.. Giáo án mẫu
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần: 1
Tiết: 1
Ch ơng I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tập hợp , Phần tử của tập hợp
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập
hợp, nhận biết đợc 1 đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trớc.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu thuộc hay không thuộc vào giải toán
3. Thái độ:
- Rèn luyện t duy linh hoạt cho học sinh qua các cách khác nhau cùng viết một
tập hợp.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức : Sĩ số: 6B : /32
2. Kiểm tra bài cũ( 5 )
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cá nhân học sinh: sự chuẩn bị vở ghi, tài liệu
SGK, vở học tập , sách tham khảo , thớc, .
Giới thiệu nội dung chơng I
3. Bài mới:Từ tập hợp thờng đợc dùng trong thực tế cuộc sống vậy trong toán học nó
có nghĩa gì
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1.Các ví dụ:
Nêu ví dụ rồi yêu cầu các em lấy ví dụ t-
ơng tự?
- Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn
- Tập hợp những chiếc bàn trong lớp
học.
- Tập hợp các cây trong vờn
- Tập hợp các ngón tay của 1 bàn tay
Tập hợp các em học sinh lớp 6A
Tập hợp các chữ cái a,b,c,d
Tập hợp các đồ dùng học tập
Tập hợp các cây trong vờn
Hoạt động 2:
2.Cách viết , các kí hiệu :
Khi đó làm thế nào để đặt tên và ghi 1 tập
hợp?
Để ghi 1 tập hợp ngời ta làm nh thế nào?
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4
1 em viết tập hợp B các chữ cái a, b,c,d e?
+ Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập
hợp và dấu ghi tập hợp
Ví dụ1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
A= { a,1,2,3 } hoặc A= {3,2,1,0 }
Hoặc A= { 0, 3,2,1 }
1
Học sinh đọc lại kí hiệu 1 A ?
1 B ?
Lấy ví dụ về phần tử thuộc,hoặc không
thuộc?
2 học sinh nhắc lại nội dung chú ý ?
Có mấy cách viết 1 tập hợp đó là những
cách nào ? cho ví dụ?
Tơng tự viết tập hợp các đồ dùng học tập
bằng 2 cách ?
Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 ?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ?
Ví dụ 2: Tập hợp B các chữ cái a,b,c,d
B = { a,b,c,d,e}
Khi đó 0.1.2.3. là các phần tử của A
+ Kí hiệu : 1 A đọc là 1 thuộc A hay 1
là phần tử của A.
1 B đọc là 1 không thuộc B hay là
1 không là phần tử của B
*Chú ý: ( SGK- 5 )
Ví dụ: viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4 gồm 2 cách .
+ Liệt kê phần tử :
A= { 0,1,2,3,}
+ Chỉ rõ tính Chất đặc trng .
A= { x N / x < 4 }
* Tóm lại: ( SGK 5 )
+ Minh hoạ 1 tập hợp bằng sơ đồ ven
. 1 . 2 . bút .Thớc
.0 . 3 .chì . Compa
Hoạt động 3: Củng cố:
Viết tập hợp chữ cái trong từ NHA
TRANG?
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 14
lớn hơn 8 bằng 2 cách ? Rồi điền kí hiệu
vào ô trống ?
Tìm những phần tử thuộc không thuộc
của tập hợp A, B?
? D= { 0,1,2,3,4,5,6 }
2 D; 10 D
? Viết tập hợp M các chữ cái trong từ
nha trang.
M= { N, H, A, T, R, G }
Bài 1: ( SGK 5 )
A = { ( x / 8 < x < 14 }
A = { 9,10, 11,12,13 }
12 A; 16 A
Bài 3: ( SGK 5 )
A= {a,b} ; B = { b,x, y}
x A ; y B ; b A ; b B
4. H ớng dẫn về nhà ( 5 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập : 4,5 ( SGK- 6 )
- Hớng dẫn Bài 2: ( SGK 5 )
- Các phần tử chỉ viết 1 lần
- M = { T, O, A, N, H, C}
2
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần 1
Tiết 2
Tập hợp CáC Số Tự NHIÊN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc qui ớc về thứ tự trong tập
hợp các số tự nhiên .
2. Kỹ năng:
- Học sinh có khả năng t duy phân biệt đợc tập N và tập N
*
- Biết sử dụng kí hiệu để viết số liền trớc và số liền sau 1 số
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức: Sĩ số:6B /32
2. Kiểm tra bài cũ
Giải bài 4 ( SGK 6 )
Giải:
A = { 15,6 }
B = { 1,a,b,}
M = {Bút } ; H = { bút, sách , vở }
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1. Tập hợp N và tập hợp N
*
Tập hợp số tự nhiên là gì? hđ
Tia số là gì ? muốn vẽ tia số ta làm nh
thế nào ?
Muốn biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
ta làm nh thế nào ?
Tập hợp N
*
gồm những phần tử nào ?
Trong 2 số tự nhiên a và b xảy ra những
trờng hợp nào ?
Viết a b đọc nh thế nào?
Nếu a< b và b< c thì a< c ?
Só liền trớc của 5 là gì ? số liền sau của 4
là số nào ?
Mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau ? có
Các số 0,1,2,3,4 là các số tự nhiên
Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu N : N =
{ 0,1,2,3,4... }
0 1 2 3 4 5 6 7
Tia số : biểu diễn số tự nhiên
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia số
bởi một điểm. Điểm biểu diễn số tự nhiên a
trên tia số gọi là điểm a.
N
*
= {x/ x N ; x 0 }
2.Thứ tự trong tập tập hợp số tự nhiên
a,b N a < b hoặc a > b
Trên tia số nếu a< b thì a nằm bên trái điểm
b và ngợc lại.
Nếu a < b hoặc a = b viết a b
a b a > b hoặc a = b
+ Nếu a< b và b< c thì a< c
Ví dụ : 7 < 10; 10 < 12 thì 7 < 12
3
mấy số liền trớc ?
Thế nào gọi là 2 số tự nhiên liên tiếp ?
Trong N phần tử nào là số lớn nhất , bé
nhất ? Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
Điền số tự nhiên vào dấu để đợc 3 số
tự nhiên liên tiếp?
Viết số liền sau của 17, 99, a N ?
Viết số liền trớc của 35, 1000, b?
Nếu b N
*
liền trớc b là số nào?
1 học sinh giải bài 6, 7 ( SGK )
Hãy nhận xét kết quả của bạn ?
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn
của 12 nhỏ hơn 16?
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 < x
< 16 gồm những số nào ?
5 là liền sau của 4 .
4 là liền trớc của 5
+ Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau hoặc liền
trớc duy nhất.
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vị .
Chú ý: Trong N số 0 là số bé nhất không có
số lớn nhất.
Tập hợp N có vô số phân tử.
3.Bài tập:
? điền vào ô trống để đợc 3 số tự nhiên liên
tiếp : 28, 29, 30 ; 99; 100; 101
Bài 6 ( SGK- 7 )
a. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số: 17
và 99 a N
Có số liền sau là 18 và 1000 ; a + 1
b. Viết số tự nhiên liền trớc của 35; 1000, b
N
*
là 34; 999; b 1
Bài 7 ( SGK 7 )
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử :
a. A= { x/ x N; 12 < x < 16 }
A = { 13, 14,15 }
b. B = { x N
*
/ x < 5 }
B = { 1,2,3,4,}
4. H ớng dẫn về nhà ( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập : 9,10( SGK- 7 )
- làm bài tập 10-> 15 ( SBT 4,5 )
- Hớng dẫn bài 15: a x, x+1 , x + 2
ví dụ: với x = 13 ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 13,14,15
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần 1
Tiết 3
4
ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chỉ số trong hệ
thập phân. -Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chỉ số trong một số thay đổi
theo vị trí .
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết nhanh các số la mã không quá 30
- Phát triển năng lực t duy nhanh nhẹn chính xác qua 2 cách ghi hệ thập phân
và số tự nhiên.
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đọc trớc bài , tìm đồng hồ ghi số la mã,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Viết tập hợp số tự nhiên ? Muốn tìm số liền trớc liền sau của a ta làm nh thế nào?
Trả lời :
N = { 0,1,2,3,4,...}
A có số liền trớc là a 1 , số liền sau là a + 1
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Để ghi các số ngời ta dùng kí hiệu nào ?
Chữ số 312 là số có mấy chữ số ?
Tạo thành bởi những chữ số nào ?
Viết số tự nhiên theo nguyên tắc nào ? 53
và 35 có gì giống và khác nhau?
Để ghi số tự nhiên ngời ta dùng qui tắc
nào?
So sánh giá trị của a trong 3 số ?
Khi đó a đứng ở vị trí hàng nào?
Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số?
Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau?
Muốn ghi số la mã từ 1 đến 10 ta làm nh
thế nào?
1.Số và chữ số:
Dùng10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để ghi
các số tự nhiên .
Ví dụ: 312 só có 3 chữ số .
Đọc ba trăm một chục hai đơn vị.
* Chú ý : Viết các số có nhiều chữ số viết
tách riêng từng nhóm mỗi nhóm có 3 chữ
số cho dễ đọc.
*Ví dụ: 15 712 386
2.Hệ thập phân:
Dùng 10 kí hiệu trên để ghi số theo
nguyên tắc có mời đơn vị ở một hàng thì
bằng 1 đơn vị ở hàng liền trớc nó.
ab = 10a + b a 0
abc = 100a + 10b + c a 0
abcd = 1000a + 100b + 10c + d
a 0
? Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là
999
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là 987.
1. Chú ý: số la mã
5
Muốn ghi các số la mã từ 10 đến 20 ta viết
nh thế nào ?
Cách ghi các số la mã có qui luật gì ? có
gống với ghi số trong hệ thập phân
không ?
chữ số I viết bên trái cạnh các chữ số V, X
làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn
vị. Viết bên phải làm tăng giá trị .
Giới thiệu : Mỗi chữ số I ; X có thể viết
liền nhau nhng không quá 3 lần.
1 học sinh giải bài tập 11 ?
Giải bài tập bài 12 SGK ?
Điền số thích hợp vào ô trống để đợc kết
quả đúng ?
Viết tập hợp các chữ số của 2000?
{ 2,0,0,0} ; { 2,0} ? Vì sao?
Lu ý: Mỗi phần tử chỉ đợc viết 1 lần.
Kí hiệu :
I V X L C D M
1 5 10 50 100 500 1000
Có 30 chữ số la mã đầu tiên
I II III IV V VI VII VIII IX
X XI XI XIII X IV XV .
3.Bài tập:
Bài 11 ( SGkk- 8 )
Số tự nhiên có số chục là 135 và đơn vị
7 là 1357 .
Số
Số
trăm
Số
hàng
trăm
Số
chục
Chữ
số
1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0
Bài 12
Tập hợp A các chữ số của số 2000 là
A = {2 , 0 }
4. H ớng dẫn về nhà: ( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập 13,14,15, ( SGK- 10 ) bài 20-> 24 ( SBT 6 )
- Đọc bài đọc thêm.
- Hớng dẫn bài 23: a.Ví dụ 9999 ; b. 9876
-------------------------------------------------------
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần 2
Tiết 4
6
ghi số phần tử của một tập hợp , tập hợp con
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc số phần tử của một tập hợp khái niệm tập hợp con và 2
tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp rèn kỹ năng nhận biết 1 tập hợp
có là tập hợp con của tập hợp khác không .
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức: Sĩ số: 6B /32
2. Kiểm tra bài cũ
Giải bài 14 SGK
Dùng 3 số 0,1, 2 viết thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau :
Trả lời : 120, 102, 201, 210
3. Bài mới:
Vào bài : Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Làm thế nào để biết đợc mối quan hệ
giữa 2 tập hợp nào đó ta nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tập hợp A có mấy phần tử
Trong tập hợp B có mấy phần tử ?
Nói C có 100 phần tử có đúng không ? vì
sao?
Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp D không có phần tử nào đúng
không?
Trong tập hợp H có mấy phần tử ?
Trong tập hợp X có mấy phần tử ?
Khi nào X ?
Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
1 học sinh nhắc lại nội dung nhận xét ?
Nhận xét gì về 2 tập hợp E và F ?
Khi nào E là tập con của F ?
1. Số phần tử của một tập hợp
a. Ví dụ: Cho các tập hợp
A = {5 } A có 1 phần tử
B = { x,y } B có 2 phần tử
C = { 0,1,2, 99, 100 } Có 101 phần tử
N = { 0,1,2, } N có vô số phần tử
D = { 0 } D có 1 phần tử
E = { bút, thớc } E có 2 phần tử
X = { x N / x + 5 = 2} không có phần
tử nào X = ( rỗng )
b. Chú ý : Tập X là tập không có phần
tử nào .
Nhận xét : ( SGK 12 )
2. Tập hợp con
a. Ví dụ: cho 2 tập hợp
E= { x,y } ; F = { x,y,e,d,}
Kí hiệu E F
b.Kí hiệu : ( SGK 13 )
xB => x A thì B A hay
A B
c. áp dụng:
7
Muốn cho A là tập con của B thì có điều
kiện gì?
A có là tập con của A không ? Vì sao ?
Xét xem trong 3 tập hợp M, A,B tập hợp
nào là tập con của tập hợp nào ?
Các nhóm cùng làm so sánh kết quả ?
Nhắc lại nội dụng chú ý
Các nhóm cùng thực hiện giải bài 16
Tập hợp A các số tự nhiên x mà
x 8 = 12 thì A có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp C có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp D có mấy phần tử ? vì sao ?
A = { 0 } ta nói A = đúng hay không ?
vì sao ?
1 Học sinh lên bảng cả lớp cùng làm rồi
so sánh kết quả ?
Cho 3 tập hợp
M = { 1,5 } ; A = { 1,3,5,} ; B =
{ 5,1,3 }
M A; M B ; A B ; B A
d. Chú ý :
Nếu A B
B C => A = B
3.Bài tập :
Bài 16 ( SGK 12 )
a.A = { x N / x 8 = 12} = {20 }
A chỉ có 1 phần tử
b. B = { x N / x + 7 = 7 } = { 0 }
B chỉ có 1 phần tử
c.C = { x N / x.0 = 0 } có vô số phần
tử .
d. D= { x N / x.0 = 3 } = ỉ
Bài 18 ( SGK 12 )
A = { 0 } => A vì A có 1 phần tử
o ,còn không có phần tử nào.
4. H ớng dẫn về nhà: ( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập 17,18, 19,20,21,22,23 ( SGK- 14)
- Đọc bài đọc thêm.
Hớng dẫn Bài 20 ( SGK -19 )
A = { 15,24 }
a. 15 A
b. {15 } A
c. { 15,24 } = A
-
-------------------------------------------------------
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần 2
Tiết 5
8
Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng nhận biết số phần tử của tập hợp , tập hợp
con của một tập hợp cho trớc. Biết viết các tập con của một tập hợp cho trớc.
2. Kỹ năng:
- Rèn tính chính xác khi sử dụng kí hiệu thuộc , tập con.
3. Thái độ:
- Phát huy cao độ tính kiên trì, nhanh nhẹn trong quá trình giải toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập , làm bài tập đã cho
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức: Sĩ số 6B /32
2. Kiểm tra bài cũ
Giải bài 19 ( SGK 13 )
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Và tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5
Trả lời:
A = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
B = { 0,1,2,3,4}
B A hay A B
3. Bài mới:
Vào bài : Để giúp các em nắm chắc hơn kiến thức về tập hợp , tập hợp con , số phần
tử của tập hợp, ta cùng chữa 1 số bài tập sau.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Muốn tính xem a có bao nhiêu phần tử ta
làm nh thế nào?
Tơng tự tìm số phần tử của B ?
Nhận xét lời giải của bạn ? có bạn nào ra
kết quả khác không ?
Giáo viên treo bảng phụ bài 22 yêu cầu
các nhóm làm ?
Viết tập hợp C các sô chẵn nhỏ hơn 10?
Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 và nhỏ hơn
20 ?
Bài 21 ( SGK 14 )
A = {8,9,10.20 } có số phần tử là
( 20 8 ) + 1 = 13 phần tử
Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên x mà
a< x < b có b a + 1 phần tử
áp dụng tính số phần tử của tập hợp
B= { 10,11,12 99}
Có số phần tử là (99- 10 ) + 1 = 90
Vậy B có 90 phần tử .
Bài 22 ( SGK 14 )
a.Tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
C = { x N / x = 2k ; x < 10 }
=> C = { 0,2,4,6,8}
b. Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 và nhỏ
hơn 20 là .
L = { 11,13,15,17,19}
e. Tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong đó
số nhất bằng 18 .
A = { 18,20,22}
9
L gồm những phần tử nào?
Tập hợp a 3 số chẵn liên tiếp số bé nhất là
18 vậy A = ?
Tập hợp D có 4 số lẻ liên tiếp số lớn nhất
bằng 31 vậy D gồm những phần tử nào?
1 Học sinh giải Bài 23 ( SGK 14 )
So sánh nhận xét kết quả của bạn ?
D có bao nhiêu phần tử ? vì sao?
E có bao nhiêu phần tử ? vì sao ?
Tìm mối quan hệ giữa các tập hợp sau
A tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
B tập hợp các số chẵn ?
N
*
tập hợp các số tự nhiên khác 0
N tập hợp các số tự nhiên.
d. Tập hợp D các số lẻ liên tiếp trong đó
số lớn nhất bằng 31.
D = { 31,29,27,25}
Bài 23 ( SGK 14 )
C = { 8,10,12,30 }
có ( 30 8 ) : 2 + 1 Phần tử .
Tổng quát: Tập hợp các số chẵn x mà a<
x < b với a,b chẵn có số phần tử là ( b- a )
: 2 + 1.
áp dụng tính số phần tử của
D = { 21,23, 99}
Có số phần tử là
( 99- 21 ) : 2 + 1 = 40 phần tử
E = { 32 , 34, 96 }
Có số phần tử là ( 96- 32 ) : 2 + 1 = 33
phần tử .
Bài 24 ( SGK 14 )
A tập hợp các sô tự nhiên nhỏ hơn 10
B tập hợp các số chẵn
N
*
tập hợp các số tự nhiên .
A N ; B N ; N
*
N
4. H ớng dẫn về nhà:
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.
- Làm các bài tập 29 đến 34 ( SBT 7 )
- Đọc bài đọc thêm. kẻ trớc bài 29
- Cần nắm chắc khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B .
Và khi nào tập hợp A bằng tập hợp B.
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần 2
10
Tiết 6
phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đựoc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Học sinh hiểu đợc và vận dụng đợc các tính chất đó vào tính nhẩm, tính
nhanh
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính hợp lý, khoa học của học sinh qua việc vận dụng tính chất cơ
bản
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ về tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân.
HS: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức: Sĩ số : 6B /32
2. Kiểm tra bài cũ( 10 )
Viết công thức tính tổng, hiệu , tích, thơng 2 số tự nhiên mà em đã biết.
phân biệt tên gọi của a,b,c trong từng trờng hợp
Trả lời:
1.a + b = c Trong đó a,b số hạng c là tổng
a b = c trong đó a là số bị trừ , b số trừ, c là hiệu
a.b = c : a, b là thừa số , c là tích
a : b = c : a là số bị chia , b là số chia , c là thơng
3. Bài mới: Vào bài: ở tiểu học các em đã làm quen với các phép tính cộng, trừ, nhân
chia các số. Ta cùng ôn lại 2 phép toán cộng và nhân các phép toán của chúng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tên gọi của a,b,c, trong phép cộng ?
trong phép nhân?
Em hiểu 4abc là gì ?
4abc = 4abc không ?
44 và 4.4 có gì giống và khác nhau ?
Điền số thích hợp vào ô trống đã kẻ
sẵn?
So sánh kết quả ? Rút ra nhận xét ?
1.Tổng và tích 2 sô tự nhiên
a + b = c
(số hạng) ( số hạng) (tổng)
a. b = c
( Thừa số ) ( Thừa số) (tích)
Chú ý : Trong 1 tích chứa các chữ ngời ta
chỉ viết liền các chữ mà không cần dấu.
Ví dụ: 4.a.b.c.= 4abc
x.y.z = xyz
44 4.4
? Điền vào ô trống
a 12 21 1
0
b 5 0 48 15
a + b 17 21
49 15
11
Điền vào ô trống để đợc kết luận đúng ?
ở tiểu học có mấy tính Chất cơ bản của
phép cộng và phép nhân mà em biết ?
Giáo viên đa bảng phụ nêu tính chất
phép cộng và phép nhân ?
Học sinh nhắc lại các tính Chất cơ bản
của phép cộng và phép nhân?
Hãy tính 46 + 47 + 54 bằng cách nhanh
nhất ?
4.37.25= ?
87.36 + 87.64 = ?
Còn cách nào khác không?
Yêu cầu học sinh làm theo nhóm bài
26,28,29?
Tính tổng các mỗi phần rồi rút ra nhận
xét?
Điền số vào ô trống để đợc kết quả
đúng ?
Ngời ta kẻ bảng này để làm gì?
a.b 60 0
48
0
?2: Tích của một số với 0 thì bằng 0
Nếu tích của 2 thừa số mà bằng 0 thì có ít
nhất 1 thừa số bằng 0.
2. Tính Chất của phép cộng và phép
nhân.SGK 15)
+ áp dụng tính nhanh.
a. 46 + 47 + 54 = ( 46 + 54 ) + 47 = 100+
47 = 147
b. 4.37.25 =(4.25) .37 = 100.37= 3700
c. 87 .36 + 87.64 = ( 36 + 64 ) .87=
100.87= 8700
3.Bài tập :
Bài 26- ( SGK- 16)
a.Quãng đờng ôtô Hà Nội lên Yên Bái là :
54 + 19 + 82 = 155km
Bài 28 ( SGK 16 )
( 10+ 11+ 12+ 1+ 2 +3) = 39
( 4+ 5 + 6 +7+8+9) =39
2 tổng bằng nhau
Bài 29( SGK 16)
Điền vào chỗ trống
Stt Loại
hàng
Số
lợng
Giá
đơn
vị
Tổng
số tiền
1 Vởloại1 35 2000
70000
2 Vởloại2 42 1500
63000
3 Vởloại3 38 1200
43600
4 Vởloại4 20 1000
20000
Cộng
196600
4. H ớng dẫn về nhà ( 5)
- Về học bài và làm bài tập 27,30,31,32,( 16,17)
- Tiết sau chuẩn bị 1 máy tính bỏ túi.
- Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK 16
-Hớng dẫn bài 27 :
a. 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 100 + 357 = 457
b. 72 + 69 + 128 = ( 72 + 128 ) + 69 = 200 + 69 = 269
Cần nhóm sao cho tính đợc một cách nhanh nhất.
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần: 3
Tiết: 7
Luyện tập
12
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giúp cho học sinh biết vận dụng các tính chất để giải bài tập tìm đợc kết quả
nhanh nhất.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính chính xác , chọn đợc cách giải tối u .
- Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng máy tính vào giải toán .
3. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đọc trớc bài , máy tính, làm bài tập đã cho
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức : 6B: /32
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu và viết công thức tổng quát về các tính chất cơ bản của phép cộng và phép
nhân.( SGK 16 )
Giải bài 30 ( 17 )
Trả lời :
a. ( x 34 0 .15 = 0
x- 34 = 0
x= 34
b. 18.( x- 16 ) = 18
x 16 = 1
x = 1 + 16 = 17
3. Bài mới:
Vào bài : Để giúp các em vận dụng hợp lý các tính chất trong việc giải bài tập ta học
bài hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Yêu cầu học sinh làm bài 31
Để tính nhanh phép toán ta áp dụng tính
chất nào ?
Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày ?
Nhận xét kết quả của bạn ? Ngoài cách
làm trên còn cách nào khác không ?
Yêu cầu làm bài 32
Tơng tự hãy tính nhanh các phép toán .
Yêu cầu học sinh lên bảng làm ?
yêu cầu làm bài 34 ?
Cho dãy số viết tiếp 4 số tiếp theo của
dãy?
Bài 31 ( SGK 14 )
Tính nhanh;7a.135 + 360 + 65 + 40 =
( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200+ 400=
600
b. 463 + 318 + 137 + 22 = ( 463 + 137 ) +
( 318 + 22) = 600+ 340 = 940
c. 20 + 21+ 22+ .+ 29 + 30 = ( 20 + 30 )
+ ( 21 + 29 ) + = 50 + 50 + 50 + 50 + 50
+ 25 = 250 + 25 = 275
Bài 32 ( SGK 17 )
97 + 19 = 97 + ( 3 + 16 ) = ( 97 + 3 ) + 16
= 100 + 16 = 116
a.996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) =
( 996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b. 37 + 198 = (35 + 2 ) + 198 =
35 + 200 = 235
Bài 33 ( SGK 17 )
Cho dãy số : 1,1,2,3,5,8
13
GV yêu cầu bỏ máy tính lên bàn và giới
thiệu công dụng và cách sử dụng.
Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tổng
sau :
Yêu cầu đọc bài đọc thêm : Cậu bé giỏi
tính toán .
Qua bài đọc thêm em có nhận xét gì về
cậu bé gau sơ. Em học tập đợc gì ở cậu
bé đó?
Yêu cầu làm bài 27:
Muốn tính nhanh ta làm nh thế nào?
Em nào còn cách giải nhanh hơn không ?
Vì sao em lại nhóm nh vậy?
Còn cách tính nào nhanh hơn không?
Mỗi số ( kể từ số 3 ) = Tổng 2 số đứng tr-
ớc
Viết tiếp dãy số.
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,89
Bài 34 ( SGK 17 )
Giới thiệu máy tính bỏ túi
Vận dụng tính .
a. 1364 + 3745 = 5109
b. 6453 + 1469 = 7922
c. 5421 + 1469 = 6890
d. 3124 + 1469 = 4583
Đọc bài đọc thêm : Cậu bé giỏi tính toán.
Bài 27 ( SGK 16 )
Tính nhanh
a. 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 =
100+ 357 = 457
b. 28.64 + 28.36 = 28(64 + 36 ) =
28.100 = 2800
c. 25.5.4.27.2.=(25.4) .(5.2) .27 =
100.10.27 = 27000
4. H ớng dẫn về nhà: ( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.
- Làm các bài tập 35,36,37 ( SGK 19,20 )
- Đọc bài đọc thêm
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần: 3
14
Tiết 8 Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào giải bài tập
2. Kỹ năng:
- Phát triển t duy nhanh nhẹn, chính xác
- Hớng dẫn học sinh cách sử máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3. Thái độ:
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đọc trớc bài , Máy tính bỏ túi , làm bài tập đã cho
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 )
Phép nhân có mấy tính chất viết dạng tổng quát của nó . vận dụng giải bài 35
không cần tính kết quả.
Trả lời:
Tìm các tích bằng nhau: 15.2.6 = 5.3.12 = 15.2.3
4.4.9 = 8.18= 8.2.9
3. Bài mới:
Vào bài : làm thế nào để tìm kết quả phép nhân nhanh nhất ta học tiết hôm nay
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV giới thiệu 2 cách tính nhẩm 45.6 = ?
Vận dụng tính nhẩm 15.4 ; 25.12 ;
125.16 ?
Các nhóm cùng tính và so sánh kết quả ?
Có em nào còn cách tính nào khác không?
Theo em cách nào nhanh hơn?
Muốn tính nhẩm ta làm nh thế nào?
Học sinh lên làm bài 38 ?
Các nhóm cùng làm và so sánh ?
Muốn tính nhanh ta làm nh thế nào?
16.19 = ?
Tơng tự giải 46.99= ?
Còn cách tính nào khác không?
Yêu cầu học sinh làm bài 33
Bài 36 ( SGK 18 )
45.6. = 45( 2.3 ) = ( 45.2).3
= 90.3= 270
45.6.= ( 40+5) .6 = 40.6 + 5.6
= 240 + 30 = 270
áp dụng tính nhẩm .
a. 15.4 = ( 10+ 5 ) .4
= 10.4 + 5.4 = 60
Cách 2: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
125.16 = 125.4.4.= 500.4 = 2000
125.16 = 125.2.8 = 250.8 = 2000
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
b. 47.101 = 47( 100+1) = 47.100 +
47.1= 4700+ 47 = 4747
Bài 37( SGK 20 )
áp dụng tính Chất a(b c) = ab ac
Tính nhanh:
a. 13.99 = 13 ( 100- 1) = 13.100
13 = 1300- 13 = 1287
b. 16.19 = 16 ( 20-1 ) = 16.20 16
= 320 16 = 304
c. 46.99 = 46( 100-1) = 46. 100- 46
= 4600 46 = 4554
d. 35.98 = 35( 100-2 ) = 35.100
15
Hãy bỏ máy tính lên bàn và làm theo các
bớc.
Em nào dùng máy tính thì tính 375.376
= ?
Có ai ra kết quả khác không vì sao ?
Yêu cầu làm bài 39
Dùng máy tính để tính nhanh các kết quả ?
Có nhận xét gì về kết quả với chữ số ban
đầu ?
Các chữ số của chúng có gì giống và khác
nhau ?
Yêu cầu làm bài 60 (SBT 10 )
So sánh a và b mà không tính cụ thể giá
trị của chúng ?
Để so sánh a và b ta làm nh thế nào ?
HS:Phân tích
a = (2000 + 2) .2002= 2000.2002 + 2.2002
b = 2000.(2002 +2) = 2000.2002 + 2000.2
Từ đó ta so sánh đợc a và b.
35.2 = 3500-70 = 3430
Bài 38 ( SGK 20 )
Dùng máy tính tính :
a. 42.37 = 1554
b. 375.376 = 14100
624.625 = 390000
c. 13.81.215= 226395
Bài 58(SBT 10)
Ta kí hiệu n! ( đọc là :n giai thừa) là tích
của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 tức là :
n! = 1.2.3.n
Tính
a. 5! = 1.2.3.4.5 = 120
b. 4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3 = 18
Bài 60
8
( SBT 10 )
So sánh a và b mà không tính cụ thể giá
trị của chúng:
a=2002.2002 ; b=2000.2004
ta có :
a = (2000 + 2) .2002= 2000.2002 +
2.2002
b = 2000.(2002 +2) = 2000.2002 +
2000.2
Vậy : a > b
4. H ớng dẫn về nhà:
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.
- Làm các bài tập 50 đến 55 ( SBT 9 )
- Đọc bài đọc thêm. kẻ trớc bài 29
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần: 3
Tiết 9 phép trừ và phép chia
16
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên , kết quả của
1 phép chia là 1 số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết quan hệ giữa các số trong phép trừ phép chia
hết, phép chia có d.
3. Thái độ:
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia vào giải bài toán
thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.Bảng phụ
HS: Đọc trớc bài
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong lúc học bài mới)
3. Bài mới:
Vào bài : Phép trừ và phép chia đợc thực hiện nh thế nào ta nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a b = c thì a,b,c có tên là gì ?
Khi nào thì có phép trừ a-b = x ?
Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng ?
a-a = ? ; a 0 = ?
Khi nào có hiệu a b ?
Tìm x biết 3.x = 12 => x = ?
Khi nào a : b = x ?
a,b,c trong phép chia có tên gọi nh thế
nào ?
0 : a = ? ( a 0 )
a : a = ?
a : 1 = ?
Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nào ?
Hãy nhắc lại cách tính tổng quát ?
1 . Phép trừ hai số tự nhiên.
a b = c
( Bị trừ số trừ = hiệu số )
a,b N ; nếu có x N sao cho
b + x = a ta có phép trừ a b = x
Ví dụ : 5 2 = 3
? Điền vào ô trống
a a = 0 ; a 0 = a
Điều kiện để a b có hiệu là a b
3.Phép chia hết và phép chia có d .
3x = 12 vì 3.4 = 12 x = 4
a.b N ; b 0 nếu x N
Ta có : b .x = a thì ta nói a chia hết cho b
hay a : b = x
a bị chia ; b số chia , x thơng
+ Điền vào ô trống :
0 : a = o ( a o )
a : a = 1 (a 0)
a : 1 = a
Xét hai phép chia sau:
12 : 3 = 4
14 : 3 = 4 d 2
14 = 3.4 + 2
Số bị chia = số chia . thơng + số d
+ Tổng quát :
a = b.q + r trong đó 0 r < b
17
Điền số vào ô trống trong các trờng hợp
nếu có thể ?
Em nào có kết quả khác không ?
Nhắc lại nội dung kết luận ?
Giải bài 41 ( SGK 22 )
Quãng đờng Huế nha trang là bao nhiêu?
Quãng đờng nha trang TPHCM là bao
nhiêu?
Yêu cầu làm bài 44 ( SGK 24 )
Tìm x biết x : 13 = 41 ?
Tìm x biết 4x : 17 = 0 ?
Tìm x biết 7x 8 = 713 ?
Nếu r = o => a
b
r 0 => a
b là phép chia có d
? Điền vào ô trống các trờng hợp có thể
xảy ra :
Số bị
chia
600 1312 15
67
Số chia 17 32 0 13
Thơng
35 41
K. có
4
Số d
5 0 15
+ Kết luận : ( SGK 22)
3.Bài tập:
Bài 41 ( SGK 22)
Quãng đờng Huế nha trang là
1278 658 = 620
Quãng đờng nha trang TPHCM là
1710 1278 = 432
Bài 44 ( SGK 24 )
Tìm số tự nhiên x biết .
a. x : 13 = 41 => x = 41.13 = 543
4x : 17 = 0 => 4x = 0 => x = 0
7x 8 = 713 => 7x = 721
=> x = 103
4. H ớng dẫn về nhà:
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.
- Làm các bài tập 42-> 47 ( SGK 24 )
- Hớng dẫn bài 69( SBT - )
Cần tìm số ngời ở mỗi toa: ( 4.10 = 40 ngời Sau đó lấy tổng số ngời chia cho
40 đợc bao nhiêu thì đó chính là số toa cần dùng.
Ngày giảng: 6B: /08/2010
Tuần: 4
Tiết: 10 luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
18
- Rèn đợc kỹ năng tìm kết quả của phép trừ một số tự nhiên của một phép
chia số tự nhiên .
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết quan hệ giữa các số trong phép trừ phép chia
hết, phép chia có d.
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia vào giải bài toán
thực tế.
3. Thái độ: cẩn thận chính xác, khoa học
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Giáo án, SGK, phấn màu.Bảng phụ
HS: Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức: S s: 6B: /32
2. Kiểm tra bài cũ
Điều kiện để thực hiện phép trừ là gì ? định nghĩa phép chia , phép chia có d?
điều kiện để thực hiện phép chia ?
Giải bài 14 ( SGK 24)
Trả lời:
a. x : 13 = 41 => x = 41.13 = 533
b. 7x 8 = 713 => 7x = 713 +8=721=> x = 721 :7 = 103
3. Bài mới:
Để giúp các em nắm chắc hơn về phép trừ và phép chia ta làm một bài tập
trong tiết luyện tập hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Muốn tìm x ta làm nh thế nào ?
Tính xem 7x = ?
Yêu cầu làm bài 46 ( SGK 24 ) ?
Khi chia 1 số cho 3 thì số d có thể bằng
bao nhiêu ?
Khi chia 1 số cho 3 d 1 thì dạng tổng quát
nh thế nào ?
Yêu cầu làm bài 48( SGK 24)?
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng
này ? bớt đi ở số hạng kia là bao nhiêu ?
Thực hiện tính nhẩm 35 + 96 ?
Yêu cầu làm bài 49 ( SGK 24) ?
Muốn tính nhẩm phép trừ ta làm nh thế
B ài 4 6 ( SGK 24)
a.Trong phép chia 1 số cho 2 số thì số d
là 0 hoặc 1 .
=> Phép chia 1 số cho 3 thì số d là 0,1,2
=> Phép chia 1 số cho 4 thì số d là
0,1,2,3.
b. a 2 => a = 2k
a 3 => a = 3k
a 3 d 1 => a = 3k + 1
bài 4 8( SGK 24)
Tính nhẩm bằng cách thêm ở số hạng
này thì bớt ở số hạng kia.
Ví dụ:
57 + 96 = ( 57 4 ) + ( 96 + 4 ) = 53 +
100 = 153
a. 35 + 98 = ( 35 2 ) + ( 98 + 2 ) =
33 + 100 = 133
b. 46 + 29 = ( 46 1 ) + ( 29 + 1 ) =
45 + 30 = 75
bài 49 ( SGK 24)
tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng 1 số thích hợp .
19
nào ?
Hãy tính nhẩm 321 96 ? Còn cách nào
khác không ?
áp dụng tính nhẩm 1354 997 ?
Hãy bỏ máy tính bỏ máy tính bỏ túi để
thực hiện các phép tính bài 50?
Các nhóm cùng tính và so sánh kết quả ?
425 257 =?
91 56 =?
Yêu cầu làm bài 51 ?
Điền số thích hợp vào ô trống ?
Ví dụ : 135 98 = ( 135 + 2 ) ( 98 +
2 ) = 137 100 = 37
a.321 96 = ( 321 + 4 ) ( 96 + 4 ) =
325 100 = 225
b.1354 997 =(1354 +3) (997 +3 ) =
1357 1000 = 357
bài 50 ( SGK 24)
Sử dụng máy tính bỏ túi .Tính:
425 257 = 168
91 56 = 35
82 56 = 26
73 56 = 17
652 46 46 46 = 652 3.46 =
652 138 = 514
bài 51( SGK 24)
Điền số thích hợp vào ô trống để tổng
mỗi dãy , mỗi cột mỗi đờng chéo đều
bằng nhau.
4 9
2
3
5
7
8
1
6
4. H ớng dẫn về nhà:
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .
- Làm các bài tập 52-> 55 ( SGK 24 )
bài 53 ( SGK 25)
a.Tâm chỉ mua v loại I ta lấy 21 000 : 2000 đ số quyển v phải mua
b.Tâm chỉ mua v loại II lấy: 21 000 : 1500
Ngày giảng: 6B: /09/2010
Tuần: 4
Tiết: 11 luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
20
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào giải
bài tập.
2. Kỹ năng:
- Phát triển t duy nhanh nhẹn, chính xác cho học sinh.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính kiên trì , cẩn thận trong tính toán .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, phấn màu.Bảng phụ
HS: Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức: S s: 6B: /32
2. Kiểm tra bài cũ 5
Giải Bài 52 ( SGK 24 )
Giải:
a. 14.50 = ( 14 .5) .10 = 70 .10 = 700
16.25 = 4 ( 4.25 ) = 4.100 = 400
b. 2100:50 = 2100.2:50.2 = 4200:100= 42
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) : 12 = 10 + 1 = 11
3. Bài mới:
Để giúp các em nắm chắc hơn về cách thực hiện phép trừ và phép chia ta làm
một bài tập trong tiết luyện tập hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Yêu cầu làm bài Bài 53 ( SGK 24 )
Bạn tâm mua nhiều nhất là bao nhiêu
quyển nếu tâm chỉ mua loại 1 ?
Tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển
nếu tâm chỉ mua loại 2 ?
Yêu cầu làm Bài 54 ( SGK 24 )
Đọc và xác định yêu cầu của bài toán
Một toa chở đợc bao nhiêu khách ?
Muốn tìm số khách trên mỗi toa ta làm
nh thế nào ?
Nếu chở 1000 ngời sẽ cần bao nhiêu
toa ?
GV yêu cầu cả lớp thực hành máy tính bỏ
túi .
Bài 53 ( SGK 24 )
a. Nếu Tâm chỉ mua vở loại 1 thì sẽ mua
đợc là 10 quyển
21000:2000 = 10 d 1
b.Tâm mua nhiều nhất là 14 q vở loại 2 vì
21000: 1500 = 14
Bài 54 ( SGK 24 )
Một tàu hoả có 1000 khách du lịch biết
mỗi toa có 12 khoang mỗi khoang có 8
chỗ. Hỏi số toa cần để chở đợc 1000
khách là bao nhiêu?
Giải:
Mỗi toa chở đợc số khách là
12.8 = 96 ( ngời )
Mà 1000 : 96 = 10 d 40
Vậy cần phải có số toa là
10 + 1 = 11
ĐS : 11 toa
Bài 55 ( SGK 24 )
Sử dụng máy tính bỏ túi .Tính
a.Tính vận tốc của ôtô là
288 : 6 = 48 ( km/h)
b.chiều dài miếng đất hình chữ nhật là
21
tính vận tốc của ôtô biết rằng 6 giờ ôtô đi
đợc 288km ?
tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật
có diện tích bằng 1530m2 ? chiều rộng
34m?
tìm thơng cảu aaa: a = ?
tính abab : ab = ?
tính abcabc : abc = ?
Yêu cầu làm bài 79 SBT 12
Vậy abcabc: 11,13,7
=> abcabc : số nào ?
tìm mối quan hệ giữa số bị chia , số chia
và thơng ?
Muốn tìm y ta làm nh thế nào ?
Vậy x bằng bao nhiêu khi đã biết y ?
1530 : 34 = 45 ( m )
Bài 78 (SBT - 12 )
Tìm thơng của
a. aaa: a = 111
b. abab : ab = 101
c. abcabc : abc = 1001
Bài 79 ( SBT 12 )
abcabc : 7 = x => x : 11 = abc
Vì 7.11.13 = 1001
Mà 1001 .abc = abcabc
=> abcabc : 1001 = abc
Bài83( SBT 12)
x: y = q d r ; q = 3 ; r = 8
x + y = 72 => x = ? ; y = ?
Giải:
y + 3y + 8 = 72
=> 4y + 8 = 72 => 4y = 64
=> y = 16
=> x = 3.16 + 8 = 56
=> y = 72 56 = 16
4. H ớng dẫn về nhà:
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .
- Làm các bài tập 76-> 78 ( SGK 24 )
- làm bài tập SBT : 80-> 82
- Hớng dẫn bài 80:
a.Tính 6380:4 = 1595.Trong các số 1200; 1740; 2100, số sát nhất với 1595 là số
nào ? Vậy ta sẽ tìm đợc bán kính mặt trăng là 1740.
Ngày giảng: 6B: /09/2010
Tuần: 4
Tiết: 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
22
- Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa , phân biệt đợc cơ số và số mũ , nắm
đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau cách dùng luỹ thừa .
biết tính giá trị của luỹ thừa . nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số biết đợc lợi ích của cách
viết gọn bằng luỹ thừa.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính kiên trì , cẩn thận trong tính toán .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Giáo án, SGK, phấn màu.Bảng phụ kẻ sẵn bình phơng và lập phơng của
một số tự nhiên.
HS: Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.Kẻ sẵn bảng vào phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức: S s: 6B: /32
2. Kiểm tra bài cũ
Viết gọn tổng sau 5+5 +5+5 ; => a + a+a + .+a = ?
a. 5+5 +5+5 = 4.5 = 20
=> a + a+a + .+a = n.a
3. Bài mới:
Vào bài : Muốn viết gọn a.a.a..a = ? ta làm nh thế nào? Ta nghiên cứu bài
hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tơng tự đọc 2
3
?
đọc a
3
?
Viết gọn a.a.a.....a ?
n thừa số
đọc a
n
?
Yêu cầu nhắc lại định nghĩa SGK ( 26)
Giáo viên đa bảng phụ kẻ sẵn yêu cầu học
sinh điền vào chỗ trống cho đúng ?
Các nhóm cùng tính rồi cho biết kết quả ?
Tơng tự đọc 4
2
; 6
2
; 11
2
?
Tơng tự 2
3
hay 5
3
; 125
3
?
Đặt vấn đề : Tính giá trị của 2
3
.2
2
=
(2.2.2.2) = 3
2
Vậy 2
3
.2
2
= 2
5
? vì sao ?
Có nhận xét gì về các luỹ thừa ?
Số mũ của tích có quan hệ gì với các số
mũ của tổng từng thừa số ?
Nhắc lại công thc s tổng quát và chú ý ?
Lớp chia thành 4 nhóm tính các bài tập
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
a.Ví dụ:
2.2.2.= 2
3
a.a.a.= a
3
là một luỹ thừa.
Đọc : 2
3
là 2 luỹ thừa 3 hoặc 2 mũ 3 .
bTổng quát :
a
n
= a.a.........a với n= 0
n thừa số
a : cơ số, n là số mũ Đọc : a luỹ thừa n
hoặc a mũ n.
c. Ví dụ: Điền vào ô trống cho đúng:
Luỹ
thừa
Cơ
số
Số
mũ
Giá trị
7
2
7 2 7.7 = 49
2
3
2 3 2.2.2= 8
3
4
3 4
3.3.3.3= 81
d.Chú ý ; a
2
gọi là a bình phơng hay bình
phơng của a.
a
3
là a lập phơng hay lập phơng của a
Qui ớc: a
1
=a
2.Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
a.Ví dụ: Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1
23
56, 58,59
5.5.5.5.5.5 =?
2.2.2.3.3.= 2
5
đúng hay sai ? Vì sao ?
Tính giá trị của 3
2
? 3
3
; 3
4
; 3
5
?
Yêu cầu học sinh làm bài 57b .Tính giá trị
của các luỹ thừa sau:
3
2
? 3
3
; 3
4
; 3
5
?
Lập bảng bình phơng của số thứ tự nhiên ?
Viết 64; 169 ; 196 dới dạng bình phơng
của 1 số ?
luỹ thừa
2
3
2
2
= ( 2.2.2).(2.2) = 2
5
a
4
.a
3
= ( a.a.a.a)(a.a.a) = a
7
b.Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
c.Chú ý:
d.Ví dụ: Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1
luỹ thừa.
x
5
.x
4
= x
9
; a
4
.a = a
4
+1 = a
5
3.Bài tập:
56a( SGK 27) Viết gọn các tích :
a.5.5.5.5.5.5 = 5
6
b. 6.6.6 3.2 = 6
4
c. 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
d. 10.10.10.10.10 = 10
5
Bài 57b : Tính giá trị của :
3
2
= 3.3 = 9 ; 3
3
= 3.3.3 = 27
3
4
= 3.3.3.3 = 81;
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
Bài 58:
a. Lập bảng bình phơng của các số từ 0
-> 20 .
0,1,4,9,16,25,36,49,64
. 64 = 8
2
; 169 = 13
2
; 196 = 14
2
4. H ớng dẫn về nhà: Xem kỹ những bài tập đã chữa .
- Làm các bài tập 52-> 55 ( SGK 24 )
- Bài tập 91-> 95 (SBT - )
Hớng dẫn bài 91:
a.8 = 2
3
nên 8
2
= 8.8 = 2
3
.2
3
= 2
6
b.5
3
= 125 ; 3
5
= 243 nên 5
3
< 3
5
Ngày giảng: 6B: /09/2010
Tuần: 5
Tiết: 13 luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức tính luỹ thừa ,tích các luỹ thừa cùng
cơ số vào việc giải bài tập .
24
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng nhận biết một số là luỹ thừa của số nào ? Rèn luyện kỹ
năng tính nhanh , chính xác, hợp lý.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính kiên trì , cẩn thận trong tính toán .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, SGK, phấn màu. bảng phụ ghi bình phơng các số từ o đến 20 và
lập phơng các số từ 0 đến 10.
HS: Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
2. Kiểm tra bài cũ 5
Phát biểu định nghĩa luỹ thừa. Viết công thức tính tích 2 luỹ thừa cùng cơ số .Vận
dụng giải bài 37c.
Đáp án:
a
n
= a.a.a..a ; a
m
.a
n
= a
m+ n
; a
1
= a
n thừa số
4
2
= 16 ; 4
3
= 64 ; 4
4
= 256
3. Bài mới:
Vào bài : Muốn viết gọn a.a.a..a = ? ta làm nh thế nào? Ta nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2 học sinh giải bài 60,61 SGK ?
Nhận xét bài của bạn ?
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của
một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ?
Em nào còn cách giải nào khác không
Viết các số sau dới dạng luỹ thừa của
10 ?
1 tỉ bằng 10 mũ mấy ?
Giáo viên treo bảng ghi đề bài tập ?
Còn cách làm nào khác không ? giải
thích vì sao ?
Bằng cách tính kết quả rồi so sánh các số
?
a. 2
3
và 3
2
?
b. 2
4
và 4
2
?
c. 2
5
và 5
2
?
Bài 60 ( SGK 28)
Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa .
a. 3
3
.3
4
= 3
3+4
= 3
7
b. 5
2
.5
7
= 5
2+7
= 5
9
c. 7
5
.7 =7
5+1
= 7
6
Bài 61 ( SGK 28)
8 = 2
3
; 16 = 2
4
= 4
2
27 = 3
3
; 64 = 2
6
= 8
2
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
= 2
2
.5
2
Bài 62 ( SGK 28)
a.10
2
= 100 ; 10
3
= 1000 ;
10
4
= 10000
b.1000= 10
3
; 1000000 = 10
6
c.1tỉ = 1000 000 000 000 = 10
12
Bài 63 ( SGK 28)
Câu đúng Sai
a. 2
3
.2
2
= 2
6
*
b. 2
3
.2
2
= 2
5
*
c. 5
4
.5 = 5
4
*
Bài 65 ( SGK 28)
25