Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiết 4phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.67 KB, 15 trang )



Kiểm Tra bài cũ
HS2 : Viết các đa thức sau dưới dạng tích hoặc luỹ thừa
1 . 9x
2
16y
2
2 . x
2
4x + 4
HS1: Viết tiếp vào vế phải để được hằng đẳng thức đúng
1 , A
2
+ 2AB + B
2
=
2 , A
2
2AB + B
2
=
3 , A
2
- B
2
=
4 , A
3
+ 3A
2


B + 3AB
2
+ B
3
=
5 , A
3
3A
2
B + 3AB
2
- B
3
=
6 , A
3
+ B
3
=
7 , A
3
- B
3
=
B)B)(A(A
+
)BB)(A(A
22
++ AB
2

B)(A

3
B)-(A
3
B)(A +
)BB)(A-(A
22
++ AB
= ( 3x + 4y)( 3x - 4y)
2
B)(A +
2
2) -(x =
22
)4()3( yx
=


1. Vớ d: Phân tích đa thức thành nhân tử


b) x
b) x
2
2
- 2
- 2
44x- xa)
2

+
( )
22
2x
=
22 .2x - x
22
+=
2
2)-(x
=
( ) ( )
2x2x
+=
c) 1 - 8x
c) 1 - 8x
3
3
= 1 - (2x)
= 1 - (2x)
3
3


= (1 - 2x)( 1+2x+4x
= (1 - 2x)( 1+2x+4x
2
2
)
)

Tiết10: Bài7:
Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

1. Ví dụ:

= ( x + 1 )
3
a , x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b , ( x + y )
2
9x–
2
= ( x + y )
2
( 3x )–
2
= ( x + y 3x )( x + y + 3x)–
= ( y 2x)( 4x + y )–
?1
?2
TÝnh nhanh : 105
2
25 –
= 105
2

5–
2
= ( 105 5 )( 105 + 5)–
= 100 . 110 = 11000

 Bµi 43 / 20 SGK
Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö :
a , x
2
+ 6x + 9
b , 10x 25 x– –
2
c , 8x
3
-

d , x
2
64y–
2
1
8
1
25
= ( x + 3 )
2
= - ( x
2
10x + 25 ) = - ( x 5 )– –
2

1
5
= ( x ( 8y )–
2
= ( + 8y )(
1
5
1
5
- 8y )
= ( 2x )
3
( )–
3
= (2x - )( 4x
2
+ x + )

1
2
1
4
1
2

2. Áp dụng:
Giải :


Ví dụ:



Chứng minh rằng (2n+5)
Chứng minh rằng (2n+5)
2
2
- 25 chia hết cho 4 với mọi số
- 25 chia hết cho 4 với mọi số
nguyên n.
nguyên n.
(2n+5)
(2n+5)
2
2
- 25
- 25
= (2n +5)
= (2n +5)
2
2
- 5
- 5
2
2


= (2n+5-5) (2n+5+5)
= (2n+5-5) (2n+5+5)
= 2n (2n + 10)
= 2n (2n + 10)



= 4n (n +5)
= 4n (n +5)
nên (2n+5)
nên (2n+5)
2
2
- 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
- 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
Do
44 n
4)5)(4( 
+⇒
nn

×