Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

L4 tuan 5 sang - ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.75 KB, 20 trang )

TUN 5
Th hai ngy 27 thỏng 9 nm 2010
TP C
Nhng ht thúc ging
I/MC TIấU:
1- c rnh mch, trụi chy. Bit c bi vi ging k chm rói, phõn bit li cỏc
nhõn vt vi li ngi k chuyn.
2- Hiu ni dung cõu chuyn : Ca ngi chỳ bộ Chụm trung thc, dng cm, dỏm
núi lờn s tht. ( Tr li c cỏc cõu hi 1, 2, 3)
Hs khỏ gii tr li c CH 4 SGK.
3- Giỏo dc cho HS tớnh trung thc, dng cm
II/ DNG DY HC:
- GV: tranh minh ho sgk, bng ph vit on luyn c.
III/CC HOT NG DY HC:
1. Kiểm tra:
- GV kiểm HS tra đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam
2. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài học.
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
- HS nối tiếp đọc 4 đoạn truyện, GV kết hợp sữa lỗi và giảng từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp.Các nhóm đọc trớc lớp.Cả lớp nhận xét,bổ sung cách đọc
* 2 HS khá đọc cả bài.
- GV đọc mẫu.
H3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- HS đọc thầm toàn truyện, GV hỏi :
? Nhà vua chọn ngời nh thế nào để truyền ngôi?(..)
- HS đọc thầm đoạn mở đầu,GV hỏi:
? Nhà vua làm cách nào để tìm đợc ngời trung thực?
GV hỏi thêm: Thóc đã luộc chín còn nảy mầm đợc không?
- HS đọc thầm đoạn 3 trả lời: Theo lệnh vua chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao?
? Đến kỳ phải nộp thóc cho vua mọi ngời phải làm gì? Chôm làm gì?


? Hành động của Chôm có gì khác với mọi ngời?
HS đọc đoạn 3, trả lời: Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe lời nói thật của
chôm?
*HS khá.giỏi đọc đoạn cuối , trả lời: Theo em vì sao ngời trung thực là ngời đáng
quý?
- Nêu nội dung bài học.
H4. Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Bốn HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và đọc theo cách phân vai
- Các nhóm dọc trớc lớp.Cả lớp nhận xét.
*3HSKG phân vai đọc cho cả lớp nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
? Câu chuyện này muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
1
TON
Luyn tp
I/MC TIấU: Giỳp HS:
- Cng c v cỏc ngy trong cỏc thỏng ca nm
- Bit nm thng cú 365 ngy, nm nhun cú 366 ngy
- Cng c mi quan h gia cỏc n v o thi gian (ngy, gi, phỳt, giõy). Xỏc
nh c mt nm cho trc thuc th k no.
- Cng c bi toỏn tỡm mt phn my ca mt s.
- Bi 1, bi 2, bi 3
*Giải toán về thời gian. Xem đồng hồ.Chuyển đổi đơn vị đo khối lợng .(Bi 4, bi 5)
II/ DNG DY HC:
- Bng ph, ni dung BT 1
III/CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra: - HS lm:
1 th k = ...nm ; 1 phỳt = ...giõy

2. Bi mi :
H1. Gii thiu bi
H2. Hng dn luyn tp
Bài 1: Cho HS đọc đề bài.
a, Yêu cầu HS nêu các tháng có 30 ngày, 31 ngày? 28 (hoặc 29 ngày)?
- Nhắc lại cho HS cách nhớ lại số ngày của mỗi tháng bằng cách dùng nắm tay.
b, Giới thiệu cho HS : Năm nhuận là năm tháng 2 có 29 ngày, năm không nhuận là
năm mà tháng 2 chỉ có 28 ngày.
- HS dựa vào phần a, để tính số ngày trong một năm( nhuận, không nhuận)
Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài rồi chữa bài theo từng cột.
- HS giải thích cách đổi .( Đổi ra cùng đơn vị đo để so sánh)
VD: 3 ngày = ... giờ
Vì 1 ngày có 24 giờ nên 3 ngày = 24 giờ x 3 = 72 giờ. Vậy ta viết 72 vào chỗ trống.
1/2 phút = ... giây
Vì 1 phút có 60 giây, nên 1/2 phút = 60 giây : 2 = 30 giây
Bài 3: HS làm vào vở rồi trả lời miệng
Năm sinh của Nguyễn Trãi = 1980-600 =1380.
Vậy Nguyễn Trãi sinh thế kỷ X IV
*HDHS đạt chuẩn làm thêm bài tập 4,5 rồi chữa bài
Bi 5. GV t chc cho HS chi trũ chi Ai nhanh hn ai
- Cng c xem ng h, cỏch i.
Bi 4. Gi HS c bi
- Yờu cu c lp lm v, GV chm cha bi. + Nm 1789 thuc th k 18. T ú
dn nay: 2009- 1789 = 220 (nm)
- GV theo dõi, chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
? Kể tên các tháng có 30 ngày? ? Kể tên các tháng có 31 ngày?
? Năm nhuận có bao nhiêu ngày? ? Năm thờng có bao nhiêu ngày?
2

KHOA HC
S dng hp lớ cỏc cht bộo v thc n
I/MC TIấU:
- Nờu c ớch li ca mui i- t (giỳp c th phỏt trin v th lc v trớ tu), nờu
c tỏc hi ca thúi quen n mn (d gõy bnh huyt ỏp cao).
- HS cú ý thc n phi hp cht bộo ng vt v cht bộo thc vt
*HSKG trả lời đợc câu hỏi: Vì sao cần ăn phối hợp các loại chất béo có nguồn gốc từ
động vật ,các chất béo có nguồn gốc từ thực vật
II/ DNG DY HC:
- GV: Hỡnh minh ho Sgk, su tm tranh nh thc phm cha mui i-t
- HS: Su tm tranh nh
III/CC HOT NG DY HC:
1. Bài cũ:
? Tại sao cần phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?
? Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm?
- Nhận xét- ghi điểm.
2. Bài mới:
H1. Gii thiu bi.
H 1: Trò chơi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo.
- HS viết tên một số thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc động vật và nguồn gốc thực
vật.
- HS đọc SGK, xem tranh ảnh để thảo luận và điền vào phiếu học tập.
- HS thảo luận và điền vào bảng.
Số TT Thức ăn chứa nhiều chất béo động vật Thức ăn chứa nhiều chất béo động vật
- Đại diện các nhóm trả lời, có thể cho các nhóm lên bảng nối tiếp nhau ghi tên các
loại thức ăn theo yêu cầu.
- GV nhận xét - bổ sung.
+ Gia ỡnh em thng rỏn xo thc n bng du thc võt hay m ng vt?
H3: Điền các từ: muối i-ốt, ăn mặn vào chỗ ... cho phù hợp.
- HS tho lun theo 4 nhúm, yờu cu HS quan sỏt hỡnh minh ho trang 20 Sgk v c

k cỏc mún n trờn bng TLCH:
+ Nhng thc n no va cha cht bộo ng vt va cha cht bộo thc vt?
+ Ti sao cn n phi hp cht bộo ng vt v cht bộo thc vt?
* L àm thế nào để bổ sung chất i-ốt cho cơ thể?
- Cho HS xem ảnh về bệnh bớu cổ.
? Tại sao chúng ta không nên ăn mặn?
3. Củng cố, dặn dò
- HS đọc mục Bạn cần biết.
- HS thực hiện nội dung bài học.
3
Th ba ngy 28 thỏng 9 nm 2010
Thể dục
Thực hiện tập hợp hàng ngang,dóng hàng,điểm số quay sau.
Trò chơi " Bịt mắt bắt dê"
I. Mục tiêu
-Củng cố nâng cao kỹ thuật: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số và quay sau .
Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng.
*HSKG: Thực hiện động tác tơng đối đều, đẹp, đúng khẩu lệnh.1số em biết đổi chân khi
đi sai nhịp.
- HS chơi thành thạo trò chơi:" Bịt mắt bắt dê". Yêu cầu biết tham gia trò chơi
II.Địa điểm, đồ dùng dạy học:
-Sân trờng dọn vệ sinh nơi tập. Khăn bịt mắt.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
1. Phần mở đầu
Tập trung HS ra sân, GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
Cho HS chơi trò chơi" Tìm ngời chỉ huy"
2. Phần cơ bản
HĐ1: Ôn đội hình đội ngũ
- Ôn tập hợp hàng hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái đứng
lại.

- Cán sự điều khiển lớp tập
- GV theo dõi, nhắc nhỡ thêm.
- Chia tổ luyện tập, tổ trởng điều khiển
- Cả lớp tập, GV điều khiển để củng cố.
* Cho HS tập động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- HS thực hiện động tác, GV hớng dẫn HS bớc đệm tại chỗ, bớc đệm trong bớc đi.
Lu ý: động tác bớc đệm phải nhanh khớp với nhịp hô.
HĐ2: Trò chơi " Bịt mắt bắt dê "
- Tập hợp HS theo đội hình vòng tròn, HS nêu lại cách chơi, luật chơi
- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi. GV theo dõi, nhắc nhỡ, nhận xét, biểu dơng tổ
những HS chơi tốt.
3. Phần kết thúc
- Cho HS chạy đề theo đội hình vòng tròn.
- Làm động tác thả lỏng, GV cùng HS hệ thống lại bài.
-------------------o0o-----------------
TON
Tỡm s trung bỡnh cng
I/MC TIấU:
- Bc u hiu bit v s trung bỡnh cng ca nhiu s.
- Bit cỏch tỡm s trung bỡnh cng ca 2,3,4 s.
- Bi 1 (a,b,c), bi 2
*Tìm đợc số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ1 đến 9. - Bi 3
II/ DNG DY HC:
4
- GV: Hỡnh v v toỏn a,b; bng ph
III/CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra:
- Nờu mi quan h gia cỏc n v o ó hc?
- Gv b sung, cho im.
2. Bi mi:

H1. Gii thiu bi
H2. Gii thiu s trung bỡnh cng v cỏch tỡm s trung bỡnh cng.
Bi toỏn 1: - HS c toỏn
+ Cú bao nhiờu lớt du tt c?
+ Nu rút u s du y vo 2 can thỡ mi can cú bao nhiờu lớt du?
- GV yờu cu HS trỡnh by li gii
- GV gii thiu: 5 c gi l s TB cng ca 4 v 6
+ Can th nht cú 4 lớt du, can th 2 cú 6 lớt du, vy TB mi can cú bao nhiờu lớt du?
+ S TB cng ca 4 v 6 l bao nhiờu?
+ Nờu cỏch tỡm s TB cng ca 4 v 6
- GV kt lun
b)Bi toỏn 2: Gi Hs c bi toỏn
+ Bi toỏn cho ta bit gỡ?
+ Bi toỏn hi gỡ?
+ Em hiu cõu hi ca bi toỏn nh th no?
- GV yờu cu HS lm bi
- GV nhn xột bi lm ca HS : + S 25, 27, 32 cú TB cng l bao nhiờu?
+ Nờu cỏch tỡm s TB cng ca 25, 27, 32?
+ Hóy vn dng v tỡm s TB cng ca cỏc s 32, 48, 64, 72?
H3. Luyn tp
GV tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài.
Bài 1: (a,b,c) HS tự làm bài rồi chữa bài. HSKG làm hết bài tập1
Bài 2: Yêu cầu HS tóm tắt bài toán rồi giải.
*Yêu cầu HS đạt chuẩn làm thêm BT3.
Bài 3: Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
Chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học. Dặn HS xem lại các bài làm sai.
---------------o0o-------------
LUYN T V CU

M rng vn t: Trung thc
I/MC TIấU:
Bit thờm mt s t ng ( gm c thnh ng, tc ng v t Hỏn Vit thụng dng) v
ch im: Trung thc- T trng (BT 4). tỡm c 1, 2 t ng ngha, trỏi ngha vi t
trung thc v t cõu vi mi t tỡm c (BT1, BT 2);
- Nm c ngha t t trng (BT3).
- Bit cỏch dựng cỏc t ng thuc ch im t cõu.
*Giải nghĩa đợc một số từ khó trong bài. Đặt câu hay
5
II/ DNG DY HC:
- GV: Bng ph, t in
III/CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra:
- Nờu mt s t ng thuc ch im Nhõn hu- on kt.
- Gv b sung.
2. Bi mi:
H1. Gii thiu bi
H2. Luyn tp
Bài 1: Một HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
- Từ cùng nghĩa với" trung thực": thẳng thắn, cơng trực, chính trực...
- Từ trái nghĩa với" trung thực": dối trá, gian dối, lừa bịp, lừa đảo...
- HS chữa bài theo hình thức nối tiếp.
*HSKG giải nghĩa một số từ.GV giải thích thêm.
Bài 2: HS tự làm
- Cho cả lớp chữa miệng
VD: - Lan là ngời rất thật thà. - Tô Hiến Thành là ngời nổi tiếng cơng trực.
- Trên đời này không có gì tệ hại hơn sự dối trá.
*HSKG đọc câu văn hay
Bài 3: HS đọc nội dung bài tập, trao đổi theo cặp.

- HS có thể tra từ điển để xác định nghĩa của từ " tự trọng"là coi trọng giữ gìn phẩn giá
của mình.
Bài 4: Tự làm vào vở
HS chữa bài.
- GV hi HS v ngha ca tng cõu thnh ng, kt hp giỏo dc hs.
- Chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà học thuộc các thành ngữ, tục ngữ trong SGK
-------------------o0o----------------
Th t ngy 29 thỏng 9 nm 2010
CHNH T
Nhng ht thúc ging
I/MC TIấU:
- Nghe- vit ỳng v trỡnh by bi chớnh t sch s, khụng mc quỏ 5 li trong bi;
bit trỡnh by on vn cú li nhõn vt.
- Lm ỳng bi tp (2) a/ b.
- Hs khỏ, gii t gii c cõu BT 3.
- Giỏo dc ý thc gi gỡn v sch vit ch p.
II/ DNG DY HC:
- GV: bng ph chộp sn BT 2a
- HS: Bng, v
III/CC HOT NG DY HC:
6
1. Kiểm tra:
- 1 HS lên đọc cho bạn viết: rạo rực, dìu dịu.
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hướng dẫn nghe- viết chính tả
- Gọi HS đọc đoạn văn

+ Nhà vua chọn người như thế nào để nối ngôi?
+ Vì sao người trung thực là người đáng quý?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và viết bảng con
- Gọi HS dọc các từ vừa tìm được
- GV đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS đổi vở chữa lỗi
- GV thu bài chấm; nhận xét.
HĐ3. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 2 a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- GV phát bảng phụ yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm treo và đọc kết quả
- Hs nhận xét.(KQ: lời giải, nộp bài, lần này, làm em, lâu nay, lòng, làm)
- GV nhận xét chọn đội thắng.
Bài 3:( Dành cho hs khá, giỏi)
- Thi giải câu đố. Hs đọc câu đố; thi giải vào bảng con.
a, con nòng nọc. b, chim én.
- Hs khá giỏi giải thích.
- GV kết luận, giáo dục hs.
3. Củng cố , dặn dò :
- GV nhận xét giờ học, củng cố bài, giáo dục hs.
----------------o0o--------------
TOÁN
Luyện tập
I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về số trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng
- Rèn luyện kĩ năng làm tính và giải toán có liên quan về tìm số trung bình
cộng. - Bài 1, bài 2. bài 3
*Biết TBC của 2 vµ mét số, tìm số kia. - Bài 4, bài 5
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hướng dẫn HS luyện tập
- Híng dÉn HS lµm bµi rồi lần lượt chữa b ià
7
B i 1: Yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 2 : HS c k ri gii b i t oỏn. 2 HS cha b i . M t s em nờu b i gi i
Bi 3. GV yờu cu HS c bi
+ Chỳng ta phi tớnh trung bỡnh s o chiu cao ca my bn?
- GV yờu cu HS lm v, GV chm cha bi; cng c KT.
*HDHS t chun l m b i t p 4,5
Chấm, chữa bài.
Bi 4.Gi 1 HS c bi
+ Cú my loi ụ tụ?
+ Mi loi cú my ụ tụ?
+ 5 chic ụ tụ loi 36 t ch c bao nhiờu thc phm?
+ 4 chic ụ tụ loi 45 t ch c bao nhiờu t thc phm?
+ C cụng ty ch c bao nhiờu t thc phm?
+ Cú tt c bao nhiờu chic ụ tụ tham gia vn chuyn 360 t thc phm?
+ Vy trung bỡnh mi xe ch c bao nhiờu t thc phm?
- Gv yờu cu HS trỡnh by li gii
- HS i chộo v, kim tra kt qu
Bài 5: Một HS đọc bài toán, thảo luận theo cặp rồi giải, một HS lên bảng chữa bài.
Tổng của hai số đó là:9 x 2 = 18 b. Tng 2 s:28 x2 = 56
Số cần tìm là:18 - 12 = 6 s cn tỡm l : 56 30 = 26

Đáp số : 6 S:26
3. Cng c, dn dũ
- GV cng c bi, nhn xột gi hc.
------------------o0o---------------
K CHUYN
K chuyn ó nghe, ó c
I/MC TIấU:
- Da vo gi ý (SGK), bit chn v k li c cõu chuyn ó nghe, ó c cú ni
dung núi v tớnh trung thc,
- Hiu c cõu chuyn v nờu c ni dung chớnh ca chuyn.
* HS khỏ gii k bng li ca mỡnh mt cỏch hp dn, sinh ng kốm theo c ch.
II/ DNG DY HC :
GV: Chộp sn bi lờn bng. HS: Su tm chuyn núi v tớnh trung thc
III/CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra:
- K mt on trong truyn: Mt nh th chõn chớnh.
- Gv b sung.
2. Bi mi:
H1. Gii thiu bi
H2. Hng dn k chuyn
Tỡm hiu y/c bi
- Gi HS c bi, Gv giỳp hs phõn tớch , gch chõn cỏc t quan trng
- Gi HS ni tip nhau c phn gi ý
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×