Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

ĐÊ TOAN 12 phung hung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.06 KB, 26 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHỐI 12
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Các
chủ đề
cần
đánh
giá
Nguyê
n hàm,
tích
phân
và ứng
dụng
Số
phức
PP tọa
độ
trong
KG Số
câu
số điểm
Tỉ lệ
Tổng
số câu
số điểm
Tỉ lệ %

Mức độ nhận thức
Nhận biết
M1



Thông hiểu
M2

Vận dụng thấp
M3

Vận dụng
cao
M4

Tổng số
điểm

2 câu.
6 câu
6 câu
1TL+14T
(Câu13,14
( câu1,2,3,4,5,6)
(câu7,8,9,10,11,12)
N
)
1,2 điểm
1,2 điểm
1.2 điểm
4.0
0.4 điểm
12%
12%

12%
40%
4%

1 câu TL.

3 câu.
1 câu TL.
3 câu.
1câu.
1TL+7TN
( Câu 15,16,17)
(Câu 18,19,20)
(Câu 21)
2.0
0.6 điểm
0.6 điểm
0.6 điểm
0.2 điểm
20%
6%
6%
6%
2%
6 câu.( câu
6câu
28,29,30,31,32,3
(Câu22,23,24,25
3
, 26 , 27)

1,2 điểm
1,2 điểm
12%
12%
1TL+9TN

1TL+12TN
3,0

30%

1câu TL.

2 câu.
1TL+14T
(câu34,35) N
1,2 điểm
0.4 điểm
4.0
12%
4%
40%

1TL+9TN
3,0

30%

30%


3TL+35T
0TL+5TN
N
3,0
1,0
10,0
10%
100%


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 126

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng
A. 8a

3

Câu 2: Cho hàm số


B. 2a
y  f  x

3

C. a

3

D. 6a

3

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 

0;1

Câu 3: Cho hàm số

B. 

�;0 

y  f  x

C. 


1; �

D. 

1;0 

có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2

C.0

D. 1

C. 

D. 

uuu
r
A  1; 2; 2 
B  1; 0;1
Oxyz
AB
Câu 4: Trong không gian
, cho hai điểm

. Vectơ

có tọa độ


A. 

2; 2; 3

B. 

1; 2;3

0; 2; 1

ln a 2b 
Câu 5: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, 
bằng

A.

2  ln a  ln b 

B. ln a  2 ln b

C. 2 ln a  ln b

2; 2;3

1
ln a  ln b
D. 2



6

Câu 6: Cho hàm số

f  x

0;6
liên tục trên đoạn  
2

thỏa mãn

f  x  dx  10

0

4



f  x  dx  6

2

.

6


P�
f  x  dx  �
f  x  dx

0
Tính giá trị của biểu thức
A. P  4
B. P  16

4

.
C. P  8

D. P  10

C. 16

D. 4

Câu 7: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
32
B. 3

8
A. 3

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
A. 


0;1

B. 

1; 2

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
A. 2e  C
x

log 2 �
x  x  1 �

� 1

C. 
f  x   2e x  3

B. 2e  3x  C
x

Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng
 1;1;1
 1; 2;0 



1; 2

2;1




1 x
e  3x  C
C. 2
d:

D. 

D. 2e

x 1

 3x  C

x 1 y  3 z


2
3
4 đi qua điểm nào dưới đây?


A.
B.
C. 
Câu 11: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức

D. 


A. 3  2i
B. 2  3i
C. 2  3i
Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D. 3  2i

3
A. y   x  4 x

4
2
D. y   x  4 x

3
B. y  x  4 x

1;1;3

4
2
C. y  x  4 x

1; 3;0 


Câu 13: Cho hàm số
hàm số đã cho là
A.3


f  x

có đạo hàm

f '  x   x  x  1

B.2

2

 x  2

3

, x �R

C.5

. Số điểm cực trị của
D.1

2 x   y  1 i  1  2i
Câu 14: Tìm các số thực x, y thỏa mãn
với i là đơn vị ảo
1
x  , y 1
2
B.


A. x  0, y  2

C. x  0, y  1

D. x  1, y  2

P
Q
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song   và   lần lượt có
P
phương trình là 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và

 Q  bằng
B. 7 6

A. 7

C. 6 7

7
D. 6

2
Câu 16: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu
2

thức

P  z1  z2


2

.

A. P  40

B. P  10

C. P  20

D. P  2 10

4
C. 3a

4a
D. 3

Câu 17: Đặt log 2 3  a , khi đó log16 27 bằng
3a
A. 4

3
B. 4a

Oxy 
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng 
có phương trình là

A. z  0

Câu 19: Cho hàm số
dưới đây

B. x  y  z  0
y  f  x

C. y  0

D. x  0

liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ

f x
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   trên đoạn
� 3�
1;

� 2�
�. Giá trị M  m bằng


1
A. 2

B.5

C.4

D.3


A 2; 4;1 , B  2; 2; 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
. Phương trình mặt cầu
đường kính AB là

A.

x 2   y  3   z  1  36

C.

x 2   y  3   z  1  9

2

2

D.

x 2   y  3   z  1  36

2

2

2

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 3
A. 


B.

x 2   y  3   z  1  9

2

�; 1

B. 

x2  2 x

3; �

2

2

 27 là

C. 

1;3

D. 

Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng
A. 
B. 

C. ln 2

�; 1 � 3; �

y  tanx; y  0; x  



;x 
4
4

D.0
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a . Diện tích toàn phần
của hình nón đã cho bằng
2
2
2
2
A. 36 a
B. 26 a
C. 72 a
D. 56 a
SA   ABCD  ABCD
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có
,
là hình vuông cạnh bằng 2a và
SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3
A. V  2a


B.

Câu 25: Cho hàm số

V

y  f  x

4a 3
3

3
C. V  4a

D.

A.

f ' x 

f  x   log 2  2 x  1

ln 2
2x 1

Câu 27: Cho hàm số

B.


f ' x 

y  f  x

2a 3
3

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
Câu 26: Hàm số

V

D.3

có đạo hàm

1
 2 x  1 ln 2

C.

f ' x 

có bảng biến thiên như sau


2
 2 x  1 ln 2

D.

f ' x 

2 ln 2
 2 x  1


Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
1

Câu 28: Cho
bằng
A. 2

xdx


 x  2

2

2 f  x  3  0

 a  b ln 2  c ln 3


0


C.2

D.0

với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c

B. 1

C.2

D.1

P : x y  z 3 0
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
và đường thẳng
x y 1 z  2


1
2
1 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1





4
5
2
1
A. 1
B. 3
d:

x 1 y 1 z 1


4
5
C. 1

x 1 y  4 z  5


1
1
D. 1



 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả
Câu 30: Xét các số phức z thỏa mãn
các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
z  2i z  2


A. 

1; 1

B. 

1;1

C. 

1;1

D. 

1; 1

B.PHẦN TỰ LUẬN
1

Bài 1: Tính tích phân

I�
x 2  1  x3  dx
1

4

.

 1  i  z   2  i   4  5i trên tập số phức.


M 2; 1; 2 
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm 
và song song với mặt phẳng
Bài 2: Giải phương trình

   : 2 x  y  3z  4  0


�x  2  t

 : �y  1  2t
�z  t
A 1;0;0 

Bài 4: Cho điểm 
và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên đường thẳng  .

…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Chữ kí của giám thị số 1:...............................................Chữ kí của giám thị số 2:..........................................


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 315

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng
A. 8a

3

B. 2a

3

C. a

3

D. 6a

3

P
Q
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song   và   lần lượt có
P

phương trình là 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và

 Q  bằng
A. 7

B. 7 6

7
D. 6

C. 6 7
2

x 2 x
 27 là
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3

A. 

�; 1

B. 

3; �

C. 

1;3

D. 


�; 1 � 3; �

P : x y  z 3 0
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
và đường thẳng
x y 1 z  2


1
2
1 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1




4
5
2
1
A. 1
B. 3
d:

x 1 y 1 z 1


4

5
C. 1

x 1 y  4 z  5


1
1
D. 1

Câu 5: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
A. 
B. 
C. ln 2
Câu 6: Cho hàm số

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ sau:

y  tanx; y  0; x  

D.0



;x 
4
4 bằng



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
C.0
D. 1
Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a . Diện tích toàn phần
của hình nón đã cho bằng
2
2
2
2
A. 36 a
B. 26 a
C. 72 a
D. 56 a
Câu 8: Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1

D.3

SA   ABCD  ABCD

Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có
,
là hình vuông cạnh bằng 2a và
SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3
A. V  2a

Câu 10: Cho hàm số

B.

V

y  f  x

4a 3
3

3
C. V  4a

D.

V

2a 3
3

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 

0;1

A. 

2; 2; 3

B. 

�;0 

B. 

1; 2;3

C. 

1; �

C. 

0; 2; 1

D. 

1;0 

D. 


2; 2;3

uuu
r
A 1; 2; 2 
B 1; 0;1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
và 
. Vectơ AB có tọa độ

ln  a 2b 
a
b
Câu 12: Với và là hai số thực dương tùy ý,
bằng

A.

2  ln a  ln b 

B. ln a  2 ln b

C. 2 ln a  ln b

1
ln a  ln b
D. 2



6

Câu 13: Cho hàm số

f  x

0;6
liên tục trên đoạn  
2

thỏa mãn

f  x  dx  10

0

4

f  x  dx  6




2

.

6

P�

f  x  dx  �
f  x  dx

0
4
Tính giá trị của biểu thức
.
A. P  4
B. P  16
C. P  8
Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng

32
B. 3

8
A. 3

1;1;1

B. 

1; 2;0 

0;1

B. 

d:


x 1 y  3 z


2
3
4 đi qua điểm nào dưới đây?

C. 

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình
A. 

D. 4

C. 16

Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng
A. 

D. P  10

1; 2

1;1;3

log 2 �
x  x  1 �

� 1


C. 

D. 

1; 3;0 

D. 

2;1



1; 2

Oxy 
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng 
có phương trình là

A. z  0

B. x  y  z  0

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số

C. y  0

f  x   2e x  3

D. x  0




1 x
e  3x  C
C. 2

x 1

A. 2e  C
B. 2e  3x  C
Câu 19: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức

D. 2e

A. 3  2i
B. 2  3i
C. 2  3i
Câu 20: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D. 3  2i

x

x

 3x  C


3
A. y   x  4 x


Câu 21: Cho hàm số
dưới đây

3
B. y  x  4 x

y  f  x

4
2
C. y  x  4 x

4
2
D. y   x  4 x

liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ

f x
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   trên đoạn
� 3�
1;

� 2�
�. Giá trị M  m bằng
1
A. 2
B.5


Câu 22: Cho hàm số
hàm số đã cho là
A.3

f  x

có đạo hàm

C.4
f '  x   x  x  1

B.2

D.3
2

 x  2

3

, x �R

. Số điểm cực trị của

C.5

D.1

2 x   y  1 i  1  2i
Câu 23: Tìm các số thực x, y thỏa mãn

với i là đơn vị ảo
1
x  , y 1
2
B.

A. x  0, y  2

C. x  0, y  1

D. x  1, y  2

A 2; 4;1 , B  2; 2; 3
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
. Phương trình mặt cầu
đường kính AB là

A.

x 2   y  3   z  1  36

B.

x 2   y  3   z  1  9

C.

x   y  3   z  1  9

D.


x 2   y  3   z  1  36

2

2

2

2

2

2

Câu 25: Đặt log 2 3  a , khi đó log16 27 bằng

2

2

2


3a
A. 4

3
B. 4a


4
C. 3a

4a
D. 3

2
Câu 26: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu
2

thức

P  z1  z2

2

.
B. P  10

A. P  40
Câu 27: Hàm số
A.

f ' x 

f  x   log 2  2 x  1

ln 2
2x 1


B.

Câu 28: Cho hàm số

f ' x 

y  f  x

Câu 29: Cho
bằng
A. 2

xdx


 x  2

2

có đạo hàm

1
 2 x  1 ln 2

C.

f ' x 

2
 2 x  1 ln 2


D.

f ' x 

2 ln 2
 2 x  1

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
1

D. P  2 10

C. P  20

2 f  x  3  0

 a  b ln 2  c ln 3

0


C.2

D.0


với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c

B. 1

C.2

D.1



 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả
Câu 30: Xét các số phức z thỏa mãn
các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
z  2i z  2

A. 

1; 1

B. 

1;1

C. 

1;1

B.PHẦN TỰ LUẬN
1


Bài 1: Tính tích phân

I�
x 2  1  x3  dx

Bài 2: Giải phương trình

1

4

.

 1  i  z   2  i   4  5i trên tập số phức.

D. 

1; 1


Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng
   : 2 x  y  3z  4  0

   đi qua điểm

M  2; 1; 2 

và song song với mặt phẳng

�x  2  t


 : �y  1  2t
�z  t
A 1;0;0 

Bài 4: Cho điểm 
và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên đường thẳng  .

…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Chữ kí của giám thị số 1:...............................................Chữ kí của giám thị số 2:..........................................


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 234

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Oxy 

Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng 
có phương trình là

B. x  y  z  0

A. z  0

Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
A. 2e  C
x

C. y  0

f  x   2e x  3



1 x
e  3x  C
C. 2

B. 2e  3x  C
x

Câu 3: Trong không gian Oxyz , đường thẳng

D. x  0

d:


D. 2e

x 1

x 1 y  3 z


2
3
4 đi qua điểm nào dưới đây?




A. 
B. 
C. 
Câu 4: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức

D. 

A. 3  2i
B. 2  3i
C. 2  3i
Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D. 3  2i

1; 2;0


1;1;1

 3x  C

1;1;3

1; 3;0 

A. y   x  4 x
B. y  x  4 x
C. y  x  4 x
D. y   x  4 x
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a . Diện tích toàn phần
của hình nón đã cho bằng
3

3

4

2

4

2


2
2
2

A. 36 a
B. 26 a
C. 72 a
Câu 7: Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng

A. 8a

3

Câu 8: Cho hàm số
đây

B. 2a

3

y  f  x

C. a

D. 56 a

3

D. 6a

2

3


liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới

f x
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   trên đoạn
� 3�
1;

� 2�
�. Giá trị M  m bằng
1
A. 2
B.5

Câu 9: Cho hàm số
hàm số đã cho là
A.3
Câu 10: Cho hàm số

f  x

C.4

có đạo hàm

B.2
y  f  x

f '  x   x  x  1

D.3

2

 x  2

C.5

3

, x �R

. Số điểm cực trị của
D.1

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 

0;1

Câu 11: Cho hàm số

B. 

�;0 

y  f  x

C. 


1; �

có đồ thị như hình vẽ sau:

D. 

1;0 


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2

C.0

D. 1

A. 

C. 

D. 

uuu
r
A 1; 2; 2 
B 1; 0;1
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
và 
. Vectơ AB có tọa độ


2; 2; 3

B. 

1; 2;3

0; 2; 1

ln  a 2b 
a
b
Câu 13: Với và là hai số thực dương tùy ý,
bằng

A.

2  ln a  ln b 

B. ln a  2 ln b

2; 2;3

1
ln a  ln b
D. 2

C. 2 ln a  ln b
6


Câu 14: Cho hàm số

0;6
liên tục trên đoạn  

f  x

2

thỏa mãn

f  x  dx  10

0

4



f  x  dx  6

2

.

6

P�
f  x  dx  �
f  x  dx


0
4
Tính giá trị của biểu thức
.
P

16
A. P  4
B.
C. P  8
Câu 15: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng

32
B. 3

8
A. 3

D. P  10

D. 4

C. 16

SA   ABCD  ABCD
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có
,
là hình vuông cạnh bằng 2a và
SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

3
A. V  2a

B.

V

4a 3
3

3
C. V  4a

D.

V

2a 3
3

2 x   y  1 i  1  2i
Câu 17: Tìm các số thực x, y thỏa mãn
với i là đơn vị ảo
1
x  , y 1
2
B.

A. x  0, y  2


C. x  0, y  1

D. x  1, y  2

A 2; 4;1 , B  2; 2; 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
. Phương trình mặt cầu
đường kính AB là

A.

x 2   y  3   z  1  36

B.

x 2   y  3   z  1  9

C.

x   y  3   z  1  9

D.

x 2   y  3   z  1  36

2

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 19: Đặt log 2 3  a , khi đó log16 27 bằng
3a
A. 4

3
B. 4a

4
C. 3a

4a
D. 3

2
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu
2


thức

P  z1  z2

A. P  40

2

.
B. P  10

C. P  20

D. P  2 10


P
Q
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song   và   lần lượt có
P
phương trình là 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và

 Q  bằng
B. 7 6

A. 7

7
D. 6


C. 6 7

Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng
A. 
B. 
C. ln 2

y  tanx; y  0; x  



;x 
4
4

D.0



 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả
Câu 23: Xét các số phức z thỏa mãn
các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
z  2i z  2

A. 

1; 1

B. 


1;1

C. 

Câu 24: Tập nghiệm của phương trình
A. 

0;1

B. 

1;1

log 2 �
x  x  1 �

� 1

1; 2

C. 

D. 

1; 1

D. 

2;1


D. 

�; 1 � 3; �



1; 2

2

x 2 x
 27 là
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3

A. 

�; 1

B. 

Câu 26: Hàm số
A.

f ' x 

3; �

C. 


f  x   log 2  2 x  1

ln 2
2x 1

Câu 27: Cho hàm số

B.

f ' x 

y  f  x

1;3

có đạo hàm

1
 2 x  1 ln 2

C.

f ' x 

2
 2 x  1 ln 2

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.2
B.4
C.1
Câu 28: Cho hàm số

y  f  x

D.

f ' x 

có bảng biến thiên như sau

D.3

2 ln 2
 2 x  1


Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
1

Câu 29: Cho
bằng
A. 2

xdx



 x  2

2

2 f  x  3  0

 a  b ln 2  c ln 3

0


C.2

D.0

với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c

B. 1

C.2

D.1

P : x y  z 3 0
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
và đường thẳng
x y 1 z  2



1
2
1 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1




4
5
2
1
A. 1
B. 3
d:

x 1 y 1 z 1


4
5
C. 1

x 1 y  4 z  5


1
1
D. 1


B.PHẦN TỰ LUẬN
1

Bài 1: Tính tích phân

I�
x 2  1  x3  dx
1

4

.

 1  i  z   2  i   4  5i trên tập số phức.

M 2; 1; 2 
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm 
và song song với mặt phẳng
Bài 2: Giải phương trình

   : 2 x  y  3z  4  0
�x  2  t

 : �y  1  2t
�z  t


A 1;0; 0 
Bài 4: Cho điểm 

và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên đường thẳng  .
…..HẾT…..


Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Chữ kí của giám thị số 1:...............................................Chữ kí của giám thị số 2:..........................................


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 432

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng
A. 8a

3

Câu 2: Cho hàm số


B. 2a
y  f  x

3

C. a

3

D. 6a

3

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 

0;1

Câu 3: Cho hàm số

B. 

�;0 

y  f  x

C. 


1; �

D. 

1;0 

có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2

C.0

D. 1

C. 

D. 

uuu
r
A  1; 2; 2 
B  1; 0;1
Oxyz
AB
Câu 4: Trong không gian
, cho hai điểm


. Vectơ
có tọa độ


A. 

2; 2; 3

B. 

1; 2;3

0; 2; 1

ln a 2b 
Câu 5: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, 
bằng

A.

2  ln a  ln b 

B. ln a  2 ln b

C. 2 ln a  ln b

2; 2;3

1
ln a  ln b

D. 2


6

Câu 6: Cho hàm số

f  x

0;6
liên tục trên đoạn  
2

thỏa mãn

f  x  dx  10

0

4

f  x  dx  6




2

.


6

P�
f  x  dx  �
f  x  dx

0
Tính giá trị của biểu thức
A. P  4
B. P  16

4

.
C. P  8

D. P  10

C. 16

D. 4

Câu 7: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
32
B. 3

8
A. 3

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình

A. 

0;1

B. 

log 2 �
x  x  1 �

� 1

1; 2

C. 



1; 2

D. 

2;1

D. 

�; 1 � 3; �

2

x 2 x

 27 là
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3

A. 

�; 1

B. 

3; �

C. 

1;3

Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng
A. 
B. 
C. ln 2

y  tanx; y  0; x  



;x 
4
4

D.0

Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a . Diện tích toàn phần
của hình nón đã cho bằng
2
2
2
2
A. 36 a
B. 26 a
C. 72 a
D. 56 a
Câu 12: Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1

D.3

SA   ABCD  ABCD
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có
,
là hình vuông cạnh bằng 2a và
SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3
A. V  2a


Câu 14: Hàm số

B.

V

4a 3
3

f  x   log 2  2 x  1

3
C. V  4a

có đạo hàm

D.

V

2a 3
3


A.

f ' x 

ln 2

2x 1

B.

Câu 15: Cho hàm số

f ' x 

y  f  x

Câu 16: Cho
bằng
A. 2

xdx


 x  2

2

C.

f ' x 

2
 2 x  1 ln 2

D.


f ' x 

2 ln 2
 2 x  1

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
1

1
 2 x  1 ln 2

2 f  x  3  0

 a  b ln 2  c ln 3

0


C.2

D.0

với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c

B. 1


C.2

D.1

P : x y  z 3 0
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
và đường thẳng
x y 1 z  2


1
2
1 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1




4
5
2
1
A. 1
B. 3
d:

x 1 y 1 z 1



4
5
C. 1

x 1 y  4 z  5


1
1
D. 1



 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả
Câu 18: Xét các số phức z thỏa mãn
các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
z  2i z  2

A. 

1; 1

B. 

1;1

C. 

1;1


D. 

1; 1

Oxy 
Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng 
có phương trình là

A. z  0

B. x  y  z  0

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số
A. 2e  C
x

C. y  0

f  x   2e x  3

B. 2e  3x  C
x

Câu 21: Trong không gian Oxyz , đường thẳng



1 x
e  3x  C
C. 2


d:

1; 2;0

D. 2e

x 1

 3x  C

x 1 y  3 z


2
3
4 đi qua điểm nào dưới đây?




A. 
B. 
C. 
Câu 22: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức
1;1;1

D. x  0

1;1;3


D. 

1; 3;0 


A. 3  2i
B. 2  3i
C. 2  3i
Câu 23: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D. 3  2i

3
A. y   x  4 x

4
2
D. y   x  4 x

Câu 24: Cho hàm số
dưới đây

3
B. y  x  4 x

y  f  x

4
2

C. y  x  4 x

liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ

f x
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   trên đoạn
� 3�
1;

� 2�
�. Giá trị M  m bằng
1
A. 2
B.5

Câu 25: Cho hàm số
hàm số đã cho là
A.3

f  x

có đạo hàm

B.2

C.4
f '  x   x  x  1

C.5


D.3
2

 x  2

3

, x �R

. Số điểm cực trị của
D.1

2 x   y  1 i  1  2i
Câu 26: Tìm các số thực x, y thỏa mãn
với i là đơn vị ảo


1
x  , y 1
2
B.

A. x  0, y  2

C. x  0, y  1

D. x  1, y  2

A 2; 4;1 , B  2; 2; 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 

. Phương trình mặt cầu
đường kính AB là

A.

x 2   y  3   z  1  36

C.

x 2   y  3   z  1  9

2

B.

x 2   y  3   z  1  9

D.

x 2   y  3   z  1  36

2

2

2

2

2


2

2

Câu 28: Đặt log 2 3  a , khi đó log16 27 bằng
3a
A. 4

3
B. 4a

4
C. 3a

4a
D. 3

2
Câu 29: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu
2

thức

P  z1  z2

2

.
B. P  10


A. P  40

C. P  20

D. P  2 10

P
Q
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song   và   lần lượt có
P
phương trình là 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và

 Q  bằng
B. 7 6

A. 7

C. 6 7

7
D. 6

B.PHẦN TỰ LUẬN
1

Bài 1: Tính tích phân

I�
x 2  1  x 3  dx

1

4

.

 1  i  z   2  i   4  5i trên tập số phức.

M 2; 1; 2 
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm 
và song song với mặt phẳng
Bài 2: Giải phương trình

   : 2 x  y  3z  4  0
�x  2  t

 : �y  1  2t
�z  t


 và đường thẳng
Bài 4: Cho điểm 
vuông góc của điểm A trên đường thẳng  .
A 1;0;0

. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu


…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Chữ kí của giám thị số 1:...............................................Chữ kí của giám thị số 2:..........................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2018 – 2019
ĐỀ 126
1C
11C
21C

2A
12D
22D

3B
13B
23A

4D
14B
24B

5C
15D
25A

6A
16C
26C


7B
17A
27D

8C
18A
28B

9B
19D
29C

10B
20C
30D

2B
12D
22D

3D
13C
23D

4C
14A
24C

5D
15B

25C

6A
16B
26C

7C
17B
27A

8D
18C
28D

9B
19A
29B

10A
20C
30C

2D
12C
22B

3C
13A
23B


4C
14B
24C

5D
15D
25A

6B
16C
26C

7A
17A
27C

8A
18B
28D

9B
19C
29B

10A
20D
30D

2A
12A

22C

3B
13B
23D

4D
14C
24D

5C
15D
25B

6A
16B
26B

7B
17C
27C

8C
18D
28A

9C
19A
29C


10D
20B
30D

ĐỀ 234
1A
11B
21D
ĐỀ 315
1C
11D
21D
ĐỀ 432
1C
11A
21D


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×