BÀI GIẢNG: BẤT PHƢƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI – TIẾT 1
CHUYÊN ĐỀ: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM
A. BẤT PHƢƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phƣơng pháp: Để giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta cần khử dấu giá trị tuyệt đối.
+) Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ, đặc biệt bất phương trình có 1 GTTĐ.
A khi A 0
* A
A khi A 0
A B
* A B
( B 0 luôn đúng)
A B
* A B B A B ( B 0 vô nghiệm)
* A B A2 B 2 A B A B 0 (chú ý: Không phân tích hằng đẳng thức)
* A A A0
A A A 0
*
2n
A2 n A 0,
2 n 1
A2 n1 A,
A2 A
3
A3 A
* A A ; A A2
2
+) Sử dụng phương pháp chia khoảng (kẻ bảng xét dấu) nếu bất phương trình có nhiều GTTĐ.
+) Đặt ẩn phụ t là biểu thức chứa dấu GTTĐ ( t 0 , đôi khi phải nhận xét, so sánh, đánh giá, dùng BĐT Cô-si
để tìm điều kiện cho t ).
Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
a) x 2 x x 3 0
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 3
x 3 0
x 3
x 3
2
2
x 3
x x x 3 0
x 3 0
x 3
x
x
3
x 3 0
x3
x3
x 2 x x 3 0
x 2 2 x 3 0
x 12 2 0 luon dung
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S .
b)
x2 2x 2 1
x 3
x2 2x 2 1
x2 2 x 3 0
2
2
x 1
x ; 1 1 2;1 2 3;
x
2
x
2
1
x
2
x
1
0
1 2 x 1 2
Vậy ; 1 1 2;1 2 3; .
c)
x 2 3x 2
x ;1 2;
2
x
3
x
2
0
2 x 2 3x 2 2
3 17 3 17
x 3x 2 0
x 2 ; 2
3 17 3 17
Vậy S
;1 2;
.
2
2
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a)
x2 x 1 x 1
x ;0 2;
x2 x 1 x 1 x2 2x 0
2
2
x 2; 2
x x 1 1 x
x 2 0
Vậy tập nghiệm S ; 2 2; .
b) x 2 3x 2 x 2 3 x 2
x 2 3x 2 x 2 3 x 2
x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2 2
2
x 3x 2 x 3x 2
2 2 luon dung x
2 x 2 6 x 0 x 2 3x 0 x ;0 3;
2
2 x 6 x 0
2
2
2
Vậy S ;0 3;
c)
x2 x x2 1
x2 x x2 1 x2 x x 2 1 x 2 x x 2 1 0 2 x 2 x 1 x 1 0
2
4
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1
Vậy S ; .
2
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
a) 3 x 2 4 x x 2 12 (1)
Đặt t x 2 t 0 t 2 x 2 x 2 4 x 4 x 2 4 x t 2 4
2
t 3 tm
(1) trở thành 3 t 4 t 12 0 3t t 24 0
t 8 ktm
3
t 2 3
t 5
+) t 3 x 2 3
.
t 2 3 t 1
2
2
Vậy S ; 1 5; .
b)
x
2
1
x
2
3 x
2
Đặt t x
1
2 x 0
x
1
1
1
x 2 x
2.
x
x
x
2
1
1
1
t 2 x x2 2 2 x2 2 t 2 2
x
x
x
Phương trình trở thành:
2
1
1
2
x 3 x 2 0 t 3t 2 0 1 t 2
x
x
t 2
t 2.
Kết hợp điều kiện
1 t 2
+) Khi t 2 x 2
Vậy S 1 .
2
1
4
2
2
2
x
2
x
1
0
x
1
0 x 2 1 0 x 1 .
2
x
Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
a)
3 x 2 2 3 2 x 2 6 x 2 2 (1)
VT 0
1 vô nghiệm.
TH1: x2 2 0 x2 2 2 x 2 . Khi đó: 1
VT 0
x 2
TH2: x 2 2 0 x 2 2
*
x 2
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 7
1 : 3x2 2 2 x2 3 6 x2 2 5 12 x2 x2 7
x 7
Kết hợp (*) S ; 7 7; .
b)
2 x2 5x 3 x 1 x 2 (2)
VT 0
2 nghiệm đúng x 2 .
* TH1: x 2 0 x 2 . Khi đó: 2 :
VP 0
* TH2: x 2 0 x 2 (*).
Ta có: 2 x 2 5 x 3 x 1 2 x 3 0 x 2 ; x 1 0 x 2
Nên
2 : 2 x 2 5 x 3 x 1 x 2
2x2 6x 4 x 2
2 x 2 3x 2 x 2 2 x 1 x 2 x 2
x 2
2x 6x 4 x 2 2x 7x 6 0
x 3
2
2
2
3
x ; 2;
2
Kết hợp điều kiện (*)
2;
x 2;
Kết hợp 2 trường hợp Tập nghiệm của bất phương trình là S
c)
\ 2 .
x 2 3x 2 2 1 x x 2 4
Bảng xét dấu:
TH1: Xét x ;1 . Khi đó 3 x 2 3x 2 2 1 x x 2 4 x 4 x 4
Kết hợp điều kiện x .
TH2: Xét x 1; 2 . Khi đó:
3 : x2 3x 2 2 x 1 x2 4 2 x2 x 4 0 x ;
1 33 1 33
;
4 4
1 33
Kết hợp điều kiện x
; 2 .
4
TH3: Xét x 2; . Khi đó:
3 x2 3x 2 2 x 1 x2 4 5x 8 0 x
8
. Kết hợp điều kiện x 2 .
5
1 33
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
; .
4
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!