Câu 1.
[2D1-6.3-3] (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho hàm số
( a, b, c, d , m∈ ¡ ) . Hàm số y = f ′ ( x )
Tập nghiệm của phương trình
A.
2.
B.
f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + m ,
có đồ thị như hình vẽ bên.
f ( x) = m
có số phần tử là
4.
C. 1 .
D.
3.
Lời giải
Tác giả: Đàm Văn Thượng ; Fb:Thượng Đàm
Chọn D
Ta có
f ′ ( x ) = 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d ( 1)
5
Dựa vào đồ thị y = f ′ ( x ) ta thấy phương trình f ′ ( x ) = 0 có ba nghiệm đơn là − 3 , 4 , 1 .
−
f ′ ( x ) = a ( x + 3) ( 4 x + 5) ( x − 1) , a ≠ 0 . Hay f ′ ( x ) = 4ax3 + 13ax 2 − 2ax − 15a ( 2 ) .
Do đó
Từ
( 1)
và
( 2)
suy ra
Khi đó phương trình
b=
13
a
3 ,
f ( x ) = m ⇔ ax + bx + cx + dx = 0 ⇔
⇔ 3x + 13x − 3x − 45 x = 0 ⇔
4
3
2
c = − a và d = − 15a .
4
3
2
13
a x 4 + x 3 − x 2 − 15 x ÷ = 0
3
5
2
x ( 3 x − 5) ( x + 3) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 3 ∨ x = − 3 .
5
S = ;0; − 3
Vậy tập nghiệm của phương trình f ( x ) = m là
3
. Chọn D
Câu 2.
[2D1-6.3-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM 2019) Cho hàm số
thị như hình vẽ bên
y
−1 O
y = − x4 + 2x2
có đồ
1
1
x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
thực phân biệt.
4
2
m để phương trình − x + 2 x = log 2 m có bốn nghiệm
A. 1 <
m< 2 .
B.
0 ≤ m ≤ 1.
C.
m ≥ 2.
D.
m > 0.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Ngọc; Fb: Van Ngoc Nguyen
Chọn A
Dựa vào đồ thị hình vẽ để phương trình
khi
Câu 3.
− x 4 + 2 x 2 = log 2 m
có bốn nghiệm thực phân biệt
0 < log 2 m < 1 ⇔ 1 < m < 2 .
[2D1-6.3-3]
(CỤM-CHUYÊN-MÔN-HẢI-PHÒNG)
y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d
với
a, b, c, d
Cho
hàm
số
là các số thực, có đồ thị như hình bên.
( )
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
biệt?
B. 3 .
A. Vô số.
m
để phương trình
C. 1 .
f ex = m
D.
có ba nghiệm phân
2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuấn Phương ; Fb: Nguyễn Tuấn Phương
Chọn C
Đặt
t = ex
Ta có
2
.
t ′ = 2 xe x
2
.
t ′ = 0 ⇔ x = 0 nên ta có bảng biến thiên
Do đó
t ∈ [ 1; +∞ ) .
()
[
)
Phương trình đã cho trở thành f t = m (1) với t ∈ 1; +∞ .
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có một nghiệm
t1 = 1 (ứng với nghiệm x1 = 0 ) và nghiệm t2 > 1 (ứng với hai nghiệm x2,3 = ± ln t2 ).
Da vo th hm s suy ra cú duy nht mt giỏ tr ca tham s
m ng thng y = m ct
f (t ) ti hai im cú honh t1 , t2
m = 1.
th hm s
Vy cú duy nht mt giỏ tr nguyờn ca
Cõu 4.
tha món iu kin trờn l
m tha món. Chn ỏp ỏn C.
[2D1-6.3-3] (S BèNH THUN 2019) Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca tham s
trỡnh
1+ x + 8 - x + 8 + 7 x - x2 = m
A. 13 .
m
phng
cú nghim thc?
B. 12 .
C.
6.
D.
7.
Li gii
Tỏc gi: Lờ Mai Hng; Fb: Le Mai Huong
Phn bin: Trn i L; Fb: Trn i L
Chn C
iu kin:
t
x ẻ [- 1;8] .
t = 1+ x + 8 - x ( 1)
ị t Â=
ổử
7
t ( - 1) = t ( 8) = 3; t ỗỗ ữ
=3 2
ữ
ỗố2 ữ
ứ
M
1
1
=0 x = 7
2 1+ x 2 8 - x
2.
ộ
ị t ẻ ờở3;3
2ự
ỳ
ỷ.
t2 - 9
( 1) 8 + 7 x - x =
Ta cú
2 .
2
t2 - 9
t+
= m ( 2) ; t ẻ ộ3;3 2 ự
Khi ú phng trỡnh ó cho tr thnh:
ờở
ỳ
2
ỷ.
ộ
ự
t2 - 9
m ẻ ờộminự f ( t ) ; max f ( t ) ỳ
f
t
=
t
+
ộ3;3 2 ự
ờởờ3;3 2 ỷỳ
ỳvi ( )
Phng trỡnh ( 2) cú nghim
ờ
ỳ
ở
ỷ
2 .
ở
ỷ
Xột hm s
f ( t) = t +
Do ú hm s
f ( t)
t2 - 9
ộ3;3 2 ự
f Â( t ) = 1 + t > 0; " t ẻ ộờ3;3 2 ự
ỳ.
2 trờn ờ
ở
ỷỳ. Ta cú:
ở
ỷ
ỡù min f ( t ) = f ( 3) = 3
ùù ộờ3;3 2 ựỳ
ở
ỷ
ị ùớ
9
ộ3;3 2 ự ùùù ộmaxự f ( t ) = f 3 2 = 3 2 +
2.
ng bin trờn ờ
ỳỷ ùợù ởờ3;3 2 ỷỳ
ở
(
)
é
9ù
m Î ê3;3 2 + ú
ê
Suy ra
2ú
ë
ûmà
Vậy
m Î { 3;4;5;6;7;8}
mÎ ¢ .
hay có 6 giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.