Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phu Luc 7 Các dạng bảng câu hỏi nghiên cứu thị trường 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.74 KB, 3 trang )

Phụ Lục 6: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN
VỊ TRÍ XÂY DỰNG NHÀ MÁY
SO SÁNH GIỮA CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP
________________________________________________________________________________________
_________________________________________________
Phu Luc 6
Các yếu tố đònh lượng so sánh giữa các khu công nghiệp
Khu Công Nghiệp Việt Hương Hiệp Phước Lê M. Xuân Tân Tạo Biên Hòa Nhơn Trạch
Giá đất (đồng/m2)
620,000 403,000 697,500 1,139,250 465,000 387,500
Chi phí xây dựng (đồng/m2) 1,000,000 1,600,000 1,400,000 1,500,000 1,000,000 1,000,000
Giá điện (đồng/kw)
775 1,085 775 775 775 775
Giá nước (đồng/m3) 4,650 4,030 3,410 4,030 3,100 3,100
Phí duy tu KCN (đồng/m2/năm)
8,835 - 6,200 - - -
Thời gian sử dụng (năm) 43 45 45 45 45 45
Khoảng cách từ Tp. HCM (km)
30 25 20 12 30 30
Ghi chú:
Tốt nhất
Xấu nhất
Trong bảy (7) yếu tố đánh giá, khu công nghiệp Nhơn Trạch đã có ưu điểm nổi trội hơn các khu công nghiệp khác đến 6 yếu
tố đó là: giá đất, chi phí xây dựng nhà xưởng, giá điện, giá nước, phí duy tu bảo dưỡng của khu công nghiệp và thời gian sử
dụng. Duy chỉ có yếu tố Khoảng cách đến Tp. Hồ Chí Minh là xa hơn một vài khu công nghiệp (Tuy nhiên khoảng cách này
chênh lệch không nhiều).
Chỉ bằng phương pháp đònh tính đã có thể xác đònh được rằng khu công nghiệp Nhơn Trạch có nhiều ưu điểm hơn cả.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________
Phu Luc 6

×