Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

xử lý số tín hiệu chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.43 KB, 28 trang )

Xử lý số tín hiệu
Chương 6: Các hàm truyền
1. Các dạng mô tả tương đương của
bộ lọc số
Hàm truyền
H(z)
Phương trình
chập vào/ra
Đáp ứng
xung h(n)
Phương trình
sai phân I/O
Sơ đồ
cực/zero
Đáp ứng tần
số H(ω)
Thực hiện sơ
đồ khối
Xử lý khối
Xử lý mẫu
PP thiết kế
bộ lọc
Các tiêu
chuẩn
thiết kế
Ví dụ: xét hàm truyền sau:

Từ H(z) suy ra được:
1. Đáp ứng xung h(n)
2. Phương trình sai phân I/O thỏa bởi h(n)
3. Phương trình chập I/O


4. Thực hiện sơ đồ khối
5. Sơ đồ cực/ zero
6. Đáp ứng tần số H(ω)
2. Các hàm truyền
1
1
8.01
25
)(



+
=
z
z
zH

Các dạng tương đương toán học của hàm truyền có thể
dẫn đến các phương trình sai phân I/O khác nhau và các
sơ đồ khối khác nhau cùng thuật toán xử lý mẫu tương
ứng
Ví dụ: Với hàm truyền
Có thể viết dưới dạng:
a. Dạng 1
b. Dạng 2

2. Các hàm truyền
1
1

8.01
25
)(



+
=
z
z
zH
11
1
8.01
5.7
5.2
8.01
25
)(
−−


+−=

+
=
zz
z
zH
)()25(

8.01
25
)(
1
1
1
zWz
z
z
zH



+=

+
=
3. Đáp ứng hình sine
A. Đáp ứng trạng thái ổn định
-
Tín hiệu vào: sine phức, tần số ω
0
, dài vô hạn
-
Ngõ ra có thể xác định bằng 2 cách:
(1) Chập trong miền thời gian
(2) Phương pháp miền tần số
Phổ tín hiệu vào:
X(ω) = 2πδ(ω - ω
0

) + (các phiên bản)
nj
enx
0
)(
ω
=

+∞
∞−
=−=
nj
eHmnxmhny
0
)()()()(
0
ω
ω
3. Đáp ứng hình sine
Phổ tín hiệu ra: (phiên bản thứ nhất)
Y(ω) = H(ω)X(ω) = 2πH(ω
0
)δ(ω - ω
0
)
DTFT ngược:
Tổng quát: H(ω) là số phức


==

π
π
ω
ω
ωωω
π
nj
nj
eHdeYny
0
)()(
2
1
)(
0
( ) ( )
( )
0
arg
00
ω
ωω
Hj
eHH =
( )
( )
000
arg
0
ωωω

ω
Hjnj
H
nj
eHe
+
→
3. Đáp ứng hình sine

Tín hiệu vào gồm 2 tín hiệu sine tần số ω
1
và ω
2
kết hợp
tuyến tính & bộ lọc tuyến tính:

Tín hiệu vào tổng quát: phân tích Fourier thành các thành
phần sine rồi tính ngõ ra.
( )
( )
))(arg(
22
))(arg(
1121
22
1121


ωω
ωωωω

ω
ω
Hnj
Hnj
H
njnj
eHA
eHAeAeA
+
+
+
→+
3. Đáp ứng hình sine

Độ trễ pha (Phase Delay):

Độ trễ nhóm (Group Delay):
=>
( )
( )
( ) ( )
ωωω
ω
ω
ω
dH
H
d .arg
arg
−==>−=

( ) ( )
ωH
d
d
d
g
arg
ω
ω
−=
( )
( )( )
ωωω
ω
dnj
H
nj
eHe

→
3. Đáp ứng hình sine

Bộ lọc có pha tuyến tính: d(ω)=D (constant)
 pha tuyến tính theo ω
 Các thành phần tần số đều có độ trễ D như nhau:

( )
DH
ωω
−=arg

( )
)( Dnj
H
nj
eHe

→
ωω
ω
3. Đáp ứng hình sine
B. Đáp ứng quá độ

Tín hiệu vào: sine, bắt đầu tại t=0
với ROC:

Giả sử bộ lọc có hàm truyền H(z):

( )
1
0
0
1
1
)()(


=→=
ze
zXnuenx
j

Z
nj
ω
ω
1
0
=>
ω
j
ez
( )
( )
( )( ) ( )
11
2
1
1
1...11
−−−
−−−
=
zpzpzp
zN
zH
M
3. Đáp ứng hình sine

Ngõ ra: Y(z) = H(z).X(z)

Giả sử bậc của N(z) nhỏ hơn M+1, khai triển phân số

từng phần:
với ROC: |z|>1


( )
( )
( )
( )( ) ( )
11
2
1
1
1
1...111
0
−−−−
−−−−
=
zpzpzpze
zN
zY
M
j
ω
( )
( )
11
1
1
1

0
11
1
0
−−−

++

+

=
zp
B
zp
B
ze
H
zY
M
M
j

ω
ω

×