Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CHƯƠNG I,II ESTE-LIPIP-CACBOHUYDRT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.06 KB, 10 trang )

TNKQ Năm học 2010-2011
HOÁ HỌC HỮU CƠ – LỚP 12 – HỌC KÌ I
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ESTE–LIPIT
1. Phản ứng của axit cacboxylic và ancol tạo thành este gọi là :
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng ngưng tụ .C. phản ứng este hóa. D. phản ứng kết hợp.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng :
A. xà phòng hóa. B. hiđrat hóa. C. thủy phân. D. lên men rượu.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Metyl propionat là tên của hợp chất có công thức :
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
3
H
7
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


4. Một este (E) có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được andehyt axêtic
Công thức cấu tạo thu gọn của (E) là công thức nào?
A. HCOO–CH=CH–CH
3
. B. CH
3
COO–CH=CH
2
. C. HCOO–C(CH
3
)=CH
2
. D. CH
2
=CH–COOCH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. Este được tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có công thức chung là :
A. CnH
2n–1
COOCnH
2n–1
B. CnH

2n–1
COOCmH
2m–1
C. CnH
2n–1
COOCmH
2m–1
D.CnH
2n+1
COOCmH
2m+1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. Một este (X) có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. (X) phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo gương bạc.
Công thức cấu tạo của (X) là công thức là :
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3

COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. Phản ứng este hóa giữa glixêrol và axit Stêaric tạo thành sản phẩm có tên gọi là:
A. tristêaric B. tristêarin C. tristêarol. D. tristêarit.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được các chất :
A. axit axetic và rượu vinylic. B. axit axetic và anđehit axetic. C. axit axetic và rượu etylic D. axetat và rượu vinylic.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta được một hỗn hợp các chất đều có pư tráng gương. CTCT este là
A. CH
3
–COO–CH=CH

2
. B. H–COO–CH
2
–CH=CH
2
. C. HCOOCH=CH–CH
3
. D.CH
2
=CHCOOCH
3
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3

COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC

2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11. Este (A) có CTPT là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. CTCT (A) là:
A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5

. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) dến khi phản ứng dừng lại thu được
11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13. Hỗn hợp gồm ancol no đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este
này thì được 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. Vậy công thức phân tử của Ancol và axit là :
A. CH
4
O và C
2

H
4
O
2
. B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
. C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
. D. C
2
H
6
O và C
3
H
6

O
2
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được 14,08g este.
Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu
suất của phản ứng hóa este.
A. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH và 80%. B. 53,3% C
2
H
5
OH; 44,7% CH
3
COOH và 80%.
C. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3

COOH và 75%. D. 45,0% C
2
H
5
OH; 55,0% CH
3
COOH và 60%.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và
0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. CTCT thu gọn của A là công thức nào?
A. R–COO–R’. B. (R–COO)
2
R’. C. (R–COO)
3
R’. D. R(COO–R’)
3
.
1
TNKQ Năm học 2010-2011
HOÁ HỌC HỮU CƠ – LỚP 12 – HỌC KÌ I
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1
mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. CTCTT thu gọn của A là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. (CH

3
COO)
2
C
2
H
4
. C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. C
2
H
5
(COO–CH
3
)
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17. Tỉ khối của một este so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng, mỗi hợp chất
tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO
2
(cùng to,p). CTCT thu gọn của este là công thức nào dưới đây?
A. H–COO–CH

3
. B. CH
3
COO–CH
3
. C. CH
3
COO–C
2
H
5
. D. C
2
H
5
COO–CH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18. Đun nóng axit axetic với rượu isoamylic (CH
3
)
2
CH–CH
2
CH
2
OH có H
2
SO

4
đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu
chuối).Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng
đạt 68%. A. 97,5 gam. B. 195g C. 292,5g. D. 159,0 gam.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19. Các este có công thức C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ axit và rượu tương ứng có thể có công thức cấu tạo thể nào?
A. CH
3
COO–CH=CH
2
; H–COO–CH
2
–CH=CH
2
; H–COO–CH=CH–CH
3
và H–COO–C(CH
3
)=CH
2
.
B. CH
2
=CH–COO–CH

3
; CH
3
COO–CH=CH
2
; H–COO–CH
2
–CH=CH
2
; H–COO–CH=CH–CH
3
.
C. CH
2
=CH–COO–CH
3
; H–COO–CH
2
–CH=CH
2
.
D. CH
2
=CH–COO–CH
3
; CH
3
COO–CH=CH
2
; H–COO–CH

2
–CH=CH
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu
được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75%. B. 62,5%. C. 60%. D. 41,67%.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
21. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, công thức cấu tạo của
este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3

COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
22. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp nhau và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở
đáp án nào sau đây?
A. H–COO–CH
3
và H–COO–CH
2
CH
3
. B. CH
3
COO–CH
3
và CH
3
COO–CH
2
CH
3
.

C. C
2
H
5
COO–CH
3
và C
2
H
5
COO–CH
2
CH
3
. D. C
3
H
7
COO–CH
3
và C
4
H
9
COO–CH
2
CH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

23. Một este tạo bởi hai axit đơn chức và rượu no đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là.
A. CH
3
COO–CH
3
. B. H–COO–C
3
H
7
. C. CH
3
COO–C
2
H
5
. D. C
2
H
5
COO–CH
3
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
24. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu no đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dd
NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là :

A. CH
3
COO–CH
3
. B. H–COO–C
3
H
7
. C. CH
3
COO–C
2
H
5
. D. C
2
H
5
COO–CH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
25. Một este tạo bởi axit no đơn chức và rượu no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,81% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là công
thức nào?
A. CH
3
COO–CH

3
. B. H–COO–C
3
H
7
. C. CH
3
COO–C
2
H
5
. D. C
2
H
5
COO–CH
3
.
26. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100g rượu metylic. Giả thiết phản
ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam. B. 150 gam. C. 175 gam. D. 200g.
27. Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 44 tác dụng với 2 lít
dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
ở đáp án nào sau đây?
A. H–COO–C
2
H
5
và CH

3
COO–CH
3
. B. C
2
H
5
COO–CH
3
và CH
3
COO–C
2
H
5
.
C. H–COO–C
3
H
7
và CH
3
COO–C
2
H
5
. D. H–COO–C
3
H
7

và CH
3
COO–CH3.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
28. Este X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một
rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. H–COO–CH
2
–CH
2
–CH
2
–CH
2
–OOC–CH
3
. B. CH
3
COO–CH
2
–CH
2
–CH
2

–OOC–CH
3
.
2
TNKQ Năm học 2010-2011
HOÁ HỌC HỮU CƠ – LỚP 12 – HỌC KÌ I
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C. C
2
H
5
–COO–CH
2
–CH
2
–CH
2
–OOC–H. D. CH
3
COO–CH
2
–CH
2
–OOC–C
2
H
5
.
29. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8

H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và rượu tương
ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của P là công thức nào?
A. C
6
H
5
–COO–CH
3
. B. H–COO–CH
2
–C
6
H
5
.
C. CH
3
COO–C
6
H
5
. D. H–COO–C
6
H
4
–CH

3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
30. 1,76 gam một este của axit cacboxilic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức pư với NaOH 0,5M thu được chất X và chất
Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. CTCT của este là :
A. CH
3
COO–CH
2
CH
2
CH
3
. B. CH
3
CH
2
COOCH
3
. C. CH
3
COO–CH
3
D. H–COO–CH
2
CH
2
CH

3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
31. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60g oxi
(ở cùng to, p). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?
A. CH
3
COO–CH=CH
2
. B. CH
2
=CH–COO–CH
3
. C. H–COO–CH=CH–CH
3
. D.H–COO–CH
2
–CH=CH
2
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
32. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H

3
O
2
Na và chất Z có
công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. axit. B. este. C. anđehit. D. ancol.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
33. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A.
17 33 2
15 31
17 33 2
C H COO-CH
|
C H COO-CH
|
C H COO-CH
B.
6 5 2
6 5
6 5 2
C H COO-CH
|
C H COO-CH
|
C H COO-CH

C.
17 35 2
15 35
17 35 2
C H COO-CH
|
C H COO-CH
|
C H COO-CH
D.
2 5 2
2 5
2 5 2
C H COO-CH
|
C H COO-CH
|
C H COO-CH
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
34. Cho các câu sau, những câu đúng là những câu nào?
a) chất béo thuộc hợp chất este.
b) các este không tan trong nước nhẹ hơn nước.
c) các este không tan trong nước do không có liên kết hiddro với nước.
d) khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo.
e) chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
A. a, d, e. B. a, b, d. C. a, c, d, e. D. a, b, c, e.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
35. Cho các câu sau, những câu không đúng là những câu nào?
a) chất béo thuộc loại hợp chất este. b) các este không tan trong nước nhẹ hơn nước.
c) các este không tan trong nước do không có liên kết hiddro với nước.

d) khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo.
e) chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
A. a, d. B. b, c. C. a, b, d, e. D. chỉ có câu b.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
36. Chọn đáp án đúng:
A. chất béo là trieste của glixerol với axit. B. chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
37. Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. muối. B. este đơn chức. C. chất béo. D. etyl axetat.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
40. Tính chất đặc trưng của lipit là: 1. chất lỏng. 2. chất rắn. 3. nhẹ hơn nước. 4. không tan trong nước.
5. tan trong xăng. 6. dễ bị thuỷ phân. 7. tác dụng với kim loại kiềm. 8. cộng H
2
vào gốc rượu.
Các tính chất không đúng là những tính chất nào?
A. 1, 6, 8. B. 2, 5, 7. C. 1, 2, 7, 8. D. 3, 6, 8.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
TNKQ Năm học 2010-2011
HOÁ HỌC HỮU CƠ – LỚP 12 – HỌC KÌ I
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
39. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit gọi là phản ứng
A. thuận nghịch. B. xà phòng hóa. C. không thuận nghịch. D. cho – nhận electron.
38. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit linoleic C
17
H
31
COOH và axit linolenic
C

17
H
29
COOH. Công thức cấu tạo nào không đúng trong các công thức sau:
A.
17 31 2
17 31
17 29 2
C H COO-CH
|
C H COO-CH
|
C H COO-CH
B.
17 31 2
17 29
17 29
C H COO-CH
|
C H COO-CH
|
C H COO-CH
C.
17 31 2
17 29
17 31 2
C H CO-CH
|
C H CO-CH
|

C H CO-CH
D.
17 29 2
17 29
17 29
C H COO-CH
|
C H COO-CH
|
C H COO-CH
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
41. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao. C. làm lạnh. D. xà phòng hóa.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
43. Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây?
A. NH
3
và H
2
O. B. NH
3
, CH
2
, H
2
O. C. H
2
O và CO
2
. D. amoniac và cacbonic.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
44. Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa lipit
A. bị thủy phân thành glixerin và axit béo. B. bị hấp thu.
C. bị phân hủy thành CO
2
và H
2
O. D. không thay đổi.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
45. Chỉ ra kết luận sai. Giữa lipit và este của rượu với axit đơn chức khác nhau về:
A. gốc axit trong phân tử. B. gốc rượu trong lipit cố định là của glixerin.
C. bản chất liên kết trong phân tử. D. gốc axit trong lipit phải là gốc axit béo.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
46. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng
cách nào?
A. dùng KOH dư. B. dùng Cu(OH)
2
. C. dùng NaOH đun nóng.
D. đun nóng với dD KOH, để nguội, cho thêm từng giọt CuSO
4
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
47. Khối lượng glixerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch
NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam?
A. 1,87kg. B. 0,184kg. C. 0,89kg. D. 1,84kg.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
48. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein (glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni là bao nhiêu lít?
A. 76018 lít. B. 760,18 lít. C. 7,6018 lít. D. 7601,8
lít.-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
49. Khối lượng stearin cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kilogam?

A. 4966,292kg. B. 49600kg. C. 49,66kg. D. 496,63kg.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
50. Mỡ tự nhiên là:
A. este của axit panmitic và đồng đẳng. v.v… B. muối của axit béo.
C. hỗn hợp của triglixerit khác nhau. D. este của axit oleic và đồng đẳng, v.v
51. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau?
A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong kiềm. C. đehiđro hóa mỡ tự nhiên. D. pư của axit với kim loại.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
52. Phản ứng thủy phân lipit trong dd kiềm còn được gọi là phản ứng:
A. trung hòa. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. hiđrat hóa.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
53. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích khí O
2
cần cho phản ứng ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metylaxetat. B. propylfomiat. C. etylaxetat. D. metylfomiat.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
54. Thủy phân hỗn hợp hai este: metylaxetat và etylaxetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
4
TNKQ Năm học 2010-2011
HOÁ HỌC HỮU CƠ – LỚP 12 – HỌC KÌ I
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. 1 muối và 1 rượu. B. 1 muối và 2 rượu. C. 2 muối và 1 rượu. D. 2 muối và 2 rượu.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
55. Cho 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6

O
2
phản ứng hết với dd NaOH đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì công thức cấu tạo của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HOC
2
H
4
COOH. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
56. Hỗn hợp X gồm CH
3
COOH và HCOOCH
3
với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn
với dd NaHCO
3
dư thì tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)

A. 20 gam. B. 10 gam. C. 9 gam. D. 18 gam.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
57. Số đồng phân este có cùng công thưc phân tử C
3
H
6
O
2

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
58. Chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH
3
–CH
2
–COO–CH
3
. B. CH
3
–CH
2
–CH
2
–COOH. C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3

. D.CH
3
COOCH
2
CH
3
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
59. Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O là
A. axit cacboxilic no đơn chức.
B. acol (rượu) no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. anđehit no đơn chức.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
60. CTPT X C
4
H
8
O
2
, khi đun nóng X với dd NaOH tạo thành chất Y có công thức C
4
H
7
O
2

Na. X thuộc loại
A. este. B. ancol. C. anđehit. D.
axit.-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương II - CACBOHYDRAT
61. Các chất glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH
3
CHO), metyl fomiat (H–COOCH
3
), phân tử đều có
nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH
3
CHO. B. HCOOCH
3
. C. C
6
H
12
O
6
. D, HCHO.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
62. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. khử hoàn toàn glucozơ cho n–hexan B. glucozơ có phản ứng tráng bạc.

C. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO D. khi có xúc tác enzim, Dd glucozơ lên men tạo rượu etylic.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
63. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?
A. khử hoàn toàn glucozơ cho n–hexan. B. glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dd màu xanh lam.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
64. Cần bao nhiêu saccarozơ để pha 500ml dd 1M
A. 85,5 gam. B. 171 gam. C. 342 gam. D. 684 gam.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
65. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O = 6 : 5.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C

6
H
12
O
6
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
66. Đồng phân của glucozơ là chất nào?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Mantozơ. D. Fructozơ.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
67. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
68. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?
5

×