Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GA Hình 9 chương I (đã chỉnh sửa bổ sung)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.69 KB, 39 trang )

Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Ngày soạn: 20/08/2008
Tiết 1
CHƯƠNG I:
HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
I.MỤC TIÊU:

Kiến thức: Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.

Kó năng:Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab’; c
2
= ac’; h
2
= b’c’ và củng cố đònh lí Pytago.

Thái độ: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN

Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và chương I
5 phút
- Trong chương trình lớp 8
các em được học về tam giác
đồng dạng, chương I là phần
ứng dụng các đó.


- Nội dung của chương:
+ Một số hệ thức về cạnh và
đường cao, ….
+ Tỉ số lượng giác của góc
nhọn cho trước và ngược lại.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
15 phút
! GV đưa bảng phụ có vẽ
hình 1 tr64 giới thiệu các kí
hiệu trên hình.
- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung đònh lí
bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm để chứng minh đònh lí.
? Đọc ví dụ 1 trong SGK và
trinh bày lại nội dung bài
tập?
! Như vậy đònh lí Pitago là hệ
quả của đònh lí trên.
-
2 2
b ab';c ac'= =
- Thảo luận theo nhóm
- Trình bày nội dung
chứng minh đònh lí Pitago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh
huyền

Cho ∆ABC vuông tại A có AB = c,
AC = b, BC = a, AH = h, CH = b',
HB = c'.
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Đònh lí 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh đònh lí Pitago
-- Giải --
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
1
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao

13 phút
- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
2 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy
viết lại hệ thức của đònh lí?
? Làm bài tập ?1 theo nhóm?
- Yêu cầu các nhóm trình bày
bài chứng minh, GV nhận xét
kết quả.
- Yêu cầu một học sinh đọc
ví dụ 2 trang 66 SGK.
- Đọc lí
-
2
h b'c'=
- Làm việc động nhóm
Ta có:
·
·
HBA CAH=
(cùng
phụ với góc
·
HCA
) nên
∆AHB ∆CHA.
Suy ra:

2
AH HB

HC HA
AH.AH HC.HB
h b'.c'
=
=> =
=> =
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
Đònh lí 2:
2
h b'c'=
Chứng minh:
Xét ∆AHB và ∆CHA có:
·
·
HBA CAH=

(cùng phụ với góc
·
HCA
)
·
·
0
BHA CHA 90= =
Do đó: ∆AHB ∆CHA
Suy ra:

2
AH HB

HC HA
AH.AH HC.HB
h b'.c'
=
=> =
=> =
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng
hoàn thành bài tập 1a trang
68 SGK.
! Tương tự hãy trình bày bài
1b trang 68 SGK?
- Trình bày bảng
Độ dài cạnh huyền:
x + y =
2 2
6 8 10+ =
p dụng đònh lí 1 ta có:
x = 6.10 60= =7.746
y = 8.10 80= =7.7460
- Đứng tại chỗ trình bày.
p dụng đònh lí 1 ta có:
x = 12.20 240=
=15.4920
y = 20 - 15.4920 = 4.5080
Luyện tập
Bài 1/68 Hình 4a
Độ dài cạnh huyền:
x + y =

2 2
6 8 10+ =
p dụng đònh lí 1 ta có:
x = 6.10 60= =7.746
y = 8.10 80= =7.7460
Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Làm tất cả các bài tập còn lại.
- Chuẩn bò bài mới
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
2
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Ngày soạn: 20/08/2008
Tiết 2,
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
I.MỤC TIÊU:

Kiến thức: Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.

Kó năng:Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab’; c
2
= ac’; h
2
= b’c’ và củng cố đònh lí Pytago.

Thái độ: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN


Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Phát biểu và viết hê thức
giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó lên cạnh huyền?
Lấy ví dụ minh họa?
? Phát biểu và viết hê thức
giữa hình chiếu hai cạnh góc
vuông và đường cao?
Lấy ví dụ minh họa?
- Trả lời
2 2
b ab';c ac'= =
- Trả lời

2
h b'c'=
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
11 phút
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
3
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
3 trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung đònh lí

bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm nhỏ để chứng minh
đònh lí.
? Làm bài tập ?2 theo nhóm?
-
ah bc
=
- Thảo luận theo nhóm nhỏ
Ta có:
ABC
1
S ah
2
=
V
ABC
1
S bc
2
=
V
Suy ra:
bc ah
=
- Trình bày nội dung chứng
minh.
- Làm việc động nhóm
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao

Đònh lí 3:
bc ah=
Chứng minh:
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Ta có:
ABC
1
S ah
2
=
V
ABC
1
S bc
2
=
V
Suy ra:
bc ah=
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
17 phút

- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
4 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy
viết lại hệ thức của đònh lí?
- Yêu cầu các nhóm trình bày
bài chứng minh đònh lí? (Gợi
ý: Sử dụng đònh lí Pitago và
hệ thức đònh lí 3)
- Yêu cầu một học sinh đọc
ví dụ 3 trang 67 SGK.
- Giáo viên đọc và giải thích
phần chú ý, có thể em chưa
biết trong SGK.
- Đọc đònh lí
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Thảo luận nhóm và trình
bày
Theo hệ thức 3 ta có:
2 2 2 2
ah bc a h b c= => =
2 2 2 2 2
2 2 2
(b c )h b c
1 1 1
h b c
=> + =
=> = +

- Theo dõi ví dụ 3
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
Đònh lí 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Chứng minh:
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Theo hệ thức 3 và đònh lí Pitago ta
có:
2 2 2 2
ah bc a h b c= => =

2 2 2 2 2
2 2 2
(b c )h b c
1 1 1
h b c
=> + =

=> = +
* Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
4
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
- Gọi một học sinh lên bảng
hoàn thành bài tập 4 trang 69
SGK.
- Trình bày bảng
p dụng đònh lí 2 ta có:
x =
2
2
4
1
=
y = 4.5 20= =4.4721
Luyện tập
Bài 4/69 Hình 7
p dụng đònh lí 2 ta có:
x =
2
2
4
1
=
y =
4.5 20=

=4.4721
Hoạt động 5: Dặn Dò
2 phút
- Xem bài cũ, học thuộc các đònh lí.
- Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT.
- Chuẩn bò bài “Luyện tập”.
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
5
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Ngày soạn: 30/08/2008
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

Kiến thức:Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gíc vuông.

Kó năng:Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.

Thái độ
II. PHƯƠNG TIỆN

Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
20 phút
- GV treo bảng phụ,
gọi bốn học sinh cùng
lúc hoàn thành yêu
cầu của bài.

? Hãy viết hệ thức và
tính các đại lượng
trong các hình trên?
- Nhận xét kết quả
làm bài của các học
sinh.
- Quan sát hình vẽ trên
bảng phụ
- Trình bày bài giải
Hình 1:
2 2
b ab';c ac'= =
c =
4,9(10 4,9)+
= 8.545
b =
10(10 4,9)+
= 12.207
Hình 2: h
2
= b'c'
h =
10.6,4
= 8
Hình 3: ah = bc
h =
6.8
10
= 4,8
Hình 4:

2 2 2
1 1 1
h b c
= +
h =
2 2
6 8
6.8
+
= 1.443
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4

Hoạt động 2: Sửa bài tập
23 phút
- Gọi một học sinh
đọc đề bài và vẽ hình. - Vẽ hình
Bài 5/tr60 SGK
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
6
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
? Để tính AH ta làm
nhhư thế nào?
? Tính BH?
? Tương tự cho CH?
- Gọi một học sinh
đọc nội dung bài
4/tr70 SGK?
? Muốn chứng minh
∆DIL là tam gíac cân

ta cần chứng minh
những gì?
? Theo em chứng
minh theo cách nào là
hợp lí? Vì sao?
! Trình bày phần
chứng minh?
? Muốn chứng minh
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi
thì ta làm sao?
! Trình bày bài giải?
- Áp dụng theo đònh lí 4.
- Trình bày cách tính
Áp dụng đònh lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
= = =
+ +
=> h 5.76 2.4= =
- Áp dụng đònh lí 2:
2
AH 5.76

BH 1.92
AB .3
= = =
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
= = =
- Đọc đề và vẽ hình
- Cạnh DI = DL hoặc
µ
I L=
$
- Chứng minh DI = DL vì
có thể gán chúng vào hai
tam giác bằng nhau.
- Trình bày bài chứng minh.
- Bằng một yếu tố không
đổi.
- Trình bày bảng
Tính AH; BH; HC?
-- Giải --
Áp dụng đònh lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
= = =

+ +
=> h 5.76 2.4= =
Áp dụng đònh lí 2 ta có:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
= = =
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
= = =
Bài 4/tr70 SGK
-- Giải --
a. Chứng minh

DIL là tam giác cân
Xét ∆DAI và ∆LCD ta có:
µ
µ
·
·
C A 1v
AD DC
ADI DLC
= =
=
=
Do đó, ∆DAI = ∆LCD (g-c-g)

Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong ∆DIL có DI = DL nên cân tại D.
b.
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi
Trong ∆LDK có DC là đường cao. Áp
dụng đònh lí 4 ta có:
2 2 2
1 1 1
DC DL DK
= +
mà DI = DL và DC là
cạnh hình vuông ABCD nên
2
1
DC
không
đổi.
Vậy:
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
không đổi.
Hoạt động 3: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK

- Chuẩn bò bài phần luyện tập
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
7
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Ngày soạn: 30/08/2008
Tiết 4:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

Kiến thức:Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

Kó năng: Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.

Thái độ
II. PHƯƠNG TIỆN

Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Nêu các hệ thức liên
quan về cạnh và đường
cao trong ∆ tam giác
vuông?
? Áp dụng chứng minh
đònh lí Pitago?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
2 2

b ab';c ac'= =
Hệ thức 2: h
2
= b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Chứng minh đònh lí Pitago
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
Hoạt động 2: Sửa bài tập
33 phút

- Gọi một học sinh đọc
đề bài và vẽ hình.
? Để tính AH ta làm
nhhư thế nào?
- Vẽ hình
- Áp dụng đònh lí 2
AH BH.CH 1.2 1.41= = =
Bài 6/tr69 SGK
-- Giải --
Áp dụng đònh lí 2 ta có:
AH BH.CH 1.2 1.41= = =
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
8
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
? Hãy tính AB và AC?
- Giáo viên treo bảng
phụ có chuẩn bò trước
hình 8 và 9 trong SGK.
Yêu cầu một học sinh
đọc phần “Có thể em
chưa biết” SGK trang 68
và yêu cầu đề bài.
? Chia lớp thành bốn
nhóm thực hiện thảo
luận để hoàn thành bài
tập?
- Gọi các nhóm trình bày
nội dung bài giải.
Áp dụng đònh lí Pitago ta có:
2 2

2
AB BH AH
1 2 3
= +
= + =
2 2
2
AC CH AH
2 2 6
= +
= + =
- Quan sát hình trên bảng
phụ.
- Theo dõi phần “Có thể em
chưa biết”.
- Thực hiện nhóm
- Trình bày bài giải
Áp dụng đònh lí Pitago ta có:
2 2 2
AB BH AH 1 2 3= + = + =
2 2 2
AC CH AH 2 2 6= + = + =
Bài 7/tr70 SGK
Hình 8
-- Giải --
Hình 8
Trong ∆ABC có trung tuyến AO ứng
với cạnh huyền BC bằng một nửa
cạnh huyền nên ∆ABC vuông tại A.
Ta có: AH

2
= BH.CH hay x
2
= ab.
Hình 9
Hình 9
Trong ∆DEF có đường trung tuyến
DO ứng với cạnh EF bằng một nửa
cạnh huyền nên ∆DEF vuông tại D.
Vậy: DE
2
= EI.EF hay x
2
= ab
Hoạt động 3: Dặn Dò
2 phút
- Ôn lại lại bài cũ
- Chuẩn bò §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
9
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Ngày soạn: 08/09/2008
Tiết 5:
§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I.MỤC TIÊU:

Kiến thứ:c Học sinh nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác của một góc
nhọn.

Kó năng: Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.


Thái độ:Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. PHƯƠNG TIỆN

Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu các hệ thức liên
quan về cạnh và đường
cao trong ∆ tam giác
vuông?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Hệ thức 2: h
2
= b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
28 phút
- Giáo viên treo bảng phụ
có vẽ hình 13 trong SGK.

Yêu cầu một học sinh đọc
phần mở đầu trong SGK.
! Yêu cầu học sinh nhắc
lại tên gọi các cạnh ứng
với góc nhọn.
? Yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm để hoàn thành
bài tập ?1 trong sách giáo
khoa?
- Theo dõi bài
- Nhắc lại các khái niệm
- Làm việc nhóm, trình
bày phần chứng minh
0
AC
45 1
AB
α = <=> =
0
AC
60 3
AB
α = <=> =
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một
góc nhọn
a. Mở đầu
Cho ∆ABC vuông tại A. Xét góc nhọn
B của nó.
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B

?1
a.
0
AC
45 1
AB
α = <=> =
b.
0
AC
60 3
AB
α = <=> =
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
10
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
- GV nêu nội dung đònh
nghóa như trong SGK. Yêu
cầu học sinh phát biểu lại
các đònh nghóa đó.
? Căn cứ theo đònh nghóa
hãy viết lại tỉ số lượng
giác của góc nhọn B theo
các cạnh của tam giác?
? So sánh sin
α
và cos
α

với 1, giải thích vì sao?

- Gọi một học sinh lên
bảng hoàn thành bài tập ?
2
- Yêu cầu học sinh tự đọc
các ví dụ 1, 2, 3 trong
SGK trang 73.
- Gọi một học sinh trình
bày cách dựng hình trong
bài tập ?3
- Trình bày
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
- sin
α
<1; cos
α

<1
Vì trong tam giác vuông
cạnh huyền là cạnh có độ
dài lớn nhất.
- Trình bày bảng
- Trình bày bảng
b. Đònh nghóa (SGK)
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
Nhận xét
sin
α
<1; cos
α
<1
c. Các ví dụ

Hoạt động 3: Củng cố
10 phút
? Nêu đònh nghóa tỉ số
lượng giác của góc nhọn?
? Làm bài tập 10 trang 76
SGK?
-Nêu như trong SGK
- Trình bày bảng
Các tỉ số lượng gáic góc
34
0
sin34
0
;
cos34
0
tg34
0
cotg34
0
Bài 10 tr 76SGK
sin34
0
;cos34
0
; tg34
0
; cotg34
0
Hoạt động 4: Dặn Dò

2 phút
- Bài tập về nhà: 11; 12 trang 76 SGK
- Chuẩn bò bài mới phần tiếp theo §2.
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
11
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
12
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Ngày soạn: 08/09/2008
Tiết 6

§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp)
I.MỤC TIÊU:

Kiến thức:Học sinh nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác của một góc
nhọn.

Kó năng:Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.

Thái độ: Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. PHƯƠNG TIỆN

Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu đònh nghóa tỉ số lượng
gíac của góc nhọn?

? Hãy vẽ một tam giác
vuông có các cạnh lần lượt
là 6; 8; 10. Hãy viết và tính
tỉ số lượng giác của góc
nhọn B?
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
AC 6 3
sinB
BC 10 5
= = =
AB 8 4
cosB
BC 10 5
= = =
AC 8 4

tgB
AB 6 3
= = =
AB 6 3
cotgB
AC 8 4
= = =
Hoạt động 2:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
28 phút
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
13
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
- Giáo viên treo bảng phụ có
vẽ hình 19 trang 74 SGK lên
bảng; yêu cầu học sinh làm
bài tập ?4 theo nhóm?
? Qua kết quả vừa rồi hãy
cho biết các cặp tỉ số bằng
nhau?
- Làm việc nhóm
AC AB
sin ; sin
BC BC
AB AC
cos ; cos
BC BC
AC AB
tg ; tg
AB AC
AB AC

cot g ;cot g
AC AB
α = β =
α = β =
α = β =
α = β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cotg tg
α = β α = β
α = β α = β
2. Tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau
AC AB
sin ; sin
BC BC
AB AC
cos ; cos
BC BC
AC AB
tg ; tg
AB AC
AB AC
cot g ;cot g
AC AB
α = β =
α = β =
α = β =
α = β =
- GV nêu nội dung đònh lí
như trong SGK. Yêu cầu học

sinh phát biểu lại các đònh lí
đó.
? Biết sin45
0
=
2
2
. Tính
cos45
0
?
- Qua một số tính toán cụ thể
ta có bảng tỉ số lượng giác
của một số góc đặc biệt sau.
GV treo bảng phụ và hướng
dẫn cho học sinh.
- Cho học sinh tự đọc ví dụ 7
trang 75 SGK.
- GV nêu chú ý ghi trong
SGK trang 75.
- Trình bày
cos45
0
= sin45
0
=
2
2
- Quan sát bảng phụ về giá
trò các góc đặc biệt.

- Xem ví dụ
Đònh lí (SGK)
Với
µ
$
0
90α + β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cotg tg
α = β α = β
α = β α = β
c. Các ví dụ
Ví dụ 5:
sin45
0
= cos45
0
=
2
2
tg45
0
= cotg45
0
= 1
Ví dụ 6:
Bảng tỉ số lượng giác của các góc
đặc biệt:
30
0

45
0
60
0
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos
α
3
2
2
2
1
2
tg
α
3
3
1
3
cotg
α
3
1

3
3
Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Củng cố
10 phút
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
14
α
β
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
- GV treo bảng phụ có hình
21; 22 trong SGK và đọc
phần có thể em chưa biết
cho cả lớp nghe và làm theo.
? Làm bài tập 12 trang 76
SGK?
- Làm theo hướng dẫn của
giáo viên
- Trình bày bảng
cos30
0
; sin15
0
; cos37
0
30';
Tg18
0
; cotg10
0

;
Bài 12 tr 76SGK
cos30
0
; sin15
0
; cos37
0
30';
tg18
0
; cotg10
0
;
Hoạt động 4: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK
- Chuẩn bò bài mới phần luyện tập trang 77 SGK
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
15
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
Ngày soạn: 15/09/2008
Tiết 7:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

Kiến thức:Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng đònh nghóa.


Kó năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. PHƯƠNG TIỆN

Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu đònh nghóa tỉ số
lượng giác của góc
nhọn?
? Nêu tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau?
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
Với

µ
$
0
90α + β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cotg tg
α = β α = β
α = β α = β
Hoạt động 2: Sửa bài tập
38 phút
- Gọi hai học sinh lên
bảng thực hiện dựng
hình của hai câu c, d bài
13/tr77SGK.
c. tg
α
=
3
4
tg
α
=
OB 3
OA 4
=
Bài 13/tr77 SGK
Dựng góc nhọn
α
biết:
c. tg

α
=
3
4
tg
α
=
OB 3
OA 4
=
=> hình cần dựng
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
16
Giáo án Hình Học 9 – Năm Học 2008 – 2009
? Nhắc lại đònh nghóa tỉ
số lượng giác của góc
nhọn?
? Hãy dùng đònh nghóa
để chứng minh tg
α
=
sin
cos
α
α
?
? Tương tự hãy chứng
minh các trường hợp còn
lại?
! Đây là bốn công thức

cơ bản của tỉ số lượng
giác yêu cầu các em
phải nhớ các công thức
này.
? Làm bài tập 17/tr77
SGK?
? Trong ∆ABH có gì đặc
biệt ở các góc nhọn?
Vậy ∆ đó là ∆ gì?
? AC được tính như thế
nào?
d. cotg
α
=
3
2
cotg
α
=
OA 3
OB 2
=

- Trả lời như trong SGK
- Trình bày bảng
sin
cos
α
α
=

cạnhđối
tg
cạnh kề
= α
.
- Ba học sinh lên bảng trình
bày ba câu còn lại.
- Lên bảng làm theo hướng
dẫn của GV.
- Có hai góc nhọn đều bằng
45
0
. ∆BHA là tam giác cân.
- Áp dụng đònh lí Pitago.
d. cotg
α
=
3
2
cotg
α
=
OA 3
OB 2
=
=> hình cần dựng
Bài 14/tr77 SGK
Sử dụng đònh nghóa để chứng minh:
a. tg
α

=
sin
cos
α
α
Ta có:

sin
cos
α
α
=
cạnhđối
cạnh huyền
:
cạnh kề
cạnh huyền
sin
cos
α
α
=
cạnhđối
cạnh huyền
.
cạnh huyền
cạnh kề
sin
cos
α

α
=
cạnhđối
tg
cạnh kề
= α
.
Bài 17/tr77 SGK
Tìm x = ?
-- Giải --
Trong ∆AHB có
µ
µ
0 0
H 90 ;B 45= =
suy
ra
µ
0
A 45=
hay ∆AHB cân tại H.
nên AH = 20.
Áp dụng đònh lí pitago cho ∆AHC
vuông tại H ta co:
AC = x =
2 2 2 2
AH HC 20 21
+ = +
=> AC = 29
Hoạt động 3: Dặn Dò

2 phút
- Bài tập về nhà: 15; 16 tr77 SGK
- Chuẩn bò bài mới §3. Bảng lượng giác
Giáo Viên: Lê Văn Thành – Trường THCS Võ Thị Sáu
17

×