Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA 5 tuan5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.04 KB, 29 trang )

Tuần 5
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động tập thể.
Tiết 2: Tập đọc: Một chuyên gia máy xúc.
Theo Hồng Thuỷ.
I. Mục đích yêu cầu:
- c din cm bi vn th hin c cm xỳc v tỡnh bn, tỡnh hu gnh ca ngi
k chuyn vi chuyờn gia nc bn.
- Hiu ni dung: Tỡnh hu ngh ca chuyờn gia nc bn vi cụng nhõn Vit Nam.
(Tr li c cỏc cõu hi 1,2,3).
- Giỏo dc hc sinh yờu hũa bỡnh, tỡnh on kt hu ngh.
II. Chuẩn bị:
- Tranh phúng to (SGK) - Tranh nh v cỏc cụng trỡnh do chuyờn gia nc ngoi
h tr: cu M Thun, nh mỏy thu in Hũa Bỡnh.
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Bi c: Bi ca v trỏi t
- Hc sinh c thuc lũng bi th v bc
thm tr li cõu hi.
+ Hỡnh nh trỏi t cú gỡ p? - Ging nh qu búng xanh bay gia bu tri
xanh, cú ting chim b cõu v nhng cỏnh
hi õu vn trờn súng.
+ Bi th mun núi vi em iu gỡ?
Giỏo viờn cho im, nhn xột
2. Bi mi:
* Hot ng 1: Hng dn hc
sinh luyn c
- Yờu cu hc sinh tip ni nhau
c trn chia on
- Sa li c cho hc sinh
- Phi chng chin tranh, gi cho trỏi t


bỡnh yờn v tr mói.
- Hc sinh nhn xột
- Hot ng lp, cỏ nhõn
- Hc sinh lng nghe - Xỏc nh c ta bi
- Ln lt 6 hc sinh.
- Hc sinh gch di t cú õm tr - s
- Ln lt hc sinh c t, cõu
Giỏo viờn c ton bi, nờu xut
x
* Hot ng 2: Hng dn hc
sinh tỡm hiu bi
- Hot ng nhúm, lp
- Tỡm hiu bi
- Yờu cu hc sinh c on 1 - Hc sinh c on 1
+ Anh Thu gp anh A-lch-xõy
õu?
- Cụng trng, tỡnh bn gia nhng ngi
lao ng.
+ T li dỏng v ca A-lch-xõy? -HS t li dỏng v ca A-lch-xõy bng tranh
- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao người ngoại quốc này
khiến anh phải chú ý đặc biệt?
- HS nêu lên thái độ, tình cảm của nhân vật
+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt
+ Có vẻ mặt chất phác
+ Dáng người lao động
+ Dễ gần gũi
 GV chốt lại bằng tranh: Tất cả từ
con người ấy gợi lên ngay từ đầu
cảm giác giản dị, thân mật.

- Nêu ý đoạn 1 - Những nét giản dị thân mật của người
ngoại quốc
- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2 - Học sinh lần lượt đọc đoạn 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm đôi các câu hỏi sau:
- Học sinh nhận phiếu + thảo luận + báo cáo
kết quả
- Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng
nghiệp diễn ra như thế nào?
- Ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại như quen
thân
 Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ giữa
hai bạn đồng nghiệp (VN và Liên
Xô trước đây) diễn ra rất thân mật.
+ Chi tiết nào trong bài khiến em
nhớ nhất?
+ Cái cánh tay của người ngoại quốc
+ Lời nói: tôi … anh
+ Ăn mặc
 Giáo viên chốt lại
- Thân mật, thân thiết, giản dị, gần gũi. Tình
hữu nghị
- Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu nghị
giữa Nga và Việt Nam
- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp
+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?
 Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học

sinh đọc diễn cảm, rút đại ý.
- Rèn đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rèn đọc câu văn dài “Ánh nắng
… êm dịu”
- Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trong đoạn
- HS lần lượt đọc diễn cảm câu, đoạn, cả bài
- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm
-Nêu nội dung bài. - Cả tổ thi đua nêu nội dung bài.
 Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về
những công trình hợp tác
- Học sinh quan sát, trưng bày thêm tranh
ảnh sưu tầm của bản thân.
3.Củng cố
- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1
đoạn em thích nhất
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
Giỏo viờn nhn xột, tuyờn dng
4. Dn dũ:
- Chun b: ấ-mi-li con
- Nhn xột tit hc
Nội dung cần điều chỉnh



Tiết 3: Thể dục: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
đi đều vòng phải, vòng trá, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Trò
chơi: Nhảy ô tiếp sức và Nhảy đúng nhảy nhanh .
I. Mục tiêu:
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải,

- Yêu cầu tập hợp hàng thật nhanh, trật tự, động tác đúng kĩ thuật, đều, đúng khẩu
lệnh.
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, nhanh nhẹn khéo
léo, hào hứng trong khi chơi.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Sân trờng.
- 1 còi.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Phần mở đầu: 6 đến 10 phút.
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
luyện tập: 1 đến 2 phút.
2. Phần cơ bản: 18 đến 22 phút.
a) Đội hình đội ngũ: 10 đến 12 phút.
- Giáo viên điều khiển lớp tập 12 lần.
- Giáo viên quan sát, sửa sai sót.
- Giáo viên cho cả lớp tập để điều khiển.
b) Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- Giáo viên nêu tên trò chơi.
- Giáo viên giải thích chơi và quyết định
chơi.
- Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu dơng
- Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy: 2
đến 3 phút.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1 đến 2 phút.
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm
số, đi đều vòng phải, trái, đổi chân khi đi
sai nhịp.
- Tập theo tổ, tổ trởng điều khiển.
- Học sinh tập hợp theo đội hình chơi.

- Cả lớp thi đua chơi.
tổ hoặc học sinh chơi nhiệt tình.
3. Phần kết thúc: 4 đến 6 phút.
- Giáo viên và học sinh hệ thống bài.
- Học sinh đi thờng theo chiều sân tập: 1
đến 2 vòng, về tập hợp 4 hàng ngang.
- Tập động tác thả lỏng: 2 đến 3 phút.
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả bài học.
- Giao bài về nhà: 2 đến 3 phút.
Nội dung cần điều chỉnh



Tiết 4: Toán: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài.
I. Mục tiêu:
- Bit tờn gi, kớ hiu v quan h ca cỏc n v o di thụng dng.
- Bit chuyn i cỏc s o di v gii cỏc bi toỏn vi cỏc s o di.
- BT cn lm: B1 ; B2(a,c) ; B3.
- Giỏo dc hc sinh yờu thớch mụn hc. Vn dng nhng iu ó hc vo thc t.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
- Bảng đơn vị đo độ dài.
III. Hoạt động dạy - học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Vở bài tập
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: - Hớng dẫn học
sinh thảo luận, điền cho
đầy đủ bảng đơn vị đo
độ dài.

? Nêu mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài.
Bài 2:
? Học sinh làm cá nhân.
- Học sinh thảo luận trình bày.
Lớn hơn km mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
1km
=10h
m
1hm
=10da
m
=
10
1
km
1dm
= 10m
=
10
1
hm
1m
=
10dm
=
10
1
dam

1dm
=
10cm
=
10
1
m
1cm
=10m
m
=
10
1
dm
1mm
=
10
1
cm
- Hai đơn vị đo độ dài liên kề nhau thì gấp hoặc kém nhau
10 lần.
? Học sinh trình bày.
Bài 4: Hớng dẫn học
sinh thảo luận.
- Học sinh làm bài- chữa bài.
135m = 1350dm
342dm = 3420cm
15cm = 150mm
8300m= 830dam
4000m = 40hm

25000m = 25km
1mm=
10
1
cm
1cm =
100
1
m
1m =
1000
1
km
- Học sinh thoả luận, trình bày.
a) Đờng sắt từ Đà Nẵng đến TP HCM là:
791 + 144 = 935 (km)
b) Đờng sắt từ Hà Nội đến TP HCM là:
791 + 935 = 1726 (km)
Đáp số: a) 935 km
b) 1726 km.
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.
5. Dặn dò:
Bài tập về nhà bài 3, trang 23.
Nội dung cần điều chỉnh



Tiết 5: Chính tả: Nghe viết: Một chuyên gia máy xúc.

I. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.
- Tìm đợc các tiếng uô, ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh : trong các
tiếng có uô, ua ( BT 2 ) ; Tìm đợc tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2
trong số 4 câu thành ngữ ở bài tập 3.
II. Chuẩn bị:
- Bảng lớp kẻ mô hình cấu tạo vần.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên chép các tiếng vào mô hình vần.
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết.
- Đọc đoạn văn phải viết.
- Nhắc học sinh chú ý những từ dễ sai.
3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.
3.3.1. Làm vở bài tập 2:
3.3.2. Làm nhóm bài 3:
Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.
- Các tiếng chứa ua: của, múa.
- uô: cuốn, cuộc, buôn, muôn.
- Muôn ngời nh một.
Chậm nh rùa.
Ngang nh cua.
Cày sâu cuốc bầm.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.

- Nhận xét giờ.
Nội dung cần điều chỉnh



Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010.
Tiết 1: Toán: ôn tập bảng đơn vị đo khối lợng.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bit tờn gi, kớ hiu v quan h ca cỏc n v o khi lng thụng dng.
- Bit chuyn i cỏc n v o di v gii cỏc bi toỏn vi cỏc s o k. lng.
- BT cn lm : B1 ; B2 ; B4.
- Giỏo dc hc sinh thớch hc toỏn, thớch lm cỏc bi tp v i n v o khi
lng.
II. Chuẩn bị:
Vở bài tập toán 5.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 1: Giúp học sinh nhắc lại quan hệ
giữa các đơn vị đo sử dụng trong đời
sống.
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh lên bảng điền tơng tự nh bài tập 1 ở
giờ trớc.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
Bài 4: Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Tính số kg đờng bán trong ngày 2.

- Tính tổng đờng đã bán trong 2 ngày.
- Đổi 1 tấn = 100 kg.
a) 18 yến = 180 kg
200 tạ = 2000 kg
35 tấn = 35000kg
c)2kg 326g = 326g
6kg 3g = 6003g
b) 430kg = 43 yến
2500kg = 25 tạ
16000kg = 16 tấn
d) 4008 = 4kg 8g
9050kg = 9 tấn 50kg
- Học sinh đọc đề bài.
Giải
Ngày 2 bán đợc số kg đờng là:
300 x 2 = 600 (kg)
Cả hai ngày bán đợc số kg đờng là:
300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ ba bán đợc số kg đờng là:
1000 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.
3. Củng cố- dặn dò:
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm các bài tập vào vở bài tập.
Nội dung cần điều chỉnh



Tiết 2: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình.

I. Mục đích yêu cầu:
- Hiu ngha ca t ho bỡnh (BT1); tỡm c t ng ngha vi t ho bỡnh (BT2).
- Vit c on vn miờu t cnh thanh bỡnh ca mt min quờ hoc thnh ph
(BT3).
- Giỏo dc lũng yờu hũa bỡnh.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập Tiếng việt.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
A - Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm lại bài tập 3, 4 tiết trớc.
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:
- Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận rồi trả lời.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét bổ xung.
Bài 2:
- Hớng dẫn học sinh tìm từ đồng nghĩa.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời, nhận
xét.
Bài 3:
- Hớng dẫn học sinh viết một đoạn văn
ngắn khoảng từ 5 đến 7 câu.
- Học sinh có thể viết cảnh thanh bình
của địa phơng em.
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhận xét.

- ý b, trạng thái không có chiến tranh là đúng
nghĩa với từ hoà bình.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Các từ đông nghĩa với từ hoà bình là bình
yên, thanh bình, thái bình.
- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh đọc bài của mình.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà: làm lại bài tập 3 trang 47.
Nội dung cần điều chỉnh



Tiết 3: Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe- đã đọc.
I. Mục đích - yêu cầu:
- K li c cõu chuyn ó nghe, ó c ca ngi ho bỡnh, chng chin tranh ; bit
trao i v ni dung, ý ngha cõu chuyn.
- Yờu hũa bỡnh, cú ý thc on kt vi tp th lp.
II. Chuẩn bị:
Sách, báo, truyên gắn với chủ điểm hoà bình.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kể lại theo tranh (2 đến 3 đoạn) câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
a) Hớng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu giờ học.
- Giáo viên viết đề lên bảng gạch chân

những t trọng tâm của đề.
Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe,
đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến
tranh.
- Học sinh đọc đề và nháp.
- Kể tên một số câu chuyện các em đã học
sgk?
- Giáo viên hớng dẫn.
b) Học sinh thực hành kể và trao đổi nội
dung câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Anh bồ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
Những con sếu bằng giấy;
- Một số học sinh giới thiệu câu
chuyệ mình sẽ kể.
- Học sinh kể theo cặp.
- Thi kể chuyện trớc lớp.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài tuần sau.
Nội dung cần điều chỉnh



Tiết 4: Khoa học: Thực hành nói Không với các chất gây
nghiện.
I. Mục tiêu:
- Nờu c mt s tỏc hi ca ma tuý, thuc lỏ, ru bia.
- T chi s dng ru bia, thuc lỏ, ma tuý.
- Giỏo dc hc sinh khụng s dng cỏc cht gõy nghin bo v sc khe v trỏnh

lóng phớ.
II. Chuẩn bị:
- Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 sgk.
- Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
III. Các hoạt dạy - học:
1. Bài cũ: Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Thực hành xử lí
thống tin.
- Giáo viên gọi 1 số học sinh
trình bày.
- Giáo viên nhận xét.
1) Hút thuốc lá có hại gì?
- Học sinh làm việc cá nhân: Đọc các thông tin
trong sgk và hoàn thành bảng sgk.
- Học sinh khác trình bày học sinh khác bổ xung.
- Gây ra nhiều căn bệnh nh ung th phổi, các bệnh về
đờng hô hấp, tim mạch.
- Khói thuốc làm hơi thở, răng ố vàng, môi thâm.
- Có hại cho sức khoẻ và nhân cách của ngời nghiện
2) Uống rợu bia có hại gì?
3) Sử dụng ma tuý có hại gì?
- Giáo viên nhận xét đa ra kết
luận.
* Hoạt động 2: Trò chơi: Bốc
thăm trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu.
- Giáo viên phân 3 nhóm: mỗi

nhóm có câu hỏi liên quan đến
tác hại của từng loại: thuốc lá, r-
ợu bia và ma tuý.
- Kết thúc hoạt động nếu nhóm
nào điêm cao là thắng cuộc.
rợu, bia.
- Gây ra các bệnh về đờng tiêu hoá, tim mạch.
- Ngời say rợu, bia thờng bê tha, mặt đỏ, dáng đi
loạng choạng,
- Sức khoẻ nị huỷ hoại, mất khả năng lao động, học
tập, hệ thần kinh bị tổn hại.
- Khi lên cơn nghiện, không làm chủ đợc bản thân
ngời nghiện có thể làm bất cứ việc gì ngay cả ăn
cắp, cớp của, giết ngời
- Học sinh đọc lại.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban giám khảo còn 3 đến
5 ban tham gia chơi.
- Đại diện nhóm lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Nội dung cần điều chỉnh



Tiết 5: Đạo đức: Có chí thì nên ( tiết 1 ).
I. Mục tiêu:
- Bit c mt s biu hin c bn ca ngi sng cú ý chớ.
- Bit c : Ngi cú ý chớ cú th vt qua c khú khn trong cuc sng.

- Cm phc nhng tm gng cú ý chớ vt lờn nhng khú khn ca s phn tr
thnh nhng ngi cú ớch cho xó hi.
II. Chuẩn bị:
- Bi vit v Nguyn Ngc Ký v Nguyn c Trung. Mt s mu chuyn v tm
gng vt khú v cỏc mt. Hỡnh nh ca mt s ngi tht, vic tht l nhng tm
gng vt khú.
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Bi c:
- Nờu ghi nh - Hc sinh nờu
- Qua bi hc tun trc, cỏc em ó
thc hnh trong cuc sng hng ngy
nh th no?
- Hc sinh tr li
- Nhn xột, tuyờn dng - Nhn xột
2. Bi mi: Cú chớ thỡ nờn
Hot ng 1 : Tỡm hiu thụng tin v
tm gng vt khú
- HS t c thụng tin.
- C lp tho lun theo 3 cõu hi SGK
- GV kt lun.
Hot ng 2: X lớ tỡnh hung
- Giỏo viờn nờu tỡnh hung - Tho lun nhúm 4 (mi nhúm gii quyt
1 tỡnh hung)
Giỏo viờn cht: Khi gp hon cnh
khú khn chỳng ta cn phi bỡnh tnh
suy ngh v cú ý chớ vn lờn, vt qua
nhng khú khn trong cuc sng.
- Th ký ghi cỏc ý kin vo giy
- i din nhúm trỡnh by kt qu

- Cỏc nhúm khỏc trao i, b sung
Hot ng 3: Lm bi tp 1 ; 2
- Nờu yờu cu - Trao i trong nhúm v nhng tm
gng vt khú trong nhng hon cnh
khỏc nhau
- GV cht: Trong cuc sng, con ngi
luụn phi i mt vi nhng khú khn
th thỏch.....
- i din nhúm trỡnh by
3. Cng c : - 2 hc sinh c Ghi nh.
- K nhng khú khn em ó gp, em
vt qua nhng khú khn ú nh th
no?
- 2 hc sinh k
4. Dn dũ:
- Tỡm hiu hon cnh ca mt s bn
hc sinh trong lp, trong trng hoc
a phng em ra phng ỏn
giỳp
- Nhn xột tit hc
Nội dung cần điều chỉnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×