Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.52 KB, 1 trang )
Phân loại 10 kiểu dạng toán
1. N – Number - Số
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số, so
sánh các loại số.
6. E - expressions - Biểu thức số
Tính giá trị các biểu thức. Biểu thức chứa
chữ và có ngoặc.
2. P – Number Operation - 4 phép tính
Bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia số
nguyên, phân số, số thập phân.
7. TQ – Text questions - Toán có lời
văn
Giải toán có lời văn. Giải toán bằng 1, 2
phép tính. Bài toán rút về đơn vị.
3. M - Measure - Đo lường
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo
lường.
8. G – Geometry - Hình học
Hình học và các bài toán có liên quan.
Phân biệt các hình hình học. Tính chu vi,
diện tích và thể tích.
4. T - Time - Thời gian
Đồng hồ, lịch và số đo thời gian. Các bài
toán liên quan đến số đo thời gian.
9. A – Attribute - Tính chất số
Tính chất số và các phép toán. Tính chất
chia hết của số nguyên.
5. MO - Money - Tiền Việt Nam
Tiền Việt Nam. Các bài toán liên quan đến
tính tiền và đổi tiền.
10. C – Chart, map, table - Biểu đồ, bản