TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng:
HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
3. Thái độ:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, bảng con.
- GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
6A1:……………………………………………………………………
6A2:…………………………………………………………………….
2 Kiểm tra bài cũ :
HS1: a) Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát?
b) Ap dụng: Tính: 10
2
= ?; 5
3
=?
HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát?
Ap dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a) 3
3
.3
4
= ?; b) 5
2
.5
7
= ?; c) 7
5
.7 =?
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
GV cho HS suy nghĩ
rồi trả lời.
HD: 10
n
= 10.10
n-1
Số mũ chính bằng số
con số 0.
Hoạt động 2:
Ap dụng công thức:
a
n
.a
m
=a
m+n
HS suy nghĩ rồi trả
lời. Chú ý có nhiều cách
viết khác nhau.
HS bắt đầu từ 10
2
=
100.
HS theo HD của GV
mà viết rồi trả lời tạichỗ.
HS vận dụng công
thức đó mà cho GV biết
câu nào đúng, câu nào sai.
Bài 61: Ta có:
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2
Bài 62: a) 10
2
= 100 ; 10
3
= 1 000
10
4
= 10 000; 10
5
= 100 000
10
6
=1 000 000
b) 1 000 = 10
3
1 000 000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
Bài 63:
Câu
Đúng
Sai
a) 2
3
.2
2
= 2
6
b) 2
3
.2
2
= 2
5
c) 5
4
.5 = 5
4
x
x
x
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
LUYỆN TẬP §7
Ngày Soạn: 04 / 9 /2010
Ngày dạy : 03 / 9 / 2010
Tuần: 5
Tiết: 13
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
Như bài 63, GV cho 4 HS
lên bảng giải.
Hoạt động 3:
Ap dụng công thức:
a
n
= a.a. …. a
( n lần thừa số a)
Sau đó tính rồi so sánh.
4 HS lên bảng, các em khác
làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của các
bạn trên bảng.
HS thực hiện theo hướng
dẫn của GV. 4 HS lên
bảng, các em khác làm vào
vở, theo dõi và nhận xét bài
làm của các bạn trên bảng.
Bài 64:
a) 2
3
. 2
2
.2
4
=2
9
b)10
2
.10
3
.10
5
=10
10
c) x.x
5
= x
6
d) a
3
.a
2
.a
5
= a
10
Bài 65:
a) 2
3
= 2.2.2 = 8; 3
2
= 3.3 = 9
Vì 8 < 9
⇒
2
3
< 3
2
b) 2
4
= 2.2.2.2 = 16; 4
2
= 4.4 =16
⇒
2
4
= 4
2
c) 2
5
= 2.2.2.2.2 = 32; 5
2
= 5.5 =
25
Vì 32 > 25 nên 2
5
> 5
2
d) 2
10
= 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024
⇒
2
10
> 100
4. Củng Cố
GV cho HS nhắc lại các công thức của bài 7. Cho HS làm bài tập 66
5. Dặn Dò:
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 8.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN