Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 5-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.36 KB, 42 trang )

TUN 5
Thc hin t 20/9-24/9/2010

TH STT MễN DY TấN BI DY
HAI
20/9
1
2
3
4
5
Cho c
o c
Tp c
Toỏn
Khoa hc
Gv b mụn dy
Nhng ht thúc ging
Luyn tp
Gv b mụn dy
BA
21/9
Sỏng
1
2
3
4
Toỏn
Chớnh taỷ
L tửứ.caõu
Lũch sửỷ


Tỡm s trung bỡnh cng
Nghe vit nhng ht thúc ging
M rng vn t trung thc ,t trng.
Nc ta di ỏch ụ h ca cỏc triu i phong
kin phng Bc
Chiu
1
2
3
a lý
L .Toỏn
L.Ting Vit
Trung du Bc B
Tỡm s trung bỡnh cng
M rng vn t trung thc ,t trng.
T
22/9
Sỏng
1
2
3
4
Tp c
Toỏn
T .Anh
K chuyn
G trng v cỏo
Luyn tp
Gv b mụn dy
K chuyn ó nghe ó c

Chiu
1
2
3
T.L.Vn
L.Ting Vit
L .Toỏn
Vit th (kim tra vit )
G trng v cỏo
Luyn tp
NĂM
23/9
1
2
3
4
Toỏn
L TVC
K .Hc
T .Anh
Biu
Danh t
Gv b mụn dy
Gv b mụn dy
SáU
24/9
1
2
3
4

5
T .Dc
Toỏn
K thut
T .L.Vn
SHL
Gv b mụn dy
Biu (tip theo )
Gv b mụn dy
on vn trong bi vn k chuyn
65
Ngy son :18/9/2010
Ngy dy : 20/9/2010
TIT 1 CHO C
TIT 2 O C (GV CHUYấN THC HIN)
TIT 3 : TP C: TCT 9: Những hạt thóc giống
I-Mục tiêu:
* Đọc lu loát toàn bài, dõng dạc
* Hiểu các từ ngữ trong bài: Bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh
* Hiểu đợc nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thực.
II-Đồ dùng dạy - học :
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: ( 37 phỳt )
1.Kiểm tra bài cũ :5
-Gọi 2 HS đọc bài: Tre Việt Nam và trả lời
câu hỏi
-GV nhận xét - ghi điểm cho HS
2.Dạy bài mới:30
a-Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b- Luyện đọc:

- GV chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-GV h/dẫn cách đọc bài - đọc mẫu toàn bài.
c- Tìm hiểu bài:
(?)Nhà Vua chọn ngời nh thế nào để truyền
ngôi?
(?)Nhà Vua làm cách nào để tìm đợc ngời
trung thực?
(?)Theo lệnh Vua chú bé Chôm đã làm gì?
Kết quả ra sao?
(?)Đến kỳ nộp thóc cho Vua, chuyện gì đã sảy
ra?
(?)Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe
Chôm nói sự thật?

(?)Nghe Chôm nói nh vậy, Vua đã nói thế
nào?
(?)Theo em vì sao ngời trung thực lại đáng
quý?
(?)Câu chuyện có ý nghĩa gì?
-HS thực hiện yêu cầu
Hs theo dừi
-1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú
giải SGK.
-HS luyện đọc theo cặp.
-HS lắng nghe GV đọc mẫu.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

+Nhà Vua muốn chọn ngời trung thực để
truyền ngôi
Hs tr li
+Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc
nhng hạt không nảy mầm.
+Mọi ngời nô nức chở thóc về kinh thành
nộp cho Vua. Chôm không có thóc .
- HS đọc on 3 và trả lời câu hỏi
+ Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi
thay cho Chôm, sợ Chôm sẽ bị trừng phạt.
-HS đọc on cui - cả lớp thảo luận và
trả lời câu hỏi.
+Vì ngời trung thực bao giờ cũng nói thật,
không vì lợi ích của riêng mình mà nói
dối làm hỏng việc chung.
-HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung
-HS 4 em đọc nối tiếp, lớp theo dõi cách
đọc.
66
d-Luyện đọc diễn cảm:
-GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.
T chc thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét chung.
3.Củng cố-dặn dò:2
-Nhận xét giờ học
-HS theo dõi tìm cách đọc hay
-HS bình chọn bạn đọc hay nhất
-Lắng nghe
TIT 4: TON: TCT 21: LUYN TP

I) Mục tiêu:- Củng cố về số ngày trong các tháng của năm. Biết năm thờng có 365 ngày,
năm nhuận có 366 ngày.
II) Cỏc hot ng dy hc ch yu. ( 37 phỳt )
1. Giới thiệu bài - Ghi bảng.1
2. H ớng dẫn luyện tập:32
*Bài tập 1:
- GV nhận xét chung.
*Bài tập 2:
Cho hs lờn bng lm
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
*Bài tập 3:

- Nhận xét và chữa bài.
*Bài tập 4:
- GV hớng dẫn HS cách đổi và làm bài.
1/4 phút bằng bao nhiêu giây? Em đổi nh
thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
*Bài tập 5:
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ
trên đồng hồ
- GV nhận xét chung và chữa bài.
- HS theo dừi
- HS đọc đề bài và làm bài.
Hs nờu ming kt qu
- HS nối tiếp lên bảng làm bài:
3 ngày = 72 giờ 1/3 ngày = 8 giờ
8 phút = 480 giây 1/4 giờ = 15 phút
3 giờ 10 phút = 190 phút
4 phút 20 giây = 260 giây

- HS nhận xét bài làm của các bạn, chữa bài.
- HS trả lời câu hỏi:
+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ XVIII.
+ Nguyễn Trãi sinh vào năm
1980 600 = 1 380.
+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ XIV.
- HS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- HS l m vào vở.
Bài giải:
Đổi: 1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Ta có 12 giây < 15 giây
Vậy Bình chạy nhanh hơn và chạy nhanh hơn
là: 15 - 12 = 3 ( giây )
Đáp số: 3 giây
- HS chữa bài vào vở
- HS quan sát đồng hồ và trả lời.
- HS chữa bài.
67
3. Củng cố - dặn dò:4
- GV nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
Ngy son :19/9/2010
Ngy dy : 21/9/2010
Tiết 1 : Toán: TCT 22 : Tìm Số Trung Bình Cộng
I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số
II.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )

1- Giới thiệu bài.1
2/ Cỏc bi toỏn :12
Bài toán 1:
- Giới thiệu hình vẽ.
+Ta gọi 5 là số trung bình cộng của 6 và 4.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của 6 và
4?
Bài toán 2:
- Gv đa bài toán, yêu cầu hs đọc và xác định
yêu cầu của bài.
+Muốn tìm số trung bình cộng của 3 số ta
làm ntn ?
+Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta làm ntn?
3.Thực hành:20
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số
sau:
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét
Bài 2:Giải bài toán
- Hs giải bài vào vở, chữa bài.
- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3: Tìm số TBC của các số tự nhiên liên
tiếp từ 1 -> 9.
+Nêu các số từ 1->9? Tất cả có bao nhiêu
số?
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát hình vẽ, đọc đề bài.
- Nêu cách giải và giải. 1 hs lên bảng giải
( 6 + 4 ) : 2 = 5 ( lít )

- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên giải
( 25 + 27 + 32 ) : 3 = 28
Vậy 28 là số trung bình cộng của 27 ; 25 và
32
- Tính tổng của 3 số rồi chia cho 3
- Tính tổng của các số rồi chia cho số các số
hạng.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 phần.
a. TBC của 2 số 42và 52 là :
( 42 + 52 ) : 2 = 47
b.TBC của 3 số 36 ; 42 và 57 là:
( 42 + 36 + 57 ) : 3 = 45
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, đổi vở chữa bài.
Bài giải.
Trung bình mỗi em cân nặng là:
( 36 + 38 + 40 + 34 ) : 4 = 37 ( kg )
Đáp số : 37 kg
- Hs đọc đề bài.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +9 ) : 9 = 5
68
- Gv nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
tiết 2: chính tả: TCT 5: nghe - viết : những hạt thóc giống.
I.Mục tiêu :

1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn văn của bài"Những hạt thóc giống"
2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : l / n ; en / eng.
II.Đồ dùng dạy học :
-VBT ting vit
III.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1- Giới thiệu bài.1
2.H ớng dẫn nghe - viết :22
- Gv đọc bài viết.
+Nhà vua chọn ngời ntn để nối ngôi?
+Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
- Gv đọc từng từ khó cho hs viết vào bảng
con.
- GV đọc cho hs viết bài vào vở.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
3.H ớng dẫn làm bài tập:10
Bài 2a: Điền vào chỗ trống .
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm
vào bảng nhóm.
- Gọi hs đọc câu văn đã điền hoàn chỉnh.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Câu đố.
- Tổ chức cho hs đọc thầm câu đố, tìm lời
giải.
- Gv nhận xét, khen ngợi hs.
4.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi.
- Nhà vua chọn ngời trung thực để nối ngôi.

- Vì ngời trung thực dám nói lên sự thực...
- Hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Hs viết bài vào vở.
- Đổi vở soát bài theo cặp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài.
Các từ cần điền : nộp bài, lần này, làm em
lâu nay, lòng thanh thản, làm bài.
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đọc thầm đoạn thơ, tìm lời giải của câu
đố
a. Con nòng nọc
b. Con chim én.
Hs theo dừi
Tiết 3: Luyện từ và câu: TCT 9: mở rộng vốn từ :
trung thực - tự trọng.
I. Mục tiêu :
1.Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề : trung thực - tự trọng.
2,Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
II.Đồ dùng dạy học :
69
- Bảng nhóm cho hs làm bài tập.
III.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1.Kiểm tra bài cũ: 5
+Xếp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép có
nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp.
- Gv nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: 30
a- Giới thiệu bài:

b.H ớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ :
trung thực.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng nhóm.
- Gọi đại diện nhóm dán bảng, trình bày
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Đặt câu.
- Tổ chức cho hs làm vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt đợc.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tìm nghĩa của từ : tự trọng
+Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển
tìm nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng
kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.
+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng
trung thực hoặc lòng tự trọng?
- HD hs giải nghĩa một số thành ngữ, tục
ngữ trên.
3.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm bài.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp: anh em, ruột
thịt, hoà thuận, yêu thơng, vui buồn
Từ ghép có nghĩa phân loại: bạn học, bạn đ-
ờng bạn đời, anh cả, em út, anh rể, chị dâu

- Hs theo dõi.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài theo nhóm 4.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực :thẳng thắn,
thẳng tính, ngay thẳng, chân thật, thật thà,
thật lòng, chính trực, bộc trực..
Từ trái nghĩa với từ trung thực: gian dối
xảo trá, gian lận, lu manh, gian manh, lừa
bịp, lừa đảo...
- Đại diện nhóm chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nêu miệng câu đạt đợc
- Chúng ta không nên gian dối...
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs mở từ điển làm bài cá nhân.
+Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá
của mình.(ý c)
- 1 hs đọc đề bài.
- Nhóm 4 hs thảo luận, nêu kết quả
+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng trung
thực: a, c, d
+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự
trọng : b, e.

Tiết 4: lịch sử: TCT 5 : nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại
PHONG KIN PHA BC
i.m ục tiêu: Học xong bài này hs biết:
- Từ năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ.
70
- Kể lại một số chính sách bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối với nhân dân

ta.
- Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân
xâm lợc, giữ gìn nền văn hoá dân tộc.
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình trong sgk.VBT lch s
III.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1.Bài cũ: 5
- Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh
ntn?
- Sự phát triển về quân sự của nớc Âu
Lạc?
2.Bài mới: 30
a.Giới thiệu bài.
b.HĐ1: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu hs đọc sgk và làm bài tập.
+So sánh tình hình nớc ta trớc và sau
khi bị các triều đại phong kiến phơng
Bắc đô hộ?
- Gọi hs nêu kết quả.
- Gv kết luận: sgk
c.HĐ2: Thảo luận nhóm.
- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn
thành nội dung bt.
- Gọi các nhóm dán phiếu, trình bày kết
quả.
- Gv kết luận: sgv.
3.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs nêu.

- Hs đọc sgk trả lời câu hỏi.
+Trớc năm 179 TCN: là một nớc độc lập
- Kinh tế độc lập và tự chủ.
- Văn hoá: có phong tục tập quán riêng.
+Từ năm 179 TCN đến năm 938:
- Trở thành quận, huyện của PK phơng Bắc
- Kinh tế bị phụ thuộc
- Phải theo phong tục của ngời Hán
- Nhóm 6 hs thảo luận, hoàn thành yêu cầu BT
Liệt kê tên và thời gian nổ ra các cuộc khởi
nghĩa của nhân dân ta.
Thời gian Tên các cuộc khởi nghiã
năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trng
năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
năm 542 Khởi nghĩa Lí Bí
năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
năm 776 Khởi nghĩa Phùng Hng
năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
năm 931 Khởi nghĩa Dơng Đình Nghệ
năm 938 Khởi nghĩa Ngô Quyền
- 1 hs đọc kết luận ở sgk.
BUI CHIU
71
TIT 1: A L: TCT 5: TRUNG DU BC B
I-Mục tiêu:
- Mô tả đợc vùng trung du Bắc Bộ
- Xác lập đợc mối quan hệđịa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời ở trung
du Bắc Bộ
- Nêu đợc qui trình chế biến chè

- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây
II-Đồ dùng dạy học :
- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ SGK
III/Các hoạt động dạy học ( 37 phỳt )
1/Giới thiệu bài Ghi đầu bài 1
2 /H ng dn tỡm hiu bi: 32
a. Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
(?) Vùng trung du là vùng núi,vùng đồi
hay đồng bằng?
(?) Các đồi ở đây nh thế nào? đỉnh, sờn,
các đồi đợc sắp xếp ntn?
(?)Mô tả sơ lợc vùng trung du?
(?) Hãy kể tên một vài vùng trung du ở
Bắc Bộ?
(?) Nêu những nét riêng biệt của vùng
trung du Bắc Bộ
-Gọi H trả lời
2. Chè và cây ăn quả ở vùng trung du
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
Thảo luận trong nhóm các câu hỏi sau:
(?) Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc
trồng những loại cây gì?
(?) Hình 1,2cho biết những cây trồng nào
có ở Thái Nguyên và Bắc Giang?
(?) Xác định vị trí hai địa phơng này trên
bản đồ địa lý TNVN?
(?) Em biết gì về chè Thái Nguyên?
(?) Chè ở đây đợc trồng để làm gì?
(?) Trong những năm gần đây trung du

Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên
trồng cây gì?
-hs theo dừi
-HS đọc mục 1 SGK quan sát tranh ảnh
+Vùng trung du là vùng đồi
+Đợc xếp cạnh nhau nh bát úp với các đỉnh
tròn,sờn thoải
+Nằm giữa miền núi và đồng bằng BB là một
vùng đồi với các đỉnh tròn,sờn thoải xếp cạnh
nhau nh bát úp.Nơi đó đợc gọi là vùng trung du
+Thái Nguyên,Phú Thọ,Vĩnh Phúc,Bắc Giang

+Vùng trung du ở Bắc Bộ có nét riêng biệt
mang những dấu hiệu vừa của đồng bằng vừa
của miền núi. Đây là nơi tổ tiên ta định c sớm
nhất
-H trả lời
-H nhận xét
-
-H quan sát thảo luận nhóm đôi
+Thích hợp cho việc trồng cây ăn quả và cây
công nghiệp (nhất là chè)
+H1:chè Thái Nguyên
+H2:ở Bắc Giang trồng nhiều vải thiều
+H lên chỉ vị trí trên bản đồ
+Chè Thái Nguyên nổi tiếng là thơm ngon
+Chè đợc trồng để phục vụ nhu cầu trong nớc
và xuất khẩu
+Xuất hiện trang trại trồng cây vải
72

(?) Quan sát H3 và nêu quy trình chế biến
chè?
-Gv nhn xột.
*Hoạt động 3Hoạt động trồng rừng và cây
công nghiệp
-Y/c H trả lời các câu hỏi sau:
(?) Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có
những nơi đất trống đồi trọc?
(?) Để khắc phục tình trạng này ngời dân
ở đây đã trồng những loại cây gì?
-G liên hệ thực tế để giáo dục H bảo vệ
rừng
4/Củng cố dặn dò.4
-Chuẩn bị bài sau
+H quan sát và nêu quy trình chế biến chè
-Đại điện nhóm trả lời
-H quan sát và đọc phần 3
+Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá rừng
làm nơng rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa
bãi...
+Ngời đân ở đây đã trồng các loại cây công
nghiệp dài ngày:keo, trẩu, sở...và cây ăn quả
-H nhận xét
Luyện từ và câu: : mở rộng vốn từ :
trung thực - tự trọng.
I. Mục tiêu :
1.Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề : trung thực - tự trọng.
2,Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng nhóm cho hs làm bài tập.

III.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1.Kiểm tra bài cũ: 5
2.Bài mới: 30
a- Giới thiệu bài:
b.H ớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ :
trung thực.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng nhóm.
- Gọi đại diện nhóm dán bảng, trình bày
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Đặt câu.
- Tổ chức cho hs làm vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt đợc.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tìm nghĩa của từ : tự trọng
- Hs theo dõi.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài theo nhóm 4.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực :thẳng thắn,
thẳng tính, ngay thẳng, chân thật, thật thà,
thật lòng, chính trực, bộc trực..
Từ trái nghĩa với từ trung thực: gian dối
xảo trá, gian lận, lu manh, gian manh, lừa
bịp, lừa đảo...
- Đại diện nhóm chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nêu miệng câu đạt đợc
- Chúng ta không nên gian dối...
- 1 hs đọc đề bài.

73
+Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển
tìm nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng
kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.
+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng
trung thực hoặc lòng tự trọng?
- HD hs giải nghĩa một số thành ngữ, tục
ngữ trên.
3.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs mở từ điển làm bài cá nhân.
+Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá
của mình.(ý c)
- 1 hs đọc đề bài.
- Nhóm 4 hs thảo luận, nêu kết quả
+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng trung
thực: a, c, d
+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự
trọng : b, e.

LUYN TON LUYN TP
I) Mục tiêu:- Củng cố về số ngày trong các tháng của năm. Biết năm thờng có 365 ngày,
năm nhuận có 366 ngày.
II) Cỏc hot ng dy hc ch yu. ( 37 phỳt )
1. Giới thiệu bài - Ghi bảng.1
2. H ớng dẫn luyện tập:32

*Bài tập 1:
- GV nhận xét chung.
*Bài tập 2:
Cho hs lờn bng lm
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
*Bài tập 3:

- Nhận xét và chữa bài.
*Bài tập 4:
- GV hớng dẫn HS cách đổi và làm bài.
1/4 phút bằng bao nhiêu giây? Em đổi nh
thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
*Bài tập 5:
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ
trên đồng hồ
- GV nhận xét chung và chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:4
- GV nhận xét giờ học.
- HS theo dừi
- HS đọc đề bài và làm bài.
Hs nờu ming kt qu
- HS nối tiếp lên bảng làm bài:
4 ngày = 240 giờ 1/3 ngày = 8 giờ
8 phút = 480 giây 1/4 giờ = 15 phút
- HS nhận xét bài làm của các bạn, chữa bài.
- HS trả lời câu hỏi:
.
- HS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm.

- HS l m vào vở.
Bài giải:
Đổi: 1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Ta có 12 giây < 15 giây
Vậy Bình chạy nhanh hơn và chạy nhanh hơn
là: 15 - 12 = 3 ( giây )
Đáp số: 3 giây
- HS chữa bài vào vở
- HS quan sát đồng hồ và trả lời.
- HS chữa bài.
- Lắng nghe
74
Ngy son :20/9/2010
Ngy dy :22/9/2010
Tiết 1: Tập đọc: TCT 10 : gà trống và cáo.
i. m ục tiêu:
1.Đọc lu loát, trôi chảy bài thơ.
2.Hiểu ý nghĩa ngầm sau mỗi lời nói của gà trống và cáo.
- Hiểu ý nghĩa của bài : Khuyên con ngời hãy cảnh giác và thông minh nh gà trống, chớ tin
những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu nh cáo.
3.Học thuộc lòng bài thơ.
II.đồ dùng dạy học :
GV- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1.Bài cũ: 5
- Gọi hs đọc bài " Những hạt thóc giống".
- Gv nhận xét , cho điểm.
2.Bài mới: 30
a.Giới thiệu bài- ghi u bi .

b.H ớng dẫn luyện đọc.
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Gà trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
- Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?
- Tin tức cáo thông báo là thật hay bịa đặt?
- Vì sao gà trống không nghe lời cáo?
- Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để
làm gì?
- Thái độ của cáo ntn khi nghe gà nói?Thái
độ của gà ra sao?
- Gà thông minh ở điểm nào?
- Tác giả viết bài thơ nhằm mục đích gì?
- Nêu nội dung chính của bài.
d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD + đọc mẫu khổ thơ 1,2 theo cách phân
vai.
- Tổ chức cho hs đọc bài.
- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.
- Hs theo dừi
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
- Gà đậu trên cành, cáo đứng dới đất.
- Báo cho gà một tin mới: từ nay muôn loài
đã kết thân.

- Lời bịa đạt.
- Gà biết ý định xấu xa của cáo.
- Làm cho cáo lộ mu gian.
- Cáo khiếp sợ, bỏ chạy.
Gà khoái chí cời.
- Gà giả bộ tin cáo, giả vờ có cặp chú săn
đang tới để cáo khiếp sợ.
- Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời
ngọt ngào.
- Hs nêu.
- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
75
3.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Toán: TCT 23 : luyện tập.
I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
- Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải toán về tìm số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1.Kiểm tra bài cũ: 5
- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta làm ntn? Nêu ví dụ?
2.Bài mới. 30
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành:
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số

sau.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Giải bài toán.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Giải bài toán.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, đọc kết
quả.
- Gv chữa bài , nhận xét.
Bài 4: Giải bài toán.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.
Bài 5:Tìm một số khi biết số TBC của 2 số.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài, chữa bài.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.


Hs l m b i
TIT 3 TING ANH GV chuyờn thc hin
=============================================================
Tiết 4: Kể chuyện : TCT 5: kể chuyện đã nghe , đã đọc .
i. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Kể tự nhiên bằng lời của mình một câu truyện đã nghe, đã đọc về tính trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện .
76
2.Rèn kỹ năng nghe:
- Học sinh chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn.
II.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1/ Giới thiệu bài .1
2. H ớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện. 32
Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã đ -
ợc nghe, đ ợc đọc về tính trung thực.
- Hs nối tiếp đọc 4 gợi ý ở sgk.
a.H ớng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề bài
- Gv gạch chân dới các từ quan trọng.
+Khi kể chuyện cần lu ý gì?
- Gọi hs nêu câu chuyện mình đã chuẩn bị
để kể.
b.Kể theo nhóm.
+ Gv nêu tiêu chí đánh giá :
- Nội dung đúng :4 điểm.
- Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ khi kể .
- Nêu đợc ý nghĩa :1 điểm .
- Trả lời đợc câu hỏi của bạn :1 điểm .
+ HS thực hành kể :

- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .
+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa
kể dựa vào tiêu chí đánh giá .
- Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs .
3.Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học .
- VN học bài , CB bài sau .
- Hs theo dõi .
- 1 hs đọc đề bài.
- 3 - 4 hs giới thiệu tên câu chuyện và nhân
vật trong truyện mình sẽ kể.
-Hs đọc tiêu chí đánh giá .

- Nhóm 2 hs kể chuyện .
- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu
chuyện vừa kể .
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, kể
hấp dẫn nhất, nêu ý nghĩa câu chuyện sâu
sắc nhất.
BUI CHIU
Tiết 1: Tập làm văn: TCT 9: viết th : ( kiểm tra viết )
i.m ục tiêu :
- Rèn luyện kĩ năng viết th cho hs.
- Hs viết đợc lá th có đủ 3 phần: Đầu th, phần chính, phần cuối bức th với nội dung : thăm
hỏi, chúc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.
II.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )

1.Kiểm tra bài cũ: 5
- Một bức th gồm những phần nào? Nhiệm
vụ chính của mỗi phần là gì?
2.Bài mới. 30
- 2 hs nêu.
77
a.Giới thiệu bài.
b.HD hs nắm đợc yêu cầu của đề bài.
- Gọi hs nối tiếp đọc 4 đề bài ở sgk.
+Em chọn đề bài nào?
- Nhắc hs trớc khi làm bài.
+Lời lẽ trong th phải chân thành.
c. Viết th.
- Cho hs tự làm bài cá nhân.
- Gv thu bài, chấm một số bài.
3.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi.
- Hs nối tiếp đọc đề bài.
- Hs nêu đề bài mình chọn và cách viết nội
dung th theo đề bài đó.
- Hs viết th.
Toán: TCT 22 : Tìm Số Trung Bình Cộng
I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số
II.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1- Giới thiệu bài.1
2/ Cỏc bi toỏn :

3.Thực hành:32
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số
sau:
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét
Bài 2:Giải bài toán
- Hs giải bài vào vở, chữa bài.
- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3: Tìm số TBC của các số tự nhiên liên
tiếp từ 1 -> 9.
+Nêu các số từ 1->9? Tất cả có bao nhiêu
số?
- Gv nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 phần.
a. TBC của 2 số 42và 52 là :
( 42 + 52 ) : 2 = 47
b.TBC của 3 số 36 ; 42 và 57 là:
( 42 + 36 + 57 ) : 3 = 45
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, đổi vở chữa bài.
Bài giải.
Trung bình mỗi em cân nặng là:
( 36 + 38 + 40 + 34 ) : 4 = 37 ( kg )
Đáp số : 37 kg
- Hs đọc đề bài.

- 1 Hs lên bảng làm bài.
( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +9 ) : 9 = 5
LUYN C: Tập đọc: TCT 10 : gà trống và cáo.
78
i. m ục tiêu:
1.Đọc lu loát, trôi chảy bài thơ.
2.Hiểu ý nghĩa ngầm sau mỗi lời nói của gà trống và cáo.
- Hiểu ý nghĩa của bài : Khuyên con ngời hãy cảnh giác và thông minh nh gà trống, chớ tin
những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu nh cáo.
3.Học thuộc lòng bài thơ.
II.đồ dùng dạy học :
GV- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học : ( 37 phỳt )
1.Bài cũ: 5
2.Bài mới: 30
a.Giới thiệu bài- ghi u bi .
b.H ớng dẫn luyện đọc.
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
c.Tìm hiểu bài:
- Gà trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
- Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?
- Tin tức cáo thông báo là thật hay bịa đặt?
- Vì sao gà trống không nghe lời cáo?
- Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để
làm gì?
- Thái độ của cáo ntn khi nghe gà nói?Thái
độ của gà ra sao?
- Gà thông minh ở điểm nào?
- Tác giả viết bài thơ nhằm mục đích gì?

- Nêu nội dung chính của bài.
d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD + đọc mẫu khổ thơ 1,2 theo cách phân
vai.
- Tổ chức cho hs đọc bài.
3.Củng cố dặn dò:2
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dừi
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
- Gà đậu trên cành, cáo đứng dới đất.
- Báo cho gà một tin mới: từ nay muôn loài
đã kết thân.
- Lời bịa đạt.
- Gà biết ý định xấu xa của cáo.
- Làm cho cáo lộ mu gian.
- Cáo khiếp sợ, bỏ chạy.
Gà khoái chí cời.
- Gà giả bộ tin cáo, giả vờ có cặp chú săn
đang tới để cáo khiếp sợ.
- Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời
ngọt ngào.
- Hs nêu.
- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.

- Hs thi đọc diễn cảm.
Ngy son :21/9/2010
79
Ngy dy : 23/9/2010

TIT 1: toán: tiết 24 : biểu đồ.
I.Mục tiêu : Giúp hs:
- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu biết xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.
II.Các hoạt động dạy học: ( 37 phỳt )
1.Giới thiệu bài.
2.Làm quen với biểu đồ tranh.
- Gv giới thiệu biểu đồ : Các con của 5 gia
đình.
+Biểu đồ trên có mấy cột?
+Mỗi cột thể hiện điều gì?
+Biểu đồ này có mấy hàng? Nhìn vào mỗi
hàng ta biết điều gì?
3.Thực hành:
Bài 1: Đọc số liệu trên biểu đồ.
+Gv giới thiệu biểu đồ " Các môn thể thao
khối lớp 4 tham gia".
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Xử lí số liệu trên biểu đồ.
+HD hs quan sát biểu đồ và giải bài.
- Tổ chức làm bài cá nhân
- Chữa bài, nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi.
- Biểu đồ có 2 cột.
- 5 hàng, biết số con trai, con gái của mỗi
gia đình.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả.
- 1 hs đọc đề bài.Phân tích đề bài.
- 1 hs lên bảng giải , lớp giải vào vở.
Bài giải
a.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm
2002 là:
10 x 5 = 50 ( tạ ) = 5 tấn.
b.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm
2000 là:
10 x 4 = 40 (tạ)
Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch hơn
năm 2000 là:
50 - 40 = 10 ( tạ )
c.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm
2001 là:
10 x 3 = 30 ( tạ )
Cả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch đợc là:
40 + 50 + 30 = 120 9 tạ ) = 12 tấn.
Ta có 30 tạ < 40 tạ < 50 tạ.
Vậy năm 2001 gia đình bác Hà thu hoạch đ-
ợc ít thóc nhất.
80

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×