Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC (Bachelor program specification) NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG (FINANCE AND BANKING)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.98 KB, 99 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Bachelor program specification)
NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
(FINANCE AND BANKING)

Hà Nội, năm 2015

1


PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Tên CTĐT: Tiếng Việt: Tài chính – Ngân hàng
Tiếng Anh: Finance and Banking
-

Mã số ngành đào tạo: 52 34 02 01

-

Trình độ đào tạo:

-

Hình thức đào tạo: Chính quy



-

Thời gian đào tạo: 4 năm

-

Ngôn ngữ đào tạo

-

Thông tin chi tiết về các chứng nhận kiểm định được cấp bởi các tổ chức nghề

Cử nhân Chất lượng cao

nghiệp hay cơ quan có thẩm quyền
-

Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
Tiếng Việt: Cử nhân ngành Tài chính - Ngân hàng chương trình đào tạo Chất
lượng cao
Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Finance and Banking (High Quality
Program)

-

Cơ sở cấp bằng: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.

-


Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

-

Thời điểm thiết kế hoặc điều chỉnh bản mô tả CTĐT: 2015
2. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân chất lượng cao trong lĩnh vực Tài chính - ngân hàng ở cấp độ

nâng cao và chuyên sâu hơn so với CTĐT chuẩn, bao gồm năng lực tác nghiệp, phân tích
và hoạch định, ra quyết định cũng như tổ chức thực hiện các dự án, nghiên cứu chính
sách về tài chính, ngân hàng tại các ngân hàng thương mại, các tổ chức tài chính phi ngân
hàng, các doanh nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có liên quan đến hoạt động tài
chính- ngân hàng; có khả năng nghiên cứu và trợ giảng tại các cơ sở nghiên cứu, các cơ
sở giáo dục đại học và cao đẳng; có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở bậc cao hơn tại
2


nước ngoài và các cơ sở đào tạo chất lượng cao ở trong nước trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng và các lĩnh vực liên quan khác.
3. Thông tin tuyển sinh
-

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.

-

Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước

-

Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT

4. Điều kiện nhập học
Thí sinh đủ các điều kiện xét tuyển vào trường theo quy định hiện hành.
5. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 150 tín chỉ , trong đó:

 Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an
ninh, Kĩ năng bổ trợ): 32 tín chỉ
 Khối kiến thức theo lĩnh vực:

10 tín chỉ

 Khối kiến thức theo khối ngành

18 tín chỉ

o Bắt buộc: 18 tín chỉ;

Tự chọn: 2 tín chỉ/8 tín chỉ

 Khối kiến thức theo nhóm ngành:

21 tín chỉ

o Bắt buộc: 14 tín chỉ
o Tự chọn: 6 tín chỉ/12 tín chỉ
 Khối kiến thức ngành:

69 tín chỉ

o Bắt buộc: 36 tín chỉ
o Tự chọn: 18 tín chỉ/51 tín chỉ

o Thực tập thực tế và niên luận: 8 tín chỉ
o Khóa luận tốt nghiệp: 7 tín chỉ
6. Điều kiện tốt nghiệp
- Trong thời gian học tập tối đa của khóa học;
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không đang trong thời gian bị truy cứu
trách nhiệm hình sự;
- Tích lũy đủ số tín chỉ qui định trong chương trình đào tạo;
3


- Điểm trung bình chung tích lũy của khóa học đạt từ 2,5 trở lên;
- Đạt chuẩn trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
- Có chứng chỉ 5 kỹ năng mềm;
- Được đánh giá đạt các môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh, Giáo dục thể chất.

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chuẩn đầu ra:
1.1. Về kiến thức
1.1.1.Kiến thức chung
Hiểu được kiến thức cơ bản, có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức gá trị văn hóa vận
dụng vào công việc cũng như trong cuộc sống.
 Chuẩn đầu ra Tiếng Anh: tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam
 Sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng thông dụng, khai thác một số dịch
vụ cần thiết trên Internet. Khai thác được các kiến thức cơ bản của hệ quản trị cơ
sở dữ liệu quan hệ, các kỹ năng sử dụng một hệ quản trị dữ liệu cụ thể.
 Hiểu các nội dung cơ bản về công tác quốc phòng-an ninh của Việt Nam trong
điều kiện lịch sử cụ thể của đất nước.
 Vận dụng được một số kiến thức cơ bản về thể dục thể thao để rèn luyện sức khỏe.

1.1.2.Kiến thức theo lĩnh vực
 Vận dụng các kiến thức toán cao cấp trong công việc thống kê, xử lý số liệu và các
tính toán liên quan đến ngành đào tạo, đặc biệt có kiến thức nâng cao và chuyên
sâu hơn về kinh tế lượng so với CTĐT chuẩn thể hiện ở số tín chỉ học phần nhiều
hơn, ứng dụng vào thực tiễn nhiều hơn thông qua các bài tập tình huống .
 Xây dựng và phân tích được các bài toán kinh tế đơn giản và nâng cao.
 Sử dụng được các phền mềm thống kê cơ bản và nâng cao.
1.1.3.Kiến thức của khối ngành
4


 Vận dụng được những kiến thức cơ bản chung về nhà nước và pháp luật vào
những hoạt động kinh tế.
 Vận dụng được những kiến thức cơ bản của kinh tế học vào công việc chuyên
môn, nghề nghiệp.
 Vận dụng phương pháp thu thập thông tin, phân tích và tổng hợp dữ liệu thống kê.
 Áp dụng phương pháp phân tích hồi qui, vận dụng các kiến thức đã học vào các
tình huống thực tế.
 Xây dựng và lựa chọn được phương thức quản lý nhóm làm việc hiệu quả.
1.1.4.Kiến thức của nhóm ngành
- Vận dụng được những kiến thức cơ bản và nâng cao về Nhà nước và Pháp luật vào
những hoạt động kinh tế.
- Vận dụng phương pháp nghiên cứu kinh tế cơ bản và nâng cao, bao gồm thu
thập, xử lý thông tin và tổng hợp số liệu, dữ liệu.
- Áp dụng được các nguyên lý cơ bản và nâng cao về lý thuyết tiền tệ, hoạt động
của hệ thống ngân hàng trung ương, ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng ở
trong một quốc gia và quốc tế ở cấp độ nâng cao và xử lý các bài tập mô phỏng tình
huống, trang bị phương pháp phân tích thị trường, hình thành tư duy thực tiễn về vấn đề
sử dụng vốn tiền tệ có hiệu quả ở môi trường trong nước và quốc tế thông qua việc học
và nghiên cứu bằng tiếng Anh.

- Vận dụng được các nguyên lý cơ bản về kế toán để xử lý các bài tập mô phỏng
tình huống, lập và mô tả được các báo cáo tài chính kế toán trong doanh nghiệp; có khả
năng vận dụng kiến thức nâng cao vào việc xử lý bài tập tình huống thực tiễn, phân tích,
mô tả và lập các báo cáo tài chính kế toán trong doanh nghiệp.
- Vận dụng được các nguyên tắc kế toán vào quá trình kinh doanh chủ yếu của
các tổ chức kinh tế nói chung và các loại hình doanh nghiệp đặc thù hoạt động ở môi
trường trong nước và quốc tế.
- Vận dụng được các nguyên tắc marketing vào quá trình xúc tiến khách hàng,
tìm kiếm thị trường tiếp cận đến cá nhân và doanh nghiệp trong nền kinh tế.
1.1.5.Kiến thức ngành
- Hiểu, áp dụng các khái niệm cụ thể có liên quan đến lĩnh vực tài chính, ngân
hàng để luận giải các vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng.
5


- Hiểu, phân tích, ứng dụng kiến thức ngành tài chính-ngân hàng để hình thành
các ý tưởng, xây dựng, tổ chức thực hiện và đánh giá các phương án, dự án kinh doanh
trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng.
- Ứng dụng kiến thức thực tế và thực tập trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng để
hội nhập nhanh với môi trường công việc trong tương lai.
- Có khả năng nghiên cứu và tiếp cận đến các tài liệu bắt buộc và tham khảo đạt
chuẩn quốc tế bằng tiếng Anh, hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu trước mắt cũng như việc
đi thực tập thực tế, học tập ở các bậc cao hơn tại các cơ sở giáo dục quốc tế ở trong nước
và nước ngoài.
- Có năng lực kiểm chứng các kiến thức được học thông qua các chương trình
thực tập, thực tiễn tại doanh nghiệp, ngân hàng, tổ chức tài chính và tổ chức xã hội khác
để từ đó tự định hướng được mục tiêu và lộ trình phát triển nghề nghiệp của bản thân.
1.2. Về kĩ năng
1.2.1 Kĩ năng cứng
1.2.1a. Các kỹ năng nghề nghiệp

So với CTĐT chuẩn, sinh viên CLC có năng lực vận dụng kiến thức và kỹ năng một
cách sáng tạo, đặc biệt ứng dụng vào thực tiễn hoạt động kinh doanh tài chính-ngân hàng;
có cách tiếp cận sáng tạo về phát triển nghề nghiệp. Thời gian thực tập thực tế của sinh
viên CLC được kéo dài với thời lượng gấp hai lần (4 TC) so với sinh viên CTĐT chuẩn
(2 TC).
1.2.1b. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
Có khả năng lập luận, phân tích nâng cao và chuyên sâu các vấn đề cụ thể trong lĩnh
vực tài chính-ngân hàng, bao gồm phân tích, đánh giá các xu hướng quốc tế hóa hoạt
động ngân hàng và thị trường tài chính, tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại và
các tổ chức tín dụng ở Việt Nam, quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, hoạt động
của thị trường chứng khoán và thị trường bất động sản, và những vấn đề kinh điển trong
kinh doanh ngân hàng như nợ xấu, thẩm định khách hàng mang tính cẩn trọng, hoạt động
mua lại và sáp nhập ngân hàng hướng tới an toàn và lành mạnh tài chính trên cơ sở áp
dụng hiệu quả các thông lệ tiên tiến của thế giới, tạo nguồn vốn đầu tư cho khu vực
doanh nghiệp, quản lý tài chính trong doanh nghiệp v.v... và đưa ra những hướng giải
quyết cụ thể vào các tình huống khá phức tạp và đa dạng của thực tiễn.

6


1.2.1c. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
Có kỹ năng nghiên cứu, phát hiện và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực tài chínhngân hàng như: nghiên cứu, dự báo sự vận động của hoạt động ngân hàng và thị trường
tài chính, tiềm lực tài chính và khả năng quản lý tài chính của khu vực doanh nghiệp
trong tương lai và tác động của sự phát triển đó tới hệ thống tài chính nói riêng và nền
kinh tế quốc dân nói chung v.v... Với thời gian thực tập thực tế và khóa luận kéo dài, sinh
viên chất lượng cao có điều kiện đi sâu vào các vấn đề thực tiễn và đầu tư nhiều hơn cho
khóa luận tốt nghiệp.
1.2.1d. Khả năng tư duy theo hệ thống
Có khả năng lập luận, tư duy một cách sáng tạo theo hệ thống, nghiên cứu và giải
quyết các vấn đề cụ thể trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng.

1.2.1e Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
Có thể nhận thức được bối cảnh xã hội, ngoại cảnh để áp dụng vào các hoạt động
trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng.
1.2.1f. Bối cảnh tổ chức
Có thể nhận thức được bối cảnh xã hội, ngoại cảnh và bối cảnh tổ chức để áp dụng
vào các hoạt động trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng.
1.2.1g. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn
Có năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng một cách sáng tạo vào thực tiễn; tiên
phong và nhanh nhẹn hơn sinh viên CTĐT chuẩn trong quá trình hình thành năng lực
phát triển nghề nghiệp.
1.2.1h. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
Sinh viên cử nhân CLC sau khi tốt nghiệp sẽ có những sáng tạo và đáp ứng nhanh
yêu cầu của thực tiễn trong quá trình thực hiện công việc cụ thể, tích lũy kinh nghiệm để
có thể đảm đương những công việc ở những vị trí khác nhau trong tổ chức.
1.2.2 Kĩ năng mềm
1.2.2a. Các kĩ năng cá nhân
Có khả năng làm việc độc lập; tự học hỏi và tìm tòi, có kỹ năng quản lý thời gian,
quản lý công việc của bản thân.
7


1.2.2b. Làm việc theo nhóm
Sinh viên tốt nghiệp có hình thành, vận hành, phát triển, lãnh đạo nhóm làm việc
hiệu quả và kỹ năng làm việc trong các nhóm làm việc khác nhau.
1.2.2c. Quản lí và lãnh đạo
Kỹ năng quản lí và lãnh đạo được hình thành trong các học phần có liên quan đến
đào tạo kỹ năng hoặc quá trình học tập với sự vận dụng sáng tạo của phương pháp đào
tạo giúp sinh viên phát triển năng lực cá nhân sau khi ra trường.
1.2.2d. Kĩ năng giao tiếp
Có kỹ năng giao tiếp tốt, bao gồm có kỹ năng thuyết trình và chuyển giao kiến

thức dưới dạng nói và văn bản; kỹ năng giao dịch qua điện thoại, e-mail; và kỹ năng đảm
phán).
1.2.2e. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
Có thể giao tiếp được bằng tiếng Anh với trình độ tối thiểu là 4/6 theo khung Châu
Âu áp dụng cho Việt Nam
1.2.2f. Các kĩ năng mềm khác
Có thể sử dụng thành thạo Microsoft Office (Word, Excel, Power Point) và phần
mềm thống kế như SPSS, E-views, STATA v.v...; có thể sử dụng thành thạo Internet và
các thiết bị văn phòng.
1.3. Về phẩm chất đạo đức
1.3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
Có phẩm chất đạo đức cá nhân như: Tự tin, linh hoạt, đương đầu với rủi ro, nhiệt
tình, có tinh thần tự tôn và ý thức được các phẩm chất cần phải có của sinh viên chất
lượng cao v.v...
1.3.2 Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Có các phẩm chất đạo đức nghề nghiệp như: Say mê nghiên cứu, khám phá kiến
thức và có trách nhiệm trong công việc, thích ứng với môi trường đa văn hóa.
1.3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

8


Có các phẩm chất đạo đức xã hội như: Tôn trọng pháp luật, làm việc với tinh thần
kỷ luật cao, có lối sống tích cực và có tinh thần hướng về cộng đồng.
1.3 Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Với những kiến thức cơ bản và nâng cao về chuyên ngành được đào tạo, sau khi
tốt nghiệp, các cử nhân tốt nghiệp chương trình cử nhân tài chính-ngân hàng CLC
của Đại học Kinh tế, ĐHQGHN có thể đảm nhận được những vị trí công việc như
sau:
 Nhóm 1: Các chuyên viên tài chính, cán bộ tín dụng, cán bộ phân tích tài chính và

có thể cân nhắc làm trưởng nhóm làm việc tại các ngân hàng, các doanh nghiệp,
công ty chứng khoán, công ty tài chính, quỹ đầu tư, các định chế tài chính khác ở
trong và ngoài nước; có định hướng phát triển thành cán bộ quản lý trong tương
lai.
 Nhóm 2: Cán bộ chuyên viên tài chính ngân hàng tại các cơ quan quản lý Nhà
nước như Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Ủy ban chứng khoán
Nhà nước, Vụ chính sách tiền tệ trực thuộc các Bộ, và các cơ quan trực thuộc
Chính phủ và các Ban ngành khác; có định hướng phát triển thành cán bộ quản lý
trong tương lai.
 Nhóm 3: Các chuyên viên, cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về tài chính ngân
hàng làm việc tại các cơ sở đào tạo, các viện nghiên cứu hoặc các tổ chức khác;
có định hướng phát triển thành cán bộ quản lý trong tương lai.
1.4 Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
 Với những kiến thức cơ bản và chuyên sâu được tích lũy từ trong quá trình học,
tân cử nhân tài chính ngân hàng-CLC có khả năng tự đọc, tự tra cứu và tiếp cận
đến hệ thống tài liệu văn bản, giáo trình, sách chuyên khảo, bài báo khoa học để
nâng cao kiến thức chuyên sâu phục vụ cho vị trí công việc cụ thể mà mỗi sinh
viên đảm nhận tại đơn vị được tuyển dụng.
 Với kỹ năng và phẩm chất được trau dồi từ trong quá trình đào tạo tại Nhà trường,
tân cử nhân tài chính-ngân hàng CLC tiếp tục trau dồi thêm kỹ năng ở môi trường
làm việc thông qua học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm với các cán bộ đồng nghiệp,
cán bộ quản lý và chuyên gia trong các lĩnh vực mà sinh viên theo đuổi.

PHẦN III: NỘI DUNG CHUƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

9


1. Khung chương trình đào tạo:
STT




học

phần

Số

Học phần

TC

Số giờ tín chỉ


Thực

thuyết hành

Tự
học

Học phần
tiên quyết

Khối kiến thức chung
I

(Không tính các học phần 10- 32

12)
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lê nin 1

1

PHI1004
Fundamentals

Principles

2

24

6

3

36

9

PHI1004

2

20

10


PHI1005

3

42

3

POL1001

3

17

28

4

16

40

4

5

20

50


5

FLF2101

5

20

50

5

FLF2102

of

Marxism-Leninism 1
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lê nin 2
2

PHI1005
Fundamentals

Principles

of

Marxism-Leninism 2

Tư tưởng Hồ Chí Minh
3

POL1001
Ho Chi Minh Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng
cộng sản Việt Nam

4

HIS1002
The Revolutionary Line of the
Communist Party Vietnam
Tin học cơ sở 2

5

INT1004
Introduction to Informatics 2

6

FLF2101

7

FLF2102

8


FLF2103

Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1
Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2
Tiếng Anh cơ sở 3

10


STT



học

phần

Học phần
General English 3

Số

Số giờ tín chỉ

Học phần

TC


tiên quyết

Tiếng Anh B2
9

FLF1108

5

20

50

5

4

42

18

0

3

27

18

0


3

27

18

0

FLF2103

English Level B2
Giáo dục thể chất (Physical

10

Education

4

Giáo dục quốc phòng - an ninh
11

8
National Defense Education
Kỹ năng bổ trợ

12

BSA2030


3
Soft Skills

II

Khối kiến thức theo lĩnh vực

10

Toán cao cấp
13

MAT1092
Advanced Mathematics

14

MAT1101

15

MAT1005

Xác suất thống kê Probability
and Statistics
Toán kinh tế Mathematics for
Economists
Khối kiến thức theo khối


III

ngành

III.1

Các học phần bắt buộc

MAT1092

BSA1053
18
16

Nhà nước và pháp luật đại
cương
16

THL1057

2

23

5

2

4


40

16

4

4

40

16

4

Introduction to Government
and Law
Kinh tế vi mô **
17

INE1150
Microeconomics

18

INE1151

Kinh tế vĩ mô **

INE1150
11



STT



học

phần

Số

Học phần
Macroeconomics

Số giờ tín chỉ

Học phần

TC

tiên quyết

Nguyên lý thống kê kinh tế
19

BSA1053

Principles


of

economic 3

30

15

0

MAT1101

Statistics
INT1004
Kinh tế lượng
20

INE1152

3

40

16

4

INE1151

Econometrics

BSA1053
III.2

Các học phần tự chọn

2/8

Kỹ năng làm việc theo nhóm
21

BSA1054

2

20

10

0

2

22

7

1

2


15

12

3

2

20

6

4

2

15

13

2

THL1057

3

30

15


0

INE1151

4

40

16

4

INE1151

Team-work skills
Lịch sử văn minh thế giới
22

HIS1055
World civilization History

23

SOC1050



hội

học


đại

cương

Introductory Sociology
Lôgíc học

24

PHI1051
Logics
Khối kiến thức theo nhóm

IV

ngành

IV.1

Các học phần bắt buộc

21
15

Luật kinh tế
25

BSL2050
Business Law

Phương pháp nghiên cứu kinh
tế

26

INE1016
Economic

Research

Methodology
27

FIB2101

Kinh tế tiền tệ - ngân hàng**

12


STT



học

phần

Học phần
Monetary


and

Banking

Economics

Số

Số giờ tín chỉ

Học phần

TC

tiên quyết

Nguyên lý kế toán*
28

BSA2001

3

27

18

0


3

21

23

1

35

10

0

3

32

13

0

INE1151

3

29

16


0

INE1151

Business 3

35

10

0

20

25

0

Principles in Accounting
Nguyên lý Marketing
29

BSA2002
Principles Marketing

IV.2

Các học phần tự chọn

6/12


Văn hóa và đạo đức kinh doanh
30

BSA4010

Corporate Responsibility and 3
Business Ethics

31

INE2020

Kinh tế quốc tế International
Economics
Kinh tế phát triển

32

INE2003
Development Economics
Quản trị học

33

BSA2004

Principles

of


Administration
V

Khối kiến thức ngành

69

V.1

Các học phần bắt buộc

36

Các thị trường và định chế tài
chính
34

FIB2003

3
Financial

Markets

FIB2101

and

Institutions

Phân tích tài chính
35

BSA2033

BSA2018
3

24

21

0

3

30

15

0

Analysis of Finance
36

FIB3004

Quản lý đầu tư

BSA2018


13


STT

37



học

phần
BSA2018

Số

Học phần
Investment Management
Tài

chính

doanh

Số giờ tín chỉ

Học phần

TC

nghiệp

tiên quyết

3

25

20

0

BSA2001

3

27

15

3

INE 1151

3

3

30


15

INE 1151

for 3

3

30

15

BSA2018

Corporate Finance
Tài chính quốc tế

38

INE3003
International Finance
Tài chính công

39

FIB3111
Public finance
Thẩm định tài chính dự án

40


BSA3130

Financial

Appraisal

Projects
Pháp luật tài chính ngân hàng
41

FIB2012

THL1057

Legal documents and laws in 3

3

30

15

finance and banking

BSA2018
FIB 2005

Quản trị ngân hàng thương
42


FIB2005

mại

3

30

15

0
FIB2101

Commercial bank management
Tín dụng ngân hàng
43

FIB3024

3

30

15

0

FIB2005


3

30

15

0

FIB2101

3

30

15

0

FIB2005

Bank credit
Ngân hàng quốc tế
44

FIB2035
International banks
Quản lý, kinh doanh vốn và

45


FIB3011

ngoại tệ ***
Treasury management

V.2

Các học phần tự chọn

V.2.1

Các học phần chuyên sâu

18/5
1
12/2
14


STT



học

phần

Số

Học phần


Số giờ tín chỉ

Học phần

7TC

tiên quyết

Các học phần chuyên sâu về

V.2.1.1

Ngân hàng
Ngân hàng Trung ương và
Chính sách tiền tệ

46

FIB3113

3

30

15

0

FIB2101


3

30

15

0

FIB2005

Central Bank and Monetary
Policy
Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư
47

FIB3112
Investment banking
Kế toán ngân hàng thương mại

48

FIB 3037

BSA2001
3

30

15


0

Accounting in banks

FIB2101

Marketing ngân hàng
49

BSA3029

3

20

25

0

3

30

15

0

3


30

15

0

3

25

20

0

BSA2002

Marketing in Banks
Các học phần chuyên sâu về

V.2.1.2

Tài chính
Tài chính cá nhân căn bản

50

FIB3114
Basic Personal Finance
Tài


51

BSA3030

chính

doanh

nghiệp

chuyên sâu

BSA2018

Specialized Corporate Finance
Phương pháp định lượng ứng
dụng trong tài chính
52

FIB3049
Applied Quantitative Methods

BSA2018

in Finance
53

FIB3010

54


FIB2036

Định

giá

doanh

Corporate Valuation
Quản trị rủi ro

nghiệp

3

30

15

0

FIB3004

3

30

15


0

FIB2003
15


STT



học

phần

V.2.2
55

Số

Học phần
Risk Management

Thanh

toán

Học phần

TC


Các học phần bổ trợ
INE3106

Số giờ tín chỉ

tiên quyết

6/24
quốc

tế

3

30

15

0

INE1151

Finance 3

30

15

0


INE1151

3

30

15

0

BSA2018

3

30

15

0

INE1150

3

30

10

5


BSA2001

3

27

15

3

BSA2001

3

30

15

0

BSA2004

3

35

8

2


BSA2001

International Payment
Quản trị tài chính quốc tế

56

INE 3023

International
Management

Tài chính mua bán và sáp nhập
doanh nghiệp
57

FIB2038
The Finance of Buyouts and
Acquisitions
Thuế

58

FIB2015
Tax
Kiểm toán căn bản

59

BSA3009

Basic Accounting
Kế toán tài chính

60

BSA2019
Financial Accounting
Quản trị nguồn nhân lực

61

BSA2006
Human Resources Management
Kế toán quản trị

62

BSA3007
Managerial Accounting

V.3

Thực tập thực tế và niên luận

8

Thực tập thực tế
63

FIB4052


2
Internship1

64

FIB4053

Thực tập thực tế 2***

2

16


STT



học

phần

Học phần
Internship 2

Số
TC

Số giờ tín chỉ


Học phần
tiên quyết

Niên luận**
65

INE4050

4
Essay

V.4

Khóa luận tốt nghiệp

7

Khóa luận tốt nghiệp**
66

FIB4051

7
Thesis
Cộng

150

Ghi chú:

(*) : Cùng tên học phần, cùng số tín chỉ nhưng nội dung và chuẩn đầu ra nâng
cao so với hệ chuẩn;
(**): Cùng tên học phần nhưng tăng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra nâng
cao so với hệ chuẩn;
(***): Học phần mới nhằm đạt chuẩn đầu ra cao hơn của CTĐT;
Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh
2. Các học phần hình thành kiến thức, kỹ năng theo chuẩn đầu ra đã công bố (Bảng
ma trận tích lũy kiến thức).

17


Số TT môn
học (Theo
Khung
CTĐT)

Chuẩn đầu ra

Kiến thức

I
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12

II
13
14
15

Phẩm chất đạo
đức

Kỹ năng

Kiến Kiến Kiến Kiến Kiến Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
thức thức thức thức thức năng năng năng năng năng năng năng
01
02
03
04
05
01
02

03
04
05
06
07
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Đạo
năng năng năng năng đức
08
09
10
11
01
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
Kiến Kiến
thức thức
06
07
X
X
X
X

Kiến
thức
08
X


X

Đạo
đức
02
X
X
X
X

Đạo
đức
03
X
X
X
X

Đạo
đức
02

Đạo
đức
03

X

Kỹ

Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Đạo
năng năng năng năng năng năng năng năng năng năng năng đức
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
01
X
X

18



III
16
17
18
19
20
21
22
23
24

IV
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

Kiến Kiến
thức thức
09

10
X
X
X

Kiến Kiến Kiến Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Đạo
thức thức thức năng năng năng năng năng năng năng năng năng năng năng đức
11
12
13
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
01

Đạo
đức
03

X
X

X
X

X
X
X

X

X

X

X

X
X
X
X

X

X
X
X
X
Kiến Kiến Kiến Kiến Kiến Kỹ
thức thức thức thức thức năng
14
15
16
17
18
01
X
X
X
X
X
X

Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
Kỹ
năng năng năng năng năng
02
03
04

05
06
X

X
X

X
X

X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X


X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X

Kỹ
năng
07
X

X
X


X
X
X
X

Đạo
đức
02

X

X

X

X
X

X
X

X
X

Kỹ
năng
08
X
X
X

X
X
X
X

Kỹ
Kỹ
Kỹ
Đạo
năng năng năng đức
09
10
11
01
X

Đạo
đức
02
X

Đạo
đức
03
X

X
X
X
X

X

X

X

X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X

X

19


39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64

X

X

X

X


X

X
X
X
X

X
X

X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X

X

X
X
X


X

X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X

X
X
X
X

X

X
X

X
X
X
X

X
X
X

X

X
X
X
X
X
X
X

X
X

X

X

X
X

X
X
X
X
X
X

X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X

X

X

X
X

X
X

X
X

X
X
X


X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X

X

X
X
X
X
X
X
X


X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X

X

X

X
X
X
X

X
X

X
X
X

X


X
X
X

X
X

X
X
X

X

X
X
X
X
X
X
X
X

X
X

X
X

X

X

X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X

20




Ghi chú:
Về kỹ năng:
Kỹ năng 01: Lập luận tư duy và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực tài chính

ngân hàng.

Kỹ năng 02: Tư duy theo hệ thống khi tiếp cận và xử lý các vấn đề thuộc lĩnh vực
tài chính ngân hàng.

Kỹ năng 03: Nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức, đặc biệt là các vấn đề

có liên quan đối với chuyên ngành tài chính ngân hàng.

Kỹ năng 04: Hiểu được bối cảnh kinh tế, chính trị, xã hội trong nước và quốc tế;
nhận thức được tác động của ngoại cảnh đến các vấn đề tài chính ngân hàng.

Kỹ năng 05: Hiểu được chiến lược, mục tiêu, kế hoạch và văn hóa của doanh
nghiệp hoặc tổ chức.

Kỹ năng 06: Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

Kỹ năng 07: Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề
nghiệp.

Kỹ năng 08: Kỹ năng cá nhân.

Kỹ năng 09: Kỹ năng làm việc theo nhóm.

Kỹ năng 10: Kỹ năng giao tiếp.

Kỹ năng 11: Kỹ năng giao tiếp và sử dụng ngoại ngữ.
Về kiến thức:
Khối kiến thức chung:



Kiến thức 01: Vận dụng được các nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin,

đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh và chủ
trương, chính sách của Đảng và Nhà nước vào nghề nghiệp và cuộc sống.


Kiến thức 02: Tiếng Anh tối thiểu đạt được IELTS 5.5 hoặc tương đương.

Kiến thức 03: Sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng thông dụng, khai thác
một số dịch vụ cần thiết trên Internet. Khai thác được các kiến thức cơ bản của hệ quản
trị cơ sở dữ liệu quan hệ; các kỹ năng sử dụng một hệ quản trị dữ liệu cụ thể.

Kiến thức 04: Thấm nhuần những nội dung cơ bản về công tác quốc phòng – an
ninh của việt Nam trong điều kiện lịch sử cụ thể của đất nước.

Kiến thức 05: Vận dụng được một số kiến thức cơ bản về thể dục thể thao để rèn
luyện sức khỏe.
Khối kiến thức theo lĩnh vực:



Kiến thức 06: Vận dụng các kiến thức toán cao cấp trong công việc thống kê, xử

lý số liệu và các tính toán liên quan đến ngành đào tạo.
21





Kiến thức 07: Xây dựng và phân tích được các bài toán kinh tế đơn giản.
Kiến thức 08: Sử dụng được các phần mềm thống kê cơ bản.

Khối kiến thức theo khối ngành:




Kiến thức 09: Vận dụng được những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật

vào những hoạt động kinh tế.

Kiến thức 10: Vận dụng được những kiến thức cơ bản của kinh tế học vào công
việc chuyên môn, nghề nghiệp.

Kiến thức 11: Vận dụng phương pháp thu thập thông tin, phân tích và tổng hợp dữ
liệu thống kê kinh tế.

Kiến thức 12: Áp dụng phương pháp phân tích hồi qui, vận dụng các kiến thức đã
học vào các tình huống thực tế.

Kiến thức 13: Xây dựng và lựa chọn được phương thức quản lý nhóm làm việc
hiệu quả.
Khối kiến thức theo nhóm ngành:



Kiến thức 14: Vận dụng được kiến thức chung và cơ bản của ngành vào nghề

nghiệp kinh tế, tài chính ngân hàng.

Kiến thức 15: Vận dụng các kiến thức của nhóm ngành kinh tế và tài chính ngân
hàng vào giải quyết các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến ngành tài chính – ngân
hàng.

Kiến thức 16: Áp dụng được các kiến thức cơ bản của quản trị kinh doanh, kế
toán, tiền tệ - ngân hàng, marketing… vào giải quyết các vấn đề thực tiễn nghiệp vụ liên

quan đến lĩnh vực tài chính ngân hàng.

Kiến thức 17: Đánh giá, phân tích và tổng hợp được một số vấn đề chuyên sâu và
một số nghiệp vụ cụ thể về tài chính ngân hàng như tài chính doanh nghiệp, tài chính
quốc tế, quản lý đầu tư, quản trị ngân hàng thương mại, phân tích báo cáo tài chính…
trong thực tiễn, công việc chuyên môn.
Khối kiến thức chuyên sâu và bổ trợ



Kiến thức 18: Vận dụng kiến thức thu thập được từ các đợt đi tham quan thực tế,

thực tập, bước đầu có kiến thức thực tiễn, làm quen với công việc của ngành tài chính
ngân hàng trong tương lai. Sử dụng được kiến thức lý thuyết và thực tiễn đã được trang bị
để phát hiện, phân tích, đánh giá, tổng hợp và giải quyết các vấn đề cụ thể trong lĩnh vực
tài chính ngân hàng.
22


Về phẩm chất đạo đức:
Đạo đức 01: Đạo đức cá nhân.
Đạo đức 02: Đạo đức nghề nghiệp.
Đạo đức 03: Đạo đức xã hội.





3. Kế hoạch đào tạo theo thời gian
Học

kỳ

Mã học phần

Mã học phần
tiên quyết

Tên học phần

Số

tín

chỉ

Học phần bắt buộc
Những nguyên lý cơ bản
PHI1004

của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2
1

1
(tổng

INT1004

Tin học cơ sở

3


FLF2101

Tiếng Anh cơ sở 1

4

Tiếng Anh cơ sở 2

5

Toán cao cấp

4

FLF2102

FLF2101

MAT1092

tín chỉ: TLH1057
22)
Học phần tự chọn (2/8)

nhóm

2

2


HIS1055

Lịch sử văn minh thế giới

2

SOC1050

Xã hội học đại cương

2

PHI1051

Logic học

2

Học phần bắt buộc
Những nguyên lý cơ bản

(tổng
tín chỉ:

cương

Kỹ năng làm việc theo

BSA1054


2

Nhà nước và pháp luật đại

PHI1005

PHI1004

của chú nghĩa Mác – Lê nin 3
2

20
không

FLF2103

FLF2102

Tiếng Anh cơ sở 3

5

tính

FLF2104

FLF2103

Tiếng Anh cơ sở 4


5
23


Giáo dục quốc phòng – an
ninh
MAT1101

MAT1092

INE1150

7

Xác suất thống kê

3

Kinh tế vi mô **

4

học
phần
Giáo

Học phần tự chọn

dục

quốc

Học phần bắt buộc
POL1001

PHI1005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

INE1151

INE1150

Kinh tế vĩ mô **

4

(tổng

BSA1053

MAT1101

Nguyên lý thống kê kinh tế

3


tín chỉ: BSL2050

THL1057

Luật kinh tế

2

BSA2001-E

Nguyên lý kế toán *

3

BSA2002

Nguyên lý marketing

3

20)

Học phần tự chọn
Học phần bắt buộc

4
(tổng

POL1001


MAT1005

BSA1053

INE1016

INE1151

FIB2101-E

INE1151

BSA2033

BSA2001-E

Tài chính doanh nghiệp

3

FIB3111

INE1151

Tài chính công

3

tín chỉ:

23)

Đường lối cách mạng của

HIS1002

Đảng cộng sản Việt Nam
Toán kinh tế
Phương pháp nghiên cứu
kinh tế
Kinh tế - tiền tệ ngân hang
**

3
3
3

4

Học phần tự chọn
5

Học phần bắt buộc

24


INT1004
INE1152


INE1151

Kinh tế lượng ***

3

BSA1053
(tổng
tín chỉ:
23)

Các thị trường và định chế

FIB2003-E

FIB2101-E

BSA2033

BSA2018-E

Phân tích tài chính

3

FIB3004

BSA2018-E

Quản lý đầu tư


3

BSA3130

BSA2018-E

Thẩm định tài chính dự án

3

FIB2005-3

FIB2101-E

tài chính

Quản trị ngân hàng thương
mại

3

3

Học phần tự chọn

6
(tổng

Học phần bắt buộc

INE3003-E

Tài chính quốc tế

3

THL1057

tín chỉ:
21)

INE1151

FIB2012

BSA2018-E

Pháp luật tài chính ngân
hàng

3

FIB2005-E
BSA2030

Kỹ năng bổ trợ

3

Học phần tự chọn (12/27)

FIB3113

FIB2101-E

FIB3112

FIB2005-E

chính sách tiền tệ
Nghiệp vụ ngân hàng đầu


BSA2001-E

Kế toán ngân hang thương

FIB2101-E

mại

BSA2002

Tài chính doanh nghiệp

FIB3037
BSA3029

Ngân hàng trung ương và

3


3

3

chuyên sâu

25


×