LUYỆN TẬP – PHƢƠNG TRÌNH TÍCH.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 8
THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
1. Lý thuyết
A x 0
A x .B x 0
B x 0
VD1: Giải phương trình:
3
2 x 3 0
x
2 x 3 x 1 0 2
2
x
1
0
x 1
2
3
Vậy S 1; 1;
2
VD2: Giải phương trình:
x 2 5 x 4 0 x 2 x 4 x 4 0 x x 1 4 x 1 0
x 1 0
x 1
x 1 x 4 0
x 4 0
x 4
Vậy S 1;4.
Dạng 1: Giải phƣơng trình:
a) x3 3x 2 6 x 8 0 x3 x 2 2 x 2 2 x 8 x 8 0
x 2 x 1 2 x x 1 8 x 1 0 x 1 x 2 2 x 8 0
x 1 x 2 2 x 4 x 8 0 x 1 x x 2 4 x 2 0
x 1 0
x 1
x 1 x 2 x 4 0 x 2 0 x 2
x 4 0
x 4
Vậy S 2; 1; 4.
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) x 3 5 x 2 8 x 4 0 x 3 x 2 4 x 2 4 x 4 x 4 0
x 2 x 1 4 x x 1 4 x 1 0 x 1 x 2 4 x 4 0
x 1 0
x 1
2
x 1 x 2 0
2
x 2
x 2 0
Vậy S 1;2.
c) x 4 4 x 2 12 x 9 0 x 4 x 3 x 3 x 2 3x 3 3x 9 x 9 0
x3 x 1 x 2 x 1 3x x 1 9 x 1 0 x 1 x 3 x 2 3x 9 0
x 1 x3 3x 2 2 x 2 6 x 3x 9 0 x 1 x 2 x 3 2 x x 3 3 x 3 0
x 1
x 1 0
x 1 x 3 x 2 x 3 0 x 3 0
x 3
x 2 2 x 3 0 *
x 2 2 x 3 0
2
x2 2 x 3 x 2 2 x 1 2 x 1 2 0 x * vô nghiệm.
2
Vậy S 3; 1.
d ) 64 x3 x 2 3x 2
3
3
4
2
Ta có: a3 b3 a b a 2 ab b2 a b a b 3ab
4 64 x3 x 2 3x 2 x 2 3x 2
3. x 2 3x 2
3
2
2
2
64 x 4 x. 16 x 3 x 2 3x 2 4 x 16 x 16 x 3 x 2 3 x 2 0
2
x 0
x 0
4 x.3. x 2 3x 2 0 x 2 0 x 2
3x 2 0
2
x
3
2
Vậy S ; 0; 2 .
3
3
3
3
2
3
e) x 3 x 1 8 x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 3 x 3 x 1 8 x 1
2
3
2
2
2 x 1 4 x 1 3 x 3 x 1 8 x 1 2 x 1 4 x 1 3 x 3 x 1 4 x 1 0
x 1 0
x 1
6 x 1 x 3 x 1 0 x 3 0 x 3
x 1 0
x 1
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Vậy S 1; 1; 3.
2
3
3
3
f ) 125 x3 2 x 1 3x 1 0 125 x 3 2 x 1 3x 1 0
2
125 x3 2 x 1 3x 1 2 x 1 3 x 1 3 2 x 1 3 x 1 0
2
125 x3 5 x. 5 x 3 2 x 1 3x 1 0 5 x 25 x 2 25 x 2 3 2 x 1 3x 1 0
x 0
x 0
1
15 x 2 x 1 3x 1 0 2 x 1 0 x .
2
3x 1 0
1
x
3
1 1
Vậy S ;0; .
2 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
DẠNG 1: Giải phƣơng trình đa thức bậc cao quy về phƣơng trình tích:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) (12 x2 3)( x 3) (2 x2 7 x 3)( x 3) 0
b) x3 3x2 6 x 8 0
c) 64 x3 ( x 2)3 (3x 2)3
d) 125x3 (2 x 1)3 (3x 1)3 0
e) ( x 3)3 ( x 1)3 8( x 1)3
f) x3 5x2 8x 4 0
g) x4 4 x2 12 x 9 0
Dạng 2: Giải phƣơng trình bằng phƣơng pháp đặt ẩn phụ.
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) ( x 1)( x 2)( x 6)( x 3) 34
b) ( x2 3x 3)( x2 2 x 3) 2 x2
c) ( x 1)( x 2)( x 3)( x 4) 24 0
d) ( x2 3x 2)( x2 15x 56) 8 0
e) (2 x2 3x 1)(2 x2 5x 1) 9 x2 0
Dạng 3: Giải và biện luận phƣơng trình bậc nhất 1 ẩn
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau:
a) (1-m)x = m2-1
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) (m2 5m 6) x m2 9
Bài 4: Cho phương trình (4m2 25) x 5 2m
a) Giải phương trình với m = 5
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm
Bài 5: Cho phương trình (4m2 9) x 2m2 m 3 . Tìm m để phương trình:
a) Có nghiệm duy nhất
b) Có vô số nghiệm.
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!