Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Nghiên cứu biến động hình thái khu vực cửa việt tỉnh quảng trị phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững với sự hỗ trợ của công cụ viễn thám và GIS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 73 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGU

N C NG QU N

NGHIÊN C U I N Đ NG H NH TH I KHU VỰC CỬA VI T
T NH QU NG TR PH C V PH T TRI N KINH T –
N VỮNG V I SỰ H

TR

H I

C A C NG C VI N TH M V GIS

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – Năm 2013


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGU

N C NG QU N


NGHIÊN C U I N Đ NG H NH TH I KHU VỰC CỬA VI T T NH
QU NG TR PH C V PH T TRI N KINH T –
V I SỰ H

TR

H I

N VỮNG

C A C NG C VI N TH M V GIS

Chuy
g h: Quả
Mã số: 60850101

t i guy

v môi tr ờ g

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS PHẠM QUANG S N
Hà Nội – Năm 2013


Hà Nội, tháng 12 năm 2013

LỜI CẢM N

Luậ vă đ ợc ho

th h tại tr ờ g Đại Học Khoa Học Tự Nhi

Học Quốc Gia H Nội từ ăm 2011–2013 Để có đ ợc kết quả
giả bầy tỏ ò g biết ơ sâu sắc tới TS Phạm Qua g Sơ

– Đại

y, tr ớc hết tác

g ời Thầy đã giúp

đỡ v đó g góp hữ g kiế qu báu cho tác giả tro g suốt quá trì h ghi
cứu v thực hiệ uậ vă
Xi châ th h cảm ơ Khoa Địa L , Tr ờ g Đại Học Khoa Học Tự
Nhiên – Đại Học Quốc Gia H Nội, Tru g Tâm Viễ

Thám v Geomatic

(VTGEO) – Việ Địa Chất – Việ H Lâm Khoa Học v Cô g Nghệ Việt Nam
đã tạo mọi điều kiệ thuậ ợi v giúp đỡ hiều mặt để tác giả ho th h uậ

Một ầ

ữa xi châ th h cảm ơ gia đì h tác giả, hữ g tập thể, các cá

hâ đã hết sức qua tâm giúp đỡ v tạo điều kiệ thuậ ợi để tác giả có thể
ho th h uậ vă Rất mo g hậ đ ợc hiều đó g góp kiế của các h
khoa học, các đồ g ghiệp v bạ đọc để uậ vă đ ợc ho thiệ hơ


H Nội, g y 17 thá g 12 ăm 2013
Tác giả uậ vă


DANH M C H NH V
D nh m

NG

h nh

Tr ng s

Hì h 0 1: Sơ đồ vị tr khu vực ghi
Hình 1.1 : Nguy

tắc ghi

cứu

3

cứu biế độ g tro g GIS

Hình 1.2: Mối qua hệ giữa các hóm yếu tố tự hi

v

11

hâ tạo tro g

quá trì h phát triể v biế độ g các vù g cửa sô g
Hình 1.3: Tóm tắt các b ớc xử

thô g ti ả h v bả đồ tro g ghi

cứu cửa sô g
Hình 1.4: Sơ đồ khái quát mô hì h quả

v t ch hợp thô g ti khô g

gian
Hì h 1 5

ả đồ địa hì h UTM 1965 (U iversa Tra sverse Mercator, tỷ

ệ 1/50 000)

15

16

17

19

Hì h 1 6 Ả h vệ ti h La dsat (MSS, ETM, OLI), ả h đa ph của M

20


Hì h 1 7 Ả h máy bay khu vực ghi

21

cứu

Hì h 3 1: iế độ g đoạ bờ tro g Cửa Việt giai đoạ 1952-1965

44

Hình 3 3: iế độ g đoạ bờ tro g Cửa Việt giai đoạ 1965-1979

46

Hì h 3 5: iế độ g đoạ bờ tro g Cửa Việt giai đoạ 1979-1989

48

Hì h 3 7 : iế độ g đoạ bờ tro g Cửa Việt giai đoạ 1989-1999

49

Hì h 3 9 : iế độ g đoạ bờ tro g Cửa Việt giai đoạ 1999-2013

51


D nh m


ng

Tr ng s

ả g 2 1 : Các đặc tr

g chế độ hiệt

25

ả g 2 2: Các hiệ t ợ g thời tiết đặc biệt

27

ả g 2 3 Độ cao só g ớ

hất trạm Cồ Cỏ

32

ả g 2 4 Độ d i só g ớ

hất trạm Cồ Cỏ

33

ả g 2 5 Chu kỳ só g ớ

hất trạm Cồ Cỏ


33

ả g 2 6 Nă g

ợ g só g tro g ăm ở bờ biể Quả g Trị

ả g 2 7: Phâ bố ă g

ợ g só g ở đới

ớc sâu (T/m/ ăm)

ả g 3 1 : Trạ g thái phát triể của bờ biể ph a bắc v ph a am Cửa
Việt tro g giai đoạ 1952 – 2013
ả g 3 2: Trạ g thái phát triể ve biể Cửa Việt tro g giai đoạ 1952 –
2013

33
34

53

55


M CL C
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 CỞ SỞ PHƢƠNG PH P NGHIÊN C U I N Đ NG VÙNG CỬA S NG TỪ
TH NG TIN VI N TH M V H TH NG TIN Đ A LÝ (GIS).................................................. 5
1 1 KH I QU T T NH H NH NGHI N C U C A S NG ......................................................... 5

1 1 1 Tì h hì h ghi cứu go i ớc ...................................................................................... 5
1 1 2 Tì h hì h ghi cứu tro g ớc....................................................................................... 6
1 2 KH I QU T MỘT SỐ NGUY N T C NGHI N C U I N ĐỘNG V NG C A S NG
VỚI S H TR C A C NG C VI N TH M VÀ GIS ............................................................ 9
1.2.1. Nguy tắc ghi cứu biế độ g bằ g viễ thám ............................................................. 9
1.2.2. Nguy tắc ghi cứu biế độ g bằ g GIS .................................................................... 11
1.2.3. Kết hợp ph ơ g pháp viễ thám v GIS tro g ghi cứu biế độ g ............................... 12
1 3 PHƯ NG PH P X C Đ NH I N ĐỘNG ĐƯỜNG Ờ VÀ KH NG GIAN V NG C A
SÔNG .......................................................................................................................................... 12
1.3.1. Các b ớc xử t iệu bả đồ v thô g ti địa ............................................................. 15
1 3 2 Khái quát về guồ t iệu ả h v bả đồ sử dụ g tro g ghi cứu ................................ 18
CHƢƠNG 2 KH I QU T ĐẶC ĐI M M T SỐ
U TỐ TỰ NHIÊN V KINH T
H I
KHU VỰC NGHIÊN C U ............................................................................................................. 23
2 1 KH I QU T Đ C ĐI M MỘT SỐ Y U TỐ T NHI N KHU V C NGHI N C U ......... 23
2 1 1 Đặc điểm địa hì h ........................................................................................................... 23
2 1 2 Đặc điểm kh hậu khu vực ghi cứu ............................................................................. 24
2 1 3 Đặc điểm thuỷ vă .......................................................................................................... 28
2 1 4 Đặc điểm hải vă ............................................................................................................ 31
2 2 C C HOẠT ĐỘNG KINH T – X HỘI C T C ĐỘNG Đ N X I LỞ- ỒI T
Ờ S NG,
Ờ I N KHU V C C A VI T ................................................................................................ 39
CHƢƠNG 3 I N Đ NG VÙNG CỬA S NG VEN I N CỬA VI T V Đ NH HƢ NG
KHAI TH C SỬ D NG PH C V PH T TRI N KINH T H I VÙNG QUA PHÂN
TÍCH TH NG TIN VI N TH M V T I LI U LIÊN QUAN .................................................. 43
3 1 Đ NH GI DI N I N V NG C A S NG VEN I N C A VI T ................................. 43
3 1 1 Giai đoạ 1952 – 1965 (Hì h 3 1, hì h 3 2 ) .................................................................... 44
3 1 2 Giai đoạ 1965 – 1979 (Hì h 3 3, hì h 3 4) ..................................................................... 46
3 1 3 Giai đoạ 1979 – 1989 (Hì h 3 5,hì h 3 6) ...................................................................... 47

3 1 4 Giai đoạ 1989 – 1999 (Hì h 3 7, hì h 3 8) ..................................................................... 49
3 1 5 Giai đoạ 1999 – 2013 (Hì h 3 9, hì h 3 10) ................................................................... 50
3 1 6 Diễ biế chu g các đoạ bờ ghi cứu tro g giai đoạ 1952 – 2013............................. 52
3 1 7 Đá h giá chu g các đoạ bờ ghi cứu tro g giai đoạ 1952 – 2013.............................. 54
3 2 Đ NH HƯỚNG KHAI TH C S D NG PH C V PH T TRI N KINH T - X HỘI VEN
I N C A VI T ......................................................................................................................... 57
3.2.1. Một số đị h h ớ g cụ thể về khai thác, sử dụ g vù g cửa sô g ve biể Cửa Việt .......... 57
3 2 2 Đảm bảo h h a g thoát ũ ve biể ............................................................................... 59
3 2 3 Khai thác sử dụ g hiệu quả uồ g ạch giao thô g thuỷ ................................................... 59
3 2 4 Phát triể oại hì h du ịch ghỉ d ỡ g v du ịch si h thái ve biể ................................ 60
3 3 KHUY N NGH NH NG GIẢI PH P CH NH TR TẠI KHU V C VEN I N C A VI T
..................................................................................................................................................... 61
K T LUẬN V KI N NGH ......................................................................................................... 63


MỞ ĐẦU
1) Tính ấp thiết ủ đề tài
Phát triể ki h tế

mục ti u h g đầu hiệ

ay tro g ch h sách phát triể của

Việt Nam So g hoạt độ g phát triể ki h tế, đặc biệt ở các vù g ve biể v cửa sô g
thì uô tiềm ẩ các yếu tố rủi ro cao do các tai biế thi

hi

gây ra và hữ g tác


độ g ti u cực của các hoạt độ g khai thác thiếu cơ sở khoa học.
Đối với

ớc ta, một

ớc ằm tro g khu vực hiệt đới gió mùa có bờ biể trải

d i hơ 3200km, có h g trăm cửa sô g ớ

hỏ ở ve biể ra biể . Đây

một tiềm

ă g to ớ cò ch a đ ợc tậ dụ g, khai thác phục vụ phát triể ki h tế xã hội. Đặc
biệt với vù g ve biể

các khu vực ki h tế rất ă g độ g, h

cảm với các hiệ t ợ g tự hi
hiệ

ay có chiều h ớ g tă g

v

ớc biể dâ g, đây

các ghi

v các tai biế thi


hi

g chú g uô

Các tai biế vùng ve biể

do cò chịu tác độ g của hiệ t ợ g biế đ i kh hậu

vấ đề thi

tai ma g t h to

cầu hiệ

ay Do đó cầ có

cứu sâu hơ với các khu vực ve biể tro g đó có các vù g cửa sô g

Khu vực cửa Việt thuộc sô g Thạch Hã (hay sô g Quả g Trị)
ớ ở

hậy

ắc Tru g

một cửa sô g

ộ Hiệ tại, khu vực cửa Việt đã hì h thành các công trình giao


thô g, du ịch qua trọ g h các khu ghĩ d ỡ g, cầu cả g

cạ h đó, Cửa Việt

tuyế giao thô g qua trọ g thuộc h h a g ki h tế Đô g-Tây, ằm tr
ối iề Việt Nam v các

trục đ ờ g 9,

ớc thuộc tiểu vù g Sô g M kô g (gồm Việt Nam, L o,

Thái Lan, Myanma) Do vị tr v vai trò qua trọ g đó,

các biế độ g của khu vực

cửa Việt có ả h h ở g ớ khô g chỉ đế điều kiệ phát triể ki h tế xã hội của Việt
Nam, m cò cả h h a g ki h tế Đô g-Tây của các
Tro g bối cả h

ớc tro g khu vực

u tr , đề t i:“Nghiên cứu biến động h nh th i hu v c c

i t t nh Quảng Trị phục vụ ph t triển inh tế - xã hội bền vững với s hỗ trợ củ
công cụ viễn th m và GIS ” có mục đ ch

xác đị h quy mô khô g gia biế độ g ở

vù g ve biể - cửa sô g, hữ g ơi tập tru g các cô g trì h xây dự g ớ ( h ở, giao


1


thô g, thuỷ ợi, du ịch) có giá trị về ki h tế, vă hoá - xã hội ở ve biể tỉ h Quả g Trị.
Từ đó đề xuất các giải pháp khai thác hợp

v bảo vệ có hiệu quả môi tr ờ g ve biể ,

phục vụ phát triể ki h tế-xã hội bề vữ g.
2) M

tiêu ủ đề tài:

+ Xác đị h quy mô biế độ g khô g gia của vù g cửa sô g ở ve biể cửa Việt
(Quả g Trị)
+ Đề xuất các giải pháp khoa học cho việc khai thác, chỉ h trị có hiệu quả vùng
cửa Việt phục vụ phát triể ki h tế - xã hội bề vữ g ở tỉ h Quả g Trị v tuyế giao
thô g thủy-bộ tr

h h a g ki h tế Đô g-Tây thuộc tiểu vù g sô g M kô g.

3) Phƣơng pháp nghiên ứu:
Tro g ghi

cứu

y, đề t i sử dụ g kết hợp các ph ơ g pháp truyề thố g v

các ph ơ g pháp sử dụ g cô g ghệ hiệ đại h Viễ Thám v hệ thô g ti địa
lý(GIS).

* Các ph ơ g pháp truyề thố g sử dụ g tro g đề t i:
- Nhóm các ph ơ g pháp thủy vă , địa chất- địa mạo;
- Phân tích thố g k v t

g hợp các t i iệu, số iệu về ki h tế- xã hội;

- Điều tra khảo sát go i thực địa;
* Các ph ơ g pháp v cô g ghệ mới:
- Ph ơ g pháp phâ t ch ả h và khai thác thô g ti viễ thám phâ giải cao, đa thời
gia , đa vệ ti h, đa tỷ ệ khô g gian ;
- Ph ơ g pháp t ch hợp thô g ti khô g gia tr

các hệ thố g xử

bả đồ đa tỷ ệ, thô g ti ả h đa guồ gốc ;
- Phâ t ch, đá h giá mối qua hệ giữa các yếu tố tự hi

2

v

hâ tạo

ả h số v xử


4) Ph m vi nghiên ứu:
Phạm vi hông gi n:
Vù g cửa sô g ve biể cửa Việt ằm giáp 2 huyệ Triệu Pho g v Gio Li h
thuộc tỉ h Quả g Trị (hì h 1 1), bao gồm các xã: Gio Th h, Gio Hải, Gio Việt, Gio

Mai, Thị Trấ Cửa Việt v các xã Triệu Ph ớc, Triệu Trạch, Triệu A , Triệu Vâ ,
Triệu Độ

Hình 0.1: Sơ đồ vị tr khu vực ghi

cứu

Phạm vi ho học
Đề t i uậ vă

i

qua tới hiều vấ đề, để có t h khả thi, đề t i tập tru g

v o các vấ đề khoa học ch h sau:
-

Việc ghi

cứu đ ợc thực hiệ tr

cơ sở t

g hợp t

iệu, ứ g dụ g cô g

ghệ viễ thám v GIS, có khảo sát thực địa để b su g, kiểm ghiệm;
-


Sử dụ g t

iệu ả h ở các thời kỳ: 1952, 1965, 1979, 1989, 1999, 2013;

-

Sử dụ g các t

iệu, dữ iệu thu thập để xác đị h khô g gia biế độ g cho

khu vực Cửa Việt;

3


Mục ti u phục vụ phát triể ki h tế - xã hội dừ g ại ở đá h giá biế độ g

-

khô g gia cho khu vực ghi

cứu; Phầ đề xuất đị h h ớ g chỉ ở mức độ

đề xuất b ớc đầu
Đối tượng nghiên cứu: đ ờ g bờ ph a tro g sô g v

go i khu vực Cửa Việt và

các hâ khác tố ả h h ở g.
Phương ph p chính trong nghiên cứu:


g dụ g viễ thám v hệ thô g ti địa

tro g việc th h ập bả đồ biế độ g khô g gia v đá h giá biế độ g.
5) Cấu tr

u n văn:

Nội du g uậ vă đ ợc cấu trúc th h 3 ch ơ g ch h go i phầ mở đầu v kết uậ
cụ thể gồm:
Chƣơng 1: Cở sở ph ơ g pháp ghi

cứu biế độ g vù g cửa sô g từ thô g ti viễ

thám v GIS
Chƣơng 2: Khái quát đặc điểm một số yếu tố tự hi
ghi

v ki h tế xã hội khu vực

cứu

Chƣơng 3:

iế độ g vù g cửa sô g ve biể Cửa Việt v đị h h ớ g khai thác sử

dụ g phục vụ phát triể ki h tế – xã hội vù g qua phâ t ch thô g ti viễ thám v t i
iệu i

qua


4


CHƢƠNG 1
CỞ SỞ PHƢƠNG PH P NGHIÊN C U I N Đ NG VÙNG CỬA S NG TỪ
TH NG TIN VI N TH M V H TH NG TIN Đ A LÝ (GIS)
1.1. KH I QU T T NH H NH NGHIÊN C U CỬA S NG
1.1.1. T nh h nh nghiên ứu ngoài nƣớ
Do cửa sô g có vị tr qua trọ g v vai trò đặc biệt, cho
đối t ợ g ghi

cứu của hiều h khoa học tr

từ âu cửa sô g

thế giới Với hữ g ghi

cứu

khoa học điể hì h v o thế kỷ XIX - đầu Thế kỷ XX ma g t h chất xây dự g cơ sở
ph ơ g pháp uậ v chỉ dừ g ại ở mức độ đị h h ớ g
ghi

cứu về cửa sô g tr

thuyết cơ bả

Nhữ g


cơ sở đá h giá điều kiệ về địa chất, kiế tạo, thạch học

của các tác giả h Ze kovic V P (1946), Leo tev O K (1955),

Nghi

cứu, đá h giá

các vù g cửa sô g thô g qua các yếu tố hải vă (só g gió, thuỷ triều, dò g chảy ve
bờ, ) có các tác giả ch h

Zubov N N, Makarov S O,

yếu dừ g ại ở phâ t ch điều kiệ tự hi

hữ g ghi

cứu tr

chủ

vù g cửa sô g, ch a đề cập sâu cơ chế tác

độ g qua ại giữa các yếu tố độ g ực sô g - biể
Đá g chú

cô g trì h của Xamoi ov I V (1952), khái quát về mối t ơ g tác

giữa các yếu tố độ g ực sô g - biể tro g cơ chế phát triể địa hì h cửa sô g Dựa
tr


t ở g về mối t ơ g tác

y, các h khoa học Xô Viết đã phát triể

cửa sô g theo hữ g h ớ g khác hau Điể hì h
vù g biể

ô g tr ớc cửa sô g với mô hì h ho

dò g chảy v diễ biế độ mặ ở cửa sô g

ghi

cứu

Simo ov A I, tro g ghi

cứu

u do gió bề mặt, t h toá tốc độ
cạ h đó, Mikhai ov V N đã phát triể

mô hì h thuỷ vă về dò g chảy phâ tầ g ở vù g biể tr ớc cửa sô g do sự thay đ i
đặc t h hoá -

của các ớp

ớc pha trộ


A sy er V M, Sadri I F v

khác phát triể tro g các mô hì h thủy vă , t h toá dò g chảy ớp
chuyể của dò g bồi t ch ở cửa sô g

5

hữ g tác giả
ớc mặt, về vậ


Về sự hì h th h châu th (de ta) v phát triể các cửa sô g có các ghi

cứu

của Ze kovic (1960-1962), Leontrev (1961), Koleman J.M (1974), Wright L.D (1974).
Về quá trì h phát triể cửa sô g v phâ

há h ò g dẫ có các ghi

cứu của

Makkavev N.I (1955), Baidin S.S (1962,1971), vv...
Đặc biệt, các ghi

cứu vù g ve biể v cửa sô g có sử dụ g cô g ghệ viễ

thám v Hệ thô g ti địa

(GIS) đ ợc phát triể tro g hữ g ăm cuối Thế kỷ XX

cứu điể hì h của cho thấy h ớ g ghi

Có các công trình nghi
tỏ r

hữ g ợi thế v

cứu

y g yc g

g y c g đ ợc hiều h khoa học ứ g dụ g

1.1.2. T nh h nh nghiên ứu trong nƣớ
N ớc ta ằm tro g vù g hiệt đới ẩm gió mùa,
triể , có tới 2360 co sô g ớ
Mó g Cái đế H Ti

hỏ có độ d i tr

hệ thố g sô g gòi rất phát

10km v tr

đoạ bờ biể d i từ

có h g trăm cửa sô g, cửa suối, ạch triều chảy ra biể

Các


vù g cửa sô g uô chịu tác độ g mạ h m của các yếu tố khác hau h : dò g chảy,
biể , co

g ời

m chú g uô thay đ i v tiềm t g hiều guy cơ ả h h ở g tới

các hoạt độ g si h số g cũ g h phát triể ki h tế của g ời dâ
biế độ g vù g cửa sô g d ới các chuy
v chỉ h trị hiệu quả uô

Do đó, ghi

cứu

đề khác hau hằm phục vụ khai thác hợp

hu cầu rất ớ ở

biế đ i kh hậu v đa g diễ ra quá trì h

ớc ta hiệ

ay, hất

tro g bối cả h

ớc biể dâ g

V o đầu thế kỷ XX có hữ g cô g trì h khoa học của các h địa


, thuỷ vă

g ời Pháp h M Chassig eux (1918), M Jacob (1921), M Norma di (1925), J
Gauthier (1930), P Gourou (1931) Nh
t

g t i iệu khoa học để ại cò rất t, chủ yếu

g kết các ki h ghiệm v đề xuất các h ớ g chỉ h trị sô g gòi
Sau g y ho bì h ập ại ở Miề
ắc ộ đ ợc chú

ắc (1954) việc ghi

cứu vù g ve biể

qua tâm, phục vụ cho sả xuất v a h i h - quốc phò g h các

đợt điều tra khảo sát phối hợp Việt - Tru g ở vị h ắc ộ (1960) v đợt khảo sát hỗ
hợp Việt - Xô hằm mở rộ g cả g Hải Phò g (1960 - 1963), ghi

6

cứu chỉ h trị


uồ g tầu biể khu vực sô g Cấm- cửa Nam Triệu (1994-1999)
Thuỷ vă (KTTV) đã thiết ập v duy trì hoạt độ g một mạ g
ve biể v các cửa sô g, điể hì h


Ng h Kh t ợ g -

ới trạm qua trắc vù g

các trạm hải vă ve bờ tại: Cửa

Hò Dấu, Vă L , Hò Nẹ, Hò Ng , Đ Nẵ g, Nha Tra g, Cầ Giờ,
vă cửa sô g chủ yếu giữ hiệm vụ đo mực
chu g, mạ g

ớc, độ mặ v

g, Hò Gai,
các trạm thuỷ

hiệt độ

ớc... Nhìn

ới các trạm KTTV phâ bố khô g đồ g đều ở các khu vực ve biể

Việt Nam, có hữ g vù g các trạm qua trắc khá th a h ở ve biể Miề Tru g
Ngo i g h KTTV, g h Giao thô g đ ờ g thuỷ, Thuỷ ợi, xây dự g cả g
đã cho tiế h h các đợt khảo sát đo đạc về thuỷ vă , địa hì h, địa k thuật theo y u
cầu phục vụ cho việc ạo v t uồ g ạch giao thô g, ập uậ chứ g k thuật phục vụ
các cô g trì h xây dự g h cầu cả g, đ k , cố g ấy
bật hơ cả

một số ch ơ g trì h ghi


cứu khoa học cấp Nh

bả ở vù g đồ g bằ g v ve biể , h điều tra t
các ch ơ g trì h ghi

ớc, k h ti u thoát

g hợp vị h

ớc N i

ớc v điều tra cơ
ắc

ộ (1960-1963),

cứu biể (1986-1990, 1991-1995, 1996-2000) v gầ đây

ch ơ g trì h khoa học - cô g ghệ
tr ờ g vù g ve biể , ghi

iể KC 09

có hữ g đề t i ghi

cứu môi

cứu qui hoạch khai thác sử dụ g các vù g bãi triều v


các bãi bồi ve biể
Tro g h ớ g ghi

cứu vù g biể ve bờ, đá g chú

ội du g ghi

cứu

độ g ực vù g ve biể cửa sô g (V CS) thuộc đề t i 48 -02-01 (1986-1990) do
PGS TSKH Nguyễ Vă C
chuy

m chủ hiệm

cạ h đó, cò có các ghi

sâu khác d ới dạ g các uậ á khoa học; hữ g cô g trì h khoa học

tru g chủ yếu ở các ĩ h vực: thuỷ vă - thuỷ ực, địa mạo - địa chất, ghi

cứu
y tập

cứu các hệ

si h thái ve biể
Về ghi

cứu thuỷ vă cửa sô g, hữ g cô g trì h của các tác giả: Nguyễ


Vă C (1979) ghi

cứu qui uật vậ chuyể sa bồi khu vực cửa Cấm (Hải Phò g);

Nguyễ Ngọc Thụy (1985,1995) ghi

cứu đặc t h thuỷ triều v

biể v các cửa sô g Việt Nam; Nguyễ

á Quỳ (1996) ghi
7

ớc dâ g ở ve

cứu diễ biế cửa sô g


vù g triều d ới ả h h ở g của bão - ũ; Nguyễ

á Uâ (2002) ghi

cứu diễ biế

một số cửa sô g Miề Tru g v khả ă g ti u thoát ũ v khai thác ki h tế ve biể ,
vv
Về ghi

cứu địa mạo - địa chất khu vực ve biể Miề Tru g (vù g ằm kề


cậ Đ SH) có các tác giả Vũ Vă Phái (1996) ghi

cứu đặc điểm địa mạo bờ biể

hiệ đại Tru g ộ Việt am (từ Đ o Nga g tới mũi Đá Vách); L Xuâ Hồ g (1996)
ghi

cứu đặc điểm xói ở bờ ở dải ve biể Việt Nam , vv
Vấ đề tai biế xói ở - bồi ấp ve biể v các cửa sô g có các ghi

các h khoa học h : Phạm Vă Ni h (1996),

ùi Cô g Quế (1998)

các hệ si h thái rừ g gập mặ có các tác giả: Pha Nguy
Nguyễ Ho g Tr (1998), vv

Nghi

cứ của
cứu

Hồ g (1970, 1991);

phâ t ch vai trò của rừ g gập mặ v tì h hì h phâ

bố thảm thực vật ở ve biể Việt Nam
Nhữ g ghi


cứu vù g ve biể v cửa sô g có ứ g dụ g cô g ghệ viễ

thám k thuật số v hệ thô g ti địa

(GIS) có h cô g trì h khoa học của tác giả

Phạm Vă Cự (1996) về sử dụ g phối hợp hai cô g ghệ xử

ả h số v GIS tro g

xây dự g bả đồ địa mạo vù g đồ g bằ g sô g Hồ g; Nguyễ Ngọc Thạch v các tác
giả khác (1997) đề cập đế khả ă g ứ g dụ g viễ thám tro g ghi
v môi tr ờ g ve biể , Nguyễ Đì h D ơ g về ghi

cứu t i guy

cứu môi tr ờ g bằ g k thuật

viễ thám v GIS Gầ đây hất, TS Phạm Qua g Sơ thuộc Việ Địa Chất- Viên
Khoa Học Việt Nam (2010) cũ g có ghi
Thám v GIS tro g ghi

cứu khá chi tiết, ứ g dụ g cô g ghệ Viễ

cứu các cửa sô g đối với khu vực ắc ộ v

ắc Tru g ộ

Ngo i ra, cò có một số báo cáo khoa học khác của các cơ qua chức ă g v các địa
ph ơ g thực hiệ , h


ghi

cứu các vù g hậy cảm môi tr ờ g ve biể từ ả h máy

bay v ả h vệ ti h của Tru g tâm viễ thám Quốc gia (thuộc
tr ờ g), ghi

ộ T i guy

- Môi

cứu qui hoạch sử dụ g vù g bãi triều huyệ Kim Sơ (Tru g tâm

nghiê cứu phát triể vù g, ộ KHCNMT),vv

8


Đề t i ghi

cứu

y có mục đ ch

xác đị h quy mô khô g gia biế độ g ở

vù g ve biể - cửa sô g, hữ g ơi tập tru g các cô g trì h xây dự g ớ ( h ở, giao
thô g, thuỷ ợi, du ịch) có giá trị về ki h tế, vă hoá - xã hội ở ve biể khu vực Cửa
Việt; đề xuất các giải pháp khai thác hợp


v bảo vệ có hiệu quả môi tr ờ g ve biể

1.2. KH I QU T M T SỐ NGU ÊN T C NGHIÊN C U I N Đ NG VÙNG
CỬA S NG V I SỰ H

TR

C A C NG C VI N TH M V GIS

1.2.1. Nguyên tắ nghiên ứu iến động ằng viễn thám
ả chất của thô g ti viễ thám
t ợ g tr

sự thu hậ thô g ti phả xạ từ các đối

mặt đất d ới tác dụ g của ă g

ợ g điệ từ Nh vậy, các g a trị độ xám

của mỗi pixe (DN) có thể khác hau giữa hai thời kỳ, tuỳ thuộc v o bả chất của pixe
đó Ả h biế độ g đ ợc xây dự g s thể hiệ đ ợc sự thay đ i trị số DN của từ g
pixe ả h Giá trị đó có thể
chất của

u

hiều t h chất khác hau của đối t ợ g v dụ t h

ớc, của đất đá, của các cô g trì h xây dự g Đặc biệt sự biế độ g đó đ ợc


ứ g dụ g tro g ghi

cứu biế độ g của h m

ợ g Ch orophy của thực vật ( á cây)

Thực vật phả xạ mạ h ở vù g cậ hồ g goại v hấp thụ mạ h ở vù g á h
sá g đỏ, mức độ ch h ệch giữa hệ số phả xạ ở hai vù g á h sá g
tr

g cho các đối t ợ g tự hi , đặc biệt

y ma g t h đặc

thực vật Ng ời ta th ờ g ấy mức độ

ch h ệch phả xạ ở hai vù g m chỉ ti u để đá h giá trạ g thái ớp phủ thực vật Có
hiều oại chỉ số thực vật, tro g đó chỉ số NDVI

chỉ số thực vật quy chuẩ v hay

đ ợc sử dụ g hất, NDVI (Norma Differre Vegetatio I dex: Chỉ số khác hau tự
hi

của thực vật) đ ợc t h theo cô g thức:
NDVI= (NIR-Red)/(NIR+Red)
Tro g đó NIR: giá trị phả xạ ph tro g vù g cậ hồ g goại
Red: g a trị phả xạ ph tro g vù g á h sá g đỏ
Ả h NDVI tạo th h từ hai ba d đ ợc t h theo cô g thức:


9


NDVI=(band2-band1)/(band2+band1)*100
Tro g đó:
Band 1 -

g a trị phả xạ ph tro g vù g á h sá g hì thấy (TM3, XS2)

Band 2 -

giá trị phả xạ ph tro g vù g cậ hồ g goại (TM4, XS3)

Chú g tôi tôi tiế h h ghi

cứu biế độ g sử dụ g đất vù g cửa sô g bằ g

ả h viễ thám v các b ớc đ ợc thực hiệ
- Lựa chọ hai t
(tốt hất

h sau:

iệu ả h của hai thời kỳ khác hau đ ợc thu cù g mùa kh hậu

cù g thá g tro g ăm), cắt v

- Tiế h h phâ


ắm theo cù g tọa độ chu g

oại theo hệ thố g phâ

hau giữa hai bả g phâ

oại phải

oại giố g hau Nhữ g đơ vị khác

hữ g đơ vị mới xuất hiệ ở tr

ả h

ym

khô g có ở ả h kia
- Tiế h h ph p toá ch o (crossi g) để th h ập bả đồ biế độ g v ma trậ
biế độ g Tr

ma trậ

y, các đơ vị của bả đồ ằm tr

đ ờ g ch o của ma trậ

hữ g đơ vị khô g biế độ g, cò về hai ph a đ ờ g ch o

hữ g đơ vị biế


độ g với hữ g t h chất cụ thể của quá trì h biế độ g
Nghi

cứu biế độ g của các chỉ số thực vật VI (Vegetab e i dex): đ ợc xác

đị h dựa v o các giá trị ph của 2 k h ph đặc tr

g cho thực vật

k h đỏ (Red) v

k h hồ g goại phả xạ (NIR) hoặc k h đỏ (Red) v k h ục (Gree ) Ngo i ra,
hiều chỉ số khác cũ g đ ợc áp dụ g tro g ghi
Nghi

cứu biế độ g

cứu biế độ g bằ g các chỉ số khác :

Ngo i chỉ số thực vật, tro g viễ thám cò có hiều chỉ số khác cũ g đ ợc sử
dụ g để ghi

cứu ớp phủ bề mặt

Ngo i ra cò

hiều chỉ số khác t h toá cho k

sóng  = 0,5 – 0,6 m.


10

h ả h m u ục với b ớc


Với các chỉ số t h toá

h tr , các ả h đ ợc tạo th h v có thể so sá h để có

thô g ti về sự biế độ g sử dụ g đất
Ta có thể biểu hiệ
đất đ ợc phả á h tr
hi

ghi

cứu biế độ g h sau: cù g một đối t ợ g tr

hai ớp thô g ti khác hau s cho một giá trị h

mặt

hau, tất

có sự giới hạ về chu vi v diệ t ch có thể biế đ i (bằ g hau, ớ hơ hay hỏ

hơ ) ếu ta chồ g xếp hai ớp thô g ti đó thì phầ diệ t ch trù g hau của đối t ợ g
s đ ợc gá giá trị cũ, cò

các giá trị khác s


biế độ g, tuỳ theo ph p toá sử dụ g tr

các giá trị khác của các ớp thô g ti

ớp thô g ti về chú g kết quả s thể hiệ

sự tă g hoặc giảm về mặt diệ t ch của đối t ợ g tr

thực tế

1.2.2. Nguyên tắ nghiên ứu iến động ằng GIS
Một tro g các ph ơ g pháp ghi

cứu biế độ g

(ma trậ hai chiều) Tro g các phầ mềm xử

chuy

dụ g ( h ILWIS IDRISI), ma

trậ đ ợc thực hiệ tro g chức ă g CROSSING Nguy
bả đồ mới thể hiệ sự biế độ g về số

thiết ập ma trậ biế độ g
tắc của CROSSING

tạo


ợ g giữa các đối t ợ g, sự biế độ g đó

đ ợc thể hiệ bằ g một bả g thố g k hai chiều một cách r r g Các đối t ợ g địa
dù đơ giả hay phức tạp đều đ ợc quy th h 3 dạ g sau đây: điểm (poi t), đ ờ g
(line, polyline), vùng (polygon).
Tro g đó:

C

A

A

C
B

C

B
Hình 1.1 : Nguy

tắc ghi

11

cứu biế độ g tro g GIS[12]


Điểm (poi t): thể hiệ một phầ tử của dữ iệu gắ với một vị tr xác đị h tro g
khô g gia 2 hoặc 3 chiều

Đ ờ g ( i e, po y i e): thể hiệ đối t ợ g địa

phâ bố theo tuyế , đ ợc mô tả

bằ g một chuỗi toạ độ kế tiếp hau tro g khô g gia
Vù g (po ygo ): tro g đó vị tr v phạm vi phâ bố các phầ tử dữ iệu đ ợc mô
tả bằ g một chuỗi các toạ độ khô g gia kh p k , có toạ độ điểm đầu v điểm cuối
trùng nhau.
1.2.3. Kết hợp phƣơng pháp viễn thám và GIS trong nghiên ứu iến động
Khi kết hợp giữa Viễ thám v GIS, có thể xử

đồ g thời cả ả h v bả đồ để

theo d i v thố g k đ ợc sự biế độ g của thảm thực vật ói chu g hay biế độ g sử
dụ g đất ói ri g Tro g ghi

cứu

y chú g tôi tiế h h ghi

cứu biế độ g

khô g gia vù g cửa sô g Các kết quả trì h bầy ở ch ơ g 3
1.3. PHƢƠNG PH P

C Đ NH

I N Đ NG ĐƢỜNG

Ờ V


KH NG

GIAN VÙNG CỬA S NG
Vấ đề biế độ g đ ờ g bờ
bờ hiệ
Thế

u ra khô g mới, h

g hậ thức về khái iệm đ ờ g

ay cò ch a thố g hất, do cách tiếp cậ theo hữ g qua
o

đ ờ g bờ v cách hì

tham khảo

kiế của các chuy

iệm khác hau

hậ về sự biế độ g của chú g (?) Chú g tôi đã
gia bả đồ học để tìm hiểu khái iệm về đ ờ g bờ

(bờ sô g, bờ biể , bờ ao hồ, đầm phá, vv ) D ới góc độ của g h

ả đồ học


(Cartopgraphy) đ ờ g bờ có đặc điểm v đ ợc quy ớc khi v bả đồ vị tr đ ờ g bờ
nh sau:
- Trong sông, là ra h giới phầ

gập

ớc với mực

ớc tru g bì h v o mùa cạ (khi

khô g có ũ);
- Vù g ve biể ,

ra h giới vù g gập

hất (khô g t h hiệ t ợ g

ớc khi đỉ h triều có độ cao tru g bì h ớ

ớc dâ g);

12


- Vù g phát triể thực vật gập

ớc có mật độ dầy (rừ g gập mặ , rừ g gập

tro g các hồ, đầm), thì đ ợc quy ớc
mặt


ớc

ra h giới giữa vù g phủ thực vật (rừ g) v

ớc thoá g, vv
Nh vậy khái iệm về đ ờ g bờ có t h quy ớc cao; tro g đó vù g cửa sô g

đoạ xe

ấ giữa khái iệm bờ sô g v bờ biể , đôi khi phải chấp hậ một vị tr

t ơ g đối của đ ờ g bờ tại khu vực cửa sô g Tro g thực tế, vị tr đ ờ g bờ uô biế
độ g do quá trì h phát triể của hai hiệ t ợ g trái g ợc hau

bồi tụ v xói ở

Nhữ g vù g t biế độ g (hoặc khô g biế độ g) phả ả h t h

đị h cao của đới

bờ, chú g phụ thuộc v khả ă g khá g xói ở của vật iệu th h tạo bờ, hoặc khô g
diễ ra quá trì h t ch tụ vật iệu bở rời ( h bù , bột, cát, dăm - sạ , sỏi - cuội, vv )
Qua việc xác đị h vị tr đ ờ g bờ ở mỗi thời điểm khác hau, tro g khoả g thời
gia giữa hữ g thời điểm đó chú g ta có thể xác đị h đ ợc tốc độ phát triể cũ g
nh chiều h ớ g biế độ g của mỗi đoạ bờ Tuỳ thuộc v o t h chất v tốc độ biế
độ g của đ ờ g bờ, có thể ựa chọ các khoả g thời gia tro g t h toá tốc độ biế
độ g đ ờ g bờ một cách hợp
vù g bờ cầ


ghi

hất, tuỳ thuộc v o độ d i chu kỳ biế độ g của các

cứu

Ki h ghiệm qua hữ g ghi

cứu tr

các khu vực khác hau ở

ớc ta,

chúng tôi hậ thấy đối với các hệ thố g sô g gòi, khoả g thời gia t h toá biế
độ g đ ờ g bờ hợp
toá hợp

khoả g từ 3 đế 5 ăm; với vù g bờ biể , khoả g thời gia t h

khoả g từ 5 đế 10 ăm. Khi đi sâu ghi

cứu các yếu tố độ g ực gây ra

biế độ g đ ờ g bờ v xác đị h đ ợc tốc độ cũ g h chiều h ớ g biế độ g của
chú g một cách ch h xác, s cu g cấp cơ sở khoa học cho việc ựa chọ các giải
pháp khắc phục có hiệu quả
Tro g ghi

cứu


y, học vi

chỉ

u khái quát về guy

độ g đ ờ g bờ thô g qua khảo sát thực địa v phâ t ch các t i iệu i
đá h giá về biế độ g đ ờ g bờ h

qua

Nhữ g

hệ quả do tác độ g qua ại của hữ g hâ tố

độ g ực khác hau, bao gồm các hâ tố tự hi
sinh) v các hâ tố do co

hâ gây ra biế

(điều kiệ

ội si h, điều kiệ

goại

g ời gây ra (hình 1.2). Về thực chất, đó là tác độ g của
13



dò g chảy, của dò g bù cát
hau cấu tạo
tu i chủ yếu

mặt đệm địa chất, bao gồm các tầ g trầm t ch khác

đới bờ Với vùng đồ g bằ g ve biể các ớp th h tạo bề mặt có
tầ g địa chất tu i Đệ tứ (Q)

Tro g ội du g ghi

cứu

y

chỉ ra diễ biế quá trì h phát triể của đới bờ

thô g qua việc xác đị h vị tr đ ờ g bờ ở hữ g thời điểm khác hau qua guồ t
iệu viễ thám (ả h máy bay, ả h vệ ti h), xác đị h khô g gia biế độ g giữa hai
thời điểm v ở chừ g mực
độ g bằ g các ghi

o đó có thể giải th ch hữ g guy

hâ gây ra biế

cứu go i thực địa

Nhữ g biế độ g của cửa sô g v vù g ve biể


kết quả hoạt độ g quá trì h

phát triể châu th d ới sự tác độ g của các hâ tố tự hi

v

hâ tạo Có thể biểu

thị mối qua hệ t ơ g tác giữa các hâ tố độ g ực tới quá trì h phát triể v biế
độ g vù g cửa sô g h trên hình 1.2.
Các yếu tố tác độ g đ ợc chia th h 4 hóm ch h

2,4:

- Nhóm các yếu tố sô g gòi,
- Nhóm các yếu tố biể ,
- Nhóm yếu tố hâ tạo,
- Nhóm các hâ tố tự hi

khác (địa chất-địa mạo, kh hậu, thực vật

14

)


Hình 1.2: Mối qua hệ giữa các hóm yếu tố tự hi v hâ tạo trong quá trình phát
triể v biế độ g các vù g cửa sô g [12].
Trong ội du g báo cáo này, chúng tôi không đi sâu ghi

gây ra biế độ g đ ờ g bờ, m chỉ hì

cứu guy

hậ biế độ g đ ờ g bờ h



hệ quả do tác

độ g t ơ g hỗ của hữ g hâ tố độ g ực khác hau, bao gồm các hâ tố tự hi
(điều kiệ

ội si h, điều kiệ

goại si h) v các hâ tố hâ tạo (do co

ra Về thực chất, đó là tác độ g của dò g chảy, của dò g bù cát
bao gồm các tầ g trầm t ch khác hau cấu tạo
1.3.1. Cá
T

ƣớ xử ý tƣ iệu

mặt đệm địa chất,

đới bờ

n đồ và thông tin đị


iệu bả đồ sử dụ g tro g ghi

g ời) gây

cứu

ý
các bả đồ địa hì h có tỷ ệ từ

1/50 000, 1/25 000 v 1/10 000, bả đồ đo sâu có các tỷ ệ từ 1/100 000 đế 1/10.000)
đ ợc ắ chỉ h hì h học, số hóa v tạo ra các ớp thô g ti địa
Các ớp thô g ti ch h bao gồm:
-Hệ thố g thủy vă (sô g gòi, k h m ơ g),
-Hệ thố g đ sô g, đ biể , đ ờ g bờ biể ,
-Hệ thố g giao thô g (quốc ộ, tỉ h ộ, đ ờ g mò , đ ờ g sắt ),
-Ra h giới các vù g bãi triều, vù g bãi bồi,

15


-Đ ờ g đồ g mức độ cao, độ sâu đáy biể ,
-Điểm độ cao, vị tr các đỉ h cao,
-Các khu vực dâ c , vv

Hình 1.3: Tóm tắt các b ớc xử thô g ti ả h v bả đồ
tro g ghi cứu cửa sô g[12]
Các t

iệu bả đồ đ ợc số hóa v tạo ra các ớp thô g ti dạ g dữ iệu vectơ tr


các phầ mềm: Microstatio , Arc/view, Arc/gis Tr ớc khi đ a các ớp thô g ti bả
đồ

tr

ả h, dữ iệu đ ợc chuyể đ i cấu trúc (vectơ-rastơ v

rastơ đ ợc xử

tr

g ợc ại) Dữ iệu

các phầ mềm khác hau h PCI EASI/PACE 8.2, ENVI 4.3,

16


Arcview 3 2, ArcGIS 10 1, vv

Tr

ả h v bả đồ tro g ghi

y (hình 1.3).

cứu

đây


sơ đồ khái quát quá trì h xử

thô g ti

Tích hợp thông tin ảnh và các dữ liệu địa lý có toạ độ
Việc t ch hợp các ớp thô g ti địa
thố g GIS tro g phâ t ch t
chuy

đề

v thô g ti ả h viễ thám tr

các hệ

g hợp về biế độ g khô g gia , xây dự g các bả đồ

cho ph p đá h giá khách qua quá trì h phát triể của đối t ợ g ghi

cứu thay đ i theo thời gia v khô g gia
Các cô g việc đ ợc thực hiệ từ khâu chọ

ựa số iệu gốc, xử

số hóa, hập

thuộc t h các ớp thô g ti , cho đế việc chồ g gh p v t ch hợp thô g ti d ới dạ g
vectơ hay rastơ Phâ t ch mối qua hệ khô g gia giữa các đối t ợ g địa
thô g ti về các đối t ợ g khô g biế độ g ( h vị tr


, bao gồm

h cửa, tuyế giao thô g, đ

k ), các đối t ợ g t biế độ g hay biế độ g chậm ( h khu dâ c ) v các đối t ợ g
biế độ g ha h ( h đ ờ g bờ sô g, bờ biể , bãi bồi, sú vẹt, cây trồ g

Hình 1.4: Sơ đồ khái quát mô hì h quả

)

v t ch hợp thô g ti khô g gia [12].

17


Nhờ việc chồ g gh p các ớp thô g ti đ ợc xử

ch h xác về toạ độ địa

, cho

ph p chú g ta hậ biết mức độ biế độ g v đá h giá một cách khách qua về diễ
biế phát triể của vù g ghi

cứu Kết quả mô hì h hoá v t ch hợp các thô g ti

khô g gia về các đối t ợ g

cơ sở ti cậy cho việc dự đoá về xu thế phát triể của


khu vực ghi

cứu tro g một giai đoạ

hất đị h

Tro g GIS các thô g ti đ ợc quả

theo các ớp, tro g khi xử

t ch hợp

thô g ti thì vị tr các ớp đ ợc hoá đ i dễ d g theo y u cầu của g ời sử dụ g; các
b ớc xử

thô g ti ả h v bả đồ đ ợc tóm tắt tr

các sơ đồ hì h (1.3, 1.4). Trong

hiều tr ờ g hợp cầ tạo ra các ớp thô g ti mới; việc tạo ra các ớp thô g ti mới từ
các ớp thô g ti cơ bả
dữ iệu tr

hập v o dễ d g thực hiệ đ ợc hờ các cô g cụ (too s) xử

các phầ mềm GIS

1.3.2. Khái quát về nguồn tƣ iệu nh và
Các t


iệu sử dụ g tro g ghi

n đồ sử d ng trong nghiên ứu

cứu

y bao gồm ả h của các vệ ti h khác hau

h : La dsat (MSS, TM, ETM), các date ả h máy bay, bả đồ địa hì h UTM

ghi

hậ hiệ trạ g các cửa sô g v vù g ve cửa Việt tro g thời gia khác hau từ ăm
1952 đế

ăm 2013 (d i 61 ăm) Các t

iệu

18

y có hữ g đặc điểm ch h h sau:


Hì h 1.5

ả đồ địa hì h UTM 1965 (U iversa Tra sverse Mercator, tỷ ệ 1/50 000)

Vù g ghi


cứu ằm tr

các tờ bả đồ địa hì h UTM thuộc múi 48- khối

elipxoit Everest do Cục bả đồ quâ đội M (AMS) xuất bả v o ăm 1965-1966. Các
bả đồ UTM tái bả sau ăm 1975 do Cục bả đồ ộ t
hiệ

Tro g các ầ tái bả sau

y, tr

g tham m u QĐNDVN thực

các bả đồ mới có hiệu chỉ h địa da h, b

su g một số trục giao thô g v ra h giới h h ch h mới, h
giữ guy

hiệ trạ g theo bả đồ ti tức ăm 1965

19

g địa hì h cơ bả vẫ


×