ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI - HỆ THỨC VI-ÉT – TIẾT 1
Bài 1: Cho phương trình x2 2 x m 1 0
a) Giải phương trình với m 3 .
Với m 3 ta có phương trình : x2 2 x 4 0
' 1 1. 4 5 0
2
x 1 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1
.
x2 1 5
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm.
Phương trình vô nghiệm ' 0
(1) 2 1.(m 1) 0
1 m 1 0
m 2
m2
Vậy m 2 thì phương trình vô nghiệm.
Bài 2: Cho ( P) y x 2 và (d ) y x 2 . Tìm tọa độ giao điểm của P và (d ) :
Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và (d ) :
x2 x 2
x2 x 2 0
Ta có: 1 1 (2) 0
x1 1
phương trình có hai nghiệm:
x2 2
i.
Nếu x1 1 y1 12 1 A(1; 1)
ii.
Nếu x2 2 y2 (2)2 4 B(2; 4)
Vậy (d ) cắt P tại A 1; 1 và B(2; 4) .
Bài 3. Cho phương trình: x2 2mx 2m 1 0 ()
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại.
Thay x 3 vào () 32 2.m.3 2m 1 0
9 4m 1 4m 8 m 2 .
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Với m 2 , ta có phương trình: x2 4 x 3 0 .
Ta có: 1 (4) 3 0
phương trình có hai nghiệm x1 1; x2 3 .
Vậy để phương trình có một bằng 3 thì m 2 . Nghiệm còn lại x 1 .
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó:
Phương trình () có nghiệm kép ' 0
( m) 2 1.(2m 1) 0
m 2 2m 1 0
(m 1) 2 0
m 1 0
m 1.
Vậy phương trình có nghiệm kép x1 x2
2m
m.
2
Với m 1 x1 x2 1 .
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Phương trình () có hai nghiệm phân biệt ' 0
(m) 2 1.(2m 1) 0
m 2 2m 1 0
(m 1) 2 0
m 1 0
m 1.
Bài 4. Giải phương trình
18 18
3 36
x x 2 10 x
x 0
ĐK:
x 2
18
3 36 18
x 2 10 x
x
18
3 18
x 2 10 x
6
1 6
x 2 10 x
60 x x( x 1) 60( x 2)
10 x( x 2)
10 x( x 2)
60 x x( x 2) 60( x 2)
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
60 x x 2 2 x 60 x 120
x 2 62 x 60 x 120 0
x 2 2 x 120 0
' 12 1.(120) 121 0
1 121
12(tmdk )
x1
2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 121
10(tmdk )
x2
2
x1 12
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
.
x2 10
Bài 5. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
a) 4 và 7
S 4 (7)
P 4.(7)
Phương trình bậc hai có hai nghiệm 4; 7 là:
Nhắc lại:
x 2 (3) x (28) 0
x 2 3x 28 0
3 1 và
b)
3 1.
là hai nghiệm của phương
trình:
S ( 3 1) ( 3 1) 2 3
P ( 3 1)
3 1 3 1 2
3 1 ;
Phương trình có hai nghiệm
3 1 là:
x 2 3x 2 0
1
1
và
2 1
2 1
2
c)
S
1
1
2 1
2 1
P
1
1
.
2 1 2 1
2 1 2 1
2 1
2 1
1
2 1
Phương trình bậc hai có hai nghiệm
3
2 1
2 2
2 2
1
1
1
2 1
1
;
2 1
1
là: x2 2 2 x 1 0 .
2 1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
2 x y 3
Bài 6. Giải hệ phương trình: 2
2
x y 3xy y 1
1
2
(1) y 2 x 3
(2) x 2 (2 x 3) 2 3x(2 x 3) x 1 0
x 2 (4 x 2 12 x 9) 6 x 2 9 x x 1 0
x 2 4 x 2 12 x 9 6 x 2 10 x 1 0
3x 2 2 x 8 0 ()
' (1)2 3.(8) 25 0
1 25 4
x1
3
3
Phương trình () có hai nghiệm phân biệt
1 25
2
x2
3
4
1
4
y1 2. 3
3
3
3
x2 2 y2 2.2 3 7
x1
4 1
Hệ phương trình có hai nghiệm là: x; y ; , (2;7) .
3 3
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!