Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

G.A L1 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.8 KB, 27 trang )

Tuần: 6
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
GIÁO DỤC TẬP THỂ
Nhận đònh
Việc giữ vệ sinh trên sân trường thực hiện chưa tốt. Chưa thu gom rác đúng nơi
quy đònh.
Nếp tập thể dục buổi sáng và giữa giớ tập trung còn chậm, động tác tập chưa
đều theo nhòp đếm.
Thực hiện tốt nếp chuyên cần
Trang trí lớp học: chưa chăm sóc tốt các cây xanh
Nếp hát: thực hiện chưa đều
Xếp hàng ra vào lớp còn chen lấn, xô đẩy nhau
Học tập: cần tích cực phát biểu xây dựng bàitrật tự hơn
Phương hướng
Các lớp cần phấn đấu thực hiện tốt hơn nữa việc học trên lớp
Truy bài đầu giờ cần thực hiện tốt hơn
Chuẩn bò bài, đồ dùng học tập đầy đủ trước khi đến lớp
Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng phòng bệnh đường hô hấp
Thực hiện tốt an toàn giao thông
Vệ sinh cá nhân: cần giữ gìn vệ sinh đôi bàn tay, quần áo đầu tóc gọn gàng,
sạch sẽ
Công tác đội
Hs các lớp tham gia sinh hoạt chưa đầy đủ, chưa tích cực
Chưa thực tốt việc mang khăn quàng
Đôi bạn cùng tiến chưa tích cực giúp đỡ nhau để cùng tiến bộ
Sinh hoạt tập thể
Cho Hs chơi trò chơi Con thỏ
Giới thiệu thầy cô trong nhà trường. Giáo dục Hs lễ phép vâng lời thầy cô.
Chào hỏi thầy cô khi gặp mặt, lúc chia tay
Nhắc nhở Hs giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân
Môn: Học vần


Tiết:47-48
Bài: p – ph - nh
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Đọc được : p, ph, nh, nhà lá, phố xá, từ và câu ứng dụng.
Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thò xã.
2. Kỹ năng :
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ, phố, thò xã.
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
Tự tin trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
Kiểm tra miệng đọc SGK.
Kiểm tra viết : xe chỉ, củ sả; N,h,d,l học sinh viết bảng.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Dạy chữ p - ph .
Giớ thiệu p in ,viết
Giáo viên đọc mẫu hai lần
Hướng dẫn phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra thật mạnh,
không có tiếng thanh.
Cho học sinh tìm âm ph trong bộ đồ dùng Tiếng việt.
Hướng dẫn phát âm : môi trên và răng dưới tạo thành khe hẹp, hơi thoát ra

thật nhẹ, không có tiếng thanh.
Có âm ph muốn ghép tiếng phố phải ghép thêm âm gì?
Hãy tim tiêng có âm ph
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm nh.
Quy trình tương tự như âm ph.
Cấu tạo : là ghép từ 2 con chữ n và h.
Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua cả miệng lẫn
mũi.
Giáo viên đọc mẫu
Nghỉ giữa tiết (5’)
Hoạt động 3 : viết bảng con
ph được viết bằng mấy con chữ?(2 con chữ p đứng trước h đứng sau)
Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm ph đọc cá nhân(phà, phỗ, phú…)
Nh được viết bằng mấy con chữ?( 2 con chữ)
Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm nh( nhớ, nhỉ..)
Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa ph và nh
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân
4. Dặn dò:Chuẩn bò sgk, vở, bảng con

p - ph - nh ( tiết 2 )
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giới thiệu câu ứng dụng :nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
Hs đọc câu nêu tiếng có âm nh, ph
Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết.
-Viết bảng con.

Giáo viên đọc:p, ph,nh,phố xá, nhà lá
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết
Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở :
GV chấm một số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài
Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em không ?Có tên gọi là gì ?
Nhà em ai hay đi chợ?
Thò xã ( thành phố ) nơi em ở có tên là gì?
4. Củng cố- Dặn dò:
Trò chơi : tìm bông hoa có chứa tiếng có âm ph, nh, p.
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng
Về nhà học bài.
Xem trước bài : g – gh.
Môn: Đạo đức
Tiết: 6
Bài: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập
2.Kó năng : Biết giữ sách vở, đồ dùng học tập.
3.Thái độ : Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân
II-Đồ dùng dạy học:

GV: Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động d học:
1.Ổn định: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ
-Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cho tốt?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Thi “Sách vở ai đẹp nhất”
Gv nêu yêu cầu cuộc thi vàcông bố thành phần ban giám khảo gồm :Gv, lớp
trưởng, lớp phó, 4 tổ trưởng.
-Có 2 vòng thi:
.Vòng 1: thi ở tổ Ban giám khảo thực hiện vòng sơ
tuyển sách vở ai đẹp nhất của từng tổ, rồi sau đó
cho vào vòng 2(mỗi tổ chọn ra 2bộ).
.Vòng 2: Thi ở lớp Ban giám khảo chọn ra những
bộ sách vở và đồ dùng học tập đẹp nhất, đầy đủ nhất
(cả lớp chọn ra 3 bộ: nhất, nhì, ba).
-Tiêu chuẩn đánh giá:
.Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo qui đònh.
.Sách vở được giữ gìn cẩn thận, không bò bẩn, quăn
góc,xộc xệch, được bao bộc cẩn thận và có nhãn.
.Đồ dùng học tập được bảo quản cẩn thận, sạch sẽ và ngăn nắp trong hộp.
BGK làm việc rồi công bố kết quả và trao giải thưởng cho Hs đạt giải nhằm
khuyến khích các em có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt.
- Giải lao.
Hoạt động 2: Hs vui văn nghệ theo chủ đề.
-Gv cho Hs múa hát theo chủ đề: “sách vở, đồ dùng học tập”
- Cho các em đọc thơ
4.Củng cố Dặn dò:

Các em học được gì qua bài này?
Gv nhận xét và tổng kết tiết học.
-Thực hiện tốt điều vừa học trong bài
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Môn: Thể dục
Tiết:6
Bài:ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
Làm quen với cách dàn hàng, dồn hàng.
Biết cách chơi trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
_ Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập.GV kẻ sân chuẩn bò cho trò chơi.
_ GV chuẩn bò 1 còi
III. NỘI DUNG:
1/ Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, kiểm tra só số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Khởi động:
+Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên đòa hình tự nhiên ở sân trường
+ Đi theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang hít vào bằng mũi,
buông tay xuống thở ra bằng miệng), sau đó quay mặt vào tâm.

+ Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2/ Phần cơ bản:
a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái:
Sau mỗi lần GV cho HS giải tán rồi giúp cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua
xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.
b) Dàn hàng, dồn hàng:
_ Dàn hàng:
+Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn, cách một sải tay… dàn hàng!”
+Động tác: GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập.
Khi GV hô “ Em A làm chuẩn”, HS A phải đứng ngay ngắn, “ có” rồi giơ tay
phải lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó buông tay xuống. Tiếp theo, tùy
theo vò trí đứng ở đầu hàng bên nào hoặc ở giữa, mà đưa một cánh tay hoặc hai
cánh tay để dàn hàng. Các thành viên trong hàng đưa hai cánh tay dang ngang
và di chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên cạnh,
đồng thời chỉnh hàng ngang cho thẳng.
_ Dồn hàng:
+ Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn… dồn hàng!”
+ Động tác: Cũng như khẩu lệnh khi dàn hàng.
HS được gọi làm chuẩn phải hô “có” và giơ tay phải lên cao. Khi GV hô khẩu
lệnh “ dồn hàng”, thì dồn hàng về đứng theo khoảng cách một khuỷu tay.
* GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập. Xen kẽ giữa các lần tập,
GV nhận xét, bổ sung thêm.
c) Ôn trò chơi “ Qua đường lội” :
_ Cách chơi: như bài 6
+ Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy nhau trong khi chơi.
3/ Phần kết thúc:
_ Thả lỏng.
HS đứng vỗ tay, hát.
- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại

_ Củng cố.
GV cùng HS hệ thống bài
_ Nhận xét.
Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt.
_ Giao việc về nhà.
Tập lại các động tác đã học
MÔN: Học vần
Tiết:49-50
Bài: g - gh
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ từ và câu ứng dụng.
Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
2.Kỹ năng :Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Gà ri, gà gô
3.Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
- TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ gh
- HTKK: Viết được, đọc đúng g, gh
II.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.
II.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ :
Kiểm tra miệng đọc SGK.
Kiểm tra viết : xe chỉ, củ sả; N,h,d,l học sinh viết bảng.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Dạy chữ g - gh .
Giơiù thiệu g in ,viết
Giáo viên đọc mẫu hai lần

Hướng dẫn phát âm : góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm – lợi hơi thoát ra
rát nhẹ, có tiếng thanh.
Cho học sinh tìm âm g trong bộ đồ dùng Tiếng việt.
Có âm g muốn ghép tiếng gà phải ghép thêm âm gì?
Hãy tìm tiéâng có âm g
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm gh.
Quy trình tương tự như âm gh.
Cấu tạo : là ghép từ 2 con chữ g và h.
Giáo viên đọc mẫu
Hs đọc cá nhân.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : viết bảng con
g được viết bằng mấy nét?(2 nét)
Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm g đọc cá nhân(gỗ, gò…)
gh được viết bằng mấy con chữ?( 2 con chữ)
Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm gh( ghe, ghẹ..)
Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa g và gh
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân
4. Dặn dò:Chuẩn bò sgk, vở, bảng con

g - gh ( tiết 2 )
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giới thiệu câu ứng dụng :nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Hs đọc câu nêu tiếng có âm g, gh
Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết.

-Viết bảng con.
Giáo viên đọc:g, gh, gà ri, ghế gỗ
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết
Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở
GV chấm một số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài
Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét
+Luyện nói:
Có những con vật nào trong tranh ?
Gà gô thường sống ở đâu ?(Trên rừng)
Kể tên các loại gà mà em biết ? (Gà tam hoàng, gà tre…)
Gà của nhà em là loại gà nào?
Gà thường ăn gì ? (n thóc, gạo…)
4. Củng cố- Dặn dò:
Trò chơi : tìm bông hoa có chứa tiếng có âm ph, nh, p.
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng
Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học
Môn: toán
Tiết: 20
Bài: Số 0
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Viết được số 0. Đọc và đếm được từ 0 đến 9. làm bài
tập 1, 2( dòng 2), 3 ( dòng 3), 4 ( cột 1,2). Hs khà giỏi làm các phần còn
lại

2. Kỹ năng : biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết
được vò trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
3. Thái độ : học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 -> 9
Học sinh : vở bài tập, bộ đồ dùng Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn đònh
2. Bài cũ : Số 9
- Kiểm tra dãy số theo thứ tự từ 1 -> 9, từ 9 -> 1
Viết bảng con
- Hỏi Hs về cấu tạo số -
Nhận xét
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
+ Bước 1 : Hình thành số 0
- Giáo viên hướng dẫn hs lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính.
Mỗi lần như vậy hỏi “ Con bao nhiêu que tính”
- Gv hỏi :
Lúc đầu trong bể có mấy con cá ?
Lấy đi 1 còn lại máy con cá ?
Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá ?
Lấy nốt 1 con cá trong bể còn mấy con cá ?
=> Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0
+ Bước 2 : Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết
- Gắn chữ số 0 lên bảng và nói :
Đây là số 0
- Giới thiệu chữ số 0 viết và hướng dẫn cách viết
+ Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 -> 9
- Cho hs xem hình vẽ SGK có mấy chấm tròn ?

- Đọc các số theo thứ tự từ 0 -> 9
- Đọc các số theo thứ tự từ 9 -> 0
- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học ?
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2 : Thực hành
- Bài 1 : Viết số 0
- Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
Hướng dẫn hs xác đònh số liền trước
- Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4. Củng cố Dặn dò:
- Trò chơi : Nhận biết số lượng các tờ bìa có chấm tròn và các số
- Tập viết số 0 vào bảng nhiều lần
Môn: Tự nhiên xã hội
Tiết: 6
Bài: Chăm sóc và bảo vệ răng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×