Bảng 1 THOÂNG TIN CHUNG CUÛA NHAØ TRÖÔØNG
Tên trường (theo quyết định thành lập): trường tiểu học Trần Quốc Tuấn
Tên trước đây: Trường Thực Nghiệm GDPT Quy Nhơn.
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục- Đào tạo thành phố Quy Nhơn.
Tỉnh Bình Định Tên Hiệu trưởng Phạm Ngọc Thạch
Thành phố Quy Nhơn Điện thoại trường 056.3821407
Phường Trần Hưng Đạo Fax:
Đạt chuẩn Quốc gia Đạt chuẩn Quốc gia
mức độ 1
Năm thành lập
trường
Năm 1990 Số điểm trường 02
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Bán công Trường liên kết với nước ngoài
Dân lập Có học sinh khuyết tật
Tư thục Có học sinh bán trú
Loai hình khác (đề nghị ghi rõ) Có học sinh nộI trú
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên điểm
trường
Địa chỉ Diện tích
Khoảng
cách
Tổng số
học sinh
Tổng số
lớp
Tên cán
bộ giáo
viên phụ
trách
1 Điểm chính
96 Trần Cao
Vân
1482m
2
352
10 lớp
Phạm
Ngọc
Thạch
2 Điểm lẻ
259 Bạch
Đằng
861m
2
100m 358 10 Lớp
Hồng Thị
Hồng
Tâm
Bảng 2 Thông tin chung về lớp học và học sinh
Loại học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớp
1
Lớp
2
Lớp
3
Lớp
4
Lớp
5
Tổng số học sinh 710 106 178 180 144 102
- Học sinh nữ 351 55 92 81 75 48
- Học sinh người dân tộc thiểu số 3 1 4 3
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số 2 1 3
Số học sinh mới tuyển 106 106 14 7 3
-Số học sinh đã học lớp mẫu giáo 106 106
- Học sinh nữ 55 55 6 3 2
- Học sinh người dân tộc thiểu số 3
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số 2
Số học sinh lưu ban năm học trước 01 01
- Học sinh nữ 01
- Học sinh người dân tộc thiểu số
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số
Số học sinh chuyển đến trong hè: 24 14 7 3
Só học sinh chuyển đi trong hè: 10 2 3 5
Số học sinh bỏ̉ học trong hè:
- Học sinh nữ
- Học sinh người dân tộc thiểu số
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số
Nguyên nhân bỏ̉ học
- Hoàn cảnh khó khăn
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường đi lai khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Só học sinh là̀ đội viên 246 144 102
Số học sinh thuộc diện chính sách(*)
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 2 2
- Hộ nghèo:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 4 2 1 1 1
- Học sinh mồ cội cả cha,mẹ: 1 1
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học 426 180 144 102
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số
Số học sinh học ngoại ngữ̃
- Tiếng Anh: 426 180 144 102
- Tiếng Pháp
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú: 665 99 130 99 174 166
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
- Số học sinh khuyết tật hoà nhập 1 1
Số buổi của lớp học/ tuần
- Số lớp học 5 buổi/tuần
- Số lơp học 6 buổi đến 9/tuần
- Số lớp học 2 buổi/ ngày 20 3 5 5 4 3
(*) Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp 36,12 36,17 36,08 35,52 35,5
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên : 28,21 27,12 27,6 27,6 26,2
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học 0 0 0 0 0
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
trung bình và dưới trung bình
4,6 2,3 15,1 5,9
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
dướI trung bình
0 0 0,5 0,4
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
trung bình
4,55 2,3 14,6 5,5
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
khá
30,4 21,85 35,6 19,0
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
giỏI và xuất sắc
65,05 75,9 49,3 75,1
Số lượng học sinh đạt giải trong
các kỳ thi học sinh giỏi
32 31 42 36
Bảng 3 Thông tin về nhân sự
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó
nữ
Chia theo chế độ lao động Trong tổng số
Biên chế Hợp đồng Thính giảng
Dân
tộc
thiểu
Nữ
Dân
tộc
Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo
viên nhân viên
32 27 31 27 1
Số Đảng viên: 10 10 7
- Đảng viên là giáo
viên :
8 6 8 6
- Đảng viên là cán bộ
quản lý:
2 1 2 1
- Đảng viên là nhân
viên:
Số giáo viên chia theo
chuẩn đào tạo
- Trên chuẩn: 25 22 25 22
- Đạt chuẩn: 1 1 1 1
- Chưa đạt chuẩn: 0 0 0 0
Số giáo viên dạy theo
môn học
- Thể dục: 1 1 1 1
- Âm Nhạc: 1 1 1 1
- Tin học: 1 1 1 1
- Tiếng dân tộc thiểu
số:
- Tiếng Anh: 1 1 1 1
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Còn lại
Số giáo viên chuyên
trách Đội:
1 1
Cán bộ quản lý: 2 1 2 1
- Hiệu trưởng: 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1 1 1 1
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư, 1 1 1 1
lế toán, thủ quỹ, y tế):
- Thư viện: 1 1 1 1
- Thiết bị dạy học:
- Bảo vệ: 1 1
- Nhân viên khác:
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu:
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo:
0 0 0 0 0
Số giáo viên đạt chuẩn
đào tạo:
32 32 30 27 26
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo :
28 28 27 25 25
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp huyện,
quận, thị xã, thành phố
02 01 02 01
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp tỉnh,
thành phố thuộc Trung
ương:
01
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp Quốc
gia:
01
Số lượng bài báo giáo
viên đăng trong các
tạp chí trong và ngoài
nước
0 0 0 0
Số sáng kiến kinh
nghiệm của cán bộ, giáo
viên được cấp có thẩm
quyền nghiệm thu
02 01 02 01
Số lượng sách tham
khảo mà cán bộ, giáo
viên viết được các nhà
xuất bản ấn hành:
0 0 0 0
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp (ghi
rõ nơi cấp, thời gan
cấp, người được cấp:
0 0 0 0