Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy ACT Vina”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 144 trang )

Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy ACT Vina”

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án................................................................................................ 1
1.1. Tóm tắt về xuất xứ của dự án ........................................................................ 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .............................. 1
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển ..................................... 1
1.4. Hiện trạng khu công nghiệp Bá Thiện II ....................................................... 2
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM.... 3
2.2. Liệt kê đầy đủ các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của
các cấp có thẩm quyền về dự án .......................................................................... 6
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá
trình đánh giá tác động môi trường ...................................................................... 6
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ...................................................................................... 6
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM ............................................... 6
3.2. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án .............................. 8
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM ................................................... 8
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .............................................................. 10
1.1. Tên dự án........................................................................................................ 10
1.2. Chủ dự án ....................................................................................................... 10
1.3. Vị trí địa lý của dự án ..................................................................................... 10
1.3.1. Vị trí dự án .............................................................................................. 10
1.3.3. Mối tương quan giữa vị trí Dự án với các đối tượng kinh tế xã hội .......... 12
1.3.4. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ............................................................ 12
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................................ 13
1.4.1. Mục tiêu của dự án .................................................................................. 13
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án ...................... 13
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục
công trình của dự án .......................................................................................... 15


1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.................................................................. 20
1.4.6. Nguyên, nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm đầu ra của dự án ................ 28
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................... 34
1.4.8. Vốn đầu tư ............................................................................................... 35
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................... 35
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................................... 39
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ........................................................................ 39
2.1.1. Điều kiện về địa lý ................................................................................... 39
2.1.2. Điều kiện địa chất .................................................................................... 41
2.1.2. Điều kiện về khí tượng ............................................................................ 41
2.1.3. Điều kiện thủy văn ................................................................................... 43
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý .......................... 44
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học................................................................. 48
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy ACT Vina”

2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................ 48
2.2.3. Đánh giá sự phù hợp của vị trí thực hiện dự án với điều kiện kinh tế, xã hội53
CHƯƠNG III. DỰ BÁO, ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .......... 55
3.1. Dự báo, Đánh giá tác động môi trường ........................................................... 55
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng............................... 55
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành (hoạt động) của dự án .......... 76
3.1.4. Tác động do các sự cố rủi ro .................................................................... 93
3.2. Đánh giá về phương pháp sử dụng và tài liệu, số liệu sử dụng để đánh giá tác
động môi trường .................................................................................................... 95
3.2.1. Đánh giá về mức độ chi tiết của báo cáo .................................................. 95
3.2.2. Đánh giá về phương pháp sử dụng ........................................................... 96

3.2.3. Đánh giá về các tài liệu sử dụng để lập báo cáo ĐTM .............................. 97
CHƯƠNG IV. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ........................... 98
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiấu cực của dự án đến môi
trường .................................................................................................................... 98
4.1.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng .......................................................... 98
4.1.2. Trong giai đoạn vận hành ...................................................................... 102
4.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố .............................. 116
4.2.1. Trong giai đoạn xây dựng ...................................................................... 116
4.2.2. Trong giai đoạn vận hành ...................................................................... 117
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ... 125
4.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường ............................................................................................................. 125
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường ... 126
CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 128
5.1. Chương trình quản lý môi trường .................................................................. 128
5.2. Chương trình giám sát môi trường ................................................................ 133
5.2.1. Mục đích giám sát ................................................................................. 133
5.2.2. Chương trình giám sát ........................................................................... 133
5.2.3. Chế độ báo cáo ...................................................................................... 133
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ............................................. 134
1. Kết luận ........................................................................................................... 135
2. Kiến nghị ......................................................................................................... 136
3. Cam kết ........................................................................................................... 136

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy ACT Vina”


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BVMT

:

Bảo vệ môi trường

BTNMT

:

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BXD

:

Bộ Xây dựng

BYT

:

Bộ Y tế

BOD5

:

Nhu cầu oxi sinh học


COD

:

Nhu cầu oxi hóa học

DO

:

Hàm lượng oxi hòa tan

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR

:

Chất thải rắn

ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trường


HSE

:

Sức khỏe, an toàn, môi trường

KCN

:

Khu công nghiệp

PCCC

:

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam



:

Quyết định


KT-XH

:

Kinh tế - xã hội

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

:

Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

SS

:

Chất rắn lơ lửng


UBND

:

Ủy ban nhân dân

WHO

:

Tổ chức Y tế Thế Giới

XLNT

:

Xử lý nước thải

VOC

:

Hợp chất hữu cơ bay hơi

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy ACT Vina”


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm giới hạn của lô đất thực hiện dự án theo VN 2000 ........... 11
Bảng 1.2. Quy mô sử dụng đất của dự án................................................................... 12
Bảng 1.3. Quy mô các hạng mục công trình phục vụ dự án ........................................ 13
Bảng 1.4. Bảng mô tả các công đoạn sản xuất FPCB ................................................ 22
Bảng 1.5. Thiết bị, máy móc chính phục vụ thi công giai đoạn thi công xây dựng ...... 24
Bảng 1.6. Danh mục thiết bị máy móc phục vụ sản xuất ............................................. 25
Bảng 1.7. Nhu cầu vật liệu sử dụng phục vụ thi công ................................................. 28
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng dầu của thiết bị thi công tính theo ca làm việc ................ 29
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho sản xuất bảng mạch FPCB .................... 30
Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho sản xuất ................................................... 31
Bảng 1.11. Danh mục sản phẩm đầu ra của dự án ..................................................... 34
Bảng 1.12. Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................... 34
Bảng 1.13. Bảng tóm tắt nội dung chủ yếu của dự án................................................. 37
Bảng 2.1. Thông số khí tượng tại trạm Vĩnh Yên từ năm 2003 đến năm 2015 ( 0C) ..... 41
Bảng 2.2. Vị trí lấy mẫu quan trắc môi trường nền .................................................... 45
Bảng 2.3. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí................................... 45
Bảng 2.4. Kết quả phân tích chất lượng đất ............................................................... 46
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ..................................................... 46
Bảng 3.1. Nguồn gây tác động chính trong giai đoạn thi công xây dựng dự án .......... 55
Bảng 3.2. Hệ số chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ..................................... 57
Bảng 3.3. Tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông .................................... 59
Bảng 3.4. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động phương tiện giao thông thải ra theo
khoảng cách x(m)....................................................................................................... 59
Bảng 3.5. Hệ số ô nhiễm của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO......................... 60
Bảng 3.6. Tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình đốt dầu DO của từng loại máy móc
thi công ...................................................................................................................... 61
Bảng 3.7. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ................................................... 61
Bảng 3.8. Định mức tải lượng chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ................ 62
Bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong công đoạn hàn .................... 62

Bảng 3.10. Tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông .................................. 63
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm gia tăng do quá trình vận chuyển thiết bị ........ 64
Bảng 3.12. Nguồn phát sinh nước thải trong quá trình xây dựng ............................... 65
Bảng 3.13. Lưu lượng nước thải sinh hoạt ................................................................ 65
Bảng 3.14. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................. 65
Bảng 3.15. Lưu lượng, tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải từ thiết bị thi công
.................................................................................................................................. 66
Bảng 3.16. Dự báo lượng CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng ........................ 69
Bảng 3.17. Mức ồn ở khoảng cách khác nhau phát sinh từ xe tải ............................... 70
Bảng 3.18. Mức ồn điển hình (dBA) của máy móc thi công trên công trường ............. 71
Bảng 3.19. Mức ồn ở khoảng cách khác nhau phát sinh từ thiết bị máy móc (dBA) .... 71
Bảng 3.20. Mức rung theo khoảng cách của xe tải ..................................................... 73
Bảng 3.21. Mức rung của các máy móc thi công (dB) ................................................ 73
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy ACT Vina”

Bảng 3.22. Mức rung theo khoảng cách của các máy móc thi công............................ 74
Bảng 3.23. Thống kê các nguồn thải chính từ hoạt động sản xuất .............................. 76
Bảng 3.24. Hệ số phát thải của các phương tiện giao thông ...................................... 80
Bảng 3.25. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm không khí do các phương tiện giao
thông trong giai đoạn vận hành dự án ....................................................................... 81
Bảng 3.26. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông
trong giai đoạn vận hành dự án ................................................................................. 82
Bảng 3.27. Tải lượng khí thải phát sinh do quá trình sử dụng gas đun nấu ................ 83
Bảng 3.28. Lưu lượng nước thải sinh hoạt giai đoạn đi vào hoạt động ổn định .......... 85
Bảng 3.29. Dự báo nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.................................. 85
Bảng 3.30. Thành phần của chất thải rắn sinh hoạt ................................................... 87
Bảng 3.31. Tải lượng chất thải rắn phát sinh khi Dự án đi vào vận hành ................... 88

Bảng 3.32. Dự báo lượng CTNH phát sinh khi Dự án đi vào vận hành ...................... 88
Bảng 3.33. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông ..................... 90
Bảng 3.34. Mức ồn của các phương tiện giao thông trong giai đoạn hoạt động ......... 90
Bảng 3.35. Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng .......................... 96
Bảng 4.1. Các hạng mục công trình đầu tư bảo vệ môi trường của Dự án ............... 125
Bảng 5.1. Tóm tắt chương trình quản lý các hoạt động môi trường của dự án ......... 129

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy ACT Vina”

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án ..................................................................... 11
Hình 1.2. Sơ đồ bố trí các hạng mục công trình của dự án......................................... 14
Hình 1.3. Quy trình sản xuất bảng mạch điện tử (FPCB) ........................................... 20
Hình 1.4. Hình ảnh sản phẩm dự kiến sản xuất .......................................................... 24
Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức của Dự án ............................................................................ 36
Hình 4.1. Sơ đồ nguyên lý xử lý khí thải trong nhà máy ........................................... 104
Hình 4.2. Hệ thống xử lý khí thải nhà bếp ................................................................ 106
Hình 4.2. Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy ...................................................... 107
Hình 4.3. Sơ đồ nguyên lý bể tự hoại ....................................................................... 108
Hình 4.4. Sơ đồ quy trình hệ thống xử lý nước thải .................................................. 110
Hình 4.5. Sơ đồ chi tiết quy trình xử lý nước thải của hệ thống XLNT tập trung....... 111
Hình 4.6. Mô hình quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường .................. 127

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”


MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ của dự án
Công ty TNHH ACT Vina đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số: 2500601588 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày
05/4/2018. Nhận thấy môi trường đầu tư tại tỉnh Vĩnh Phúc ngày càng hấp dẫn hỗ trợ
doanh nghiệp và giao thông đi lại thuận lợi, Vì vậy, Công ty TNHH ACT Vina lập dự
án nhà máy ACT trên khu đất có diện tích 20.002,9 m2 tại lô C2-1, KCN Bá Thiện II,
xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với mục tiêu sản xuất, gia công bảng
mạch điện tử (FPCB) dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (không
bao gồm các loại mạch in 01 lớp, 02 lớp). Nội dung dự án đầu tư “Dự án nhà máy
ACT Vina” của Công ty TNHH ACT Vina được Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu ngày 03/4/2018, mã số dự án là
3273792899. Quy mô công suất sản phẩm của dự án là 120.000 m2 sản phẩm/năm,
tương đương 10.000.000 sản phẩm/năm.
Căn cứ vào Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của
Chính Phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường thì “Dự án nhà máy ACT Vina”
thuộc mục 29 phụ lục II (dự án sản xuất, gia công các thiết bị điện tử và các linh kiện
điện, điện tử với công suất 500.000 sản phẩm/năm) thuộc đối tượng phải lập báo cáo
ĐTM trước khi tiến hành thực hiện dự án.
Tuân thủ các yêu cầu quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, các văn
bản dưới luật có liên quan, Công ty TNHH ACT Vina đã phối hợp với đơn vị tư vấn là
Công ty TNHH Môi trường Vĩnh Phúc tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) cho “Dự án nhà máy ACT Vina” tại lô C2-1, KCN Bá Thiện II, xã
Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc trình cấp có thẩm quyền là UBND tỉnh
Vĩnh Phúc phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án “Dự án nhà máy ACT Vina” tại

lô C2-1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc là Công
ty TNHH ACT Vina. Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc là đơn vị cấp giấy
chứng nhận đầu tư cho dự án. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM của dự
án là UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án nhà máy ACT Vina” của Công ty TNHH ACT Vina với mục tiêu hoạt
động sản xuất, gia công bảng mạch điện tử (FPCB) dùng cho điện thoại di động và các
thiết bị điện tử khác phù hợp với chủ trương thu hút đầu tư của KCN Bá Thiện II; lĩnh
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

1


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

vực hoạt động của dự án phù hợp với nội dung báo cáo ĐTM của Khu công nghiệp Bá
Thiện II và phù hợp với các quy hoạch phát triển sau:
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến
năm 2020 và tầm nhìn đến 2030;
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển Công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030.
1.4. Hiện trạng khu công nghiệp Bá Thiện II
Hiện trạng hạ tầng KCN Bá Thiện II như sau:
- Quy hoạch: Khu công nghiệp Bá Thiện II tại huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc đã được phê duyệt địa điểm quy hoạch xây dựng theo Quyết định số 137/QĐUBND ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/2000 theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc; phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2304/QĐBTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Diện tích: 308 ha, trong đó diện tích đất công nghiệp là 220ha, các loại đất
khác là 88ha.
Vị trí: Thuộc huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, cách đường cao tốc xuyên Á

(Nội Bài - Lào Cai -Trung Quốc) 6 km, cách sân bay Quốc tế Nội Bài 20 km, cách
Trung tâm Thủ đô Hà Nội 50km, cách cảng Cái Lân (Quảng Ninh) 180 km; và cách
cảng Hải Phòng 160km.
- Hạ tầng kỹ thuật:
+ Đường dây tải điện: Lưới điện quốc gia, đường điện cao thế 110KV, công
suất trạm điện 63MVA cho giai đoạn 1, tổng công suất 126MVA. Điện 22KV cung
cấp tới chân hàng rào của từng nhà máy.
+ Hệ thống xử lý nước thải: Đáp ứng xử lý nước thải tiêu chuẩn loại A (QCVN
40:2011/BTNMT), công suất 2.500 m3/ngày cho giai đoạn 1, tổng công suất 10.000
m3/ngày đêm. Hiện nay KCN đã hoàn thiện hệ thống thu gom nước thải đến nhà máy
xử lý nước tập trung. Nhà máy xử lý nước thải đã hoàn thành giai đoạn 1 với công suất
2.500 m3/ngày.
+ Hệ thống cung cấp nước sạch: Nguồn cung cấp nước từ Nhà máy xử lý nước
Bá Hiến. Công suất 3.000 m3/ngày cho giai đoạn 1, tổng công suất 10.000 m3/ngày đêm.
+ Hệ thống đường giao thông: Đường bê tông từ 2 đến 6 làn đường, có chiều
rộng 19,5m - 39,0m.
+ Viễn thông: Cơ sở dịch vụ tiêu chuẩn quốc tế (Internet cáp quang, điện thoại,
fax,…).

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

2


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

+ Khu công nghiệp Bá Thiện II đã đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập
trung của khu công nghiệp với công suất 2.500 m3/ng.đ.
+ Nhóm dự án kêu gọi đầu tư: Công nghiệp nhẹ; Công nghiệp công nghệ cao;
Công nghiệp viễn thông, linh kiện điện tử; Lắp ráp, sản xuất linh kiện phụ tùng ô tô, xe

máy; Logistics và các ngành công nghiệp hỗ trợ khác; Sản xuất trang thiết bị công nghiệp.
- Tính đến tháng 4/2018, KCN Bá Thiện II đã có 50 dự án đầu tư, tỷ lệ lấp đầy
khu công nghiệp: 50% (Theo số liệu từ Công ty TNHH Vina CPK cung cấp).

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM
2.1.1. Văn bản pháp luật
a. Luật
- Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Bộ Luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 22/11/2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015
b. Văn bản dưới luật
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính Phủ quy định về khu
công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước
và xử lý nước thải.

- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều
kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

3


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định
một số điều của luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 24/4/2015 về quản lý chất
thải và phế liệu;
- Nghị định số 114/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 của Chính phủ sửa đổi điều
21 của Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 .
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất.
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn

thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính Phủ
về thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ
sinh lao động”;
- Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh về ban
hành quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Quyết định 2752/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc ban hành đơn giá quan trắc, phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt địa điểm quy hoạch xây dựng;
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

4


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

- Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000;
- Quyết định số 2304/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nhiệp Bá Thiện II tỉnh Vĩnh Phúc.

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
a. Các tiêu chuẩn về môi trường không khí
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002
về việc áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động: Tiêu chuẩn 21 - Hóa chất - Giới hạn
cho phép trong không khí vùng làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu, giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong môi trường không khí xung quanh.
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
b. Các tiêu chuẩn về tiếng ồn, độ rung
- Tiêu chuẩn 12 của Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành
ngày 10/10/2002 về mức tiếng ồn cho phép tại khu vực lao động.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép
tại nơi làm việc.
c. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước, đất
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép kim loại nặng trong đất.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm.

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

5


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

d. Quy chuẩn về chất thải nguy hại
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH.
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
e. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn khác
- TCVN 5507:2002: Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an toàn trong sản xuất,
kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
- TCXD VN 33:2006 - Tiêu chuẩn Cấp nước - mạng lưới đường ống và công
trình tiêu chuẩn thiết kế;
- QCVN 01:2008/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- TCVN 7957: 2008 - Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn
thiết kế.
- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công trình hạ
tầng kỹ thuật”
2.2. Liệt kê đầy đủ các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của
các cấp có thẩm quyền về dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 3273792899 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 03/4/2018.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 2500601588 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 05/4/2018.
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá

trình đánh giá tác động môi trường
- Thuyết minh dự án đầu tư “Dự án nhà máy ACT Vina” của Công ty TNHH
ACT Vina;
- Hợp đồng thuê lại đất số 09/2018/PKD/HĐTĐ-ACTVINA ngày 16/04/2018 giữa
Công ty TNHH Vina CPK và Công ty TNHH ACT Vina;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở dự án
- Kết quả phân tích môi trường không khí, nước, đất tại khu vực thực hiện dự án
do chủ đầu tư phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện vào tháng 4/2018.
+ Tài liệu căn cứ khác:
- Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Ngân hàng Thế giới
(WB) về xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án nhà máy ACT Vina” được
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

6


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

Công ty TNHH ACT Vina thuê đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM cho dự án.
- Quá trình tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo được tóm tắt qua các bước sau:
+ Nghiên cứu tổng hợp các số liệu liên quan đến dự án như: dự án đầu tư, quy
hoạch tổng mặt bằng, …
+ Thành lập nhóm điều tra khảo sát tiến hành thu thập số liệu về đặc điểm điều
kiện địa lý tự nhiên, đặc điểm khí hậu thủy văn và điều kiện kinh tế - xã hội của khu
vực thực hiện dự án, tình hình hiện trạng hoạt động tại KCN.
+ Thành lập nhóm chuyên gia về môi trường cùng với các thiết bị chuyên dụng

tiến hành đo đạc, lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí, nước…theo
các vị trí đã xác định để đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án.
+ Tổng hợp, xử lý tất cả các thông tin, số liệu từ quá trình nêu trên, xây dựng báo
cáo ĐTM có nội dung phù hợp với quy định tại phụ lục 2.3 của Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Thông tin về tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM như sau:
 Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên Công ty: Công ty TNHH ACT Vina
- Địa chỉ trụ sở chính: Lô C2-1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
- Người đại diện: Ông Han Chang Wook

Chức danh: Giám đốc

 Thông tin về đơn vị cung cấp dịch vụ tư vấn lập báo cáo ĐTM:
- Tên đơn vị: Công ty TNHH Môi trường Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Phòng 206, Nhà 11T1, Khu Chung cư Vinaconex Xuân Mai,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc ;
- Người đại diện : Ông Nguyễn Đình Vui

Chức danh: Giám đốc.

 Đơn vị thực hiện đo đạc, lấy mẫu phân tích về môi trường:
+ Tên đơn vị: Trung tâm Môi trường và Khoáng sản
+ Địa chỉ: LK423, Khu đất dịch vụ Yên Lộ, P.Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội.
+ Điện thoại: 024.32007660
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu
VIMCERTS 034.


Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

7


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

3.2. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án
TT
I

Họ và tên
Học hàm học vị
Công ty TNHH ACT Vina

1

Han Chang Wook

-

2

Lê Ngọc Anh

-

II

Công ty TNHH Môi trường Vĩnh Phúc

Giám đốc, CN.
Nguyễn Đình Vui
Kinh tế
Phó Giám đốc,
Nguyễn Minh Tuyến Ths. Kỹ thuật môi
trường
Ks. Công nghệ Kỹ
Trần Đắc Thắng
thuật Môi trường
Ks. Công nghệ Kỹ
Lưu Văn Điển
thuật hóa học
CN. Khoc học môi
Đinh Văn Viện
trường
Th.s kỹ thuật Môi
Lê Thị Thủy
trường

1

2

3
4
5
6

Nội dung phụ trách


Chữ ký

Cung cấp thông tin
dự án

Quản lý chung

Khảo sát, tổng hợp
số liệu và viết báo
cáo

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM
Trong quá trình tiến hành phân tích, dự báo và đánh giá các tác động của dự án
tới các yếu tố môi trường, đã sử dụng hai nhóm phương pháp:
* Nhóm phương pháp ĐTM
- Phương pháp điều tra khảo sát thực địa: Phương pháp này nhằm khảo sát vị
trí thực hiện dự án, trên cơ sở đó xác định những điều kiện thuận lợi, khó khăn khi
thực hiện dự án. Phương pháp này cũng bao gồm việc điều tra, thu nhập các số liệu về
điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực thực hiện dự án, các đối tượng xung
quanh dự án cũng như điều kiện về cơ sở hạ tầng, khả năng thoát nước, hiện trạng môi
trường…tại khu vực để có những căn cứ, đánh giá mức độ ảnh hưởng, tác động khi
thực hiện dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế xã hội,... Phương pháp này áp dụng
tại chương 1 và 2 của báo cáo.
- Phương pháp thống kê, liệt kê: Sử dụng các tài liệu thống kê thu thập được
của địa phương, cũng như các tài liệu nghiên cứu đã được thực hiện từ trước tới nay
của các cơ quan có liên quan trong lĩnh vực môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội.
Những tài liệu này được hệ thống lại theo thời gian, được hiệu chỉnh và giúp cho việc
xác định hiện trạng môi trường, cũng như xu thế biến đổi môi trường trong khu vực
Dự án, làm cơ sở cho việc dự báo tác động môi trường khi thực hiện Dự án, cũng như
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina


8


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

đánh giá mức độ của tác động đó (Các số liệu thu thập được sử dụng trong chương 2
và chương 6 của báo cáo ĐTM.)
- Phương pháp đánh giá nhanh dựa trên cơ sở hệ số ô nhiễm: Phương pháp này
dựa trên hệ số ô nhiễm để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của dự
án. Phương pháp được áp dụng trong chương 3 của báo cáo để tính toán tải lượng các
chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông và các chất ô nhiễm có trong nước thải
sinh hoạt.
- Phương pháp mô hình hoá: Sử dụng các mô hình tính toán để dự báo lan
truyền các chất ô nhiễm trong môi trường không khí, từ đó xác định mức độ, phạm vi
ô nhiễm môi trường không khí do các hoạt động của dự án gây ra. Phương pháp được
áp dụng trong chương 3 của báo cáo để tính toán tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh
- Phương pháp dự báo
Nhằm dự báo trước những ảnh hưởng tích cực cũng như tiêu cực của các hoạt
động dự án tác động lên môi trường trong khu vực. Tại chương 3 của báo cáo chúng
tôi đã sử dụng phương pháp này để dự báo các tác động của dự án.
- Phương pháp tổng hợp: Tổng hợp các số liệu thu thập, số liệu khảo sát, tính
toán, đánh giá, so sánh với tiêu chuẩn môi trường Việt Nam và các tiêu chuẩn khác.
Xây dựng ma trận tương tác giữa các hoạt động xây dựng, vận hành tác động tới các
yếu tố môi trường để xem xét đồng thời nhiều tác động, rút ra những kết luận ảnh
hưởng đối với môi trường, đề xuất giải pháp. Phương pháp được áp dụng trong
chương 3, chương 5 của báo cáo.
- Phương pháp kế thừa: Sử dụng phương pháp kế thừa các tài liệu liên quan đến
đánh giá tác động môi trường của các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tương tự. Tại
dự án đã kế thừa một số tài liệu từ nhà máy sản xuất linh kiện điện tử của nhà máy

Hàn Quốc tương tự tại Việt Nam. Phương pháp được áp dụng trong chương 3, chương
4 của báo cáo.
* Nhóm phương pháp hỗ trợ lập ĐTM
- Phương pháp tính toán thực nghiệm: Sử dụng các phương trình thực nghiệm
của các tác giả trong nước, cũng như nước ngoài để tính toán, tính toán tải lượng các
chất ô nhiễm phát sinh, dự báo biến đổi chất lượng nước,...
- Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm:
Đoàn cán bộ của trung tâm Môi trường và Khoáng sản đã tiến hành lấy mẫu, đo đạc và
phân tích chất lượng môi trường khu vực dự kiến thực hiện dự án và khu vực xung
quanh bao gồm: chất lượng môi trường nước, không khí, đất để làm cơ sở đánh giá các
tác động của việc triển khai dự án tới môi trường.(Phương pháp được ứng dụng để xác
định các thành phần môi trường nước, không khí. Kết quả quan trắc và phân tích được
sử dụng trong chương 2 của báo cáo này để đánh giá hiện trạng môi trường tại khu vực
dự án).
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

9


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

- Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá tác động trên cơ sở so sánh với các
Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Tên dự án: “Dự án nhà máy ACT Vina”
Địa điểm: Lô C2-1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc, Việt Nam.
1.2. Chủ dự án
Tên công ty: Công ty TNHH ACT Vina

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 2500601588 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 05/4/2018.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 3273792899 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 03/4/2018
Địa chỉ trụ sở chính: Lô C2-1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Đại diện: Ông Han Chang Wook

Chức danh: Giám đốc

Hộ chiếu số: M53272377 do Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày
26/8/2010.
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí dự án
+ Địa điểm thực hiện dự án: “Dự án nhà máy ACT Vina” được Công ty TNHH
ACT Vina được thực hiện tại Lô C2-1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với diện tích thực hiện dự án theo Hợp đồng thuê lại đất số
09/2018/PKD/HĐTĐ-ACTVINA ngày 16/04/2018 giữa Công ty TNHH Vina CPK và
Công ty TNHH ACT Vina là 20.002,9 m2.
+ Vị trí ranh giới của lô đất: Khu đất thực hiện dự án có diện tích 20.002,9 m2
tại Lô C2-1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Lô đất
có vị trí tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc giáp với đường trong KCN.
- Phía Nam giáp với khu đất kế bên.
- Phía Đông giáp với khu đất kế bên
- Phía Tây giáp với khu đất kế bên.

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

10



Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

Hình 1.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án
+ Tọa độ các điểm mốc giới hạn của lô đất như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm giới hạn của lô đất thực hiện dự án theo VN 2000
Số hiệu góc đất

Tọa độ X(m)

Tọa độ Y(m)

1

569946,47

2361014,03

2

570084,07

2361014.03

3

570084,07

2360868,66


4

569946,47

2360868,66

+ Hiện trạng sử dụng đất:
Khu đất thực hiện dự án nằm trong KCN Bá Thiện II., hiện tại đã được san lấp
mặt bằng, địa hình bằng phẳng. Hệ thống kết nối hạ tầng kỹ thuật đầy đủ đến ranh giới
khu đất và đã được xây dựng theo bản vẽ Quy hoạch đã được phê duyệt.
1.3.2. Mối tương quan giữa vị trí Dự án với các đối tượng tự nhiên
a) Hệ thống đường giao thông
- Tuyến đường chính của KCN (giáp phía Bắc dự án): Chiều dài tuyến
788,86m, chiều rộng mặt đường 11m, dải phân cách 16m, vỉa hè 12m.
- Các tuyến đường giao thông nội tuyến trong KCN gồm:
+ Tuyến RD 33,5 - 02 với chiều dài 538,13m;
+ Tuyến RD 33,5 - 03 với chiều dài 1.226,11m;
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

11


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

+ Tuyến RD 33,5 - 04 với chiều dài 571,15m. Trên tuyến có cầu bắc qua sông
Mây dài 40m.
- TL310 chạy sát phía Nam KCN, cách vị trí dự án khoảng 20m, đoạn qua KCN
có chiều dài 2.000m với mặt cắt ngang rộng 36,5m (lòng đường 2×11,5m; vỉa hè
2×6m; dải phân cách 2m).

b) Hệ thống sông, suối, ao hồ
Sông Mây chảy uốn khúc từ Bắc xuống Nam qua KCN Bá Thiện II. Khoảng
cách gần nhất từ vị trí dự án tới sông Mây khoảng 800m (về phía Đông Nam).
Sông Mây là nơi tiếp nhận nguồn nước thải của KCN Bá Thiện II.
1.3.3. Mối tương quan giữa vị trí Dự án với các đối tượng kinh tế xã hội
a) Khu dân cư, khu đô thị:
- Phía bắc dự án cách khu dân cư thôn Trung Màu, xã Trung Mỹ khoảng 1000m
- Phía đông dự án cách khu dân cư thôn Cơ Khí, xã Trung Mỹ khoảng 1500m.
- Phía nam dự án cách khu dân cư thôn Trung Sơn, xã Bá Hiến khoảng 600m.
b) Các công trình văn hóa, tôn giáo và các di tích lịch sử
Vị trí thực hiện dự án của Công ty TNHH ACT Vina nằm trong KCN Bá Thiện
II là KCN đã được quy hoạch của tỉnh Vĩnh Phúc, dự án không nằm sát các di tích lịch
sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh và không gần rừng hoặc các khu vực khác nhạy cảm
về môi trường.
c) Các đối tượng sản xuất kinh doanh, dịch vụ:
Dự án của Công ty TNHH ACT Vina nằm trong KCN Bá Thiện II nên trong
khu vực dự án có nhiều dự án công nghiệp cùng đầu tư vào KCN như Công ty TNHH
Sekonik Vina, Công ty TNHH Solum Vina, Công ty TNHH SamJin Vina, Công ty
TNHH Vina Union, Công ty TNHH Nippon Paint Việt Nam...
1.3.4. Quy hoạch sử dụng đất của dự án
Cơ cấu sử dụng toàn bộ lô đất của dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.2. Quy mô sử dụng đất của dự án
TT. Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1


Diện tích khu đất

20.002,90

100

2

Diện tích xây dựng

7.053,89

35.26%

3

Tổng diện tích sàn

7.617,52

0,38 lần

4

Đất cây xanh, cảnh quan

4.852,67

24,26%


5

Đất đường nội bộ

3.496,34

17,48%

6

Đất dự trữ

4.600,00

23,00%

Nguồn: Công ty TNHH ACT Vina
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

12


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mục tiêu của dự án
”Dự nhà máy ACT Vina” tại Lô C2-1, Khu công nghiệp Bá Thiện II, xã Thiện
Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc được thực hiện nhằm các mục tiêu sau:
- Sản xuất, gia công bảng mạch in điện tử (FPCB) dùng cho điện thoại di động
và các thiết bị điện tử khác (Không dùng công nghệ sản xuất các loại mạch in 01 lớp,

02 lớp).
- Góp phần tăng giá trị sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp của tỉnh,
mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp, góp phần tăng nguồn thu ngân sách địa phương.
- Khai thác thế mạnh về vị trí địa lý giao thông thuận tiện, nguồn lao động sẵn
có của tỉnh Vĩnh Phúc phục vụ phát triển kinh tế xã hội địa phương, làm tăng giá trị sử
dụng đất.
- Tạo thêm việc làm và thu nhập ổn định cho người lao động tại địa phương.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
Các hạng mục công trình của dự án được thống kê tại bảng dưới đây:
Bảng 1.3. Quy mô các hạng mục công trình phục vụ dự án

TT
I
1
II
2
3

4

5
6
7

8
9

Hạng mục công trình

Diện tích

(tầng 1)

Các hạng mục công trình chính
Nhà xưởng & Văn phòng
6.107,82
Các hạng mục công trình phụ trợ
Nhà bảo vệ
38,16
Nhà để xe máy, phòng điều
khiển & bể XLNT sinh
385,54
hoạt (bể phốt 3 ngăn)
Nhà phụ trợ (bao gồm các
công trình nhà ăn, kho
chứa hóa chất, nguyên liệu,
274,99
thành phẩn) & bể nước
ngầm
Nhà chứa rác
30,00
Chòi nghỉ
50,00
Bể xử lý nước thải tập
trung (đặt ngầm dưới công
trình) với thể tích 200 m3
Bể tự hoại (03 bể với tổng
thể tích 54 m3: 01 bể 30m3,
3
3
01 bể 20 m , 01 bể 4 m )


Diện tích
(tầng 2)

Tổng
diện tích

Số
tầng

Chiều
cao(m)

Diện tích
xây dựng

731,01

6.838,83

2

10,20m

6.237,75

-

38,16


1

3,9m

46,25

-

385,54

1

3,1m

385,54

-

274,99

1

4,4m

295,68

-

30,00
50,00


1
1

3,5m
4,15m

38.67
50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


Bể tách mỡ 20 m3

Nguồn: Thiết kế cơ sở của dự án
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

13


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

Sơ đồ bố trí các hạng mục công trình của dự án như sau:

11

Hình 1.2. Sơ đồ bố trí các hạng mục công trình của dự án
Ký hiệu:
1. Cổng chính 4. Nhà để xe máy, phòng 7. Chòi nghỉ
điều khiển & bể xử lý
nước thải sinh hoạt
2. Nhà xưởng 5. Nhà phụ trợ & bể nước 8. Bể xử lý nước thải
& văn phòng
3. Nhà bảo vệ

ngầm
6. Nhà chứa rác

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

9. Đất cho giai đoạn 2


10. Cột cờ, hàng rào

11. Bãi đỗ xe ô tô
12. Cảnh quan

14


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án
a. Phương án quy hoạch tổng mặt bằng
Nhà máy có 1 một cổng: cổng chính hướng Bắc,lối vào cổng chính nằm trên
trục đường chính của KCN. Bên phải từ Cổng chính vào là khu nhà máy và văn phòng,
bãi để xe ô tô, bên trái là Nhà bảo vệ, nhà để xe máy và khu cây xanh. Xung quanh nhà
xưởng có đường nội bộ chạy xung quanh đảm bảo các yêu cầu về khoảng lùi và phòng
cháy chữa cháy.
Đất cho giai đoạn 2 dự kiến nằm bên trái từ cổng chính vào. Tỷ lệ cây xanh,
đường giao thông phù hợp với quy định của KCN và nhà nước.
b. Phương án kiến trúc
b.1. Nhà xưởng
- Nhà xưởng sản xuất là công trình chính trong tổng mặt bằng, nằm vị trí bên
phải của khu đất tính từ cổng chính vào.
+ Diện tích xây dựng
: 6.237,75 m2
+ Tổng diện tích sàn
: 6.838,83 m2
+ Cốt nền so với cốt sân đường là +0,30 m.
+ Chiều cao toàn bộ công trình 10,2 m tính từ sân đường.

Công trình cao 2 tầng, Tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 4,2m; lan can mái cao
3,5m; cốt nền tầng 1 cao so với sân đường 0,3 m.
- Công trình có kích thước 55m x 110m.
- Hình thức nhà khung thép, 2 hệ mái panel glasswool dày 75mm, mái bê tông
cốt thép, tường nhà ghép bằng panel glasswool dày 50mm và tường gạch. Ống xối
inox D141.Cửa thép :khung thép 1.6x45x150.
- Cửa sổ Khung nhựa lõi thép khung nhựa 100x50, kính 2 lớp dày 16mm.Cửa
chớp nhôm: Khung nhôm 100x50.Vách kính :Khung inox, kính cường lực dày 10mm.
- Nền tầng 1 cao 0,3m bằng bê tông cốt thép.
- Khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300, tường ốp gạch ceramic 300x600 xử
lý chống thấm, trần tấm thạch cao chống ẩm. Khu vực sảnh chính lát đá granite. Khu
vực nhà máy lát gạch chống tĩnh điện và sơn epoxy. Khu vực phụ trợ sơn epoxy.
- Trần thạch cao khu vực sảnh, trần panel trong nhà máy, khu vực phụ trợ
không trần.
b2. Nhà bảo vệ
Vị trí: Phía trái từ cổng chính đi vào
+ Diện tích xây dựng
: 46,25 m2
+ Tổng diện tích sàn
: 38,16 m2
+ Cốt nền so với cốt vỉa hè là +0,30 m.
+ Chiều cao toàn bộ công trình 3,90 m tính từ sân.
+ Công trình cao 1 tầng, tầng cao 3.6m.
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

15


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”


- Công trình có kích thước 4.2 m x 8.12m
- Hình thức nhà bê tông cốt thép, tường gạch, mái bằng.
- Nền tầng 1 cao 0,3m so với vỉa hè bằng bê tông cốt thép, lát gạch ceramic
600x600x10.
- Khu vệ sinh lát gạch chống trơn ceramic 300x300x10, tường ốp gạch ceramic
và xử lý chống thấm. Cửa đi và cửa sổ khung PVC kính.
b3. Nhà để xe máy, phòng điều hành & bể xử lý nước thải
Nằm bên trái khu đất nhìn từ phía cổng chính vào.
+ Diện tích xây dựng

: 385,54 m2

+ Tổng diện tích sàn
: 385,54 m2
+ Cốt nền so với cốt sân vườn là +0,0 m.
+ Công trình 1 tầng, chiều cao toàn bộ công trình 3.1 m tính từ sân.
- Công trình có kích thước 7,97m x 48.4m, các bước cột : 5,82mx5,0m
- Hình thức nhà khung thép, mái tôn..., phòng điều hành có kích thước 5x5,82
m2 bao che bằng tấm panel, cửa đi là loại cửa sắt…
- Bể xử lý nước thải phía dưới nhà điều hành bằng BTCT có kích thước
6,56mx6,12mx3,0m. BXLNT có công suất xử lý là 40m3/ ngày đêm.
b4. Chòi nghỉ
Vị trí: Thuộc khu đất, bao quanh Nhà xưởng.
+ Diện tích xây dựng
: 50 m2
+ Tổng diện tích sàn
: 50 m2
+ Cốt nền so với cốt đường là + 0,15 m.
- Chiều cao toàn bộ công trình 4 m tính từ sân
- Chòi nghỉ có kích thước 5,0 x 5,0 x 2m.

b5. Nhà phụ trợ & bể nước ngầm
Vị trí: Nằm phía Nam khu đất, phía cuối nhà xưởng.
 Diện tích xây dựng

: 295,68 m2

 Tổng diện tích sàn

: 274,99 m2

 Cốt mặt bể so với cốt vỉa hè là +0,0 m, Cốt nền nhà điều hành bể so với
cốt vỉa hè là +0.1m.
 Chiều cao toàn bộ công trình 4,2m tính từ sân.
 Công trình cao 1tầng, tầng 1 cao 4,2m.
Công trình có kích thước 5m x 3m. Hình thức nhà xây tường gạch, mái panel
glasswool dày 75. Cửa đi bằng thép và cửa sổ chớp.
Nhà phụ trợ được chia thành 5 ngăn chức năng gồm khu vực nhà ăn, khu vực kho
chứa hóa chất, khu vực chứa thành phẩm và khu vực kho chứa nguyên vật liệu.
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

16


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

- Kho chứa rác thải thông thường và kho chứa CTNH: Bao gồm 02 kho với diện
tích mỗi kho là 30m2. Chiều cao 3 m, kết cấu móng BTCT, tường bao xây gạch, mái
và xung quanh bịt tôn kín, nền bê tông ốp tôn phẳng. Được bố trí nằm trong khu vực
nhà phụ trợ.
Bể nước ngầm đặt phía dưới nhà phụ trợ có kích thước thông thủy 37,25x9,8x3,5m

c. Hệ thống cấp nước
Dựa trên yêu cầu cần cấp đầy đủ lưu lượng và áp lực, tới tất cả các đối tượng
dùng nước liên tục, an toàn trong ngày đêm nên chọn sơ đồ cấp nước như sau:
Nước sạch từ mạng ngoài

Bể chứa ngầm (1.200m3)

Trạm bơm

Đến nơi tiêu thụ của công trình
Nguồn nước cung cấp cho nhà máy ACT VINA, sẽ được lấy từ hệ thống cấp
nước bên ngoài khu công nghiệp thông qua hệ thống ống dẫn D100, đồng hồ đo lưu
lượng nước sau đó được dẫn vào bể chứa nước ngầm có dung tích là 1200m3 (Bể chứa
bao gồm 2 ngăn trong đó 1000m3 nước cho phòng cháy chữa cháy và sản xuất, 200m3
nước cho sinh hoạt).
- Vật liệu đường ống cấp nước dùng bằng ống PP-R (ống hàn nhiệt) và có
đường kính từ 40 đến 90. Đường ống cấp đi trong các hộp kỹ thuật, trên trần giả,
ngầm trong sàn ngầm tường, hoặc chân tường.
d. Hệ thống thoát nước mưa
Nước mưa mái và nước mưa ở các sênô được thu gom vào máng thoát nước,
sau đó được thu gom các ống đứng D141(ống SUS). Sau đó được thoát ra hố ga của hệ
thống thoát nước mưa ngoài nhà
e. Hệ thống thoát nước thải
* Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ 3 nguồn và được thu gom như sau:
+ Thoát nước xí, chậu tiểu:
Nước thải từ các xí, tiểu được thu vào hệ thống đường ống có đường kính
DN110, DN125, DN160, độ dốc ống thoát nước ngang i=1-2% (theo QCVN). Sau đó
thoát vào bể phốt nằm bên ngoài nhà. Nước thải từ bể phốt sau khi được xử lý cục bộ
tại bể sẽ được tiếp tục thoát ra các hố ga thoát nước, sau đó thoát ra bên ngoài hệ thống
+ Thoát nước từ chậu rửa tay, chậu giặt đồ, nước lau rửa sàn:

Nước thải từ chậu rửa tay, chậu giặt đồ, nước lau rửa sàn được thu vào hệ
thống đường ống có đường kính DN34,DN42, DN60, DN76, DN90, DN110,
DN125(PVC), độ dốc của ống thoát nước ngang i=1-2% (theo QCVN). Sau đó thoát ra
hố ga bên ngoài nhà. Nước từ khu vệ sinh tầng 1 thoát trực tiếp ra hố ga bên ngoài.
Nước từ khu vệ sinh tầng 2 sẽ theo ống thoát nước treo trên trần tầng 1( độ dốc ống
thoát nước ngang i=1-2%), sau đó được gom vào ống đứng thoát nước chính trong hộp

Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

17


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

kỹ thuật, tiếp tục thoát ra hố ga ngoài nhà. Chi tiết mặt bằng, sơ đồ không gian ống
thoát nước xem các bản vẽ....
+ Nước thải phát sinh từ nhà bếp được thu gom bằng ống DN110 về bể tách dầu
mỡ sau đó đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt để xử lý nước thải trước khi
thải ra ngoài môi trường.
* Hệ thống thu gom, thoát nước thải ngoài nhà:
Ống thoát nước thải ngoài nhà được bố trí trên vỉa hè đường giao thông. Vật
liệu ống là upvc đường kính D200. Các hố ga trên mạng lưới được xây dựng tại
những điểm cống thoát nuớc bẩn thay đổi hướng, thay đổi đường kính, độ dốc. Các hố
ga này được sử dụng để kiểm tra chế độ làm việc của mạng lưới, thông tắc khi cần thiết.
Hố ga bằng gạch, lòng hố có cấu tạo dạng lòng máng, mép trên của lòng máng
đặt ở cốt đỉnh ống có đường kính lớn. Phân loại hố ga tuỳ theo kiểu, số lượng ống đổ
vào hố.
Nước thải sau xử lý từ hệ thống XLNT của nhà máy thoát ra hệ thống thoát
nước chung của KCN Bá Thiện II qua điểm 01 điểm đấu nối thoát nước thải theo thỏa
thuận với KCN.

a.9. Hệ thống xử lý nước thải
Để xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt trước khi đưa về hệ thống xử lý nước thải
tập trung, nhà máy xây dựng 03 bể tự hoại với tổng thể tích 54 m3 (01 bể 30 m3 khu
vực nhà xưởng, 01 bể 20 m3 khu vực nhà ăn, 01 bể 4 m3 khu vực nhà bảo vệ - cạnh vị
trí nhà để xe máy, 01 bể tách dầu mỡ 20 m3 khu vực nhà ăn).
Nhà máy xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 40 m3/ngày đặt
phía dưới nhà điều hành có kích thước 6,56m x 6,12m x 3,0m. Hầu hết các khối bể của
công trình xử lý sẽ được xây dựng và lắp đặt ngầm. Công nghệ xử lý nước thải sinh
hoạt là công nghệ sinh học. Nước thải sau xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu
của KCN là cột B – QCVN 40:2011/BTNMT rồi chảy vào hệ thống XLNT chung của
KCN Bá Thiện II. Quy trình công nghệ và thông số kỹ thuật được nêu chi tiết tại
chương 4 của báo cáo.
a.10. Hệ thống cấp điện
Nguồn điện chính cấp cho nhà máy được lấy từ mạng lưới điện khu công
nghiệp là lưới điện 3P- 22kV. Từ điểm cấp điện cho nhà máy có tuyến cáp ngầm
22Kv/Cu/DSTA/XLPE/PVC -3x120mm2 đi trong ống chịu lực HDPE D150.
+ Phương án cấp điện
Cấp điện từ tủ phân phối hạ thế 0,4 kV đặt tại trạm biến áp tới các tủ điện phân
phối tổng của nhà máy được đảm bảo bới các tuyến cáp điện Cu/XLPE/PVC đi trên
thang cáp, hoặc trong ống chịu lưc HDPE.
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

18


Báo cáo ĐTM “Dự án nhà máy ACT Vina”

Trong nhà máy cáp điện, dây điện từ tủ phân phối tới các tủ điện sản xuât, tủ
điện nhà máy được cố định trên thang cáp. Từ tủ điện khu vực đến phụ tải và các tủ
điện phòng dây điện được luồn trong ống nhựa đi ngầm tường, trần hoặc đi trên trần

giả. Những chỗ tập trung nhiều cáp, dây điện được đi trên giá cáp cố định trên trần bê
tông hoặc đi trong máng cáp điện.
+ Phân phối điện
- Tủ điện tổng đặt tại phòng điện của trạm biến áp của nhà máy để thuận tiện
cho công tác vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa.
- Toàn nhà máy được bố trí các tủ điện phân phối theo khu vực và theo đặc thù
thiết bị nhằm đảm bảo cho việc cung cấp điện được độc lập và có độ tin cậy của hệ
thống cao. Đồng thời thuận tiện cho việc vận hành, bảo dưỡng và hoạt động của toàn
nhà máy.
- Tại các tủ điều có chứa các áp tô mát để bảo vệ các tuyến cáp và các phụ tải
được cấp điện.
- Việc phân bố cấp điện hình tia giúp cho việc vận hành hệ thống điện có tính
độc lập giữa các nhóm phụ tải hay từng khu vực cao và vì thế nâng cao được độ tin
cậy của hệ thống điện.
b. Biện pháp thi công
* Trình tự thi công: Thi công móng công trình, các công trình ngầm, nền móng
 thi công nhà xưởng  thi công các hạng mục công trình phụ trợ khác  hoàn
thiện các công trình và thi công đường giao thông nội bộ, cây xanh
* Biện pháp thi công
+ Thi công đào móng công trình, san nền: Trình tự thi công như sau: Tiến hành
đào móng hố móng công trình, sau đó lấy đất từ quá trình đào hố móng để san nền công
trình, đầm nền, đổ bê tông nền các công trình. Máy móc sử dụng cho quá trình đào
móng, san nền gồm: máy đào, máy ủi, máy lu, ô tô tải, ô tô tưới nước.
+ Thi công nhà xưởng và các hạng mục công trình phụ trợ khác (nhà bảo vệ,
trạm bơm, nhà để xe,...): Trình tự thi công nhà xưởng như sau: lắp cột xung quanh 
lắp dầm  lắp đặt toàn bộ khung kèo, xà gồ  lợp mái  lắp đặt xà gồ vách, tôn vách
và phụ kiện  kiểm tra, hoàn thiện công trình.
+ Thi công các hạng mục hạ tầng kỹ thuật bao gồm: hệ thống thoát nước mưa,
nước thải ngoài nhà, cấp điện,..: Song song với quá trình thi công xây dựng các hạng
mục công trình, hạng mục hạ tầng kỹ thuật như hệ thống cấp nước, thoát nước, cấp

điện cũng được tiến hành. Máy móc sử dụng chính gồm: cẩu trục, ô tô tưới nước, ô tô
tải, máy hàn, máy cắt, máy đào, máy đầm... Nhà máy sử dụng biện pháp thi công thủ
công kết hợp với máy móc thiết bị.
* Thời gian thi công: Trong giai đoạn thi công xây dựng, công nhân sẽ làm việc
Chủ dự án: Công ty TNHH ACT Vina

19


×