo viên: Một số động vật và thực vật, H46.1
- Học sinh: Hòn đá, viên phấn, cây cỏ.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : không.
3. Bài mới :
A. Mở Bài:
Mỗi ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật, cây cối, con vật khác nhau. Đó chính là thế giới
vật chất quanh ta  Bài học hôm nay, ta tìm hiểu về chúng.
B. Phát Triển Bài:
Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động HS Nội dung
*HĐ1: nhận dạng vật sống và vật không
sống.
MT:Biết nhận dạng vật sống và vật không
sống qua biểu hiện bên ngoài.
TH: GV yêu cầu:
- Nêu ví dụ về vật sống và vật không sống.


- Chọn ví dụ vật sống và vật không sống cho
học sinh thấy rõ (gồm thực vật và động vật)
 Trao đổi => giáo viên nêu câu hỏi theo bài
và gợi ý học sinh trả lời => sinh vật là gì?
Chỉnh lý, bổ sung.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận vật sống và vật
không sống? (cho ví dụ, phân biệt sự khác
nhau)
TK:
- Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên,
sinh sản.
- Vật không sống: Không lấy thức ăn, không
lớn lên,không sinh sản.
*HĐ2: Đặc điểm của cơ thể sống.
MT: Thấy được đặc điểm của cơ thể sống
là trao đổichất để lớn lên.
TH: GV yêu cầu:
- Lập bảng so sánh đặc điểm của cơ thể sống
và vật không sống.
- Trả lời vật sống và vật
không sống.
- Học sinh trao đổi, thảo luận,
so sánh ví dụ của giáo viên.
- Học sinh trả lời bảng theo
câu hỏi gợi ý của giáo viên.
- Các nhóm chuẩn bị câu hỏi
và câu trả lời.
I. Nhận dạng vật sống
và vật không sống:
- Vật sống: Lấy thức ăn,

nước uống, lớn lên, sinh
sản.
VD: Con gà, cây đậu,…
- Vật không sống:
Không lấy thức ăn,
không lớn lên, không
sinh sản.
VD: Hòn đá, cái bàn,…
II. Đặc điểm của cơ
thể sống:
- Có sự trao đổi chất với
môi trường (lấy các
chất cần thiết và lọai bỏ
các chất thảy ra ngoài)
- Lớn lên và sinh sản.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
1
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
- Lập bảng theo SGK.
- So sánh, phát triển sự khác nhau giữa vật
sống và vật không sống? => Đặc điểm quan
trọng của cơ thể sống là gì?
TK: Đặc điểm của cơ thể sống:
- Trao đổi chất với môi trường.
- Lớn lên và sinh sản.
- Nhóm khác nhận xét.
4. Củng cố:
a/ Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau?

b/ Cơ thể sống có đặc điểm gì?
5. Dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bị: Một số tranh về sinh vật trong tự nhiên.
V. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
2
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 1 NS:
TIẾT 1ND:
Bài 2: NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
--------------
I. Mục tiêu:
- Nêu một vài ví dụ cho thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi mặt hại của chúng.
- Kể tên 4 nhóm sinh vật chính.
- Hiểu được sinh học nói chung và thực vật học nói riêng, nghiên cứu gì, nhằm mục đích gì?
II. Phương pháp:
Đàm thọai, vấn đáp và quan sát.
III. Phương tiện:
- Tranh H2.1, các lọai cây và động vật có hình dạng và kích thước khác nhau.
- Một số sinh vật có ích và có hại.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Vật sống và vật không sống có những đặc điểm gì khác nhau?
- Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: Không lấy thức ăn, không lớn lên, không sinh sản.
b. Đặc điểm chung của cơ thể sống là gì?

- Có sự trao đổi chất với môi trường (lấy các chất cần thiết và lọai bỏ các chất thảy ra ngoài)
- Lớn lên và sinh sản.
3. Bài mới:
A. Mở bài:
Bài trước chúng ta đã biết “Đặc điểm của cơ thể sống”. Cơ thể sống bao gồm: động vật, thực vật,
con người,…. Sinh vật trong tự nhiên. Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu nhiệm vụ của các sinh vật
đó.
“Nhiệm vụ của sinh vật học”
B. Phát triển bài:
Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội dung
*HĐ1: Sinh vật trong tự nhiên.
MT: Tìm hiểu sự đa dạng của sinh vật trong
tự nhiên.
TH: Giáo viên yêu cầu:
- Lấy vở bài tập điền vào các cột mục “sự đa
dạng của thế giới sinh vật”
- Tương tự cho các sinh vật khác.
- Xác định các nhóm sinh vật chính.
- Nhìn lại bảng xếp riêng ví dụ nào
thuộc thực vật, động vật.
- Em biết chúng thuộc nhóm nào của sinh vật?
=>Nhận xét, kết luận.
TK: - Thế giới sinh vật rất đa dạng và
phong phú.
- Sinh vật trong tự nhiên chia thành 4
nhóm: Vi khuẩn, nấm, thực vật, đông vật.
*HĐ2: Nhiệm vụ của sinh học.
MT: Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học.
- Điền vào vở bài tập.
- Nhóm 1: trình bày.

- Nhóm 2: Nhận xét
- Nhóm 3, 4, 5: tiếp tục cho
các nhóm sinh vật khác.
I. Sinh vật trong tự
nhiên:
a. Sự đa dạng của thế
giới sinh vật:

Sinh vật trong tự nhiên
rất đa dạng.
b. Các nhóm sinh vật
trong tự nhiên:
- Gồm 4 nhóm chính:
vi khuẩn, nấm, thực
vật, động vật.
- Chúng sống ở nhiều
môi trường khác nhau,
có quan hệ mật thiết
với nhau và với con
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
3
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TH: GV giới thiệu nhiệm vụ chủ yếu của
sinh học.
- Nhiệm vụ của sinh học là gì?
- Đọc  2/8 SGK.
- Giới thiệu các bộ môn sinh học:
+ Thực vật.

+ Động vật.
+ Giải phẩu sinh lý người.
TK:Kết luận trong khung trang 9.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc thông tin
2/8.
người.
II. Nhiệm vụ của sinh
học:
- Nghiên cứu hình thái,
cấu tạo, đời sống cũng
như sự đa dạng của
sinh vật nói chung và
thực vật nói riêng để sử
dụng hợp lý.
- Phát triển và bảo vệ
chúng phục vụ đời
sống con người.

4. Củng cố:
a/ Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người?
b/ Nhiệm vụ của sinh học là gì?
5. Dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bị bài: “Đặc điểm chung của thực vật”
V. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
4
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010

==========================================================
TUẦN 1 NS:
TIẾT 2ND:
ĐẠI CƯƠNG VỀ THẾ GIỚI THỰC VẬT
Bài 3: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
---o-O-o---
I. Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng, phong phú của thực vật.
- Thể hiện lòng yêu thiên nhiên, thực vật bằng hành động bảo vệ thực vật.
II. Phương pháp:
Đàm thoại + quan sát.
III. Phương tiện:
- Tranh vài hình ảnh về vai trò của thực vật, động vật đối với đời sống con người.
- Tranh: H3.1; H3.2; H3.3; H3.4 SGK/10.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người?
- Trên cạn: Con mèo, con gà, ...
- Dưới nước: Con cá, tảo, ...
- Cơ thể người: Vi khuẩn, nấm, ...
b. Nhiệm vụ của sinh học là gì?
- Nghiên cứu hình thái, cấu tạo, đời sống cũng như sự đa dạng của sinh vật nói chung và thực vật
nói riêng để sử dụng hợp lý.
- Phát triển và bảo vệ chúng phục vụ đời sống con người.
3. Bài mới:
A. Mở bài:
Bài trước mình đã biết nhóm thực vật rất phong phú và đa dạng. Vậy đặc điểm chung của thực vật là
gì?  ta cùng nhau nghiên cứu.

“Đặc điểm chung của thực vật”
B. Phát triển bài:
Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động HS Nội dung
*HĐ1: Sự đa dạng và phong phú của thực
vật.
MT: Thấy được sự đa dạng và phong phú
của thực vật.
TH:
- Treo H3.1; H3.2; H3.3; H3.4 SGk/10 hoặc
tranh, hình do tự các em sưu tầm.
- Yêu cầu thảo luận theo câu hỏi SGK/11.
- GV nhận xét.
- Đọc thông tin 1/11.
TK: Thực vật trong thiên nhiên rất đa dạng
và phong phú.
*HĐ2: Đặc điểm chung của thực vật.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Kết luận.
- Đọc thông tin 1/11.

I. Sự đa dạng và
phong phú của thực
vật:


Thực vật trong thiên
nhiên rất đa dạng và
phong phú.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
5
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================
MT: Nm c c im chung c bn ca
thc vt.
TH: Giỏo viờn yờu cu:
- Lm vo v chun b (bi tp)
- Nhn xột hin tng trong SGK/11
=> c im chung ca thc vt
- Nuụi mốo cú cho n? Cõy trng cú cho n
khỏc mốo?
- ỏnh chú chú chy; cõy trng khụng.
- Trng cõy vo chu, t ca s. Sau mt
thi gian ngn cõy mi mc cong v phớa cú
ỏnh sỏng.
- Yờu cu c thụng tin 2/11.
TK: c im chung ca thc vt.
- Lm vo v bi tp.
- Nhn xột:
+ ng vt cú kh nng di
chuyn, thc vt khụng.
+ Thc vt phn ng chm
vi cỏc kớch thớch ca mụi
trng.
- c thụng tin 2/11.
II. c im chung
ca thc vt:
- T tng hp c

cht hu c.
- Phn ln khụng cú
kh nng di chuyn.
- Phn ng chm vi
cỏc kớch thớch t bờn
ngoi.

4. Cuỷng coỏ:
a/ Thc vt sng nhng ni no trờn trỏi t?
b/ c im chung ca thc vt l gỡ?
5. Daởn doứ:
- Hc bi.
- Hon thnh v bi tp
- Chun b bi: Cú phi tt c thc vt u cú hoa?
V. Rỳt kinh nghim:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
DUYT CA TT
6
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 2 NS:
TIẾT 3ND:
Bài 4: CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA?
------------------------
I. Mục tiêu:
- Biết quan sát, so sánh để phân biệt được cây có hoa và không hoa dựa vào đặc điểm cơ quan sinh
sản.
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
- Có ý thức bảo vệ thực vật.

II. Phương pháp:
Quan sát + vấn đáp.
III. Kiểm tra bài cũ:
a. Đặc điểm chung của thực vật là gì?
=> - Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
- Phần lớn không có khả năng di chuyển.
- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.
b. Thực vật ở nước ta rất phong phú nhưng vì sao chúng ta còn cần phải trồng thêm cây và bảo vệ
chúng?
=>Vì: - Dân số tăng, nhu cầu về lương thực tăng.
- Tình trạng khai thác rừng bừa bãi làm giảm diện tích rừng, nhiều thực vật quí hiếm bị cạn kiệt.
- Có vai trò trong cuộc sống.
IV. Phương tiện:
- Giáo viên: tranh H4.1; H4.2 SGK/13,14
- Học sinh: vài mẫu cây xanh có hoa.
V. Tiến trình bài giảng:
A. Mở bài:
Nhắc lại đặc điểm chung của thực vật  tuy chúng có đặc điểm chung như thế nhưng nếu quan sát
kĩ các em sẽ nhận ra sự khác nhau giữa chúng. Vậy khác nhau như thế nào? Có phải tất cả thực vật đều
có hoa không?  cùng nhau nghiên cứu
“Tất cả thực vật đều có hoa”
B. Phát triển bài
Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội dung
- Đọc bảng cạnh H4.1 và đối chiếu hình.
- Thảo luận mẫu vật mang theo: xác định cơ
quan sinh dưỡng và sinh sản.
Bài tập:
- Rễ, thân, lá là:………
- Hoa, quả, hạt là:………
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh

dưỡng là:………
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản
là:………
*Hoạt động 1: Phân biệt cây có hoa và
cây không hoa:
- Kẻ bảng, xem H4.2 điền vào bảng.
- Các nhóm để vật mẫu lên bàn và chia
chúng làm 2 nhóm: cây có hoa và không
- Đọc bảng cạnh H4.1 xem
H4.1
- Thảo luận – nhận xét.
- Làm nhanh trong vở bài
tập.
- Kẻ bảng và điền vào bảng
trong vở bài tập.
- Chia mẫu thành 2 nhóm
cây có hoa và không hoa.
I. Thực vật có hoa và thực
vật không hoa:
- Thực vật có hoa là thực
vật mà cơ quan sinh sản là
hoa, quả, hạt.
- Thực vật không có hoa là
thực vật mà cơ quan sinh
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
7
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
hoa.

- Cử đại diện giới thiệu mẫu của mình.
- Giáo viên: nhận xét, bổ sung bằng tranh
ảnh, vật mẫu thật
- Đọc thông tin  SGK/13.
=> Tiểu kết:
- Cơ thể thực vật có hoa gồm 2 lọai cơ
quan….
- Làm bài tập /14 (viết bảng)
*Hoạt động 2: Phân biệt cây một năm và
cây lâu năm:
- Kể tên những cây có vòng đời kết thúc
trong 1 năm.
- Kể tên những cây sống lâu năm, trong
vòng đời có nhiều lần ra hoa, kết quả  cây
1 năm là cây như thế nào? Cây lâu năm là
cây như thế nào?
==> Nhận xét  tiểu kết.
- Đại diện nhóm giới thiệu
mẫu.
- Đọc thông tin /13.
- Làm bài tập /14.
* Làm việc theo nhóm:
- Kể tên cây 1 năm.
- Kể tên cây nhiều năm.
- Trả lời câu hỏi cây 1 năm
và cây lâu năm.
sản không là hoa, quả, hạt.
- Cơ thể thực vật có hoa
gồm 2 lọai cơ quan:
+ Cơ quan sinh dưỡng: rễ,

thân, lá. Chức năng nuôi
dưỡng cây.
+ Cơ quan sinh sản: hoa,
quả, hạt.
Chức năng: sinh sản, duy trì
và phát triển nòi giống.
II. Cây 1 năm và cây lâu
năm:
- Cây 1 năm: Chỉ ra hoa và
tạo quả 1 lần trong đời sống
(lúa, ngô, đậu)
- Cây lâu năm: Ra hoa và
tạo quả nhiều lần trong đời
sống (nhãn, xoài)
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố:
a/ Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không hoa?
b/ Kể tên một vài cây có hoa, một vài cây không hoa?
2. Dặn dò:
- Hoàn thành vở bài tập.
- Chuẩn bị bài: “Kính lúp – kính hiển vi và cách sử dụng”
VII. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
8
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 2 NS:
TIẾT 4ND:
Chương I: TẾ BÀO THỰC VẬT

Bài 5:
KÍNH LÚP – KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
------------------------
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được các bộ phận của kính lúp, kính hiển vi.
- Biết được cách sử dụng kính lúp nhờ các bước sử dụng kính hiển vi.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp và kính hiển vi khi sử dụng.
II. Phương pháp:
Thực hiện thí nghiệm, quan sát.
III. Phương tiện:
- Giáo viên: kính lúp, kính hiển vi. Tranh H5.1; H5.3 SGK
- Học sinh: cây nhỏ (cả cây); bộ phận: cành, lá, hoa.
IV. Kiểm tra bài cũ:
Hãy đánh dấu x vào ô vuông câu trả lời đúng nhất:
 Xoài, rau bợ, đậu, hoa hồng.
 Bưởi, ớt, dương xỉ, cải.
 Táo, mít, cà chua, điều.
 Dừa, hành, thông, rêu.
Toàn cây có hoa?
 Xoài, bưởi, đậu, lạc.
 Lúa, ngô, hành, bí xanh.
 Táo, mít, đậu xanh, đào.
 Su hào, cải, cà chua, táo.
Toàn cây 1 năm?
V. Tiến trình bài giảng:
A. Mở bài: đã học thực vật có hoa và thực vật không hoa, hoa gồm có cấu tạo khá phức tạp: nào nhị,
nhụy, đế, đài, cuống, tràng. Lá gồm: gân lá, phiến lá, lỗ khí. Để nhìn rõ các bộ phận của thực vật thì bài
học hôm nay sẽ giới thiệu
“ Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng”
B. Phát triển bài:

Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu công dụng kính
lúp và kính hiển vi:
- Đọc thông tin 1 SGK/17
- Xác định các bộ phận của kính lúp và kính
hiển vi.
- Kính lúp và kính hiển vi được sử dụng để
làm gì?
- Kính hiển vi giống và khác kính lúp ở
điểm nào?
=> tiểu kết.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng
kính hiển vi và kính lúp:
* Dùng kính lúp quan sát các bộ phận cây
xanh.
- Đặt cây lên bàn  hướng dẫn sử dụng
(quan sát theo nhóm)
* Đặt kính hiển vi lên bàn từng nhóm =>
quan sát kính hiển vi.
- Đọc thông tin  SGK/17.
- Cầm kính lên xác định các
bộ phận của kính.
- Trả lời.
- Đặt cây lên bàn  các
nhóm liên tiếp quan sát.
- Quan sát kính hiển vi.
- Đọc thông tin 2
SGK/18.
I. Công dụng kính lúp và
kính hiển vi:

- Kính lúp và kính hiển vi
dùng để quan sát những vật
nhỏ bé.
- Kính hiển vi giúp ta nhìn
được những gì mắt thường
không nhìn thấy được.
II. Cách sử dụng kính
lúp:
Để mặt kính sát vật mẫu,
từ từ đưa kính lên cho đến
khi nhìn rõ vật.
III. Cách sử dụng kính
hiển vi:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
9
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
- Đọc thông tin 2 SGK/18.
- Kính hiển vi gồm mấy phần? (lên bảng
chỉ) kể ra?
- Bộ phận nào của kính hiển vi là quan
trọng nhất? Vì sao?
- Đọc thông tin 3 SGK/19
=> Tiểu kết.
- 3 phần (lên bảng chỉ)
- Trả lời .
- Đọc thông tin.
- Đặt và cố định tiêu bản
trên bàn kính.

- Điều chỉnh ánh sáng bằng
gương phản chiếu ánh sáng.
- Sử dụng hệ thống ốc điều
chỉnh để quan sát rõ vật
mẫu.
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
a. Củng cố:
- Trả lời câu hỏi SGK/19.
- Đọc bài “em có biết”
- Giáo viên nhận xét bài đọc.
b. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết thực hành:
- Mỗi nhóm mang củ hành tây, quả cà chua.
- Giẻ lau.
VII. Rút kinh nghiệm:
DUYỆT CỦA TT
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
10
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 3 NS:
TIẾT 5ND:
Bài 6: QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT
---------------------
I. Mục tiêu:
- Chuẩn bị được một tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt quả cà chua)
- Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi
- Có kỹ năng vẽ hình đã quan sát.
II. Phương pháp:

Quan sát và thực hiện thí nghiệm
III. Phương tiện:
- Tranh:
+ Củ hành và tế bào vảy hành
+ Quả cà chua chín và tế bào thịt quả cà chua
+ Thuốc nhuộm xanh metylen
- Vật mẫu: củ hành + cà chua chín
IV. Kiểm tra bài cũ:
1/ Hãy nêu cấu tạo kính lúp và cách sử dụng?
=> - Cấu tạo: Gồm tay cầm ( bằng nhựa hoặc bằng kim loại) và kính lồi 2 mặt.
- Cách sử dụng: Để mặt kính sát vật mẫu, từ từ đưa kính lên cho đến khi nhìn rõ vật.
2/ Hãy nêu cấu tạo kính hiển vi và cách sử dụng?
=> - Cấu tạo: Gồm chân kính, thân kính và bàn kính.
- Cách sử dụng:+ Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính
+ Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng.
+ Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
V. Tiến trình bài giảng:
A. Mở bài:
Bài trước chúng ta đã học về cấu tạo và cách sử dụng của kính lúp và kính hiển vi rồi. Bài học hôm
nay chúng ta tiếp tục quan sát tế bào thực vật trên kính hiển vi.
“Quan sát tế bào thực vật”
B. Phát triển bài:
Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động HS Nội dung
- Nhắc lại các bước sử dụng kính hiển vi.
*Hoạt động 1: Quan sát tế bào dưới kính
hiển vi:
- Chia 2 nhóm quan sát tế bào biểu bì vảy hành
dưới kính hiển vi.
- 2 nhóm quan sát tế bào thịt quả cà chua chín
dưới kính hiển vi.

- Giáo viên làm mẫu cả lớp quan sát.
- Đọc cách tiến hành thí nghiệm trong SGK.
=> Nhận xét, giải đáp thắc mắc.
*Hoạt động 2: Vẽ hình đã quan sát được, chú
thích hình vẽ:
- Treo tranh và giới thiệu:
+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua.
- Quan sát tranh, đối chiếu tiêu bản. Chủ yếu
- Nhắc lại kiến thức cũ.
- Nhóm 1+2: quan sát tế
bào biểu bì vảy hành.
- Nhóm 3+4: quan sát tế
bào thịt quả cà chua.
- Theo dõi.
- Quan sát tranh, đối chiếu
với tiêu bản quan sát được
dưới kính hiển vi để phân
biệt các bộ phận của tế
I. Quan sát tế bào biểu
bì vảy hành dưới kính
hiển vi:
H6.2 Tế bào biểu bì vảy
hành.
II. Quan sát tế bào thịt
quả cà chua chín:
H6.3 Tế bào thịt quả cà
chua.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang

11
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
quan sát vách, nhân và màng sinh chất của tế
bào.
- Quan sát tế bào và vẽ hình.
=> Tổng kết.
- Đánh giá kết quả bài thực hành.
- Cho điểm bài thực hành theo nhóm.
- Vệ sinh, lau chùi kính, cho kính vào hộp.
- Thu gom rác, lau chùi bàn ghế  chuẩn bị tiết
học sau.
bào.
- Vẽ hình đã quan sát
được vào vở bài tập.
- Lau chùi kính, cho kính
và cho vào hộp bảo quản
kính.
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
a. Củng cố :
Nhắc lại các bước tiến hành làm tiêu bản hiển vi tế bào thực vật?
b. Dặn dò :
- Hoàn thành hình vẽ.
- Chuẩn bị bài: “Cấu tạo tế bào thực vật”
VII. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
12
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================

TUẦN 3 NS:
TIẾT 6ND:
Bài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
-----------------
I. Mục tiêu:
- Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào.
- Những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật.
- Khái niệm về mô.
II. Phương pháp:
Quan sát + đàm thoại.
III. Phương tiện:
- Tranh H7.1; H7.2; H7.3; H7.4; H7.5 SGK/23,24
- Sưu tầm tranh ảnh về hình dạng các loại tế bào thực vật và kích thước của chúng.
IV. Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài thực hành.
V. Tiến trình bài giảng:
A. Mở bài:
Nhà bác học người Anh Rôbơc Huc (Robert Hook) tiến hành nghiên cứu cấu tạo tế bào thông qua
kính hiển vi  Xác định thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. Vậy tế bào thực vật ra sao thì bài học
hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu:
“ Cấu tạo tế bào thực vật”
B. Phát triển bài:
Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động HS Nội dung
- Nhà bác học Robert Hook đã xác định “Thực
vật đều được cấu tạo bằng tế bào”
*Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng và kích
thước của tế bào.
- Quan sát H7.1; H7.2; H7.3 và tranh đã sưu
tầm.Tự nghiên cứu thông tin trong SGK trả lời:
+ Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo

của rễ, thân, lá?
+ Nhận xét hình dạng tế bào thực vật?
+ Nhận xét kích thước của lọai tế bào?
=> Tiểu kết: Các cơ quan thực vật (rễ, thân, lá,
hoa, quả) đều cấu tạo bởi các tế bào. Các tế bào
có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau.
*Hoạt động 2: tìm hiểu các bộ phận tế bào
thực vật.
- Xem H7.4, đọc thông tin 2 SGK/24.
- Treo tranh  chỉ các bộ phận và nêu chức
năng.
- GV nhận xét, sửa chữa.
=> tiểu kết.
- Các nhóm quan sát
tranh, nghiên cứu thông
tin:
+ Nhóm 1+2: trả lời
+ Nhóm 3+4: trả lời
+ Nhóm 5+6: trả lời
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- Xem H7.4, đọc thông
tin 2.
- Chỉ các bộ phận trên
tranh và nêu chức năng.
- Tiếp thu kiến thức.
*Mọi cơ quan thực vật
đều được cấu tạo bằng tế
bào.
I. Hình dạng và kích

thước của tế bào:
Tế bào thực vật có nhiều
hình dạng, kích thước
khác nhau.
II. Cấu tạo tế bào: gồm:
- Vách tế bào: làm cho tế
bào có hình dạng nhất
định.
- Màng sinh chất: bao bọc
chất tế bào.
- Chất tế bào: nơi diễn ra
các hoạt động sống.
- Nhân: Điều khiển mọi
hoạt động sống của tế
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
13
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
*Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm mô.
- Yêu cầu quan sát H7.5, nghiên cứu thông tin.
- Nhận xét: Cấu tạo, hình dạng các tế bào của
cùng một loại mô, các loại mô khác nhau?
- Mô là gì?
=> tiểu kết.
- Xem tranh 7.5, đọc
thông tin SGK.
- Nhận xét (từng nhóm)
 khái niệm mô?
bào.

- Một số thành phần khác:
không bào, lục lạp (ở tế
bào thịt lá).
III. Mô:
Là nhóm tế bào có hình
dạng, cấu tạo giống nhau,
cùng thực hiện một chức
năng riêng.
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
a. Củng cố :
Trò chơi giải ô chữ SGK/26.
b. Dặn dò :
- Vẽ H7.4 trong SGK/24.
- Hoàn thành vở bài tập.
- Chuẩn bị bài: “Sự lớn lên và phân chia của tế bào”
VII. Rút kinh nghiệm:
DUYỆT CỦA TT
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
14
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 4 NS:
TIẾT 7ND:
Bài 8: SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO
---------------------
I. Mục tiêu bài học:
- Biết được tế bào lớn lên và phân chia như thế nào?
- Hiểu ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào ở thực vật chỉ có những tế bào mô phân sinh mới
có khả năng phân chia.

II. Phương pháp:
Đàm thọai + quan sát.
III. Phương tiện:
- Học sinh: ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
- Giáo viên: tranh H8.1; H8.2 SGK/27.
IV.Kiểm tra bài cũ:
1. Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
=>- Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc chất tế bào.
- Chất tế bào: nơi diễn ra các hoạt động sống.
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Một số thành phần khác: không bào, lục lạp (ở tế bào thịt lá)
2. Mô là gì? Kể tên một số loại mô thực vật?
=>- Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
- Tên một số loại mô: Mô phân sinh ngọn, mô mềm, mô nâng đỡ.
V. Tiến trình bài giảng:
A. Mở bài: đã biết thực vật được cấu tạo bởi các tế bào như ngôi nhà được xây dựng bởi các viên
gạch. Nhưng các ngôi nhà không tự lớn lên mà thực vật lại lớn lên được. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu:
“Sự lớn lên và phân chia của tế bào”
B. Phát triển bài:
Cơ thể thực vật lớn lên do tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia và tăng kích thước của từng
tế bào do sự lớn lên của tế bào.
Hoạt Động Giáo Vên Hoạt Động Học Sinh Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế
bào.
- Treo H8.1, đọc thông tin 1 SGK/27.
- Trả lời: (trả lời trong SGV)
a. Tế bào lớn lên như thế nào?
b. Nhờ đâu tế bào lớn lên được?
- GV: Nhận xét, bổ sung.

=> Tiểu kết: Nhờ quá trình trao đổi chất, tế
bào lớn dần lên.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia của tế
bào.
- Treo H8.2, đọc thông tin 2 SGK/28.
- Mối quan hệ giữa sự lớn lên và phân chia của
tế bào (ở mô phân sinh)
- Thảo luận: trả lời theo SGK/36
a. Tế bào phân chia như thế nào?
- Xem H8.1, đọc thông tin
1 SGK.
- Nhóm 1+2: trả lời câu a.
- Nhóm 3+4: trả lời câu b.
- Tiếp thu thông tin.
- Xem H8.2, đọc thông tin
2 SGK/28.
- Tiếp thu kiến thức.
- Nhóm 1: trả lời câu a
I. Sự lớn lên của tế
bào:
Tế bào được sinh ra
rồi lớn lên tới một kích
thước nhất định
 tế bào trưởng thành.
II. Sự phân chia tế
bào:
- Tế bào trưởng thành
chia thành 2 tế bào con:
Sự phân bào.
- Quá trình phân bào:

Đầu tiên hình thành 2
nhân, sau đó chất tế
bào phân chia, vách tế
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
15
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
b. Tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân
chia?
c. Cơ quan của thực vật như: rễ, thân, lá lớn
lên như thế nào?
- Thế nào là sự phân bào?
- Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
- Tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia?
- Tế bào lớn lên và phân chia để làm gì?
=> Tiểu kết.
- Nhóm 2: trả lời câu b
- Nhóm 3: trả lời câu c
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
bào hình thành ngăn
đôi tế bào cũ thành 2 tế
bào con.
- Các tế bào ở mô phân
sinh có khả năng phân
chia.
- Tế bào phân chia và

lớn lên giúp cây sinh
trưởng và phát triển.
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
a. Củng cố : (Phiếu học tập)
- Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? (làm cho thực vật lớn lên cả
chiều cao và chiều ngang)
b. Dặn dò :
- Vẽ sơ đồ sự lớn lên của tế bào.
- Vẽ sơ đồ sự phân chia tế bào.
- Chuẩn bị bài: “Các loại rễ, các miền của rễ”
VII. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
16
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 4 NS:
TIẾT 8ND:
Chương II: RỄ
Bài 9: C ÁC LO ẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
------------------------
I. Mục tiêu:
- Làm cho học sinh nắm rõ các loại rễ: rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt được cấu tạo và chức năng của các miền của rễ.
II. Phương pháp:
Quan sát + đàm thoại.
III. Phương tiện:
- Tranh H9.1; H9.2
- Vật mẫu: rễ lúa, hành, đậu, bưởi.

IV. Kiểm tra bài cũ:
a. Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
=> Đầu tiên hình thành 2 nhân, sau đó chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ
thành 2 tế bào con.
b. Sự lớn lên và phân chia có ý nghĩa gì đối với thực vật?
=> Tế bào phân chia và lớn lên giúp cây sinh trưởng và phát triển.
V. Tiến trình bài giảng:
A. Mở bài: bài trước “Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cây sinh trưởng và phát triển” cây sinh
trưởng và phát triển ở các bộ phận: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt,…Đầu tiên tìm hiểu “Rễ”
- Cây có rễ để làm gì? (mọc được trên đất) rễ hút nước và muối khoáng hòa tan. Vậy có phải tất cả
các cây đều có cùng một loại rễ  “ Các loại rễ – Các miền của rễ”
B. Phát triển bài:
Hoạt động Giáo Viên Hoạt động học sinh Nội dung
*Hoạt động 1:Ttìm hiểu các loại rễ.
a. Quan sát và ghi lại thông tin các loại rễ khác
nhau:
- 4 nhóm mang tất cả mẫu vật đặt chung lên
bàn.
- Quan sát rễ và phân loại thành 2 nhóm.
=> Dùng cách nào để phân 2 nhóm? (một nhóm
gọi rễ cọc, một nhóm gọi rễ chùm)
b. Phân loại rút ra đặc điểm của rễ cọc và rễ
chùm.
- Xếp các cây: đậu xanh, hành, cà chua, ngô,
nhãn, lúa và các cây H9.2 thành 2 nhóm rễ: cọc
và chùm => nhận xét?
* Vậy:
- Sau khi quan sát có mấy loại rễ chính?
- Mỗi loại có đặc điểm gì?
- Các nhóm đặt mẫu lên

bàn.
- Phân 2 nhóm khác nhau.
- Trả lời:
+ Một nhóm các rễ giống
nhau.
+ Một nhóm rễ chính dài,
rễ phụ nhỏ hơn.
- Tất cả học sinh làm bài
tập: Xếp các cây theo yêu
cầu.
=> nhận xét?
- Ghi vào vở bài tập?
- 2 loại: rễ cọc và rễ
chùm.
- Nêu đặc điểm 2 loại rễ.
I. Các loại rễ:
- Có 2 loại rễ: rễ cọc và rễ
chùm.
+ Rễ cọc: gồm rễ cái và
các rễ con.
+ Rễ chùm: gồm những rể
con mọc ra từ gốc thân.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
17
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================
=>Tiu kt.
*Hot ng 2:Ttỡm hiu cu to v chc
nng cỏc min ca r.

- Xem H9.3 v i chiu bng bờn cnh. Hng
dn cỏc min v chc nng tng min.
- V hỡnh lờn bng gi hc sinh lờn chỳ thớch
tng min v nờu li chc nng?
=> Tiu kt, nhn xột.
- Xem H9.3, nghe giỏo
viờn hng dn vi bng
i chiu bờn cnh.
- Lờn chỳ thớch v nờu
chc nng (4 nhúm 4
min)
II. Cỏc min ca r: Cú
4 min:
- Min trng thnh: dn
truyn.
- Min hỳt: hp th nc
v mui khoỏng.
- Min sinh trng: lm
r di ra.
- Min chúp r: che ch
cho u r.
VI. Hng dn hc nh:
a. Cng c: ỏnh du x vo ụ vuụng cõu ỳng:
a. Xoi, t, u, hoa hng
b. Bi, c chua, hnh, ci.
c. Tỏo, mớt, ci, i.
d. Da, hnh, lỳa,ngụ.
Ton cõy cú r cc.
b. Dn dũ:
- Hon thnh v bi tp.

- V hỡnh r cc, r chựm, cỏc min ca r.
- Hc bi KT 15
- Chun b bi: Cu to min hỳt ca r
VII. Rỳt kinh nghim:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
DUYT CA TT
18
Gi¸o ¸n Sinh häc 6 – N¨m häc 2009-2010
==========================================================
TUẦN 5 NS:
TIẾT 9ND:
Bài10: CẤU TẠO MIỀN HÚT CỦA RỄ
------------------
I. Mục tiêu bài học:
- Nắm được cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Qua quan sát, nhận xét thấy được đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng của
chúng.
- Biết ứng dụng những kiến thức đã học để giải thích hiện tượng thực tế có liên quan đến rễ cây.
II. Phương pháp:
Đàm thoại + quan sát.
III. Phương tiện:
- Mô hình cấu tạo của rễ
- H10.1; H10.2; H7.4 SGK/32, 33.
III. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút:
Câu 1: Hãy lựa chọn cây nào có rễ cọc, rễ chùm (2đ)
Cây lúa, ổi, tỏi tây, bưởi, hồng xiêm, hành, cải, nhãn, cỏ mực, dừa.
Câu 2: Điền vào chỗ trống các từ: rễ cọc, rễ chùm.(2đ)
- ...(1)... gồm rễ cái và các rễ con.
- ...(2)... gồm những rễ con mọc ra từ gốc thân.

Câu 3: Rễ có mấy miền? Nêu chức năng của từng miền?(6đ)
Đáp án:
Câu 1: Lựa chọn cây rễ cọc, rễ chùm:
- Rễ cọc: Cây ổi, cây bưởi, cây cải, cây hồng xiêm,cây nhãn.
- Rễ chùm: Cây lúa, cây tỏi tây, cây hành, cây cỏ, cây dừa.
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
(1) Rễ cọc.
(2) Rễ chùm.
Câu 3: Có 4 miền:
- Miền trưởng thành: dẫn truyền.
- Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng.
- Miền sinh trưởng: làm rễ dài ra.
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ.
IV. Tiến trình bài giảng:
A. Mở bài:
Đã học “ Các miền của rễ” (4 miền) trong đó miền hút là miền quan trọng nhất của rễ? Vì sao?
Chúnng ta cùng xét  “ Cấu tạo miền hút của rễ”
B. Phát triển bài:
Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền
hút của rễ.
- Treo tranh H10.1; H10.2  giới thiệu
tranh, hướng dẫn học sinh quan sát tranh.
- Đọc SGK/32.
- Nhận biết các thành phần cấu tạo tế bào
lông hút (so sánh khác nhau giữa sơ đồ cấu
tạo của tế bào thực vật và sơ đồ cấu tạo tế
bào lông hút?)
- Biểu diễn sơ đồ bằng chữ gọi học sinh lên
- Quan sát tranh; xác định vỏ

và trụ giữa.
- Đọc SGK/32
- Trả lời theo sơ đồ từng
phần.
*Cấu tạo miền hút gồm 2
phần: vỏ và trụ giữa.
I. Vỏ: gồm
- Biểu bì: Có nhiều lông
hút, lông hút là tế bào biểu
bì kéo dài có chức năng
hút nước và muối khoáng
hòa tan.
- Thịt vỏ: Có chức năng
chuyển các chất từ lông
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:NguyÔn Kh¬ng – Tæ Sinh Ho¸ - Trêng THCS HiÕu Giang
19
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================
trỡnh bi.
- Gi hc sinh lờn bng ch trờn tranh v
chỳ thớch?
*Hot ng 2: Chc nng ca min hỳt.
- c bng: Cu to v chc nng ca
min hỳt
- Tho lun cõu hi SGK/33.
- GV cho ỏp ỏn:
+ Mi lụng hỳt l 1 t bo vỡ nú cú cỏc
thnh phn ca t bo nh: vỏch, t bo,
nhõn. T bo lụng hỳt l t bo biu bỡ kộo

di.
+ Lụng hỳt khụng tn ti mói, khi gi nú s
rng i.
=> Tiu kt ghi bng.
- GV gii thớch thờm: T bo lụng hỳt cú
khụng bo ln, lụng hỳt mc di n õu
thỡ nhõn di chuyn n ú nờn v trớ ca
nhõn luụn nm phn u lụng hỳt. T bo
lụng hỳt khụng cú lc lp.
=> T bo lụng hỳt cú cu to phự hp vi
chc nng hp th nc v mui khoỏng
hũa tan.
- Lờn bng chỳ thớch. - HS
khỏc nhn xột, b sung?
- c bng.
- Mi nhúm trỡnh by 1 cõu.
- Nhúm khỏc nhn xột, b
sung.
- Ghi bi vo v.
- HS tip thu kin thc.
hỳt vo tr gia.
II. Tr gia: gm:
- Bú mch (Mch g v
mch rõy): Cú chc nng
vn chuyn cỏc cht
khoỏng.
- Rut: Cha cht d tr.
VI. Hng dn hc nh:
1. Cng c:
Hóy ỏnh du x vo ụ vuụng cõu ỳng v cu to trong min hỳt ca r

a. Cu to min hỳt gm: v, tr gia.
b. V gm: biu bỡ, tht v cú chc nng hỳt nc v mui khoỏng ri chuyn vo tr gia.
c. Tr gia gm: bú mch v rut cú chc nng vn chuyn cỏc cht v cht d tr.
d. Min hỳt l min quan trng nht ca r, cú cu to phự hp vi vic hỳt nc v mui
khoỏng.
e. C a, b, c, d u ỳng.
2. Dn dũ:
- Hon thnh v bi tp.
- Chun b thớ nghim:
+ Mi nhúm 1 cõy, qu, c, ht.(100g/loi)
+ Ct mng, phi khụ.
+ Ghi kt qu:
Tờn cõy Khi lng u Khi lng sau khi phi khụ Lng nc cha trong mu (%)
- Da leo
- Lỳa
100g
100g
5g
70g
95
30
VII. Rỳt kinh nghim:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
20
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================
TUN 5 NS:
TIT 10 ND:
Bi 11: S HT NC V MUI KHONG CA R

-----------------------
I. Mc tiờu bi hc:
- Bit quan sỏt nghiờn cu kt qu thớ nghim xỏc nh c vai trũ ca nc v mt s loi mui
khúang chớnh i vi cõy.
- Giỳp hc sinh hiu c r ly nc bng lụng hỳt vbit c cõy cn nc sng.
- Hiu c nhu cu nc v mui khoỏng ca cõy ph thuc vo nhng iu kin no?
II. Phng phỏp:
Thc hin thớ nghim + quan sỏt.
III. Phng tin:
- H11.1 SGK/36
- Hc sinh: bỏo cỏo kt qu khi lng ti v khụ cỏc mu thớ nghim.
IV. Kim tra bi c:
a. Ti sao min hỳt l min quan trng nht ca r?
=> Vỡ cú nhiu lụng hỳt gi chc nng hỳt nc v mui khúang hũa tan.
b. Cu to min hỳt ca r gm my phn? Chc nng tng phn?
=> Cu to min hỳt gm 2 phn: v v tr gia.
* V: gm
- Biu bỡ: Cú nhiu lụng hỳt, lụng hỳt l t bo biu bỡ kộo di cú chc nng hỳt nc v mui
khoỏng hũa tan.
- Tht v: Cú chc nng chuyn cỏc cht t lụng hỳt vo tr gia.
* Tr gia: gm:
- Mch g v mch rõy: Cú chc nng vn chuyn cỏc cht khoỏng.
- Rut: Cha cht d tr.
V. Tin trỡnh bi ging:
A. M bi:
R khụng nhng giỳp cõy bỏm cht vo t m cũn giỳp cõy hỳt nc v mui khoỏng hũa tan.
Vy r hỳt nc v mui khoỏng hũa tan nh th no? S hỳt nc v mui khoỏng hũa tan
B. Phỏt trin bi:
Bi hc ny c chia lm 2 phn:
- Cõy cn nc v cỏc loi mui khoỏng.

- S hỳt nc v mui khoỏng ca r.
Chỳng ta tỡm hiu tng ni dung.
Cỏc em u bit, khi trng cõy thỡ phi chm súc cõy cho tt (ti nc, bún phõn) thỡ cõy mi phỏt
trin v cho nng sut cao. Cú phi tt c cỏc cõy u cn lng nc v mui khoỏng nh nhau khụng?
Tỡm hiu.
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh Ni dung
*Hot ng 1: Tỡm hiu nhu cu nc ca
cõy.
Thớ nghim 1:
- c thớ nghim 1 SGK/35
- Tho lun :
+ Nhúm 1+3: tr li.
+ Nhúm 2+4: nhn xột.
=> Giỏo viờn nhn xột, b sung.
- c thớ nghim 1
SGK/35.
- Cỏc nhúm suy ngh
tr li Nhn xột? (cú
b sung)
A. Cõy cn nc v cỏc
loi mui khoỏng:
I. Nhu cu nc ca
cõy:
Tt c cỏc cõy u cn
nc.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
21
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================

Thớ nghim 2:
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu thớ nghim lm
nh.
- c thụng tin SGK/35.
- Tho lun cỏc nhúm:
+ Nhúm 1, 2, 3: mi nhúm 1 cõu
+ Nhúm 4: nhn xột?
=> Tiu kt: nc rt cn cho cõy, khụng nc
cõy cht.
*Hot ng 2: Tỡm hiu nhu cu mui
khoỏng ca cõy.
Thớ nghim 3:
- Tranh H11.1, bng s liu SGK/36.
- c thớ nghim 3 SGK/35 tr li cõu hi.
nhn xột, sa cha, b sung.
- Hng dn cỏch thit k thớ nghim:
SGV/45,46.
- c thụng tin SGK/36.
- Cỏc nhúm tho lun (nh trờn)
- GV nhn xột, b sung.
=>Tiu kt:
- R cõy ch hp th c cỏc mui khoỏng
hũa tan trong nc.
- Mui khoỏng giỳp cõy sinh trng v phỏt
trin.
- Cõy cn nhiu loi mui khoỏng trong ú
cn nhiu nht mui m, lõn, kali.
- 4 nhúm bỏo cỏo kt qu
thớ nghim nh.
- c SGK/35.

- Cỏc nhúm tho lun, c
i din trỡnh by.
- Nhúm khỏc nhn xột, b
sung?
- Quan sỏt tranh.
- c thớ nghim 3
SGK/35 tr li cõu
hi? B sung?
- HS t thit k thớ
nghim theo hng dn
ca GV.
- c thụng tin
SGK/36
- 4 nhúm tho lun (nh
trờn)
- Nhúm khỏc nhn xột, b
sung.
II. Nhu cu mui
khoỏng ca cõy:
- Cõy khụng ch cn nc
m cũn cn cỏc loi mui
khoỏng. Cn nhiu mui
m, lõn. Kali.
* Nhu cu nc v mui
khoỏng khỏc nhau i vi
tng loi cõy, i vi chu
kỡ sng ca cõy.
VI. Hng dn hc nh:
1. Cng c:
c phn tiu kt ca bi SGK/36.

2. Dn dũ:
- Hon thnh v bi tp.
- c trc ni dung phn II.
VII. Rỳt kinh nghim:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
22
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================
TUN 6 NS:
TIT 11 ND:
Bi 11:
S HT NC V MUI KHONG CA R (tt)
------------------
I. Mc tiờu bi hc:
- Xỏc nh con ng r hỳt nc v mui khoỏng hũa tan.
- Hiu c nhu cu hỳt nc v mui khoỏng ca cõy ph thuc vo nhng iu kin no.
- Bit vn dng kin thc ó hc bc u gii thớch mt s hin tng trong thiờn nhiờn.
II. Phng phỏp:
Thc hin thớ nghim + quan sỏt.
III. Phng tin:
Tranh H11.2 SGK/37.
IV. Kim tra bi c:
1. Nờu thớ nghim v kt lun cõy cn cú nc?
=> Thớ nghim 1,2 SGK/35.
2. Nờu thớ nghim v kt lun cõy cn cú mui khoỏng?
=> Thớ nghim 3 SGK/36.
V. Tin trỡnh bi ging:
A. M bi: Nh chỳng ta ó bit cõy cn nc v cn mui khoỏng r cú chc nng hỳt nc v
mui khoỏng. Vy con ng r hỳt nc v mui khoỏng nh th no tỡm hiu S hỳt nc v

mui khoỏng ca r (tt).
B. Phỏt trin bi:
Hot ng Giỏo Viờn Hot ng hc sinh Ni dung
*Hot ng 1: Tỡm hiu con ng r cõy
hỳt nc v mui khoỏng hũa tan.
- Treo tranh H11.2 SGK/37.
- Lm bi tp trong SGK/37.
- Tho lun nhúm i din nhúm lờn trỡnh
by.
- GV nhn xột, cho ỏp ỏn ỳng.
- T kt lun trờn nhn xột vai trũ ca lụng hỳt?
- c thụng tin SGK/37
- B phn no ca r lm nhim v hỳt nc v
mui khoỏng?
- Ch trờn tranh con ng hỳt nc v mui
khoỏng hũa tan t t vo cõy?
=> Tiu kt :
- Con ng: lụng hỳt v mch g
thõn lỏ.
- S hỳt nc v mui khoỏng khụng th
- Quan sỏt k H11.2 trong
SGK/37.
- Lm bi tp vo v bi
tp.
- Tho lun nhúm
trỡnh by nhn xột, b
sung.
- Hỳt nc v mui
khoỏng.
- c thụng tin.

- Lụng hỳt.
- Trỡnh by trờn tranh v.
B. S hỳt nc v mui
khoỏng ca r:
I. R cõy hỳt nc v
mui khoỏng:
- R cõy hỳt nc v
mui khoỏng hũa tan ch
yu nh lụng hỳt.
- Nc v mui khoỏng
trong t c lụng hỳt
hp th chuyn qua v ti
mch g i lờn cỏc b
phn ca cõy.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
23
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================
tỏch ri nhau vỡ r cõy ch hỳt c nc v
mui khoỏng hũa tan trong nc.
*Hot ng 2: Tỡm hiu nhng iu kin bờn
ngoi nh hng n s hỳt nc v mui
khoỏng ca cõy.
a. Cỏc loi t trng:
- c thụng tin vớ d SGK/38.
- Cho vớ d t trng a phng mỡnh?
b. Thi tit - Khớ hu:
- c thụng tin SGK/38.
- Vớ d c th v nh hng thi tit khớ hu

n cõy?
- Tho lun nhúm: cỏc nhúm tho lun cõu hi
SGK/38.
- C i din nhúm trỡnh by nhn xột, b
sung.
=> Tiu kt.
- c vớ d SGK/38.
- Cho vớ d t trng
a phng mỡnh?
- c SGK/38
- Cho vớ d c th.
- Tho lun nhúm
trỡnh by nhúm khỏc
nhn xột, b sung.
II. Nhng iu kin bờn
ngoi nh hng n s
hỳt nc v mui
khoỏng ca cõy:
- Cỏc yu t bờn ngoi
nh thi tit, khớ hu, cỏc
loi t khỏc nhau, cú
nh hng n s hỳt
nc v mui khoỏng ca
cõy.
- Cn cung cp nc
v mui khoỏng thỡ cõy
trng mi sinh trng v
phỏt trin tt.
VI. Hng dn hc nh:
a. Cng c:

1. Ti sao khi tri nng, nhit cao cn ti nhiu nc, khi ma nhiu ngp nc cn chng
ỳng cho cõy?
2. Vỡ sao cn bún phõn, ỳng loi, ỳng lỳc?
b. Dn dũ:
- Hon thnh v bi tp.
- Tit ti mang theo cõy khoai mỡ, t hng, tm gi, tru khụng,
- Chun b bi: Bin dng ca r
VII. Rỳt kinh nghim:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
24
Giáo án Sinh học 6 Năm học 2009-2010
==========================================================
TUN 6 NS:
TIT 12 ND:
Bi 12: BIN DNG CA R
------------------
I. Mc tiờu bi hc:
- Bit c ngoi r cc, r chựm cũn cú r bin dng: r c, r múc, r th, giỏc mỳt phự hp vi
chc nng ca chỳng.
- Bit nhn dng r bin dng n gin.
- Bit vỡ sao phi thu hach cõy cú r c trc khi ra hoa.
II. Phng phỏp:
Quan sỏt + m thoi.
III. Phng tin:
- Giỏo viờn:
+ Tranh H12.1 SGK/41.
+ K sn bng tờn v c im r bin dng trờn bng ph.
- Hc sinh:
+ Vt mu: c sn, c ci, cnh tru khụng, tm gi, t hng.

IV. Kim tra bi c:
a. B phn no ca r cú chc nng hp th nc va mui khoỏng?
=> Lụng hỳt.
b. Ch trờn tranh con ng hp th nc v mui khoỏng hũa tan t t vo cõy?
=> Hc sinh ch trờn tranh con ng hp th nc v mui khoỏng hũa tan: t lụng hỳt qua v ti mch
g ca r thõn lỏ.
V. Tin trỡnh bi ging:
A. M bi: ó bit r cú 2 loi (cc v chựm), ngoi ra cũn cú cỏc loi r khỏc nh: c, múc, th, giỏc
mỳt r bin dng. Tỡm hiu Bin dng ca r
B. Phỏt trin bi:
Hot ng Giỏo Viờn Hot ng HS Ni dung
*Hot ng 1: Tỡm hiu c im hỡnh thỏi
v chc nng ca cỏc loi r bin dng:
- Quan sỏt vt mu, tranh nh chia 4 loi: r
c, múc, th v giỏc mỳt.
- Thc hin: (theo nhúm)
+ Tp trung mu vt quan sỏt.
+ Phõn loi: r di mt t (r c, th), r trờn
thõn cnh (r múc), r trờn cõy ch (giỏc mỳt)
+ Chc nng tng loi r?
hc sinh t nhn xột, b sung.
*Hot ng 2: Hon thnh khỏi nim v cỏc
loi r bin dng, cu to v chc nng ca
chỳng:
- Hot ng cỏ nhõn: lm bi tp tờn v c
im cỏc loi r bin dng (i chiu vi
H12.1)
- Hot ng trờn lp: trỡnh by bng bi tp va
lm xong sa cha, gii thớch, b sung.
Quan sỏt vt mu, tranh

nh:
- Thc hin:
+ Tp trung mu vt
quan sỏt.
+ Phõn loi: theo hng
dn ca giỏo viờn.
+ C i din trỡnh by
chc nng tng loi r?
Nhúm khỏc b sung, nhn
xột.
- Lm bi tp.
- Trỡnh by bi lm ca
* Cú 4 loi r bin dng:
1/ R c: cha cht d tr
cho cõy khi ra hoa, to
qu.
VD: cõy sn, c c rt,
2/ R múc: bỏm vo tr,
giỳp cõy leo lờn.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang
GV:Nguyễn Khơng Tổ Sinh Hoá - Trờng THCS Hiếu Giang
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×