Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2 thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.38 KB, 4 trang )

THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN PHẦN 1
Chuyên đề: Tập hợp số nguyên
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
0.Tập hợp số nguyên

Z-

Z+

1 2  3
1. Thứ tự trong Z
+ Điểm a nằm bên trái điểm b  a  b (trên trục số nằm ngang)
+ Các số nguyên nhỏ hơn 0
Ví dụ 1: 5  4  3  2  1  0
Ví dụ 2:
7;6;5; 8; 4; 2;1;0
8; 7; 2;0;1; 4;5;

2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Ví dụ 3:
3 và -3 là 2 số đối nhau
a và –a là 2 số đối nhau

|-2|=2(giá trị tuyệt đối của âm hai)
|a| là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
Ví dụ 4:

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!




| 2 | | 2 | 2
| 1| |1| 1
|  a |  | a | a
 a  0?
2  0
(1)  1  0
Chú ý:
*| a | 0(a  0;| a | 0)

*| a | a nếu a  0

*| a |  a nếu a  0

Ví dụ 5:
a  6 | 6 | 6
a  4 | 4 | (4)  4

Sai: | a |  a
Đúng: | a ||  a |
3.Bài tập
* Dạng 1. So sánh
5  2

*12. SGK/73
a,  17; 2;0;1; 2;5
b, 2001;15;7;0; 8; 101

*15. SGK/73

| 3 | 3;| 5 | 5;3  5 | 3 || 5 |
| 3 | 3;| 5 | 5;3  5 | 3 || 5 |
| 2 | 2;| 2 | 2; 2  2 | 2 || 2 |

*Ví dụ 6. Cho các số

2; 1;| 3|;7;8;| 2 |;| 1|;4
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

| 3| 3;| 2 | 2;| 1| 1
Vậy ta có dãy số tăng dần là: 2; 1;| 1|;| 2 |;| 3|;4;7;8
*Ví dụ 7. Tìm |a| biết a>3

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


a  3  a  0 | a | a
*Dạng 2: Tìm x
*13 SGK/73

a,  5  x  0; x  Z  x {-4;-3;-2;-1}
*Ví dụ 8: tìm x biết | x | 8(1)
Cách 1.
+ Nếu x  0 | x | x
Từ (1)  x  8
+ Nếu x  0 | x |  x
Từ (1)   x  8  x  8

Cách 2.

| x | 8  x  8 hoặc x  8
( | 8 || 8 | 8 )
*20 SGK/73

a,| 8 |  | 4 | 8  4  4
b,| 7 | . | 3 | 7.3  21
c,|18 |:| 6 | 18 : 6  3
d ,|153 |  | 53 | 153  53  206
*21 SGK/73
Số đối của -4 là: 4
Số đối của 6 là: -6
Số đối của |-5 là: -5
Số đối của |3| là: -3
Số đối của 4 là: -4
*24 SBT/70

a, 841  840*  *  0
c,  *5  25  *  1
b, 5*8  518  *  0
d , 99*  991  *  0
Chú ý:

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!



a  b | a || b | sai
a  5; b  1; b  a
| a || 5 | 5
| b ||1| 1
| a || b |
a  b  0 | a || b |
a  b  0 | a || b |

*a  b | a || b |
*| a || b | a  b Sai
*Nếu a  b  0;| a || b | a  b
*Nếu a  b  0 | a || b | a  b

*| a || b | a  b hoặc a   b
*Bài tập 1: Rút ra kết luận
a, a | a | a  0
b, a | a | a  0

*Bài tập 2: Tìm x  Z

a,| x | 7  x  7; x  7

b,| x | 2 không tìm được x

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!




×