BÀI GIẢNG: XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỰNG ĐỂ GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN DỀ: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM
1. Xét dấu tam thức bậc hai
f x ax 2 bx c
+) 0 f x cùng dấu với hệ số a x
+) 0 f x cùng dấu với hệ số a x
b
2a
+) 0 Quy tắc “Trong trái ngoài cùng”
Quy tắc xét dấu tổng quát:
f x
P xQ x
G x
P x 0
Q x 0
G x 0
+) Tích tất cả các dấu các hệ số a (x mũ cao nhất) Đặt ngoài cùng
+) Đan dấu (tất cả nghiệm bội lẻ, giữ dấu qua dấu của nghiệm kép (bội chẵn)
2. Máy tính:
+) Mode (INEQ)
Chọn 1: Bất phương trình bậc 2
Chọn 2: Bất phương trình bậc 3
+)
(Không khả thi lắm)
+) Cho tập nghiệm S, CACL thử nghiệm.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
VẤN ĐỀ 1: XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI
Câu 1: Cho f x ax 2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0 x
a 0
A.
0
a 0
B.
0
là:
a 0
C.
0
a 0
D.
0
Giải:
f x 0 x
a 0
0
Chọn C.
Câu 2: Cho f x ax 2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0 x
a 0
A.
0
a 0
B.
0
là:
a 0
C.
0
a 0
D.
0
Giải:
f x 0 x
a 0
0
Chọn A.
Câu 3: Cho f x ax 2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0 x
a 0
A.
0
a 0
B.
0
là:
a 0
C.
0
a 0
D.
0
Giải:
f x 0 x
a 0
0
Chọn D.
Câu 4: Cho f x ax 2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0 x
a 0
A.
0
a 0
B.
0
a 0
C.
0
là:
a 0
D.
0
Giải:
f x 0 x
a 0
0
Chọn A.
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 5: Tam thức f x 2 x 2 2 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. x 0;
B. x 2;
C. x
D. x
Giải:
Cách 1:
Phương trình f x 0 vô nghiệm.
Ấn MODE 5 1:
a 2 0
f x 0 x
0 vo nghiem
.
Chọn C.
Cách 2: Ấn MODE 1
x
1 1:
.
(Nếu máy tính hiện No –solution x )
Câu 6: Tam thức f x x 2 5 x 6 nhận giá trị dương khi nào:
A. x ; 2
B. x 3;
C. x ; 2 3; D. x 2;3
Giải
Giải phương trình x 2 5 x 6 0
f x 0 x 2;3 .
Chọn D.
Câu 7: Tam thức f x x 2 3x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. x ;1 2; B. x ;1 2;
C. x 1; 2
D. x 1; 2
Giải
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
f x 0 x 1; 2 .
Chọn C.
Câu 8: Số giá trị nguyên để tam thức f x 2 x 2 7 x 9 nhận giá trị âm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Giải
Ấn MODE 1
1 2:
9
x 1; , x x 0;1; 2;3; 4 .
2
Chọn C.
Câu 9: Chọn khẳng định đúng : Tam thức f x x 2 1 3 x 8 5 3
A. Dương với mọi x
C. Âm với mọi x 2 3;1 2 3
B. Âm với mọi x
D. Âm với mọi x ; 2 3 1 2 3;
Giải
Ấn MODE 1
1 2:
Chọn C.
VẤN ĐỀ 2 : GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2 7 x 15 0 là :
3
A. x ;5
2
3
B. x ; 5;
2
3
C. x ; 5 ;
2
3
D. 5;
2
Giải
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Ấn MODE 1
1 3:
3
x ; 5; .
2
Chọn B.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 6 x 7 0 là :
A. x ; 1 7; B. x 1;7
C. x 1;7
D. x ; 1 7;
C. S
D. S
Giải
x 1
a bc 0 1
x2 7
x 2 6 x 7 0 x 1;7 .
Chọn B.
Câu 12: Giải bất phương trình 2 x 2 3x 7 0 :
B. S
A. S 0
Giải
Ấn MODE 1
1 3:
Chọn C.
Câu 13: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn bất phương trình x 2 x 12 0 là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giải
Sử dụng chức năng CALC :
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Thử đáp án D:
(đúng)
Chọn D.
Câu 14: Bất phương trình nào có tập nghiệm là
A. 3x 2 x 1 0
Giải
.
B. 3x 2 x 1 0
C. 3x 2 x 1 0 D. 3x 2 x 1 0
a 0
f x 0 x .
Cách 1: f x 3x 2 x 1 có
1 4.3 11 0
Cách 2: Ấn MODE 1
1 2:
Chọn C.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: 3 x 2 10 x 3 4 x 5 0 là :
5
A. x ;
4
1 5
1 5
1
B. x ; ;3 C. x ; 3; D. x ;3
3 4
3 4
3
Giải:
Giải phương trình 3x 2 10 x 3 0
Chọn B.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình: 4 x 2 x 2 2 x 3 x 2 5 x 9 0 .
A. x 1; 2
B. x 3; 2 1; 2
C. x 4;
D. x ; 3 2;1 2;
Giải
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
4 x 2 0 x 2
x 1
x2 2x 3 0
x 3
x 2 5 x 9 0 x
Chọn D.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình x3 3x 2 6 x 8 0 là:
5
A. x ;
4
1 5
1 5
1
B. x ; ;3 C. x ; 3; D. x ;3
3 4
3 4
3
Giải
Ấn MODE 1 2 3 :
Chọn A.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
x3
1
2x
là :
2
x 4 x 2 2x x2
D. 3
Giải
f x
x3
1
2x
0
2
x 4 x 2 2 x x2
Ấn MODE 7 , nhập f x
x3
1
2x
.
2
x 4 x 2 2 x x2
Chọn START = 1, END = 20, STEP = 1.
x 1 f x 0 .
Chọn B.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tri nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
7
x4 x2
0 là :
x2 5x 6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải
Ấn MODE 7 , nhập f x
x4 x2
.
x2 5x 6
Chọn START = -10, END = 10, STEP = 1.
Chọn D.
Cách 2:
x 2 x 2 1
x4 x2
0
0
x2 5x 6
x 2 x 3
x 3; 2 1;1 ; x
x 1;0;1 .
Chọn D.
VẤN ĐỀ 3: ỨNG DỤNG DẤU TAM THỨC BẬC HAI TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 2 5x 2
1
A. D ;
2
1
C. D ; 2;
2
B. D 2;
1
D. D ; 2
2
Giải
1
Hàm số xác định 2 x 2 5 x 2 0 x ; 2;
2
1
Vậy D ; 2; .
2
Chọn C.
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y
A. D R \ 1; 4
B. D 4;1
3 x
4 3x x 2
là:
C. D 4;1
D. D ; 4 1;
Giải
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Hàm số xác định 4 3x x 2 0 x 4;1 .
Vậy D 4;1 .
Chọn C.
1
là:
x4
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y x 2 x 6
A. D 4; 3 2;
B. D 4;
C. x ; 3 2;
D. x 4; 3 2;
Giải
x2 x 6 0
x ; 3 2;
Hàm số xác định
x 4; 3 2;
x 4 0
x 4
Vậy D 4; 3 2; .
Chọn D.
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y
x2 5x 4
:
2 x 2 3x 1
1
A. D 4; 1 ;
2
1
B. x ; 4 1;
2
1
C. D ; 4 ;
2
1
D. x 4;
2
Giải
x 1
x2 5x 4 0
x 4
x 1
2
2 x 3x 1 0
x 1
2
Chọn C.
Câu 24: Phương trình x 2 m 1 x 1 0 vô nghiệm khi:
A. m 1
B. 3 m 1
C. 3 m 1 D. 3 m 1
Giải
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
0 m 1 4 0 m 2 2m 3 0
2
Chọn B.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: 2m 2 1 x 2 4mx 2 0 .
B. m 3
A. m
3
C. m 3
5
D. m
3
5
Giải
' 0 2m 2 2m2 1 0 4m2 4m2 2 0 2 0 (luôn đúng)
2
Chọn A.
Câu 26: Phương trình mx 2 2mx 4 0 vô nghiệm khi:
A. 0 m 4
m 0
B.
m 4
C. 0 m 4
D. 0 m 4
Giải
+) m 0 4 0 (vô nghiệm) m 0 tm
+) m 0 : ' m2 4m 0 0 m 4 .
Vậy 0 m 4 .
Chọn D.
10
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!